Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kiem tra TV 7 Tiet 46 Ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày soạn 811/2008</b>


kim tra Ng vn lp 7


Tit 46: Kiểm tra Tiếng Việt
<b>A. Mục tiêu cần đạt :Giúp HS : </b>


<b>1. Kiến thức :- Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học, đánh giá khả năng tiếp thu của HS về những kiến thức của</b>
phân môn TV.


2. Kĩ năng : - Reứn luyeọn kú naờng làm bài biểm tra, kĩ năng viết đoạn văn, dùng từ.
<b>3. Thái độ : - Nghiêm túc, tự giác trong làm bài và học tập.</b>


<b>B .Các b ư ớc lên lớp : </b>
<b> 1/ổn định :</b>


<b> 2/Phát đề : (Đề pho to ) </b>


<b> XÂY DỰNG MA TRAÄN ĐỀ KIỂM TRA : chủ đề các từ loại đã học </b>


<b> BAØI KIỂM TRA MỘT TIẾT TIẾNG VIỆT LỚP 7 </b>
<b>I. Xếp các từ ghép Hán Việt sau vào bảng phân loại: (0,5)Đại diện hành khách, hữu hiệu, cổ </b>


<b>thụ,truyền hình, gia cầm, thủ quỹ, địa danh</b>


Tửứ coự yeỏu toỏ chớnh ủửựng trửụực, yeỏu toỏ phuù ……….
<b>Mức độ</b>


<b>độ</b>
<b>Nội </b>
<b>dung </b>



<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng </b>


<b>ThÊp</b>


<b>VËn dơng </b>


<b> Cao</b> <b>Tæng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b> TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Tõ HV 8


0,5


2
0,5


1 2


Tõ l¸y 1
0,5


1
0,5


1
0,5


1
0,5



Đại từ 6,7


0,5


2


Từ
trái nghÜa


C1a
0,5


C1b
1,5


1


QHT C2


1,5


C3
3


2
Céng


sè c©u



1 1,5 4 1 1,5 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đứng sau. ………...<sub>.</sub>
Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính


đứng sau.


……….
………...
..


<b>II .Điền khuyết (0,5đ) Giải thích nghĩa các từ Hán Việt sau đây?</b>
A. Sơn lâm: ………..…………


B. Huynh đệ: ………..………


<b>III.Phần trắc nghiệm: ( 1,5 điểm) Khoanh tròn câu mà em cho là đúng nhất trong các phương án trả lời sau đây</b>
<b>Câu 1: Từ láy là gì?</b>


A.Từ có nhiều tiếng có nghĩa. B.Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm.


C.Từ có các tiếng giống nhau về phần vần. D. Từ có sự hịa phới âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa.
<b>Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?</b>


A. Mạnh mẽ. B. Ấm áp C. Mong manh D. Thăm thẳm
<b>Câu 3: Các từ : Học hành , no nê , mặt mũi , cây cỏ , thuộc loại từ nào dưới đây</b>


A. Từ ghép B. Tư láy C. . Tư øtrái nghĩa D. Đại từ
<b>Câu 4: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ in đậm trong câu: “ Chiếc ơ tơ bi chết máy”?</b>



A. Mất B. Hỏng C. Đi D. Qua đời


<b>Câu 5: Từ “bác” trong câu “Đã bấy lâu nay ,bác tới nhà.” là:</b>


A .Quan hệ từ B. Chỉ từ C.Đại từ D. Danh từ


<b>Câu 6: Hãy gạch chân các từ Hán Việt trong các câu: Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà. </b>
<b>Câu 7: Cặp từ trái nghĩa nào sau đây không gần nghĩa với cặp từ “ im lặng – ồn ào”</b>


A. Tĩnh mịch – huyên náo B. Đông đúc – thưa thớt C. Vắng lặng – ồn ào D. Lặng lẽ – ầm ĩ
<b>Câu 8: Nối các từ ở cột A với cột B sao cho phù hợp :</b>


A B


1 Quan hệ từ a Chùa chiền
2 Từ ghép b Họ


3 Từ láy c Đo đỏ
4 Đại từ d Và


đe Hay - dở
<b>IV. Tự luận: ( 5 điểm)</b>


<b>Câu 1: ( 1 điểm) </b>


Đặc câu có cặp từ đồng âm sau : Mực (DT) _ Mực (DT)


<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


Câu văn dưới đõy mắc lỗi gì về quan hệ từ? Em hãy chỉ ra chỗ sai và sửa lại cho đúng?


<i><b> - Mẹ thơng yêu con không nuông chiều con.</b></i>


<b>Câu3: ( 3 điểm) </b>


Viết 1 đoạn văn (khoảng 10 – 12 câu) phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ “Bạn đến chơi nhà” trong đọan văn
có sử dụng:1 quan hệ từ, một từ Hán Việt, 1 từ láy, 1 đại từ (gạch chân)


<b> TiÕt 46: KiÓm tra TiÕng ViƯt</b>
Hä vµ tªn: ...Líp 7D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C</b>


<b> ©u 1: Xếp các từ ghép Hán Việt sau vào bảng phân loại : hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, bảo </b>
mật, tân binh, hậu đãi, phịng hỏa.( 1,5đ)


Từ có yếu tố chính đứng


trước, yếu tố phụ đứng sau. ……….………
……….………
Từ có yếu tố phụ đứng


trước, yếu tố chính đứng
sau.


……….


………
……….………
<b>C©u 2 (0,5đ) Giải thích nghĩa các từ Hán Việt sau đây ?</b>



A. Thiên thư: ………..………
B. Giang sơn: ………..………
<b>Câu 3 : ( 0,25 ®iĨm) Từ láy là gì?</b>


A. Từ có sự hịa phới âm thanh dựa trên mợt tiếng có nghĩa.
<i><b> B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm.</b></i>


C. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần.
D. Từ có nhiều tiếng có nghĩa.


<b>Câu 4 ( 0,25 ®iĨm): Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?</b>


A. Mạnh mẽ. B. Thăm thẳm C. Mong manh D. Ấm áp
Câu 5 ( 0,25 ®iĨm): Quan hệ từ “hơn”trong câu sau biểu thị ý nghĩa gì?


A. Sở hữu B. Nhân quả C. So sánh D. Điều kiện


<b>Câu 6 ( 0,25 ®iĨm) : Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ in đậm trong câu: “ Chiếc ô tô bi chết máy”?</b>


A. Hỏng B. Mất <sub>C.Đi</sub> D. Qua đời


<b>Câu 7 ( 0,25 ®iĨm): Từ “mình” trong câu “Mình về có nhớ ta chăng.” là:</b>


A .Quan hệ từ B. Danh từ C.Đại từ D. Chỉ từ
<b>Câu 8 ( 0,25 ®iĨm): Hãy gạch chân các từ Hán Việt trong các câu sau: Hoa Lư là cố đô của nước ta.</b>
<b>II. </b>


<b> Tù luËn</b>



<b>Câu 1: ( 2, 0 điểm)</b>
Cho bài thơ sau:


<i><b>Thân em vừa trắng lại vừa tròn</b></i>
<i><b> Bảy nổi ba ch×m víi níc non</b></i>


<i><b> Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn</b></i>
<i><b> Mà em vẫn giữ tám lòng son.</b></i>
<i> (Hồ Xuân Hơng)</i>
a. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong bai thơ trên? (1,5điểm)


b. Nêu tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa trong bai. (1điểm)
<b>Cõu3: ( 3 iờm) </b>


Vit 1 đoạn văn (khoảng 10 – 12 câu) phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ <i>Qua ủeứo Ngang trong đọan văn có </i>
sử dụng: 1 quan hệ từ, một từ Hán Việt, 1 từ láy, 1 đại từ (gạch chân)


<b>Bµi lµm</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Ngày soạn 811/2008</b>


kim tra Ngữ văn lớp 7


Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt
<b>A. Mục tiêu cần đạt :Giúp HS : </b>


<b>1. Kiến thức :- Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học, đánh giá khả năng tiếp thu của HS về những kiến thức của</b>
phân môn TV.



2. Kĩ năng : - Reứn luyeọn kú naờng làm bài biểm tra, kĩ năng viết đoạn văn, dùng từ.
<b>3. Thái độ : - Nghiêm túc, tự giác trong làm bài và học tập.</b>


<b>B .Các b ư ớc lên lớp : </b>
<b> 1/ổn định :</b>


<b> 2/Phát đề : (Đề pho to ) </b>


<b> XÂY DỰNG MA TRAÄN ĐỀ KIỂM TRA : chủ đề cỏc từ loại đó học </b>
<b>Mức độ</b>


<b>độ</b>
<b>Nội </b>
<b>dung </b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng </b>


<b>ThÊp</b>


<b>VËn dơng </b>


<b> Cao</b> <b>Tæng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b> TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Tõ HV 1


1,5


8


0,25


2
0,5


1 2


Tõ l¸y 3,4
0,5


5
0,25


3


Đại từ 6,7


0,5


2


Từ
trái nghĩa


C1a
0,5


C1b
1,5



1


QHT C2


1,5


C3
3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III/ ĐÁP ÁN</b>
<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>


<b>1.Xếp các từ ghép Hán Việt sau vào bảng phân loại</b>
Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.


Hũu ích, phát thanh,bảo mật, phịng hỏa
Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau. <sub>Thi nhân , đại thắng, tân binh , hậu đãi</sub>
<b>2 Giải thích nghĩa các từ Hán Việt sau đây?</b>


A.Thiên thư: sách trời
<b>B .Giang sơn: núi sơng</b>


<b>Câu 3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>Cố đô</b>


<b>II.Tù ln : </b>
<b>Câu 1</b>



<i>a.</i> Chỉ được 2 cặp từ trái nghĩa:


( mỗi cặp đúng cho 0,5 điểm)


<i>b.</i> Nêu được tác dụng của những cặp từ này (1,5 iờm- mỗi ý 0,75điểm):
<b>-</b> Tao hinh anh tng phan, gây ấn tượng mạnh, có tác dụng biểu cảm


<b>-</b> Qua đó nhà thơ muốn nói đến thân phận của ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến xa: chìm nổi lênh đênh, bị
phụ thuộc khơng tự quyết định đợc số phận mình


<b>Câu 2</b>


<b> Chỉ đúng lỗi: thiếu quan hệ từ 0,5 điểm</b>
Chỉ đúng từ thiếu và chữa câu đúng 1 điểm:
Mẹ thương yêu con nhưng không nuông chiều con


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* V ề nội dung : (1điểm) HS phải đảm bảo các ý sau:</b>


- Bài thơ ca ngợi tình bạn đậm đà thắm thiết qua việc nhà thơ đặt ra 1 tình huống bằng giọng điệu hóm hỉnh vui t ơi,
dí dỏm


- Tình huống ấy đợc nhà thơ khắc hoạ ở bố cục rất riêng biệt độc đáo không giống nh các bài thơ Đờng luật khác:
+ Tình huống bạn đến chơi nhà


+ Tình huống tiếp khách


+ Tình bạn đậm đà thắm thiết chân thành.


->làm nổi bật tình bạn đậm đà thắm thiết vợt lên vật chất và những lề thói lễnghi thơng thờng


<b>*Về hình thức: (2điểm)</b>


- Đoạn văn mạch lạc, đủ ý liên kết chặt chẽ


- Cảm xúc trong sáng căn cứ vào các tín hiệu ngơn ngữ để trình bày cảm nhận suy nghĩ đánh giá
- Có đầy đủ các: Quan hệ từ, từ Hán Việt, từ láy, đại từ (gạch chân)


<b>4. Cñng cè: </b>


- GV thu bµi vµ nhËn xÐt giê KT


</div>

<!--links-->

×