Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT Hoa 9 tiet 20 co 2de chan le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS Tïng Ch©u <i> Thứ ... ngày ... tháng ... năm 20...</i>
<i>Họ và tên :... Môn : Ho¸ häc 9</i>
<i>Líp : 9B Thời gian làm bài : 45 phút</i>


<b>Đề ra</b>


<b>I.PH N TR C NGHIẮ</b> <b>Ệ M </b>


<i>Khoanh tròn các chữ cái in hoa trong các câu đúng nhất</i>


Câu 1: Các Bazơ sau: KOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3 khi phân huỷ tạo ra các Oxit tương


ứng.


A Mg(OH)2 ⃗<i>t</i>0 MgO + H2O


B. Cu(OH)2 ⃗<i>t</i>0 CuO + H2O


C 2Al(OH)3 ⃗<i>t</i>0 Al2O3 + 3H2O


D 2KOH ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> K</sub>


2O + H2O


Câu 2: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa
Na2O và H2SO4 B. Na2SO4 và dd BaCl2


C. NaOH và H2SO4 D. NaOH và KCl


Câu 3<i>:</i> Có thể điều chế kẽm Nitrat bằng một trong các phản ứng nào sau đây:
A. ZnCl2 & NaNO3 B. ZnCl2 & AgNO3



C. ZnCl2 & KNO3 D. Khơng có cặp hố chất nào xảy ra phản ứng


Câu 4<i>:</i> Khi cho 0,1mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Axit Sunfuric thì thu được khối
lượng muối Natri sunfat là:


A. 7,1 g B. 12g
C. 7,2 g D. 11 g
II. PHÇn TỰ LUẬN


Câu 1<i>: </i> Có 5 lọ hố chất bị mất nhãn, chứa các dung dịch sau: HNO3, H2SO4 , KOH ,


Ba(OH)2 , Na2CO3. Chỉ dùng một hoá chất là quỳ tím để nhận biết các dung dịch trên. Hãy


viết PT phản ứng minh hoạ nếu có.


Câu 2 Viết PT thực hiện biến đổi hoá học sau:


Fe  1 <sub> FeCl</sub><sub>2</sub>  2 <sub>Fe(OH)</sub><sub>2</sub>  3 <sub> FeSO</sub><sub>4</sub> <sub> </sub>


4 FeCl3


Câu 3: Cho 200g dung dịch FeCl2 6,35% tác dụng với 200g dung dịch AgNO3 25,5%


a) Tính khối lượng muối kết tủa tạo thành ?


b)Tính C% của các chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa ?


Câu 4 : Cho hỗn hợp CuO lẫn Cu ( dạng bột ) làm thế nào để tách riêng CuO và Cu ?
<i>( Biết : Fe = 56; Cl = 35,5 ; Ag = 108 ; O = 16 ; N = 14 )</i>



<i> </i>


<b>Bµi lµm</b>


Trêng THCS Tïng Châu <i> Thứ ... ngày ... tháng ... năm 20...</i>
<i>Họ và tên :... Môn : Hoá học 9</i>
<i>Lớp :9B Thêi gian lµm bµi : 45 phót</i>


<i>§iĨm Lêi nhËn xÐt của giáo viên</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề ra</b>


I.PH N TRẮ C NGHIỆ M


<i>Khoanh tròn các chữ cái in hoa trong các câu đúng nhất</i>


Câu 1 : Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau ?


A. Na2CO3 và HCl B. NaCl và AgNO3


C. BaCl2 và H2SO4 D. K2SO4 và HCl


Câu 2 : Nhận biết các dung dịch : K2SO4, KNO3 và NaCl bằng cách nào ?


A. dd BaCl2 B. dd AgNO3


C. Giấy quỳ tím D. dd BaCl2 và dd AgNO3


Câu 3 : Hợp chất nào tác dụng với dung dịch K2SO4 ?



A. dd Ba(OH)2 B. dd HCl


C. dd KNO3 D. Cả 3 câu đều sai.


Câu 4 : Dãy oxít nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?


A. SO2 , CO2, P2O5, SO3 B. CaO, CO2, P2O5, SO3


C. CaO, FeO, CuO, Na2O C. FeO, CuO, Na2O, SO2


II. PHÇn TỰ LUẬN


Câu 1: Có 5 lọ hố chất bị mất nhãn, chứa các dung dịch sau : H2SO4 , Ba(OH)2 , KOH ,


NaCl , Na2CO3 . Chỉ dùng một hố chất là quỳ tím để nhận biết các dung dịch trên. Hãy viết


PT phản ứng minh hoạ nếu có.


Câu 2 Viết PT thực hiện biến đổi hoá học sau :


Al  1 <sub> AlCl</sub><sub>3</sub>  2 <sub>Al(OH)</sub><sub>3</sub>  3 <sub> Al</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub> <sub> </sub>


4 Al2O3


C©u 3 : Trộn 400ml dung dịch có chứa CuSO4 1M với 200 ml dung dịch có chứa NaOH 1M


a. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng ?


b. Tính nồng độ mol các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng ? Cho rằng thể tích của


dung dịch thay đổi không đáng kể ?


Câu 4 : Cho hỗn hợp CuO lẫn Cu ( dạng bột ) làm thế nào để tách riêng CuO và Cu ?
<i>( Biết : Cu = 64; S = 32 ; O = 16 ; Na = 23 ; H = 1 )</i>


<i> </i>


<b>Bµi lµm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×