Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.85 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tiết 20. </i>
xOy=x'O'y'
So sánh AB và CD, xOy và x'O'y'
a. H y dựng th ớc chia khoảng và th ớc đo góc để đo <b>ó</b>
các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Nhóm 1 2 đo các cạnh
AB = ... AB = ....
AC = ... A’C’ = ....
BC = ... B’C’ = ....
A
B
C
Nhãm 3 4 đo các góc
A ...
B ...
C ...
A' ...
B' ...
C' ...
b. Tìm những cặp cạnh b ng nhau, những cặp góc
bằng nhau
Nhóm 1 2 :
a. H y dùng th ớc chia khong v th c o gúc o <b>ó</b>
các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Nhóm 1 2 đo các cạnh
Nhóm 3 4 đo các góc
AB = ... A’B’ = ....
AC = ... A’C’ = ....
BC = ... B’C’ = ....
A
B
C
A’
B’ C’
2,4cm 2,4cm
3,8cm 3,8cm
<sub>...</sub>
<i>A</i>
B ...
C ...
A' ...
B' ...
C' ...
Nhãm 1 – 2 :
a. H y dùng th ớc chia khoảng và th c o gúc o <b>ó</b>
các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Nhóm 1 2 đo các cạnh
Nhóm 3 4 đo các góc
AB = ... A’B’ = ....
AC = ... A’C’ = ....
BC = ... B’C’ = ....
A
B C
A’
B’ C’
2,4cm
3,8cm
2,4cm
3,8cm
4,4cm 4,4cm
A ...
<sub>...</sub>
<i>B</i>
C ...
A ' ...
B' ...
C' ...
a. H y dùng th ớc chia khoảng và th c o gúc o <b>ó</b>
các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Nhóm 1 2 đo các cạnh
Nhóm 3 4 đo các góc
AB = ... AB = ....
BC = ... B’C’ = ....
A
B C
850 <sub>85</sub>0
A ...
B ...
C ...
A ' ...
B' ...
C ' ...
a. H y dựng th ớc chia khoảng và th ớc đo góc để đo <b>ó</b>
các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Nhóm 1 2 đo các cạnh
Nhóm 3 4 đo c¸c gãc
AB = ... A’B’ = ....
AC = ... A’C’ = ....
BC = ... B’C’ = ....
A
B
C
A’
B’ C’
850 <sub>85</sub>0
600 <sub>60</sub>0
A ...
B ...
C ...
A' ...
B' ...
C ' ...
Nhãm 1 – 2 : AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = BC
b. Tìm những cặp cạnh b ng nhau, những cặp góc
a. H y dùng th ớc chia khoảng và th ớc đo gúc o <b>ó</b>
các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Nhóm 1 2 đo các cạnh
Nhóm 3 4 ®o c¸c gãc
AB = ... A’B’ = ....
AC = ... A’C’ = ....
BC = ... B’C’ = ....
A
B C
A’
B’ C’
850 <sub>85</sub>0
600 <sub>60</sub>0
350 <sub>35</sub>0
Nhãm 1 – 2 : AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’
<sub>',</sub>
<i>A A</i> <i>B B</i> ', <i><sub>C C</sub></i> <sub></sub> <sub>'</sub>
b. Tìm những cặp cạnh b ng nhau, những cặp góc
bằng nhau
A ...
B ...
C ...
A' ...
B' ...
C ' ...
<b>90</b> 80 70
a. H y dùng th ớc chia khoảng và th c o gúc o <b>ó</b>
các cạnh, các góc của mỗi tam giác
Nhóm 1 2 đo các cạnh
Nhóm 3 4 đo các góc
AB = ... AB = ....
AC = ... A’C’ = ....
BC = ... B’C’ = ....
A
B C
A’
B’ C’
Nhãm 1 – 2 : AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’
850 <sub>85</sub>0
600
600
350 <sub>35</sub>0
Hai tam gi¸c b»ng nhau - c¸c c nh t ¬ng øng b»ng nhauạ
- c¸c gãc t ¬ng øng b»ng nhau
A ...
B ...
C ...
A' ...
B' ...
C' ...
<sub>',</sub>
<i>A A</i> <i>B B</i> ', <i><sub>C C</sub></i> <sub></sub> <sub>'</sub>
b. T×m những cặp cạnh b ng nhau, những cặp góc
bằng nhau
2,4cm
3,8cm
2,4cm
3,8cm
- các góc t ơng ứng bằng nhau
ãBài tập 1 :
a. Hai tam giác ở các hình 1, 2, 3 có bằng nhau không
?
<b>Giải :</b>
a. Hai tam giác ở hình 1 bằng nhau
Hai tam giác ở hình 2 bằng nhau
Hai tam giác ở hình 3 không bằng nhau
b, Đỉnh của TG
thứ nhất Đỉnh t ơng øng cđa TG thø 2
H×nh 1
H×nh 2
A
B
C
H
R
Q
M
N
P
Q
R
800
C
B
A
300
800
450 80
0
800
550
Q <sub>H</sub>
R
P
H×nh 1
H×nh 2
Hình 3
800
800
400
600
400
600
Hai tam giác bằng nhau - các c nh t ơng ứng bằng nhau
- các góc t ơng ứng bằng nhau
Tam giác ABC bằng tam giác ABC kí hiệu là :
ABC = A’B’C’
AB = A’B’ , AC = A’C’ , BC = B’C’
* Quy ớc: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam
giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc
viết theo cùng thứ tự.
VËy :
<sub>',</sub>
<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>B</i> ', <i>C</i> <i>C</i> '
ABC =
A
C
B
- các góc t ơng ứng bằng nhau
* Bµi tËp 2: Dïng kÝ hiƯu viÕt hai tam giác bằng nhau ở
các hình sau đây.
Đỉnh của
TG thứ
nhất
Đỉnh t ơng
ứng của TG
thø 2
H×nh 1
K A
M B
N C
H×nh 2
P H
Q R
Tam gi¸c ABC b»ng tam gi¸c A’B’C’ kÝ hiƯu lµ
KMN = ABC
PQR = HRQ
* Quy íc: Khi kÝ hiƯu sù b»ng nhau cđa hai tam
giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc
viết theo cùng thứ tự.
KÝ hiÖu tam gi¸c b»ng
ABC = A’B’C’
800
C
B
A
300
800
450 80
0
800
550
Q <sub>H</sub>
R
P
Hình 1
Hai tam giác bằng nhau - các c nh t ơng ứng bằng nhau
- các góc t ơng ứng bằng nhau
Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ kí hiệu là
* Quy ớc: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam
giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc
viết theo cùng thứ t.
Bài tập 3: Cho hình vẽ bên
a. DFE vµ MNO cã b»ng
nhau hay kh«ng ? NÕu cã, h y <b>·</b>
viết kí hiệu về sự bằng nhau của
hai tam giác đó.
DFE = MNO
b. H y t×m :<b>·</b>
- Đỉnh t ơng ứng với đỉnh D
- Góc t ơng ứng với góc F
- Cạnh t ơng ứng với cạnh EF
là nh M
l gúc N
là cạnh ON
c. Điền vào chỗ trống ... cho thÝch hỵp:
EFD = ... => EF = ...ONM ON
ABC = A’B’C’
M
N
- các góc t ơng ứng bằng nhau
Tam giỏc ABC bằng tam giác A’B’C’ kí hiệu là
* Quy ớc: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam
giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh t ơng ứng đ ợc
viết theo cùng thứ tự.
Bµi tËp 4.
Cho ABC = DEF
ABC = A’B’C’
<i>Gi¶i</i>
=> BC = EF ( hai cạnh t ơng ứng )
do EF = 3,5 cm => BC = 3,5 cm
V× ABC = DEF
V×
( hai gãc t ¬ng øng )
ABC = DEF
<i><sub>A D</sub></i>
mµ <i>A</i> 1800 (<i>B C</i> ) 180 0 (800 40 ) 600 0
<sub>60</sub>0
<i>D</i>
Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên
các đỉnh t ơng ứng đ ợc viết theo cùng thứ tự.
Hai tam giác bằng nhau - các c nh t ơng ứng bằng nhau
- các góc t ơng ứng bằng nhau
500 <sub>40</sub>0