Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

TAI LIEU HOA 10 HKII 2020 2021 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.45 KB, 31 trang )

u

:







1/. Đặc điểm cấu tạo
Nguyên tử halogen có 7e lớp ngồi cùng ns2np5, bán kính ngun tử nhỏ, có độ âm điện lớn nên dễ
nhận e, halogen có tính oxi hóa mạnh và là phi kim điển hình.
Ion halogenua X- có mức oxi hóa thấp nhất nên thể hiện tính khử.

2/. Lí tính

I2 Br2 Cl2 F2
2I- 2Br- 2Cl- 2F-

Tính oxi hóa tăng dần
Tính khử giảm dần

Halogen
F2
Cl2
Br2
I2
Trạng thái
Khí
Khí


Lỏng
Rắn
Màu sắc
Xanh nhạt
Vàng lục
Đỏ nâu
Tím than
3/. Tính oxi hóa của halogen
Tác dụng với
Chú ý
Ví dụ
Kim loại
Oxi hóa kim loại đến hóa trị 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
cao (trừ I2) có nhiệt độ.
Fe + I2  FeI2
Phi kim
Trừ N2, C, O2.
H2 + Cl2  2HCl
2P + 3Cl2  PCl3 hay PCl5
Halogen tính
Đẩy halogen tính oxi hóa yếu Cl2 + 2NaBr  Br2 + 2NaCl
oxi hóa yếu
khỏi dung dịch muối.
Br2 + 2NaI  I2 + 2NaBr
2+
Chất khử
H2S, Fe , Na2SO3, SO2
FeCl2 + Cl2  2FeCl3
Br2 + SO2 + H2O  H2SO4 + 2HBr
4Cl2 + H2S + 4H2O  H2SO4 + 8HCl

Dung dịch kiềm Loãng nguội hoặc đặc nóng
2KOH + Cl2  KCl + KClO + H2O
đ, t o

 5KCl + KClO3 + 3H2O
6KOH + 3Cl2 
2Ca(OH)2 + Cl2  CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O
H2O
F2 phân hủy H2O.
2F2 + 2H2O  4HF + O2
I2 không phản ứng.

 HCl + HclO
Cl2 + H2O 

B
DỤ
Câu 1. Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngồi cùng là
A. ns2
B. ns2np3
C. ns2np4
D. ns2np5
Câu 2. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là
A. flo
B. clo
C. brom
D. iot
Câu 3. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halogen là
A. FB. Br

C. ID. ICâu 4. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các halogen là
A. FCâu 5. Có 7e ở lớp ngồi cùng, hóa tính đặc trưng của halogen là
A. tính khử mạnh, dễ nhường 1e.
B. tính khử mạnh, dễ nhận 1e.
C. tính oxi hóa mạnh, dễ nhận 1e.
D. tính oxi hóa mạnh, dễ nhường 1e.
Câu 6. Trong hợp chất, clo có thể có những số oxi hóa nào ?
A. -1, 0, +1, +5
B. -1, 0, +1, +7
C. -1, +3, +5, +7
D. -1, +1, +3, +5, +7
Câu 7. Chọn halogen có phản ứng mạnh nhất với H2
A. Cl2
B. F2
C. Br2
D. I2

Câu 8. Trong phản ứng: Cl2 + H2O
HCl + HClO, khí clo thể hiện tính
A. oxi hóa
B. khử
C. khử và oxi hóa
D. axit
Câu 9. Chọn phản ứng trong đó halogen có tính khử:
A. Br2 + SO2 + 2H2O  2HBr + H2SO4
B. H2 + Cl2  2HCl
C. 4Cl2 + H2S + 4H2O  H2SO4 + 8HCl D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O  HBrO3 + 10HCl

Câu 10. Chọn kim loại phản ứng với clo hoặc dung dịch HCl cho cùng một muối
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Ca
GV:
-1-


u
Câu 11. Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ
A. NaCl + H2SO4 đặc B. HCl + KMnO4
C. NaCl (điện phân) D. F2 + KCl
Câu 12. Xét về tính oxi hóa – khử, axit clohidric
A. chỉ có tính khử
B. chỉ có tính oxi hóa
C. có cả tính oxi hóa và tính khử
D. khơng có tính oxi hóa và tính khử.
Câu 13. Phản ứng nào dưới đây khơng xảy ra?
A. NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3
B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
C. 2HCl + Cu  CuCl2 + H2
D. 2HCl + FeS  FeCl2 + H2S
Câu 14. Trong phịng thí nghiệm, điều chế HCl bằng phản ứng
A. NaCl r + H2SO4 đặc
B. BaCl2 + H2SO4
C. H2 + Cl2
D. Cl2 + HBr
Câu 15. Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa – khử của halogen?
A. Clo, brom và iot chỉ có tính oxi hóa mạnh.

B. Tính khử giảm dần theo thứ tự clo, brom, iot.
C. Tính oxi hóa tăng dần theo thự tự là flo, clo, brom, iot.
D. Flo chỉ có tính oxi hóa, cịn clo, brom, iot có cả tính khử và tính oxi hóa.
Câu 16. Thực hiện phản ứng giữa 0,03g H2 với 0,71g Cl2. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 40% thì thể tích
sản phẩm khí sinh ra ở đktc là
A. 0,448 lít
B. 0,1344 lít
C. 0,1792 lít
D. 0,672 lít
Dạng 1: iết
Câu 1. Viết phương trình hồn thành chuỗi biến hố: MnO2  Cl2  KClO3  KCl  KOH  KClO
Câu 2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho Clo tác dụng với: Na, Mg, Al, Fe,
Cu, H2, H2O.
Câu 3. Viết các phản ứng theo sơ đồ:
 H2SO4 
 H2S 
 HCl 
 MnCl2
a. Cl2 
Cl2 ,t0
 H2 
 HCl 
 CO2 
 NaHCO3
 NaCl 
b. NaOH 
c. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3
d. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag
e. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl
Câu 4. Từ HCl viết 5 phản ứng điều chế trực tiếp khí clo tránh trùng lặp.

Dạng 2: B i t p định lƣ ng
VD1: Cho 6,125g KClO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl dư và đun nhẹ. Hãy xác định thể tích khí
Clo thu được (đkc), biết Hpư = 85%.
VD2: Một kim loại M có hố trị II tạo với Clo hợp chất X trong đó Clo chiếm 63,964% về khối lượng.
Tìm tên của kim loại M.
Câu 1. Nung nóng 12,8 g Cu với clo dư, thu được muối CuCl2. Biết hiệu suất phản ứng là 83%
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính khối lượng CuCl2 thu được
Câu 2. Cho 1,2 gam một kim loại R hoá trị II tác dụng hết với clo, thu được 4,75 gam muối clorua.
a. Xác định kim loại R
b. Viết phương trình phản ứng xảy ra
Câu 3. Tính khối lượng natri và thể tích khí clo (ở đktc ) cần dùng để điều chế 4,68 g muối natri clorua.
Biết hiệu suất phản ứng là 80%
Câu 4. Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu mililit dung dịch HCl 1M để điều chế đủ khí clo tác
dụng với Fe tạo nên 16,25g FeCl3?
Câu 5. Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với ddHCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra. Khối lượng
muối clorua tạo ra trong dd là bao nhiêu gam?
Câu 6. Tính nồng độ của 2dd HCl trong các trường hợp sau:
a) Cần phải dùng 150ml ddHCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO3 8,5%.
b) Khi cho 50g dung dịch HCl vào 1 cốc đựng NaHCO3 dư thì thu được 2,24 lít khí ở đktc.
GV:

-2-


u
Câu 7. Cho 69,6g MnO2 tác dụng hết với dd HCl đặc. Toàn bộ lượng Cl2 sinh ra được hấp thụ hết vào
500ml dd NaOH 4M. Xác định nồng độ mol/l từng chất trong dd sau phản ứng (V không đổi).
Câu 8. Cho 10(l) H2 và 6,72 (l) Cl2 (đktc) td với nhau rồi hoà tan sp vào 385,4g H2O thu được dd A. Lấy
50g dd A cho td AgNO3 dư thu được 7,175g kết tủa. Tính hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2.

Câu 9. Đun nhẹ hỗn hợp MnO2 và HCl đặc. Dẫn khí Cl2 sinh ra đi vào dung dịch NaI thì thu được 12,7g
Iơt. Khối lượng axit HCl bị oxi hoá bởi MnO2 là bao nhiêu gam?
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 16,25g Zn trong bình chứa khí Cl2 dư. Tính khối lượng k m clorua thu
được.
=====================================

:

D



D



Dạng 1: nh chất hóa học của axit clohid ic – mu i clo ua
VD: Có 5 ống nghiệm đựng dd HCl, nêu hiện tượng và viết ptpư xảy ra khi cho mỗi chất sau vào từng
ống: Zn; Cu; AgNO3; CaCO3; CaS.
n d ng
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho axit HCl tác dụng lần lượt với các chất
sau.
a) K, Mg, Al, Fe, Zn, Cu, H2.
b) Na2O, MgO, BaO, Al2O3, Fe2O3, ZnO, FeO, CuO
c) Rb2CO3, MgCO3, CaCO3, AgNO3
d) KOH, Al(OH)3, Fe(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2
e) MnO2, KMnO4, K2Cr2O7
Câu 2: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a) HCl  Cl2  FeCl3  NaCl  HCl  CuCl2  AgCl
b) KMnO4  Cl2  HCl  FeCl3  AgCl  Cl2

c) Cl2  KClO3  KCl  Cl2  CaCl2  Cl2  O2
Câu 3: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với
nhau:
a) NaCl + ZnBr2
d) HCl + Fe(OH)2
b) KCl + AgNO3
e) HCl + Fe3O4
c) HCl + CaCO3
Câu 4: Sục khí Cl2 qua dung dịch Na2CO3 thấy có khí CO2 thốt ra. Hãy viết PTHH của các phản ứng
xảy ra.
Dạng 2: h n biết
VD: Nhận biết các dung dịch riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học: NaCl, NaNO3, Na2S, NaOH.
iải:
- Q tím nhận biết NaOH: xanh.
- Dd HCl nhận biết Na2S: mùi trứng thối.
- Dd AgNO3 nhận biết NaCl: kết tủa trắng AgCl.
- Còn lại là: NaNO3.
n d ng
Câu 1: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
1) Không giới hạn thuốc thử
a) KOH, NaCl, HCl
b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3
c) NaOH, NaCl, HCl, NaNO3,
d) NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3
2) hỉ dùng 1 thu c thử
a) KI, NaCl, HNO3
b) KCl, H2SO4, BaCl2
Dạng 3: nh tốn theo phƣơng t ình hóa học
VD: Cho 69,6g MnO2 td hết với ddHCl đặc. Toàn bộ lượng Cl2 sinh ra được hấp thụ hết vào 500ml dd
NaOH 4M. Xác định nồng độ mol/l từng chất trong dd sau phản ứng (V khơng đổi).

n d ng.
Câu 1: Hồ tan hồn toàn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl
GV:

-3-


u
a) viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính nồng độ mol dd axit đã dùng?
c) Tính khối lượng muói tạo thành sau phản ứng?
Câu 2: Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2
a) Viết phương trình phản ứng?
b) Tính nồng độ mol dd CuCl2 đã dùng?
c) Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng (coi như thể tích dd khơng thay đổ).
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 8 gam Fe2O3 bằng dd HCl 0,5M (đktc).
a) Tính khối lượng muối thu được?
b) Tính thể tích dd axit đã dùng?
c) Tính nồng độ mol/l của chất trong dd sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi khơng đáng kể).
Dạng 4: nh tốn theo phƣơng t ình hóa học (b i tốn lƣ ng dƣ)
Câu 1: Cho 500 ml dung dịch HCl 1,4M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. Xác định
khối lượng và nồng độ mol mỗi chất trong dung dịch A.
Câu 2: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,8M phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,8M thu được dung
dịch A và chất rắn B. Xác định khối lượng chất rắn B và nồng độ mol mỗi chất trong dung dịch A.
Câu 3: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch
NaOH 4M (ở nhiệt độ thường).
a) Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.
b) Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dd thay đổi
không đáng kể).
Câu 4: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch

thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? Vì sao?
Dạng 5: ác định tên
Câu 1: Cho 4,8 gam 1 kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí
hiđro (đkc).
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.
2. Xác định tên kim loại R.
3. Tính khối lượng muối clorua khan thu được.
Câu 2: Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí
(đktc).
a. Xác định tên kim loại A.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 3: Cho 10,8g một kim loại R ở nhóm IIIA tác dụng hết 500 ml d2 HCl thu được 13,44 lit khí
(đktc).
a) Xác định tên kim loại R.
b) Tìm nồng độ mol/l dung dịch HCl cần dùng.
Dạng 6: B i toán hỗn h p
Câu 1: Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl thì thu được 8,96lit khí
ở đktc. Tính khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp trên.
Câu 2: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dung vừa hết 600ml dd HCl 1M và
thu được 0,2mol khí H2 .
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, cho biết phản ứng nào là phản ứng oxh – khử.
b) Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 3: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 l hidro
(đktc) và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y. Tìm khối lượng chất rắn Y.
Câu 4: Hồ tan 28,8 gam hỗn hợp bột Fe2O3 và Cu bằng dd HCl dư(khơng có oxi), đến khi phản ứng
hồn tồn cịn 6,4 gam Cu khơng tan. Tìm khối lượng Fe2O3 và Cu trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl
tạo ra 1,68 lít H2 ở đktc. Tìm khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng.
GV:


-4-


u
Câu 6: Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
224ml khí H2 đkc.
a) Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng
b) Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu
===============================

: HIDROCLORUA – AXIT CLOHIDRIC –

(tt)

B i tốn hỗn h p
Câu 14: Hịa tan hồn tồn 2,175g hh gồm 3 kim loại: Zn, Mg, Fe vào dd HCl dư thấy thốt ra 1,344 lit
khí H2 (đktc). Cơ cạn dd thu được sau pư thì được m gam muối khan. Giá trị của m là bao nhêu?
Câu 15: Khi điện phân dung dịch muối ăn bão hòa để sản xuất xút, người ta thu được 560 lít khí clo
(đktc). |Tính khối lượng muối ăn chứa 98% NaCl đã dùng để điện phân.
Câu 16: Muối ăn bị lẫn các tạp chất là Na2SO4, MgCl2, CaCl2, CaSO4. Hãy trình bày phương pháp hóa
học để loại bỏ các tạp chất đó.
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm Cu, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) khơng màu và một
chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4đặc nóng để hịa tan hồn tồn chất rắn B thu được 2,24 lít
khí SO2(đktc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng hỗn hợp A ban đầu.
Câu 18: Vì sao người ta có thể điều chế Cl2, Br2, I2 bằng cách cho hỗn hợp H2SO4đặc và MnO2 tác dụng
với muối clorua, bromua, iotua nhưng không thể áp dụng phương pháp này để điều chế F2? Bằng cách
nào có thể điều chế được F2? Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Zn tác dụng đủ V lít dung dịch HCl 0,5M, thu được 1,12 lít
khí (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được 16,55 gam muối khan.
a. Tính V.
b. Tính m.
ĐỀ
Ể S
ĐẲ
Ă 2007
Câu 1: Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ
mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng là
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
Câu 2: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Câu 3: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và HCl.
B. H2S và Cl2.
C. Cl2 và O2.
D. HI và O3.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu được dd Y.
Nồng độ của FeCl2 trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y là
A. 24,24%.
B. 11,79%.
C. 28,21%.

D. 15,76%.
ĐỀ
Ể S
ĐẲ
Ă 2009
Câu 1: Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là
A. Na2SO3 khan. B. dung dịch NaOH đặc. C. dung dịch H2SO4 đậm đặc. D. CaO
Câu 2: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (có hố trị khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí
Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc).
Kim loại M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Be.
D. Cu.
Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dd HCl, vừa tác dụng được với dd
AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.

GV:

-5-



u
Câu 5: Nung nóng 16,8 gam hh gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X

A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
ĐỀ
Ể S
ĐẠ Ọ ,
ĐẲ
Ă 2008, kh i
Câu 1: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số
mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16.
Câu 2: Cho 2,13 gam hh X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hh Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml.
B. 50 ml.
C. 75 ml.
D. 90 ml.
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.

6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 6: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
ĐỀ
Ể S
ĐẠ Ọ ,
ĐẲ
Ă 2009, kh i
Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít
khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít.
B. 1,68 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
ĐỀ

Ể S
ĐẠ Ọ ,
ĐẲ
Ă 2007, h i B
Câu 1: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
Câu 2: Cho 1,67 gam hh gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl
(dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
Câu 3: Nung 13,4 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
là:
A. 5,8 gam.
B. 6,5 gam.
C. 4,2 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 4: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính ngun tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
ĐỀ

Ể S
ĐẠ Ọ ,
ĐẲ
Ă 2008, kh i B
Câu 1: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3;
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 2: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với ddịch HCl (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn, được dung dịch Y; cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của
m là
A. 9,75.
B. 8,75.
C. 7,80.
D. 6,50.
GV:

-6-


u
Câu 3: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li.
t

(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O 

to
(3) MnO2 + HCl đặc 
(4) Cl2 + dung dịch H2S →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
ĐỀ
Ể S
ĐẠ Ọ ,
ĐẲ
Ă 2009, kh i B
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 2: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch
AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

A. 58,2%.
B. 41,8%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.
=====================================
o

Câu 4: Cho các phản ứng:

SƠ ƢỢ









.F

– BROM – IOT





p chất có oxi của clo
- Nước Gia-ven: NaCl + NaClO + H2O
Có tính oxi hóa mạnh; được dùng tẩy trắng vải, sợi, giấy, thuốc sát trùng.

- Clorua vơi: CaOCl2
Có tính oxi hóa mạnh; được dùng tẩy trắng, xử lí chất độc, tinh chế dầu mỏ
.B
DỤ
Dạng 1: iết
VD: Viết phương trình biểu diễn chuỗi biến hố sau:
a) NaOH  NaCl  Cl2  FeCl3  Fe(NO3)3

S
(7)
(8)
(5)
b) CaOCl2  Cl2  CaCl2  CO2
(6)
(4)
( 3)
(1)
( 2)


Cl2  NaClO  NaHCO3
Na2CO3
n d ng
Bài 1: Có những sơ đồ pư hóa học sau:

 HCl + HClO
a) Cl2 + H2O 

b) CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O

d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
g) CaOCl2 → CaCl2 + O2
Cho biết pư nào là pư oxi hóa – khử và vai trò của các chất tham gia pư oxi hóa- khử. Hồn thành
các pthh của các pư trên.
Bài 2: Viết phương trình hồn thành chuỗi biến hố sau:
KClO3  Cl2  Br2  I2  HI

CaOCl2  CaCl2.
Bài 3: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
GV:

-7-


u
(7)
(8)
(5)
CaOCl2  Cl2  CaCl2  CO2
 (6)
(4) 
(
3
)
(1)
( 2)
Cl2  NaClO  NaHCO3  Na2CO3
Bài 4: So sánh tính oxi hóa của các đơn chất halogen. Dẫn ra những pư minh họa?


2: B i t p định lƣ ng
B i 1. Cho các chất oxi hóa như: KMnO4, MnO2, K2Cr2O7 tác dụng lần lượt với dung dịch HCl.
a. Nếu các chất oxi hố có khối lượng bằng nhau thì chọn chất nào có thể điều chế được lượng khí
clo nhiều hơn?
b. Nếu các chất oxi hố có số mol bằng nhau thì chọn chất nào có thể điều chế được lượng khí clo
nhiều hơn?
Bài 2: Trong PTN có CaO, H2O, MnO2, H2SO470% (D = 1,61g/cm3) và NaCl. Hỏi cần phải dùng những
chất gì và với lượng chất là bao nhiêu để điều chế 254g clorua vôi?
Bài 3: Đun nhẹ hỗn hợp MnO2 và HCl đặc. Dẫn khí Cl2 sinh ra đi vào dung dịch NaI thì thu được 12,7g
iot. Tính khối lượng axit HCl bị oxi hố bởi MnO2.
Bài 4: Hoà tan 37,125g hỗn hợp các muối NaCl và NaI vào H2O. Cho vừa đủ khí Cl2 đi qua dd rồi đem
cô cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi màu tím bay ra hết, bã rắn cịn lại sau khi nung có khối lượng
23,4g. Thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Bài 5: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy q tím vào dd thu được
thì giấy q tím chuyển sang màu gì?
Câu 6. Cho 5,1 gam hỗn hợp nhôm và magie tác dụng với khí clo dư (trong điều kiện khơng có oxi) thu
được 23,15 gam hỗn hợp hai muối clorua. Thể tích khí H2 thu được khi hồ tan hết 10,2 gam hỗn hợp
kim loại trên trong dung dịch HCl dư là bao nhiêu?
Câu 7: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O7. Hợp chất khí của nó với Hidro chứa 2,74% hidro về
khối lượng.
a. Tìm tên R.
b. Nếu cho 0,25 mol đơn chất của R tác dụng với hidro (vừa đủ) thu được hợp chất khí. Hịa tan khí
này vào nước thu được 200 g dung dịch axit. Tính C% của dung dịch axit này.
Câu 8: Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA tác dụng hồn tồn với H2O thu được 2,24 lít
(đktc). Xác định A, B. Biết A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp.
Câu 9: Hòa tan 174 g hỗn hợp 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loaị kiềm vào dd HCl dư.
Tồn bộ khí thốt ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dd KOH 3 M. Tìm tên kim lọai kiềm.
Câu 10: Cho 2,12g muối cacbonat một kim loại hóa trị I tác dụng với dd HCl dư tạo ra 448ml khí (ở
đktc). Tìm CTPT của muối cacbonat.
Câu 11: Cho một muối kim loại halogenua chưa biết hóa trị vào nước để được dung dịch X

- Nếu lấy 250ml dung dịch X (chứa 27 gam muối) cho vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,4
gam kết tủa
- Mặt khác điện phân ½ dung dịch X trn thì có 6,4 gam kim loại bm ở catot
Xác định công thức muối
Câu 12: Cho a gam 1 muối được cấu tạo từ một kim loại M có hóa trị 2 và một halogen X vào nước rồi
chia dung dịch làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 5,74g kết tủa
- Phần 2: Bỏ 1 thanh kim loại sắt vào. Sau khi phản ứng kết thc thì khối lượng sắt tăng thêm 0,16g
a) Xác định công thức muối ban đầu
b) Tính khối lượng a gam muối đã dùng
Câu 13: Hịa tan hồn tồn 1,7g Hỗn hợp X gồm Zn và kim loại (A) ở phân nhóm chính nhóm 2 vào
dung dịch HCl thu được 0,672 lit khí H2 ( đktc ). Mặt khác nếu hòa tan hết 1,9g (A) thì dùng khơng hết
200ml dd HCl 0,5M. Tìm tên kim loại A.
=======================================

GV:

-8-


u

ƠN



B

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VII A (Nhóm halozen) là
A. ns2np4.

B. ns2np1.
C. ns2np5.
D. ns2np6.
Câu 2: trạng thái cơ bản, các nguyên tử halozen có thể có số electron độc thân là
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 3: Chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
Câu 4: Dãy hoá chất nào sau đây có thể dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm?
A. MnO2 và dung dịch HCl loãng.
B. KMnO4 và dung dịch H2SO4đ.
C. Dung dịch H2SO4 đ và NaCl rắn.
D. MnO2, dung dịch H2SO4đ và NaCl rắn.
Câu 5: Dung dịch HCl có thể thể hiện tính
A. oxi hoá.
B. khử.
C. axit.
D. axit, oxi hoá và khử.
Câu 6: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc. Thể tích khí Cl2 (đktc) thốt ra là
A. 5,6 lít.
B. 0,56 lít.
C. 0,28 lít.
D. 2,8 lít.
Câu 7: Hồ tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch tăng thêm 7 gam. Số mol HCl đã phản ứng là:

A. 0,8.
B. 0,08.
C. 0,04.
D. 0,4.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 11,2 lít
H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 50%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 24%.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây kh ng đ ng với CaOCl2?
A. Chất bột, màu trắng, luôn bốc mùi clo.
B. Là muối kép của HCl và HClO.
C. Là chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi.
D. Là muối hỗn tạp của HCl và HClO.
Câu 10: Brom (Br) có những tính chất hố học tương tự với
A. cacbon (C).
B. iôt (I).
C. nitơ (N).
D. natri (Na).
Câu 11: Trong các halozen sau, halozen nào thể hiện tính oxi hố mạnh nhất?
A. Iot.
B. Brom.
C. Clo.
D. Flo.
Câu 12: Trong các phản ứng hố học, flo
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hố.
C. thể hiện tính oxi hố và tính khử.
D. khơng thể hiện tính oxi hố và tính khử.

Câu 13: Trong các axit sau, dung dịch axit nào khơng được chứa trong bình thu tinh?
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HF.
D. HCl.
Câu 14: Trong phản ứng Cl2 + H2O → HClO + HCl. Clo là chất
A. oxi hoá.
B. oxi hoá và khử.
C. khử.
D. mơi trường.
Câu 15: Tính chất hố học nào sau đây là tính chất chung của các halozen?
A. Tính khử.
B. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hố.
C. Tác dụng mạnh với nước.
D. Tính oxi hố.
Câu 16: Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaBr và NaI, chất được giải phóng

A. chỉ Br2.
B. chỉ I2.
C. Br2 và I2.
D. Cl2 và Br2.
Câu 17: Trong các phản ứng hoá học, clo
A. chỉ thể hiện tính oxi hố.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện tính oxi hố và tính khử.
D. chỉ tác dụng với các đơn chất.
GV:
-9-



u
Câu 18: Trong các chất sâu đây, chất nào có thể nhận biết bằng hồ tinh bột?
Câu 19: Trong dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với clo?
A. H2, Al, H2O.
B. H2, H2O, O2.
C. NaCl, Mg, Br2.
D. NaF, H2, Al.
Câu 20: Chất nào sau đây kh ng tác d ng với dung dịch HCl?
A. Fe.
B. NaOH.
C. Cu.
D. MnO2.
Câu 21: Cấu hình electron của ion Cl là
A. ns2np5.
B. 3s23p5.
C. 3s23p4.
D. 3s23p6.
Câu 22: Nước Gia-ven là dung dịch gồm
A. NaCl và NaClO3.
B. NaCl và NaClO.
C. KCl và KClO3.
D. NaCl và KCl.
Câu 23: Tính oxi hố của các halozen giảm dần theo thứ tự:
A. Cl2, F2, I2, Br2.
B. I2, Br2, Cl2, F2.
C. F2, Cl2, Br2, I2.
D. F2, Br2, I2, Cl2.
Câu 24: Dãy chất nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Cu, Fe, CuO, Fe2O3.
B. Al, Fe, Al2O3, SO2.

C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.
D. Al, Fe, NaOH, NaCl.
Câu 25: Cho 5,6 gam sắt tác dụng hết với khí clo. Khối lượng muối thu được là
A. 162,5 gam.
B. 127 gam.
C. 12,7 gam.
D. 16,25 gam.
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây kh ng đ ng?
A. Dung dịch HF có tính khử rất yếu.
B. Dung dịch HF có tính axit mạnh hơn dd HCl.
C. Dd HCl vừa có tính axit, vừa có tính khử.
D. Dung dịch HCl có tính khử yếu hơn dd HBr.
Câu 27: Hồ tan hồn tồn 5,4 gam nhơm bằng dung dịch HCl. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
A. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 28: Thuốc thử có thể dùng để nhận biết các dung dịch HCl, H2SO4, NaCl và Na2SO4 là
A. quỳ tím và dung dịch NaOH.
B. quỳ tím và dung dịch BaCl2.
C. dung dịch BaCl2 và dung dịch NaCl.
D. quỳ tím và dung dịch NaCl.
Câu 29: Hoà tan hỗn hợp X gồm Fe và FeS bằng dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí A (đktc).
Dẫn hỗn hợp A qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 11,95 gam kết tủa màu đen. Thành phần % theo
khối lượng hỗn hợp X là
A. 30,2% và 69,8%.
B. 38,9% và 61,1%.
C. 30,8% và 69,2%.
D. 68,9% và 31,1%.
Câu 30: Hoà tan hỗn hợp X gồm Fe và FeS bằng dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí A (đktc).

Dẫn hỗn hợp A qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 11,95 gam kết tủa màu đen. Thành phần % theo
thể tích hỗn hợp A là
A. 50% và 50%.
B. 40% và 60%.
C. 70% và 30%.
D. 75% và 25%.
Câu 31: Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ HI có tính khử mạnh hơn các halogen khác?
A. 8HI + H2SO4 → 4I2 + H2S + 4 H2O
B. 4HI + 2FeCl3→ 2FeCl2 + 2I2 + 4HCl
C. 2HI → H2 + I2
D. cả A, B, C.
Câu 32: Trong phản ứng Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl. Brom là chất
A. oxi hoá.
B. oxi hố và khử.
C. khử.
D. mơi trường.
Câu 33: Cho các axit sau: HBrO (1); HBrO2 (2); HBrO3 (3). Sắp xếp theo chiều tính axit mạnh dần:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (2).
C. (2), (3), (1).
D. (3), (2), (1).
Câu 34: trạng thái kích thích, ngun tử iơt có thể có số electron độc thân là
A. 1.
B. 3; 5; 7.
C. 1; 3; 5.
D. 1; 2; 3; 4.
Câu 35: Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 1M và NaCl 1M. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 14,35 gam.
B. 143,5 gam.

C. 27,05 gam.
D. 270,5 gam.
GV:

- 10 -


u
Câu 36: Trong dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với iot?
A. H2, Al, Mg.
B. H2, H2O, Cl2.
C. NaCl, Mg, Br2.
D. NaBr, H2, Al.
Câu 37: Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến khi phản ứng hoàn toàn ta thu được 5,85g NaCl. Số
mol của hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu là
A. 0,01 mol.
B. 0,02 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,1 mol.
Câu 38: Cho 11,7g muối natri halogenua tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thì thu được 28,7g kết tủa.
Muối natri halogenua là
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
Câu 39: Trong phịng thí nghiệm, khí Cl2 được điều chế bằng cách dùng chất oxi hố mạnh để oxi hóa
A. HCl.
B. NaCl.
C. KClO3.
D. KMnO4.

Câu 40: Cho 1,2 gam một kim loại M (hóa trị II) tác dụng vừa hết với 1,12 lít khí Cl2(đktc). M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 41: Trong các hợp chất có oxi của clo, số oxi hóa của clo có thể có là
A. -1; -3; -5; -7.
B. -1; +1; +3; +5.
C. +1; +3; +5; +7.
D. -1; +1; +3; +5; +7.
Câu 42: Trong các tính chất sau, tính chất nào kh ng phải là tính chất của khí hiđroclorua?
A. Làm đổi màu giấy q tím ẩm.
B. Tác dụng với CaCO3 giải phóng khí CO2.
C. Tác dụng với khí NH3.
D. Tan nhiều trong nước.
Câu 43: Thuốc thử thường dùng để nhận biết ion clorua có trong dung dịch muối clorua là
A. AgBr.
B. AgCl.
C. AgNO3.
D. Ag2SO4.
Câu 44: Thành phần của nước clo gồm:
A. Cl2, HClO, NaCl, H2O.
B. HCl, HClO, H2O, HClO2.
C. Ca(OH)2,Cl2,CaOCl2, H2O.
D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
Câu 45: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với brom là:
A. Dung dịch NaI, dung dịch KCl, Fe.
B. Dung dịch KI, Fe, H2.
C. Cu, dung dịch NaCl, H2.
D. SO2, dung dịch NaOH, dung dịch NaF.

Câu 46: Trong các hợp chất, flo ln có số oxi hố -1 vì flo là phi kim
A. mạnh nhất.
B. có 7 electron lớp ngồi cùng.
C. có độ âm điện lớn nhất.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 47: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?
A. HCl, HBr, HF, HI. B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HF, HCl, HBr, HI. D. HBr, HI, HF, HCl.
Câu 48: Để điều chế HF người ta thường dùng dùng phản ứng:
A. H2 + F2 → 2HF.
B. 4HF + MnO2 → MnF2 + F2 + 2H2O.
dpdd
C. 2NaF + 2H2O 
mn  2NaOH + F2 + H2.

0

C
D. CaF2 + H2SO4 250


 CaSO4 + 2HF.

Câu 49: Phản ứng nào sau đây kh ng đ ng?
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
B. 6HCl + 2Fe → 2FeCl3 + 3H2.
B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
Câu 50: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử clo là
A. ns2np5.

B. 3s23p5.
C. 3s23p4.
D. 2s22p5.
Câu 51: Trong các hợp chất, số oxi hoá phổ biến của các nguyên tố clo, brom, iot là
A. -1, 0, +2, +3, +5.
B. -1, +1, +3, +5, +7. C. -1, 0, +3, +4, +5, +7. D. -1, 0, +1, +3, +5, +7.
Câu 52: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế clo?
A. Nhiệt phân KClO3.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl.
GV:

- 11 -


u
Câu 53: Khí nào sau đây có thể dùng để diệt khuẩn và tẩy màu?
A. Cl2.
B. O2.
C. CO2.
D. N2.
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn một đinh sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được là:
A. FeSO4 và H2. B. FeSO4, SO2 và H2O. C. Fe2(SO4)3 và H2. D. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O.
Câu 55: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho ddHCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. điện phân nóng chảy NaCl.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 56: Axit nào sau đây có tính axit mạnh nhất
A.HClO3

B. HClO2
C. HClO4
D. HClO
Câu 57: Axit clohidric tác dụng được nhóm chất nào sau đây
A. CuO, Na, Al(OH)3 B. Cu, NaOH, SO2 C. Fe, Na2O, CO
D. Ag, CaO, CO2.
Câu 58: Cho 4,8 gam magie tác dụng hết với dung dịch HCl 0,1M.
a: Khối lượng khí hyđro thu được ở đktc là :
A. 4g
B. 2g
C. 0,4g
D. 0,2g
b: Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 2lit
B. 1lit
C. 0,4lit
D. 4lit
Câu 59: Muối ăn có lẫn các tạp chất Na2CO3, MgCl2, CaCl2. Dùng hoá chất nào sau đây để loại bỏ tạp
chất trên
A. Na2CO3, HCl
B. HCl, K2CO3
C. H2O
D. Na3PO4, HCl
Câu 60: Cho 10g hỗn hợp CaO và CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12lit khí CO2.
Phần trăm khối lượng của CaCO3 có trong hỗn hợp trên là :
A. 50%
B. 60%
C. 40%
D. 30%
B i 1.Viết các pthh thực hiện các biến đổi dưới đây và ghi r điều kiện phản ứng (nếu có):

a. NaCl→ Cl2 → CaOCl2 → CaCl2 → AgCl → Cl2 → Br2
b. CaCO3 → CaCl2→ NaCl → NaOH → NaClO → Cl2→ NaClO
B i 2. Cho các chất: NaCl (r), MnO2 (r), NaOH (dung dịch), H2SO4 (dung dịch đặc), dd KOH, Ca(OH)2
(r). Từ các hóa chất đó có thể điều chế được các chất sau đây hay khơng? Nếu được hãy viết phương
trình hóa học.
a) Nước Gia-ven;
b) Kali clorat;
c) Clorua vôi;
d) Oxi
B i 3. Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học:
a) NaCl, NaNO3, BaCl2, BaNO3.
b) HCl , HNO3 , KCl , KOH
B i 4. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các khí sau đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn:
a) HCl, CO2, O2
b) HCl, Cl2, CO2, N2
B i 5. Bằng thí nghiệm nào có thể kiểm tra được khí nitơ có lẫn hay khơng tạp chất sau:
a) Clo
b) Hiđro clorua
Viết các phương trình phản ứng.
B i 6. Hồ tan hết 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl thu được 672 cm3
khí CO2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng CaCO3 trong hỗn hợp?
B i 7. Cho khí clo đi qua dung dịch natri bromua ta thấy dung dịch có màu vàng. Tiếp tục cho khí clo đi
qua ta thấy dung dịch mất màu. Lấy vài giọt dung dịch sau thí nghiệm nhỏ lên giấy quỳ tím thì giấy quỳ
hố đỏ. Hãy giải thích các hiện tượng và viết các phương trình phản ứng.
B i 8. Cho 69,6 gam mangan đioxit tác dụng hết với dung dịch HCl đặc. Toàn bộ lượng clo sinh ra được
hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 4M. Hãy xác định nồng độ mol của từng chất trong dung dịch
thu được sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch không thay đổi.
B i 9. Cho 10,0 lit H2 và 6,72 lit Cl2 (đều ở đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam
nước, thu được dung dịch A. Lấy 50,0 gam dung dịch A cho tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư), thu
được 7,175 gam kết tủa. Tính hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2.

GV:

- 12 -


u
B i 10. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung
dịch tăng thêm 7,0 gam. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
B i 11. Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại kế tiếp thuộc phân nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư
thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hãy xác định hai kim loại đó?
=================================

:


– OZON




1. Oxi có tính oxi hoá mạnh:
Phản ứng với kim loại ( trừ Au, Ag, Pt…)
Phản ứng với H2.
Phản ứng với Phi kim ( trừ hal)
Phản ứng với hợp chất có tính khử ( trừ hợp chất với flo).
2. Ozon có tính oxi hố mạnh hơn oxi:
t
2Ag + O3 
Ag2O + O2.
Ag + O2  khơng phản ứng.

0

III. B
Bài 1/ Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với hiđro bằng 18. Hãy xác
định thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí.
DỤ
Bài 2/ Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3, tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với khí H2 là 19,2. Hỗn hợp khí B
gồm có H2 và khí CO, tỉ khối của hỗn hợp khí B đối với H2 là 3,6.
a) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp khí A và B.
b) Một mol khí A có thể đốt cháy hồn tồn bao nhiêu mol khí CO?
Bài 3/ Đốt cháy a gam cacbon trong oxi thu được 4,4 lít khí CO2 duy nhất. Xác định giá trị của a cần
dùng?
Bài 4/ Cho 12 gam Mg tác dụng hoàn với 16 gam O2. Hỏi sau phản ứng thu được bao nhiêu gam oxit?
Bài 5/ Tỉ khối của hỗn hợp O2 và O3 so H2 bằng 20. Hỏi oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hỗn hợp?
Bài 6/ Một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon có t khối hơi so với Hidro bằng 20. T ính thành phần phần
trăm theo thể tích của hổn hợp.
Bài 7/ Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dd KI dư thấy có 12,7 gam chất rắn màu
đen tím. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp.
B

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng cuả nguyên tố oxi là:
A. 2s22p2
B. 2s22p3
C. 2s22p4
D. 2s22p5
Câu 2: Chọn phát biểu đúng:
A. Oxi là chất khí khơng màu, có mùi xốc, hơi nặng hơn khơng khí.
B. Oxi là chất khí màu lục nhạt, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí.
C. Oxi là chất khí màu lục nhạt, có mùi xốc, nhẹ hơn khơng khí.
D. Oxi là chất khí khơng màu, khơng mùi, hơi nặng hơn khơng khí.

Câu 3: Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. CO; CO2; C2H5OH; C; Fe
B. CO; S; C2H5OH; Cu; Fe
C. CO; SO2; C2H5OH; S; Ag
D. CO; P; C2H5OH; Au; Fe
Câu 4: Trong phịng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách:
A. Nhiệt phân KMnO4.
B. Điện phân H2O.
C. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc.
D. Cho KMnO4 tác dụng với HCl đặc.
Câu 5: Dùng kim loại nào để nhận biết khí ozon và oxi?
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Ag
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với oxi?
A. Au
B. Ag
C. NaCl
D. C2H5OH
Câu 7: X2 là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. X là
A. Nitơ.
B. Oxi.
C. Clo.
D. Hiđro.
GV:

- 13 -



u
Câu 8: Phương trình hóa học nào sai?
t
A. 2Cu + O2 
 2CuO
o

t
B. CH4 + 2O2 
 CO2 + 2H2O
o

t
t
C. 4Ag + O2 
D. 4P + 5O2 
 2AgO
 2P2O5
Câu 9: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng cực?
A. H2S
B. O2
C. Al2S3
D. SO2
Câu 10: Thể tích khí O2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hồn toàn 4,74 gam KMnO4 là:
A. 0,672 lit
B. 0,336 lit
C. 0,448 lit
D. 0,896 lit
Câu 11: Chỉ ra nội dung sai
A. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn (chỉ sau flo).

B. Oxi là phi kim hoạt động hố học, có tính oxi hoá mạnh.
C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt …).
D. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ N2, khí hiếm).
Câu 12: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây?
A. CaCO3.
B. KMnO4.
C. (NH4)2SO4.
D. NaHCO3.
Câu 13: Trong các cách dưới đây, cách nào được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm
A. Điện phân H2O.
B. Phân hu KClO3 với chất xúc tác là MnO2.
C. Điện phân CuSO4.
D. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 14: Sản xuất oxi từ khơng khí bằng cách
A. hố lỏng khơng khí.
B. chưng cất khơng khí.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí.
D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 15: Chất khí có màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là
A. Cl2.
B. O2.
C. O3.
D. N2.
Câu 16: Chỉ ra phương trình hố học đúng, xảy ra ở nhiệt độ thường
A. 4Ag + O2 → 2Ag2O.
B. 6Ag + O3 → 3Ag2O.
C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.
D. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O2.
Câu 17: Chỉ ra nội dung sai
A. O3 là một dạng thù hình của O2.

B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.
C. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.
D. điều kiện thường, O2 khơng oxi hố được Ag nhưng O3 oxi hoá được Ag.
Câu 18: Đơn chất O2 và O3 là thù hình của nhau vì:
A. Có số lượng ngun tử khác nhau
B. Đều có tính oxi hóa
C. Chúng đều là chất khí
D. Đều được cấu tạo nên từ nguyên tố oxi
Câu 19: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong phịng thí
nghiệm?
o

t
 2KCl + 3O2
A. 2KClO3 
o

o

t
 K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2KMnO4 
o

t
dien phan
 2CuO + 4NO2 + O2
 2H2 + O2
C. 2H2O 
D. 2Cu(NO3)2 

Câu 20: Khi nhiệt phân 24,5 gam KClO3 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 8,96.
Câu 21: Đốt 13 gam một kim loại hóa trị II trong khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn
X có khối lượng là 16,2 gam. Kim loại đó là: (Cho Zn=65, Fe=56, Cu=64, Ca=40)
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 22: Phản ứng không xảy ra là
to
to
 2MgO
 2CO2 + 3H2O
A. 2Mg + O2 
B. C2H5OH + 3O2 
to
to
 2Cl2O7
 2P2O5
C. 2Cl2 + 7O2 
D. 4P + 5O2 
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 (đktc) thu được là
A. 224 ml
B. 257,6 ml
C. 515,2 ml
D. 448 ml
o


GV:

- 14 -


u
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi dư (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ
khối đối với oxi là 1,25. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là:
A. 6,67 %
B. 66,67 %
C. 33,33 %
D. 3,33 %
Câu 25: Để oxi hóa hồn tồn 3,24 gam một kim loại R thì cần vừa đủ 2,016 lít khí oxi (đktc). Kim loại
R là:
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
t
Câu 26: Cho phản ứng: FeS2 + O2 
 Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của
phản ứng trên là:
A. 23.
B. 22.
C. 24.
D. 25.
Câu 27: Khi tiến hành nhiệt phân 4,9 gam KClO3 thì khối lượng oxi thu được là: (Biết hiệu suất phản
ứng là 75%)
A. 1,92 gam.

B. 1,44 gam.
C. 1,28 gam.
D. 0,96 gam.
Câu 28: Tiến hành phân hủy hết m gam ozon thì thu được 94,08 lít khí oxi (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 89,6.
B. 134,4.
C. 201,6.
D. 302,4.
Câu 29: Biết rằng tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm oxi và ozon đối với khí metan là 2,4. Phần trăm theo
thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X là:
A. 60% và 40%.
B. 70% và 30%.
C. 50% và 50%.
D. 45% và 55%.
Câu 30: Cho 6 gam một kim loại M có hóa trị khơng đổi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Công thức
oxit của kim loại M đó là:
A. Fe2O3.
B. CaO.
C. MgO.
D. CuO.
Câu 31. Các ngun tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np6
Câu 32. Chất nào sau đây có liên kết cộng hố trị khơng cực ?
A. H2S
B. O2
C. Al2S3
D. SO2

Câu 33. Tính chất hố học của khí oxi là
A. tính khử mạnh
B. tính oxi hố mạnh
C. tính axit mạnh
D. vừa có tính oxi hố vừa có tính khử
Câu 34. Trong những câu sau đây, câu nào sai khi nói về tính chất hố học của ozon ?
A. Ozon kém bền hơn oxi.
B. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt.
C. Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O.
D. Ozon oxi hoá ion I- thành I2.
Câu 35. Trong các phản ứng điều chế oxi sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế oxi trong
phịng thí nghiệm?
o

x
t
M
n
O
2
K
C
l
O





2

K
C
l 3
O
A. 2
3
2

K
M
n
O



K
M
n
O

M
n
O

3
O
B. 2
4
2
4

2
2
0
1
t
d
p
H
O



2
H
O
u
N
O



C
u
O

2
N
O

O



C. 2
D. C
2
2
2
3
2
2
2
2
Câu 36. Hãy ghép cấu hình electron với nguyên tử thích hợp:
Cấu hình electron
Ngun tử
2 2 5
A. 1s 2s 2p
a) Cl
B. 1s22s22p4
b) S
2 2
6 2 4
C. 1s 2s 2p 3s 3p
c) O
D. 1s22s22p63s23p5
d) F.
Câu 37. Khí N2 bị lẫn tạp chất là khí oxi. Chọn cách nào sau đây để loại bỏ oxi thu được N2 tinh khiết?
A. Cho hỗn hợp đi qua kiềm.
B. Cho hỗn hợp đi qua phot pho.
C. Cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc.

D. Cho hỗn hợp đi qua CuO, đun nóng.
2Câu 38. Khác với ngun tử O, ion O có:
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn
C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.
D. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn.

GV:

- 15 -


u
Câu 39. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi
khơ?
A. Al2O3.
B. CaO.
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch HCl.
====================================

Ƣ









S vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử:
+ Tính oxi hố: Tác dụng với: Kim loại, H2
+ Tính khử: Tác dụng với: Phi kim mạnh

B
Bài 1/ Đốt cháy hết 8 gam S. Dẫn sản phẩm hoà tan hết trong 61,5 g nước. Xác định nồng độ phần trăm
của dung dịch thu được.
DỤ
Bài 2/ Trộn 11,7 gam Kali với một lượng dư phi kim ở nhóm VIA. Đun nóng hỗn hợp trong bình kín
khơng có oxi thu được16,5 g muối. Tìm tên phi kim đó.
Bài 3/ Nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4 g S và 2,6 g Zn trong một bình kín. Sau khi phản ứng kết thúc
thì chất nào cịn dư, bao nhiêu gam.
Bài 4/ Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,54 g bột Mg và bột S dư. Cho sản phẩm tác dụng với H2SO4l, dư.
Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào dung dịch Pb(NO3)2 0,1M. Tính thể tích dung dịch Pb(NO3)2 vừa đủ để phản
ứng hết với chất khí trên.
Bài 5/ Nung 5,6 gam Fe với 4,8 gam S (trong bình kín khơng có oxi) đến phản ứng hồn tồn. Hịa tan
sản phẩm sau khi nung bằng dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Z và khí Y.
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra và xác định các chất sau khi nung.
b. Tính thể tích khí Y sinh ra (đktc).
c. Tính khối lượng chất rắn Z.
Bài 6/ Nung đến phản ứng hoàn toàn 5,6 gam Fe với 1,6 gam S (trong bình kín khơng có oxi) thu được
hỗn hợp X. Cho X phản ứng hoàn toàn với 500 ml dung dịch HCl, thu được khí A và dung dịch B.
a. Tính % (V) các khí trong A.
b. Dung dịch B phản ứng đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ dung dịch sau phản ứng.
Bài 7/ Cho sản phẩm sau khi nung đến phản ứng hoàn toàn 5,6 gam Fe với 1,6 gam S vào 500 ml dung
dịch HCl, thu được hỗn hợp khí bay ra và dung dịch A.
a. Tính % (V) các khí trong B.
b. Để trung hòa lượng axit dư trong A cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol dung
dịch HCl đã dùng.
Bài 8/ Nung hỗn hợp A gồm Fe và S sau một thời gian rồi để nguội thu được hỗn hợp B. Nếu cho B vào

dd HCl dư, thu được 2,24 lít C (đktc) mà dC/H2 = 13. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban
đầu.
Bài 9/ Đung nóng hỗn hợp gồm 5,6g bột sắt và 1,6g bột lưu huỳnh, thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X
phản ứng hoàn toàn với 500ml dd HCl thu được hỗn hợp khí Y và dd Z.
a) Tính thành phàn phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp Y
b)Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X
Bài 10/ Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho
hỗn hợp này đi qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 g kết tủa màu đen.
a) Viết phương tình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b) Hỗn hợp khí thu được gồm những khí nào? Thể tích mỗi khí là bao nhiêu?
c)Tính khối lượng của Fe và FeS có trong hỗn hợp ban đầu
GV:

- 16 -


u

Câu 1. Cho 13 gam k m tác dụng với 3,2 gam lưu huỳnh sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A.ZnS
B.ZnS và S
C.ZnS và Zn
D.ZnS, Zn và S.
Câu 2. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hố học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hố.
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử. D. Lưu huỳnh khơng có tính oxi hố. Và khơng có
tính khử.
Câu 3. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử?
A. Cl2, O3, S

B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S
D. Br2, O2, Ca
Câu 4. Cho các phản ứng sau:
 SO2 ;
(1) S + O2 

 H2S ;
(2) S + H2 

 SF6 ;
(3) S + 3F2 

 K2S
(4) S + 2K 

S đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào?
A. Chỉ (1)
B. (2) và (4)
C. chỉ (3)
D. (1) và (3)
Câu 5. Cho phương trình phản ứng: S + 2H2SO4 đặc, nóng  3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2 : 1
Câu 6. Trong hợp chất nào ngun tố S khơng thể hiện tính oxh?
A. Na2SO4
B. SO2

C. Na2S
D. H2SO4
Câu 7. Cho phản ứng Fe + S  FeS. Lượng S cần phản ứng hết với 28(g) sắt là
A. 1(g)
B. 8(g)
C. 16(g)
D. 6,4(g)
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 đ  X + H2O. X là:
A. SO2
B. H2S
C. H2SO3
D. SO3
Câu 9. Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8 g Fe và 8 g S vào dung dịch H2SO4
loãng dư thu dd A và hh khí B. % V các khí trong B là:
A.83,33%, 16,67%
B.20%, 80%
C.33,33%, 66,675%
D. Kết quả khác
Câu 10. Chỉ ra câu trả lời kh ng đ ng về khả năng phản ứng của S:
A. S vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hố.
Câu 11. Khi đun nóng lưu huỳnh từ nhiệt độ thường đến 1700OC, sự biến đổi công thức phân tử của lưu
huỳnh là:
A. S  S2  S8  Sn.
B. Sn  S8  S2  S.
C. S8  Sn  S2  S.
D. S2  S8  Sn  S.
Câu 12. Lưu huỳnh tà phương (S) và lưu huỳnh đơn tà (S) là

A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
B. hai đồng vị của lưu huỳnh.
C. hai đồng phân của lưu huỳnh.
D. hai hợp chất của lưu huỳnh.
Câu 13. nhiệt độ thường, công thức phân tử của lưu huỳnh là
A. S2.
B. Sn.
C. S8.
D. S.
Câu 14. Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi
phản ứng hồn toàn thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được khí Y. Đốt
cháy hồn tồn Y cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 11,20.
C. 13,44.
D. 15,68.
Câu 15. Chỉ ra câu trả lời kh ng đ ng về khả năng phản ứng của S:
A. S vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hố.
GV:

- 17 -


u
Câu 16. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều
kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có t khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe
và FeS ban đầu là

A. 40 và 60.
B. 50 và 50.
C. 35 và 65.
D. 45 và 55.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfat của kim loại (toàn bộ S có trong muối chuyển
thành khí SO2) Dẫn khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước Br2 dư sau đó thêm tiếp dung dịch
BaCl2 dư thu được 4,66 kết tủa. Thành phần phần trăm của lưu huỳnh trong muối sunfat là bao nhiêu?
A. 36,33%
B. 46,67%
C. 53,33%
D. 26,66%
Câu 18. Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hồn tồn
trong dung dịch H2SO4 lỗng, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4 10% (d = 1,2 gam/ml).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra

A. 700 ml
B. 800 ml
C. 600 ml
D. 500 ml
Câu 19. Nguyên tố có Z= 16 thuộc loại nguyên tố
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Câu 20. Nung 4,8 gam bột lưu huỳnh với 6,5 gam bột Zn, sau khi phản ứng với hiệu suất 80% được hỗn
hợp chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư. Tính V lít khí thu được (đktc) sau khi hịa tan.
A. 1,792 lít
B. 0,448 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít

Câu 21. Cho 11,2(g) sắt tác dụng với 3,2(g) lưu huỳnh. Cho dung dịch HCl dư vào sản phẩm thu được.
Thể tích các khí sinh ra ở đktc là:
A. 4,48(l) và 2,24(l) B. 4,48(l) và 3,36(l) C. 4,48(l) và 4,48(l) D. 2,24(l) và 2,24(l)
Câu 22. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế ZnS từ Zn và S là 80%. Lượng ZnS thu được từ 390kg Zn
là:
A. 466,5kg
B. 465,6kg
C. 645,6kg
D. 727,5kg
Câu 23. Cho dung dịch có chứa 2,04(g) H2S vào 100g ddịch CuCl210,8%. Cô cạn dung dịch thu được
m(g) chất rắn. Giá trị m là:
Câu 24. Cho phản ứng: Fe + S  FeS. Lượng S cần phản ứng với 28 g sắt là:
A. 12
B. 18
C. 16
D. 32
Câu 25. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào lưu huỳnh thể hiện tính khử?
A. Fe + S → FeS.
B. H2 + S → H2S.
C. O2 + S → SO2.
D. Zn + S → ZnS.

:

Đ

S

F


- Ƣ



Đ

XIT- Ƣ



TRIOXIT





1/ H2S là một axit yếu (yếu hơn axit cacbonic)
Phản ứng với bazơ cho 2 muối ( tuỳ vào tỉ lệ số mol)
H2S: là một chất khử mạnh: Phản ứng với: O2; nước Br2…
2/ SO2 vừa thể hiện tính oxi hố, vừa thể hiện tính khử.
Phản ứng với: O2, nước Br2: Thể hiện tính khử.
Phản ứng với: H2S: Thể hiện tính oxi hố.
- SO2 là một oxit axit: phản ứng với H2O, bazơ.
Oxi hóa SO2 bằng oxi
Gọi mt và ms lần lượt là khối lượng hỗn hợp trước và sau phản ứng
m = m s   M t < Ms

Bảo toàn khối lượng t
n t > ns 
 d t < d s

Với M : Phân tử khối trung bình, d: tỉ khối hỗn hợp, n: số mol hỗn hợp khí.
n
n chất thgia (đã phản ứng)
iệu suất phản ứng: h = sp (thực tế) 
nsp (lí thuyết)
n chất thgia (tối đa)
Nếu

nSO
nO

2

 2  SO2 dư và hiệ u suấ t tính theo O2

2

GV:

- 18 -


u
Nếu

nSO
nO

2


 2  O2 dư và hiệ u suấ t tính theo SO2

2

3/ SO3 là oxit axit: Phản ứng với: H2O, bazơ, oxit bazơ tạo muối.
DẠ
B
Dạng 1: iết pthh
1/ Điền vào ơ trống các chất thích hợp và cân bằng:
c. … + NaOH  NaHSO3.
d. … + NaOH  Na2SO3 + …
e. … + NaOH  NaHSO4.
f. … + NaOH  Na2SO4 + …
t0
g. … + CaO 
CaSO3.
t
h. … + MgO 
MgSO4.
iải
c. SO2 + NaOH  NaHSO3.
d. SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O
e. SO3 + NaOH  NaHSO4.
f. SO3 + NaOH  Na2SO4 + H2O
t0
g. SO2 + CaO 
CaSO3.
t0
h. SO3 + MgO  MgSO4.
2/ Hoàn thành các phản ứng sau:

 SO2 + H2O + Br2 
 SO2 + H2O 
 SO2 + KmnO4 + H2O 
 SO2 + H2S 
 SO2 + O2 
3/ Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
S  SO2  H2SO4  SO2  S  H2S

FeS  FeBr2  FeCl2  NaCl .
4/ Hoàn thành chuỗi phản ứng, ghi điều kiện:
a) S  H2S  SO2  SO3  H2SO4  CuSO4  H2SO4.
b) H2S  S  SO2  Na2SO3  Na2S  Na2SO4  NaCl.
Dạng 2: h n biết các chất
5/ Nhận biết các chất sau, viết pthh nếu có:
a) O2, O3, N2, Cl2 và NH3.
b) NH3, H2S, O2, O3.
c) 5 dung dịch: K2S, Na2SO3, (NH4)2SO4, MgCl2 và Cu(NO3)2
iải
a)
- Nhúng quì ẩm vào 5 bình khí.
- Q tím chuyển xanh: NH3.
- Q tím mất màu sau đó chuyển sang đỏ: Cl2.
Cl2 + H2O  HCl + HClO
HClO  HCl + 1/2O2
- Ba bình khí cịn lại khơng có hiện tượng.
- Nhúng giấy KI có tẩm hồ tinh bột vào nhận biết O3 chuyển xanh.
2KI + O3 + H2O  2KOH + I2 + O2
(I2 làm hồ tinh bột chuyển xanh)
- Hai mẫu còn lại cho que đóm vào: O2 bùng cháy. N2: que đóm tắt.
0


GV:

- 19 -


u
Dạng 3: B
S F
Bài 1. Hỗn hợp X gồm Na2SO3 và Na2SO4. Cho 28,56 g X tác dụng với dd H2SO4 lỗng, dư. Khí SO2
sinh ra làm mất màu hồn toàn 675 cm3 dd Brom 0,2M. Mặt khác 7,14 g X tác dụng vừa đủ với 21,6cm3
dd KOH 0,125M.
a/ Viết các phương trình hóa học có thể xảy ra.
b/ Tính % về các chất trong hỗn hợp X.
Bài 2. Cho 35,6 gam hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3 vào dd H2SO4 loáng dư. Sau khi phản ứng kết thúc
thấy khối lượng dd tăng 16,4 gam. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
Dạng 4: B





Bài 1. Cho 0,5 mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, sản phẩm thu được là
muối gì? Khối lượng là bao nhiêu?
Bài 2. Dẫn 2,24 lít SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 10 gam NaOH. Tính số gam các chất thu được sau
phản ứng.
Bài 3. Dẫn V lít SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH, thu được 6,3 gam Na2SO3 và 1 gam NaOH dư. Tính
giá trị của V.
Bài 4. Hấp thụ hoàn toàn 12,8 g SO2 vào 250 ml dd NaOH 1M
a/ Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.

b/ Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Bài 5. Cho 3,5 gam hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3 tác dụng với dd H2SO4 . Sau khi kết thúc phản ứng thấy
khối lượng dd tăng 16,4g. Tính khối lượng mỗ muối có trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 6. Cho 5,8 gam hỗn hợp Fe,Cu vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 3,08 lít SO2 đkc và dd A.
a/ Tính % m Fe
b/ Dẫn khí thu được vào 100ml dd Ca(OH)2 1,5M. Tính khối lượng muối tạo thành
Bài 7. Nung hỗn hợp A gồm ag Fe và b gam S trong mơi trường khơng có khơng khí thu được hỗn hợp
A. Hịa tan A vào dd H2SO4lỗng dư thu được 0,4 gam chất rắn B, dd C và hỗn hợp khí D ( dD/H2 = Bài 8.
Cho khí D qua dd Cu(NO3)2 dư thu được 14,4 gam kết tủa đen.
a/ Tính a,b
b/ Cho C tác dụng với dd NaOH dư rồi nung kết tủa thu được trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi
thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.
Bài 9. Cho sơ đồ phan ứng : FeS2→SO2→SO3→H2SO4
viết các phương trình phản ghi r điều kiện phản ứng biẻu diễn sơ đồ trên(ghi r điều kiện phản ứng).
a) tính lượng FeS2 cần điều chế 50 g dd H2SO4 49%.
b) Nếu hấp thụ tồn bộ khí SO2 tạo thành từ (1) bằng 300 ml dd NaOH 1M thì lượng muối tạo thành
sau phản ứng bằng bao nhiêu?

Đ
S F
– Ƣ

Đ
– Ƣ
Câu 1. Dung dịch hiđro sunfua có tính chất hố học đặc trưng là
A. tính khử mạnh



B. tính oxi hố mạnh


C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hố.
D. khơng có tính khử, khơng có tính oxi hố.
 3S + 2H2O
Câu 2. Trong phản ứng: SO2 + 2H2S 
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hiđro bị khử.
B. Lưu huỳnh bị khử và khơng có chất nào bị oxi hoá.
C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hoá.
D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử và lưu huỳnh trong H2S bị oxi hoá.,
 H2SO4 + 8HCl
Câu 3. Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O 
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng:
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
GV:

B. H2S là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
- 20 -


u
C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá.
D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
Câu 4. Bạc tiếp xúc với khơng khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen:
 2Ag2S + 2H2O
4Ag + 2H2S + O2 

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá.


B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

C. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử.
D. Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử.
Câu 5. Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng cách cho FeS tác dụng với:
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4 đặc nóng
C. dung dịch HNO3
D. nước cất
Câu 6. Tính chất hố học của khí SO2 là
A. tính khử mạnh
B. tính oxi hố mạnh
C. vừa có tính oxi hố vừa có tính khử
D. tính oxi hoá yếu.
Câu 7. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
A. Dung dịch bị vẫn đục màu vàng.
B. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. Có bọt khí bay lên.
Câu 8. SO2 là một trong những khí gây ơ nhiễm mơi trường vì:
A. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn khơng khí.
B. SO2 là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự ăn mịn kim loại.
C. SO2 vừa có tính chất khử vừa có tính oxi hố.
D. SO2 là một oxit axit
Câu 9. Điều chế SO2 trong phòng th nghiệm, chúng ta tiến hành như sau
A. cho lưu huỳnh cháy trong khơng khí.
B. đốt cháy hồn tồn khí H2S trong khơng khí.
C. cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc.
D. cho Na2SO3 tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
Câu 10. Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng

A. chuyển thành màu nâu đỏ
B. bị vẩn đục, màu vàng
C. vẩn trong suốt không màu
D. xuất hiện chất rắn màu đen.
Câu 11. Cho các phương trình hố học:
a) SO2 + 2H2O


 2HCl + H2SO4.

 Na2SO3 + H2O.
b) SO2 + 2NaOH 
 K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 
 3S + H2O.
d) SO2 + 2H2S 

 2SO3
e) 2SO2 + O2 
* SO2 đóng vai trị là chất khử trong các phản ứng:
A. a, c , e
C. b, d, c, e.
B. a, b, d, e
D. a, c, d
* SO2 đóng vai trị là chất oxi trong các phản ứng.
A. a, b, c
B. b, d
C. a, b, d
D. d
Câu 12. Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây ?

A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vơi trong.
B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Br2 dư.
C. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3.
D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH.
Câu 13. Phản ứng được dùng để điều chế SO2 t ong c ng nghiệp là:

 3SO2 + 2KCl.
A. 3S + 2KClO3đ
 SO2 + CuSO4 + 2H2O
B. Cu + 2H2SO4 đ/n 
GV:

- 21 -


u
t0
C. 4FeS2 + 11O2 
 8 SO2 + 2Fe2O3
 2SO2 + CO2 + 2H2O
D. C + 2H2SO4 đ 
===================================

:

S

F

S


F





1) Axit sunfuric (H2SO4).
* Tính axit: Dung dịch H2SO4 lỗng có đầy đử tính chất của một axit mạnh, hai nấc
* í ox
ạ :
Axit sunfuric đặc nóng oxi hóa được hầu hết các kim loại, nhiều phi kim và hợp chất:
* í
áo ướ :
- Hút nước mạnh tạo thành các hidrat H2SO4. nH2O tỏa nhiều nhiệt. Được dùng làm khơ khí ẩm.
H2SO
4dac



 12C +
- Lấy nước của đường:
C12H22O11 
11H2O
C
+
H2SO4

CO2 + 2SO2 + 2H2O
2) Muố ủ x t su fur :

- Muối trung hịa (sunfat): phần lớn dễ tan, trừ CaSO4 ít tan, PbSO4 và BaSO4 không tan.
- Muối axit gọi là hidro sunfat
- Nhận biết ion SO2-4 bằng dung dịch muối Bari: tạo kết tủa trắng BaSO4 không tan trong axit.
B
1. B


Ạ,
Ạ+
Ã
Bài 1. Cho 5,6 gam Fe vào 200ml dd H2SO4 2M thu được vml khí và dd A.
a/ Tính V
b/ Cho từ từ dd BaCl2 đến dư vào dd A. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Bài 2.. Cho m gam Fe vào 200ml dd H2SO4 2M thu được 3,36 l khí và dd A.
a/ Tính m
b/ Cho từ từ dd BaCl2 đến dư vào dd A. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Bài 3. Cho 8 gam Mg,Fe vào 200ml dd H2SO4 2M thu được 4,48 l khí và dd A.
a/ Tính %m
b/ Cho từ từ dd BaCl2 đến dư vào dd A. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Bài 4. Cho 100ml H2SO4 vào 145 ml nước thu được dd A. Hịa tan hồn tồn 18,5g hỗn hợp Mg,Zn vào
dd A thu được 13,44 lít khí đkc và dd B.
a/ Tính C% của A
b/ Tính % mỗi kim loại
c/ Cho từ từ dd BaCl2 đến dư vào dd B. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Bài 5.Cho 7,8 gam hỗn hợp hai kim loại Mg,Al tác dụng với dd H2SO4 loãng dư khi phản ứng kết thúc
thấy khối lượng dd tăng thêm 7g. Tính %về khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 6. Cho 3 kim loại Fe,Zn, Al hịa tan hồn tồn trong dd H2SO4 0,5M thu được 13,44 lít khí đkc. Tính
khối lượng muối và thể tích H2SO4 tối thiểu cần dùng.
Bài 7. Cho 7,8 gam hỗn hợp hai kim loại Mg, Al vào dd H2SO4 loãng dư. Sau khi kết thúc phản ứng thấy
khối lượng dd tăng thêm 7 g.Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.

Bài 8. Cho 10,5 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 200ml dd H2SO4 1M thu được 3,36 lít khí và dd A.
a/ Tính % khối lượng mỗi kim loại
b/ Tính khối lượng muối sunfat tạo thành.
c/ Cho từ tưg BaCl2 vào dd A đến dư. Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 9. Cho 7,92 gam Fe và Fe3O4 vào 200g dd H2SO4 20% thu được 2,24 lít khí (đkc).
a/ Chứng minh H2SO4 dư
b/ Tính % khối lượng mỗi kim loại
c/ Cho từ tưg BaCl2 vào dd A đến dư. Tính khối lượng muối tạo thành.
2. B
Ạ +

DỤ

ĐẶ
Bài 1. Cho 10,8 gam hỗn hợp Fe và CuO vào H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít khí đkc.
a/ Viết ptpư xảy ra
b/ Tính % khối lượng Fe, CuO
GV:

- 22 -


u
c/ Tính khối lượng muối tạo thành
Bài 2. Cho 18,8 gam hỗn hợp rắn A gồm Fe và FeO vào H2SO4 đặc nóng dư thu được Vml khí đkc. Cũng
lượng rắn A trên nhưng cho vào dd H2SO4 loãng dư thì thu được 1,12 lít khí đkc.
a/ Tính V
b/ Tính % khối lượng của Fe và FeO trong hỗn hợp ban đầu
Bài 3. Cho 18 gam hỗn hợp rắn A gồm Cu và Fe3O4 vào H2SO4 đặc nóng dư thu được Vml khí đkc.
Cũng lượng rắn A trên nhưng cho vào dd H2SO4 loãng thu được 6,4 gam chất rắn B.

a/ Tính V
b/ Tính % khối lượng của Cu
c/ Tính khối lượng muối sunfat tạo thành.
Bài 4. Cho 17,2 gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 3,92 lít SO2 đkc và dd A.
a/ Tính % mFe
b/ Dẫn khí thu được vào 100ml dd Ca(OH)2 1,5M. Tính khối lượng muối tạo thành
Bài 5. Cho m gam hỗn hợp Fe,Cu vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 3,08 lít SO2 đkc và dd A. Cũng
lượng Fe, Cu trên nhưng cho vào dd HCl dư thì thu được 1,68 lít khí đkc.
a/ Tính % m Fe
b/ Dẫn khí SO2 thu ở trên vào 100ml dd Ca(OH)2 1,2M. Tính khối lượng muối tạo thành
Bài 6. Hịa tan 5,4 g 1 kim loại chưa r hóa trị vào dd H2SO4 loãng thu được 6,72 l H2(đkc)
a) xác định tên kim loại.
b) nếu dùng 5,4 g kim loại trên cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí thu được đo ở đkc
là bao nhiêu?
Bài 7. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe & Cu có khối lượng 2,4 g. Được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần
1: cho tác dụng với dd HCl dư thu được 224 ml khí(đkc). Phần 2 cho tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng
thu được V lit khí SO2 ở đkc.
a) xác định thành phần phần trăm khối lượng hỗn hợp kim loại.
b) xác định thể tích khí SO2 thu được.
3. B
ĐỊ
SẮ
Bài 1. Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe và một oxit Fe có số mol bằng nhau vào H2SO4 đặc nóng dư thu
được 2,24 lít khí SO2 đkc.
a/ Viết các phương trình phản ứng xó thể xảy ra.
b/Xác định CT oxit Fe
c/ Tính khối lượng muối sunfat tạo thành.
Bài 2. Cho 17,2 gam rắn A gồm Fe và 1 oxit Fe có tỉ lệ số mol là 2:1 vào dd H2SO4 lỗng dư thu được
Vml khí. Nhưng cũng lượng chất rắn trên nhưng cho vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí
SO2đkc.

a/ Tính % khối lượng Fe có trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Xác định oxit Fe
Bài 3. Để 14 gam Fe ngồi khơng khí ta thu được một hỗn hợp rắn X gồm Fe và các oxit của Fe có số
mol bằng nhau. Cho tồn bộ rắn X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được Vml khí đkc.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b/Tính V
c/ Tính khối lượng muối sunfat tạo thành
4. B
ĐỊ
.
Bài 1.Cho 4,98 gam olêum A hịa tan hồn tồn vào nước thu được dd A. Để trung hòa hết A ta dùng vừa
đủ 600ml dd Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa.
a/ Xác định CT của Ơlêum A
b/Tính khối lượng kết tủa tạo thành
c/ Tính khối lượng Ơlêum cần dùng để hòa tan vào 500ml nước thu được dd H2SO4 20%.
Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 2,04g hợp chất A, thu được 1,08gam H2O và 1,344 lít SO2 (đkc).
a/ Xác định CTPT của A.
b/Dẫn tồn bộ hỗn hợp khí A vào dd H2SO4 đặc thấy kết tủa vàng xuất hiện.
- Hãy giải thích hiện tượng và viết ptpu xảy ra.
GV:

- 23 -


u
- Tính khối lượng kết tủa thu được.
5. B
ĐỊ
Ê


Bài 1. Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại M hóa trị II vào 250 ml dd H2SO4 loãng 0,3 mol/l. sau đó lấy 60
ml dung dịch KOH 0,5 mol/l để trung hòa hết lượng axit còn dư. Xác định kim loại M.
Bài 2. Để hịa tan 3,6 g kim loại hóa trị III cần 84,74 ml dd H2SO4 20% (D= 1,143 g/ml). xác định tên
kim loại.
Bài 3. Hịa tan hồn tồn 3,2 gam kim loại M không r bằng H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 lít SO2
đkc.Xác định tên kim loại M.
Bài 4. Hịa tan hồn tồn 11,6 gam một oxit của kim loại Fe bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được 560ml khí
SO2.
a/ Xác định Ctoxit sắt
b/ Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào 200ml dd NaOH 0,2 M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 5. Cho 6,4 g hỗn hợp hai kim loại liên tiếp nhóm IIA vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít khí
SO2. Xác định tên hai kim loại đó.
Bài 6. Cho 9,3 g hỗn hợp hai kim loại liên tiếp nhóm IIA vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 1,6 gam một
chất rắn màu vàng. Xác định tên hai kim loại đó.
Bài 7. Hịa tan hoàn toàn 7,2 gam hai muối Cacbonat của 2kim loại bất kì vào dd H2SO4 lỗng dư thu
được 2,464 lít khí đkc.
a/ Tính khối lượng muối tạo thành
b/ Giả sử hai kim loại trên thuộc hai chu kì liên tiếp nhau của PNC nhóm II. Hãy xác định cơng thức của
hai muối trên.
6. B


Bài 1. Cho Cu,Fe vào H2SO4 lỗng thu được Vml khí (đkc) và dd A
a/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b/ Cho toàn bộ dd A vào dd H2SO4 đặc, nóng thu được V (ml) khí. Tính V.
Bài 2. Cho m gam hỗn hợp Zn,Cu vào dd HCl dư thu được 2,24 lít khí
Nếu đem tồn bộ lượng kim loại trên cho vào H2SO4 đặc thu được 4,48 lít SO2.
a/ Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
b/ Tính Thể tích HCl1M đã dùng.
Bài 3. Hịa tan 7 gam một kim loại có hóa trị n vào dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,2 lít khí SO2. Xác

định Kim loại M.
Bài 4. Hịa tan 3,25g một kim loại M có hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Sau phản ứng thu được 0,448 lít hỗn hợp hai khí SO2 và H2S(đkc) và dung dịch B.
Biết n SO2 : n H 2 S = 1: 1.
a) Xác định kim loại M.
b) Nhỏ đến dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch B, tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 5. Hịa tan 8 gam một kim loại Cu vào H2SO4 đặc nóng thu được.
Bài 6. Hịa tan 4,05 gam Al vào dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,04 lít khí A.
a/ Xác định khí A.
b/ Dẫn tồn bộ khí A vào dd 150 Ca(OH) 1M. Tính khối lượng muối tạo thành
===================================

:

ĐỘ

Ả Ứ







1/ Tốc độ phản ứng:
C
V =
t
+  C : Là biến thiên nồng độ chất sản phẩm.
-  C : Là biến thiên nồng độ chất tham gia

2/ Các yếu tố ảnh hưởng:
a/ Nồng độ.
b/ Áp suất ( chất khí)
GV:

- 24 -


u
c/ Nhiệt độ: Vt 2 = Vt 1 .kt.

t 2  t1
10

Vt 2 ,Vt 1 : tốc độ phản ứng ở nhiệt độ t2, t1
kt : hệ số nhiệt độ cho biết tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng lên 100C.
d/ Diện tích bề mặt ( chất rắn).
e/ Chất xúc tác.
C. B
Bài 1: Cho phản ứng: N2 + 3H2
2NH3.
sau một thời gian, nồng độ các chất như sau: N 2  = 2,5M;  H 2  = 1,5M; NH 3  = 2M. Tính nồng độ
ban đầu của N2 và H2 là:
Bài 2: Trong mỗi cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ phản ứng lớn hơn:
a/ Fe + ddHCl 0,1M và Fe + ddHCl 2M cùng t0.
b/ Al + ddNaOH 2M ở 250C và
Al + ddNaOH 2M ở 500C
c/ Zn (hạt) + ddHCl 1M ở 250C và
Zn (bột) + ddHCl 1M ở 250C
- Xét phản ứng: H2 + Cl2  2HCl. Khi nhiệt độ tăng 250C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Vậy khi

tăng nhiệt độ từ 200C đến 1700C thì tốc độ phản ứng tăng lên là:
Bài 3: Tốc độ phản ứng s tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ 00C lên 400C? Biết khi tăng nhiệt độ
lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.
Bài 4: Khi tăng nhiệt độ thêm 100C, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Nếu tăng nhiệt độ từ 30 0C lên 600C
thì tốc độ phản ứng s tăng lên bao nhiêu lần
Bài 5: Cho phản ứng 3O2  2O3
Ban đầu nồng độ oxi là 0,024 mol/lít. Sau 5s thì nồng độ của oxi là 0,02 mol/lít. Tốc độ phản ứng trên
tính theo oxi là?
Bài 6: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 cịn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung
bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,018.
B. 0,016.
C. 0,014.
D. 0,012.
(Trích câu 46, đề TS CĐ khối B năm 2010, mã đề 179)
Bài 7: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc).
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là:
A. 5,0.10-4 mol/lít
B. 5,0.10-5 mol/lít
C. 1,0.10-3 mol/lít
D. 2,5.10-4 mol/lít
(Trích câu 8, đề TS ĐH khối B năm 2009, mã đề 148)
Bài 8: Cho 6 gam k m hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường
Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau thì tốc độ phản ứng s biến
đổi như thế nào?
a. Thay 6 gam k m hạt bằng 6 gam k m bột
b. Thay dd H2SO4 4M bằng dd H2SO4 2M
o
c. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ 50 C

d. Dùng thể tích dd H2SO4 4M tăng gấp đôi
ban đầu
Bài 9: Cho phản ứng sau: CO(k) + Cl2(k) → COCl2(k). Nồng độ CO và Cl2 ban đầu lần lượt là 0,4M và
0,3M. Hỏi tốc độ phản ứng s thay đổi thế nào nếu tăng nồng độ CO và Cl2 lên 2 lần.
Bài 10: Xét phản ứng: 2CO (k) → CO2 (k) + C (r). Để tốc độ phản ứng tăng lên 16 lần thì nồng độ khí
CO phải tăng lên bao nhiêu lần?
Bài 11: Khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 140oC lên 180oC thì tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần? cho
biết hệ số nhiệt phản ứng trong khoảng nhiệt độ trên bằng 2.
Bài 12: Tốc độ phản ứng: H2 + Cl2 → 2HCl s tăng lên bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ từ 20oC lên 70oC.
Biết rằng khi tăng nhiệt độ thêm 20oC thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần?
D. B

GV:

- 25 -


×