Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.52 KB, 63 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phím</b> <b>Chức Năng</b>
<i>ON</i> Mở máy
<i>SHIFT</i> <i>OFF</i> Tắt máy
<sub> </sub> Cho phộp di chuyển con trỏ đến vị trí dữ liệu hoặc phép <sub>toán cần sửa</sub>
0 1 <sub> . . . </sub> 9 Nhp tng s
. Nhập dấu ngăn cách phần nguyên với phần thập phân <sub>của số thập phân.</sub>
+ - x C¸c phÐp tÝnh cộng, trừ, nhân, chia.
<i>AC</i> Xoá hết
<i>DEL</i> Xoá kí tự vừa nhập.
<i>CLR</i> Xoá màn hình.
<b>1.2 Phím Nhớ:</b>
<b>Phím</b> <b>Chức Năng</b>
<i>RCL</i> Gọi số ghi trong ô nhớ
<i>STO</i> Gán (Ghi) số vào ô nhớ
<i>A</i> <sub> </sub> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>E</i> <i>F</i> <i>X</i> <i>Y</i> <sub> </sub> <i>M</i>
Các ô nhớ, mỗi ô nhớ này chỉ nhớ đợc một số riêng,
Riêng ô nhớ M thêm chức năng nhớ do M+; M- gán cho
<i>M</i> <sub> </sub> <i>M</i> Cộng thêm vào số nhớ M hoặc trừ bớt ra số nhớ M.
<b>1.3 Phím Đặc BIệt:</b>
<b>Phím</b> <b>Chức Năng</b>
<i>SHIFT</i> Chuyển sang kênh chữ Vàng.
<i>ALPHA</i> Chuyển sang kênh chữ Đỏ
<i>MODE</i>
ấn định ngay từ đầu Kiểu, Trạng thái, Loại hình tính
tốn, Loại đơn vị đo, Dạng số biểu diễn kết quả . . . cần
dùng.
(
; ) Mở ; đóng ngoc.
EXP Nhân với luỹ thừa nguyên của 10
Nhập sè
,,,
,,,
Nhập hoặc đọc độ; phút; giây
<i>DRG</i> Chuyển đơn vị giữa độ , rađian, grad
<i>Rnd</i> Làm tròn giá trị.
<i>nCr</i> Tính tổ hợp chập <b>r</b> cđa <b>n</b>
<i>nPr</i> TÝnh chØnh hỵp chËp <b>r</b> cđa <b>n</b>
<b>1.4 Phím Hàm :</b>
<b>Phím</b> <b>Chức Năng</b>
1
sin <sub>cos</sub>1 <sub>tan</sub>1 <sub>TÝnh sè ®o cđa gãc khi biÕt 1 TSLG:</sub><i><b><sub>Sin; cosin; tang.</sub></b></i>
log
ln Lôgarit thập phân, Lôgarit tự nhiên.
<i>x</i>
<i>e</i> <sub> . </sub>10<i>e</i> <sub>Hàm mũ cơ số e, cơ số 10</sub>
2
x <sub> </sub> <sub> x</sub>3 <sub>Bình phơng , lập phơng.</sub>
3 <i>n</i> <sub>Căn bậc hai, căn bậc ba, căn bậc n.</sub>
1
<i>x</i> <sub>S nghch o</sub>
Số mũ.
!
<i>x</i> Giai thừa
% Phẩn trăm
<i>Abs</i> Giỏ tr tuyt i
/
<i>ab c</i> <sub> ; </sub> <i>d c</i>/ Nhập hoặc đọc phân số, hỗn số ;
Đổi phân số ra số thập phân, hỗn s.
<i>CALC</i> Tính giá trị của hàm số.
/
<i>d dx</i> Tớnh giỏ trị đạo hàm
. Dấu ngăn cách giữa hàm số và đối số hoặc đối số và các cận.
dx
ENG <sub>Chun sang dạng a * </sub>10n<sub> với n giảm.</sub>
ENG Chuyển sang dạng a * 10n với n tăng.
Pol( Đổi toạ độ đề các ra toạ độ cực
Rec( Đổi toạ độ cực ra toạ độ đề các
Ran # Nhập số ngẫu nhiên
<b>1.5 PhÝm Thèng Kê:</b>
<b>Phím</b> <b>Chức Năng</b>
<i>DT</i> Nhập dữ liệu
; Dấu ngăn cách giữ số liệu và tần số.
<i>S SUM</i> <sub> </sub>
Gọi
2
<i>x</i>
;
<i>S VAR</i> <sub> </sub> <sub>Gäi </sub> <i>x</i> <sub> ; </sub><i>n</i>
n Tỉng tÇn sè
<i>x</i> <sub> ; </sub><i>n</i> Số trung bình; Độ lệch chuẩn.
<i>x</i>
2
<i>x</i>
<b>Phần 1: dạng toán vỊ ph©n sè - sè thËp ph©n:</b>
<b>I. LÝ thut: </b>
1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
...
, ... ... , ... ...
99...9 00...0
<i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>c c c</i>
<i>A b b b c c c</i> <i>A b b b c c c</i>
<b>VÝ dô 1:</b>
Đổi các số TPVHTH sau ra phân số:
+)
990 22
+)
345
6,12 345 6,12
99900
<b>VÝ dô 2: </b>
Nếu F = 0,4818181... là số thập phân vơ hạn tuần hồn với chu kỳ là 81.
Khi F đợc viết lại dới dạng phân số thì mẫu lớn hơn tử là bao nhiêu?
Gi¶i:
Ta cã: F = 0,4818181... =
81 53
0, 4 81 0, 4
990 110
Vậy khi đó mẫu số lớn hơn tử là: 110 - 53 = 57
<b>VÝ dô 3: </b>Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
<b> ĐS : </b> 52501<sub>16650</sub>
Gi¶i:
Ta đặt 3,15(321) = a
Hay : 100.000 a = 315321,(321) (1)
100 a = 315,(321) (2)
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta có : 99900 a = 315006
Vậy
315006 52501
99900 16650
<i>a</i>
Đáp số:
52501
16650<i><b><sub> </sub></b></i>
Khi thực hành ta chỉ thực hiện phép tính như sau cho
Khi thực hành ta chỉ thực hiện phép tính như sau cho nhanh: nhanh:
315321 315 315006 52501
99900 99900 16650
Chú ý : Khi thực hiện tính tốn ta cần chú ý các phân số nào đổi ra đợc số thập
phân ta nên nhập số thập phân cho nhanh.
<i>VÝ dô: 4/5 = 0,8</i>
<b>II.</b> <b>Các dạng bài tập:</b>
Ví dụ 1: Tính giá trị của biÓu thøc:
a)
4 2 4
0,8 : 1, 25 1,08 :
4
5 25 7
1, 2.0,5 :
1 1 2 5
0,64 6, 5 3 .2
25 4 17
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><i><b><sub>Đáp số</sub></b></i><sub>: </sub><b><sub>A = </sub></b>
53
27
b) B = 26 :
3 :(0,2<i>−</i>0,1)
2,5<i>x</i>(0,8+1,2)+
(34<i>,</i>06<i>−</i>33<i>,</i>81)<i>x</i>4
6<i>,</i>84 :(28<i>,</i>57<i>−</i>25<i>,</i>15)
2
3:
4
21 <b>B = </b>
26
1
27
c) C = [0,(5)<i>x</i>0,(2)]:(3
1
3:
33
25)<i>−</i>(
2
5<i>x</i>2
1
3):
4
3 <b>C = </b>
293
450
a)
1 3 3 1 3 4
:
2 4 7 3 7 5
7 3 2 3 5 3
:
8 5 9 5 6 4
<i>A</i>
<sub>b) </sub>
2 0 3 0 2 0 3 0
3 0 3 0
sin 35 .cos 20 15 40 . 25
3
sin 42 : 0,5cot 20
4
<i>tg</i> <i>tg</i>
<i>B</i>
<i>g</i>
§¸p sè: A = . . . Đáp số: B = . . . .
VÝ dơ 3: Tính giá trị của biểu thức(chØ ghi kÕt qu¶):
a) A 321930 291945 2171954 3041975
b)
2 2 2 2
(x 5y)(x 5y) 5x y 5x y
B
x y x 5xy x 5xy
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub>Với</sub>
x = 0,987654321; y = 0,123456789
Đáp số: A = Đáp số: B =
Ví dụ 4: Tính giá trị của biểu thức:
a)
1 3 3 1 3 4
:
2 4 7 3 7 5
7 3 2 3 5 3
:
8 5 9 5 6 4
<i>A</i>
<sub>b) </sub>
2 0 3 0 2 0 3 0
3 0 3 0
sin 35 .cos 20 15 40 . 25
3
sin 42 : 0,5cot 20
4
<i>tg</i> <i>tg</i>
<i>B</i>
<i>g</i>
Đáp số: A = ? Đáp số: B =
Bài tập áp dơng:
1. Bµi 1:
2 2
1986 1992 1986 3972 3 .1987
A
1983.1985.1988.1989
12,8
B
1 1
1, 2 : 36 1 : 0, 25 1,8333... .1
5 4
<b> A =1987 </b>
5
12
<i>B</i>
a) TÝnh 2,5% cña
7 5 2
85 83 : 2
30 18 3
0,04 <sub> b) TÝnh 7,5% cña </sub>
7 17 2
8 6 : 2
55 110 3
2 3 7
: 1
5 20 8
<b> a) </b>
11
24<b><sub> b) </sub></b>
9
8
2. Bµi 2:
a) Cho bốn số A = [(23)2]3, B = [(32)3]2; C =
3
3
2 ; D = <sub>3</sub>232 <sub>.</sub>
Hãy so sánh A với B; C với D
b) E = 0,3050505… là số thập phân vơ hạn tuần hồn được viết dưới dạng phân số
tối giản. Tổng của tử và mẫu là (đánh dấu đáp số đúng)
3. Bài 3: a) Tính giá trị của biểu thức:
3 2
1 3 4 6 7 9
21 : 3 . 1
3 4 5 7 8 11
5 2 8 8 11 12
3 . 4 :
6 5 13 9 12 15
<i>A</i>
<b>KQ:</b>A 2.526141499
4. Bµi 4: Tính giá trị của các biểu thức sau
a) A = 26 :
2,5<i>x</i>(0,8+1,2)+
(34<i>,</i>06<i>−</i>33<i>,</i>81)<i>x</i>4
6<i>,</i>84 :(28<i>,</i>57<i>−</i>25<i>,</i>15)
2
3:
4
21
b) B = (6492<sub> + 13x180</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - 13x(2x649x180)</sub>2
c) D = <sub>0,3</sub>
(4)+1,(62):14 7
11 <i>−</i>
1
2+
1
3
0,8(5):
90
11
d) C = 7<i>−</i> 6
√2+
5
√3<i>−</i>
4
√4+
3
√5<i>−</i>
2
√6+
1
√7 (Chính xác đến 6 chữ số thập phân)
5. Bµi 5: Tính giá trị của biểu thức
a) A =
0,8:
5<i>−</i>1<i>,</i>25
25
+
1<i>,</i>08<i>−</i> 2
25
4
7
1
4
2
17
+(1,2<i>x</i>0,5):4
5
b) B = 182<i>x</i>
1+1
3+
1
9+
1
27
4<i>−</i>4
7+
4
49 <i>−</i>
4
343
:
2+2
3+
2
9+
2
27
1<i>−</i>1
7+
1
49<i>−</i>
1
343
<i>x</i>91919191
80808080
c) C = [0,(5)<i>x</i>0,(2)]:(31
3:
33
25)<i>−</i>(
2
5<i>x</i>2
1
3):
4
3
d) S = 5
0,(2008)+
5
0,0(2008)+
5
0<i>,</i>00(2008)
6. Bài 6: (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006- Hải Dơng)
Cho tg<i>α</i>=1<i>,</i>5312 . TÝnh <i>A</i>=sin
3
<i>α −</i>3 cos3<i>α</i>+sin2<i>α</i>cos<i>α −</i>2 cos<i>α</i>
cos3<i>α</i>+cos2<i>α</i>sin<i>α −</i>3 sin3<i>α</i>+2 sin<i>α</i>
<b> Tr¶ lêi</b>: <b>A = -1,873918408</b>
Cho hai biÓu thøc P = 79<i>x</i>
2
+1990<i>x</i>+142431
<i>x</i>3<i>−</i>5<i>x</i>2+2006<i>x −</i>10030 ; Q =
ax+<i>b</i>
<i>x</i>2+2006+
<i>c</i>
<i>x −</i>5
1) Xác định a, b, c để P = Q với mọi x 5. 2) Tính giá trị của P khi <i>x</i>=2005
2006 .
<b>Tr¶ lêi:</b> 1) <b>a = 3 ; b = 2005 ; c = 76 (4 ®iĨm)</b>
2) P = <b>- 17,99713</b> ; khi <i>x</i>=2005
2006 <b>(4 điểm)</b>
7. Bài 7: Thùc hiÖn phÐp tÝnh.
a) <i>A</i>=
4
15+
4
35+
4
63+. .. . .+
4
399
32
8 . 11+
32
11.14+
32
14 . 17+. .. ..+
32
197 . 200
.200720072007
200820082008 .
<i>B</i>=1 .√2+2 .√3+3 .√4+. . .+9√10
c
d) <i>D</i>=2006
0<i>,</i>20072008. . .+
2007
0<i>,</i>020072008. . .+
2008
8. Bµi 8: Tính giá trị của biểu thức
a) A =
0,8:
5<i></i>1<i>,</i>25
25
+
1<i>,</i>08<i>−</i> 2
25
4
7
1
4
2
17
+(1,2<i>x</i>0,5):4
5
b) B = 182<i>x</i>
1+1
3+
1
9+
1
27
4<i>−</i>4
7+
4
49 <i>−</i>
4
343
:
2+2
3+
2
9+
2
27
1<i>−</i>1
7+
1
49<i>−</i>
1
343
c) C = [0,(5)<i>x</i>0,(2)]:(31
3:
33
25)<i></i>(
2
5<i>x</i>2
1
3):
4
3
9. Bài 9: Tính giá trị của các biÓu thøc sau
a) A = 26 :
2,5<i>x</i>(0,8+1,2)+
(34<i>,</i>06<i>−</i>33<i>,</i>81)<i>x</i>4
6<i>,</i>84 :(28<i>,</i>57<i>−</i>25<i>,</i>15)
2
3:
4
21
b) B = (6492<sub> + 13x180</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - 13x(2x649x180)</sub>2
c) D = <sub>0,3</sub>
(4)+1,(62):14 7
11 <i>−</i>
1
2+
1
3
0,8(5):
90
11
d) C = 7<i>−</i> 6
√2+
5
√3<i>−</i>
4
√4+
3
√5<i>−</i>
2
√6+
1
√7 ( Chính xác đến 6 chữ số thập phân)
11. Bµi 11: <b>THI KHU VỰC GIẢI MÁY TÍNH TRÊN MÁY TÍNH CASIO 2007</b>
a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :
N= 321930+ 291945+ 2171954+ 3041975
b) Tính giá trị của biểu thức M với α = 250<sub>30', β = 57</sub>o<sub>30’</sub>
2 2 2 2 2 2
M= 1+tgα 1+cotg β + 1-sin α 1-cos β . 1-sin 1-cos β
(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân)
KÕt qu¶: a) N = 567,87 1 điểm
b) M = 1,7548 2 điểm
12. Bµi 12: Tính tổng các phân số sau:
a) <i>A</i>=36
1 .3 . 5+
36
3 .5 . 7+.. .. . .. .+
36
45 . 47 . 49 .
b) <i>B</i>=
3
1
16
c) <i>C</i>=3+33+333+3333+. . .. .. .+333 .. . .. .. 333
<i>n</i> .
<b>1.</b> Bài 1:
Tính giá trị của biểu thức:
2 3 2 2
2 2 4
. 3 5 4 2 . 4 2 6
. 5 7 8
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>A</i>
<i>x x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> taïi </sub>
9
4
<i>x</i>
;<i>z</i>4
<b>2.</b> Bµi 2:
b) Chocos<i>x</i>0,8157 0
r1 = r2 =
x = cotg x =
1. Bài 1: 1) Tính giá trị của biểu thøc: A(x) = 3x5<sub>-2x</sub>4<sub>+2x</sub>2<sub>-7x-3</sub>
t¹i x1=1,234 x2=1,345 x3=1,456 x4=1,567
2) Tìm nghiệm gần đúng của các phơng trình:
a/ <sub>√</sub>3<i>x</i>2+(√2<i>−</i>1)<i>x −</i>√2=0 b/ 2<i>x</i>3+√5<i>x</i>2<i>−</i>√5<i>x −</i>2=0
<b> </b>Giải:
1) Ghi vào màn hình: 3<i>X</i>5<i><sub></sub></i><sub>2</sub><i><sub>X</sub></i>4
+2<i>X</i>2<i></i>7<i>X </i>3 ấn =
- Gán vào ô nhớ: 1,234SHIFT STO X , di chuyển con trỏ lên dòng biểu thức rồi ấn =
đợc A(x1) (-4,645914508)
Tơng tự, gán x2, x3, x4 ta cã kÕt qu¶”
A(x2)= -2,137267098
A(x3)= 1,689968629
A(x4)= 7,227458245
2) a/ Gọi chơng trình: MODE MODE 1 2
Nhập hệ sè: 3
<i>x</i>1<i>≈</i>0<i>,</i>791906037<i>;x</i>2<i>≈ −</i>1<i>,</i>03105235
¿ )
b/ Gäi ch¬ng tr×nh: MODE MODE 1 3
NhËp hÖ sè: 2 5 5 2
( <i>x</i><sub>1</sub>=1<i>; x</i><sub>2</sub><i>≈−</i>1. 407609872<i>; x</i><sub>3</sub><i>≈ −</i>0<i>,</i>710424116 )
2. Bµi 2:
a/ Tìm số d khi chia đa thức <i><sub>x</sub></i>4
<i>−</i>3<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+7 cho x-2
b/ Cho hai ®a thøc:
P(x) = x4<sub>+5x</sub>3<sub>-4x</sub>2<sub>+3x+m</sub>
Q(x) = x4<sub>+4x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>+2x+n</sub>
Tìm giá trị của m và n để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x-3
<b> </b><sub>Giải:</sub>
a/ Thay x = 2 vào biểu thøc x4 <sub>- 3x</sub>2 <sub>- 4x + 7 </sub> <sub> Kết quả là số d</sub>
Ghi vào màn hình: X4 <sub>- 3X</sub>2 <sub>+ 4X + 7</sub>
Gán: 2 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>X</i> di chuyển con trỏ lên dòng biểu thức, ấn
Kết quả: 3
b/ Để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x-3 thì x=3 là nghiệm của P(x) và Q(x)
Ghi vào màn hình: X4<sub>+5X</sub>3<sub>-4X</sub>2<sub>+3X ấn </sub>
-Gỏn: 3 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>X</i> , di chuyển con trỏ lên dòng biểu thức và ấn
đợc kết quả 189 <sub> m = -189</sub>
3. Bµi 3: (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006 - Cẩm Giàng)
a) Cho X =
3
√57 <i>×</i>
3
3
√9<i>−</i>√2
3
√3+√42+
√2<i>−</i>93
√9
4
√2<i>−</i>3
√81
C = 5
0,(2005)+
5
0,0(2005)+
5
<i><b> a) </b></i>TÝnh GTBT: C = 5<i>x</i>
2
<i>y</i>2<i>−</i>4<i>x</i>2yz2+7<i>x</i>2<i>z</i>4<i>−</i>2 xyz
2<i>x</i>2<i><sub>z</sub></i>
+3<i>x</i>2yz<i>−</i>4<i>y</i>2<i>z</i>3<i>−</i>xyz Víi x= 0,52, y =1,23, z = 2,123
<b> C = 0.041682</b>
b) TÝnh GTBT: C = 5<i>x</i>
2<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>yz</sub>2
+7<i>x</i>2<i>z</i>4
2<i>x</i>2<i>z</i>+3<i>x</i>2yz<i>−</i>4<i>y</i>2<i>z</i>3 Víi x = 0,252, y = 3,23, z = 0,123
<i><b> C = 0.276195</b></i>
5. Bµi 5:
a) TÝnh : D = 0,3(4) + 1,(62) : 14
1 1
7 <sub>2</sub> <sub>3 :</sub> 90
11 0,8(5) 11
b) Cho biÕt <i>a</i> 13,11;<i>b</i> 11,05;<i>c</i> 20,04. Tính giá trị của biểu thức M biÕt r»ng:
M = (a2<sub> - bc)</sub>2<sub> + (b</sub>2<sub> - ca)</sub>2<sub> + (c</sub>2<sub> - ab)</sub>2<sub> + (ab + bc + ca)</sub>
6. Bµi 6:
a) Tính giá trị của biểu thức M =
2
1,25
11
<i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i>
chính xác đến 0,0001 với:
1
0,21 1 0,015
6400 55000
<i>x</i>
<i>y</i> 3 2 3 3 3
2
1 3
1,72 : 3
4 8
3 <sub>0,94</sub> 150
5
5 <sub>3 :</sub>
4
9
<i>z</i>
d) Tính gần đúng giá trị của biểu thức : N =
4
3
3
3
13
2006 25 2005
3 4
2006 <sub>2005 4</sub>
1 2
Ghi kết quả vào oâ vuoâng
m = A = B =
7. Bµi 7:
Cho
21<sub>. Tính </sub>
2
2 cos cos
3
sin 3sin 2
2
<i>B</i>
đúng đến 7 chữ số thập phân .
<i>a)</i> Tính giá trị biểu thức D với x = 3,33 ( chính xác đến chữ số thập phân thứ tư )
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
3 2 5 6 7 12 9 20 11 30
<i>D</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tính và ghi kết quả vào ô vuông .
A = B = C = D =
8. Bµi 8:
<i>b)</i> Tính giá trị biểu thức D với x = 8,157
2 1 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>D</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Tính và ghi kết quả vào ô vuông .
A = B = r = D =
9. Bµi 9: a) Tính giá trị biểu thức
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
1 2
1 :
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <sub> với </sub> 9
4
<i>x</i>
b) Tính gần đúng giá trị của biểu thức : N =
4
3
3
3
13
2006 25 2005
3 4
2006 <sub>2005 4</sub>
1 2 <sub> </sub>
10. Bµi 10:
a) Tính
9<sub>9 8 7 6 5 4 3 2</sub>8 7 6 5 4 3
<i>A</i>
.
b) Tính C = 5322,666744 : 5,333332 + 17443,478 : 17,3913
a. Tính
<sub></sub> <sub></sub>
2
4<sub>10,38 7,12 10,38 1,25</sub> 22 4 <sub>1,25</sub> <sub>32,025</sub>
35 7
9
11,81 8,19 0,02 : 13
11,25
<i>A</i>
b. Tính C =
2 2 2
0,(1998) 0,0(1998) 0,00(1998)
12. Bµi 12: a) Tính <i>A</i> 2007 3243 108 5 3243 108 5 72364
b) Cho
3
sin
5<sub>.Tính </sub>
2 2
2
2 cos 5sin 2 3tan
5tan 2 6 t 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>co x</i>
13. Bµi 13: a) Tính
3 4 8 9
2 3 4 8 9
<i>A</i>
b) Cho tan 2,324. Tính
3 3
3 2
8cos 2sin tan3
2 cos sin sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c) Tính giá trị biểu thức:
3
2 1 1
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub> với x = 9,25167 </sub>
Tính và ghi kết quả vào ô vuông .
14. Bµi 14: Cho A =
Mỗi số đều có 2005 dấu căn. Tìm [<i>A</i>+<i>B</i>] ? ( Trong đó [<i>A</i>+<i>B</i>] là phần nguyên của A+B )
<b>1.</b> VÝ dơ 1: T×m x biÕt:
4 6 1
5 : :1,3 8, 4. . 6 1
7 <i>x</i> 7 8.0,0125 6,9 14
<b>2.</b> <sub>Ví dụ 2</sub>: Tớnh giá trị của x từ phương trình sau
3 4 4 1
0,5 1 1,25 1,8 3
7 5 7 2 3
5,2 2,5
3 1 3 4
15,2 3,15 2 4 1,5 0,8
4 2 4
<b> Đáp số: x = 903,4765135</b>
3. Ví dụ 3: T×m x biÕt:
a)
1 3 1
4 : 0,003 0,3 1
1
2 20 2
: 62 17,81: 0,0137 1301
1 1 2 1 20
3 2,65 4 : 1,88 2
20 5 55 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) 15<i>,</i>2<i>x</i>0<i>,</i>25<i>−</i>48<i>,</i>51:14<i>,</i>7
<i>x</i> =
5
66:2
1
2
1
5
3,2+0,8<i>x</i>
2<i>−</i>3<i>,</i>25
4. VÝ dơ 4: T×m nghiƯm cđa phơng trình viết dới dạng phân số:
4 1 2
4
1 8
2 1
1 9
3
2 4 <sub>4</sub>
2 1
4 1
Đáp số: Nghiệm của phơng trình viết dới dạng phân số:
70847109 1389159
64004388 1254988
<i>x</i>
4. Ví dụ 4:
Số thập phân vô hạn tuần hoàn:
<b>Ví dụ 1: </b>Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
<b> </b><sub>Gi¶i:</sub>
ĐS : 52501<sub>16650</sub>
<b>VÝ dô 2: ViÕt c¸c bíc chøng tá :</b>
A = 223
0<i>,</i>20072007 . ..+
223
0<i>,</i>020072007 . ..+
223
0<i>,</i>0020072007. . . là một số tự nhiên và tính giá trị
của A
Giải:
9999 A1= 2007 A1=
2007
9999
T¬ng tù, A2 =
1
1
A ;
10 <sub> </sub> 3 1
1
A A
100
1 2 3
1 1 1 9999 99990 999900
A 223. 223.
A A A 2007 2007 2007
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
111
223.9999. 123321
2007
Tính trên máy <sub>Vậy A = 123321 là một số tự nhiên</sub>
<b>Ví dụ 3: </b>Cho sè tù nhiªn A =
2 2 2
0,19981998...0, 019981998...0, 0019981998...<sub>. </sub>
Số nào sau đây là ớc nguyên tố của số đã cho: 2; 3; 5; 7 ; 11.
Gii:
<b>A=1111=11.101</b>
<b>I. Dạng Tìm chữ số:</b>
<b>Bi 1: a) Tìm chữ số hàng đơn vị của số: </b>
Gi¶i:
a) Ta cã:
1 2
3
4
5
103 3(mod10); 103 9(mod10);
103 3 9 27 7(mod10);
103 21 1(mod10);
103 3(mod10);
Nh vậy các luỹ thừa của 103 có chữ số tận cùng liên tiếp là: 3, 9, 7, 1 (chu kỳ 4).
2006 2 (mod 4) <sub>, nên </sub><sub>103</sub>2006<sub> có chữ số hàng đơn vị là 9. </sub>
b) Tìm chữ số hàng trăm của số: <i>P</i>292007
1 2
3 4
5 6
29 29( 1000); 29 841(mod1000);
29 389 (mod1000); 29 281(mod1000);
29 149 (mod1000); 29 321(mod1000);
<i>Mod</i>
10 5 2
20 2
40 80
29 29 149 201(mod1000);
29 201 401(mod1000);
29 801(mod1000);29 601(mod1000);
100 20 80
29 29 29 401 601 1(mod1000);
2000 100 20
2007 2000 6 1
29 29 1 1(mod1000);
29 29 29 29 1 321 29(mod1000)
309(mod1000);
<b>Bµi 2: </b>Từ 10000 đến 99999 có bao nhiêu số chia hếùt cho 3 mà không chia hết cho 5.
Tính tổng tất cả các số này
Gi¶i:
* Các số chia hết cho 3 trong khoảng từ 10000 đến 99999 là10002; 10005 ; . . . ;
99999.
Tất cả có : (99999 – 10002) : 3 + 1 = 30000 số
Tổng của tất cả các số này là : 10002 + . . . + 99999 = 1650015000
* Các số vừa chia hết cho 3 và cho 5 trong khoảng từ 10000 đến 99999 là 10005 ;
10020 ; . . . . .; 99990
Tất cả có : (99990 – 10005) : 15 + 1 = 6000 số
Tổng của tất cả các số này là : 10005 + . . . + 99990 = 329985000
Vậy từ 10000 đến 99999 có 30000 – 6000 = 24000 số chia hết cho 3 mà không chia
hết cho 5
Tổng của tất cả các số này là :1650015000 – 329985000 = 1320030000.
<b>Bµi 3: </b> Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất thỏa:
4
Trong đó ***** là những chữ số không ấn định điều kiện
Gi¶i:
<b>ĐS :</b><i><b> 45 ; 46</b></i>
gồm 7 chữ số nên ,ta có :
57
31
<i>ag</i> <sub> .Dùng phương pháp lặp để tính ta có :</sub>
Aán 31 SHIFT STO A
Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò
Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán
ĐS : 45 ; 46
Hay từ 31<i>ag</i>57<sub> ta lí luận tiếp </sub>
*****
<i>ag</i> <i>a</i> <i>g</i>
g chỉ có thể là 0 , 1 , 5 ,6 do đó ta chỉ dò trên các số 31, 35, 36, 40, 41, 45, 46,
50, 51,55, 56
ĐS : 45 ; 46
Dùng tốn lí luận (lời giải của thí sinh Lê Anh Vũ – Học Sinh Trường Thực Nghiệm
Giáo Dục Phổ Thơng Tây Ninh), ta có
57
31<i>ag</i> <sub> </sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub>5</sub>
5999999
)
(
3000000 4
<i>ag</i>
50
41
<i>ag</i> <sub> </sub>
Kết hợp với g chỉ có thể là 0 , 1 , 5 ,6 nên có ngay 45 ; 46 là kết quả
<b>Bài 4: </b>
<i>a)</i> <i>Tìm chữ số thập phân thứ </i>132007<i> sau dÊu phÈy trong phÐp chia </i>250000 19
<i> b)Khi ta chia 1 cho 49. Chữ số thập phân thứ 2005 sau dấu phẩy là chữ số nào? </i>
<i> c) Tìm chữ số thập phân thứ 2007 sau dấu phẩy của phép chia 5 cho 61 </i>
d) Chữ số thập phân thứ 2002 sau dấu phẩy là số nào khi chia 1 cho 17
Gi¶i:
a) Ta có
250000 17
13157
19 19
Vậy chỉ cần tìm chữ số thứ <sub>13</sub>2007
sau dấu phẩy trong phép chia 17 ÷ 19
Ấn 17 ÷ 19 = 0,894736842 ta được 8 số thập phần đầu tiên sau dấu phẩy là:
89473684 (khơng lấy số thập phân cuối cùng vì có thể máy đã làm trịn )
Ta tính tiếp 17 – 19 × 89473684 EXP – 8 = 4 × 108
Tính tiếp 4 × 108 ÷ 19 = 2.105263158 × 109
Ta được 9 số tiếp theo là : 210526315
4 × 108 – 19 × 210526315 × 1017 = 1.5 × 1016
1,5 × 1016÷ 19 = 7.894736842 × 1018
Suy ra 9 số tiếp theo nữa là : 789473684
Vaäy : 18
17
0,89473684210526315789473684
19 <sub> </sub>
Kết luận
17
19<sub> là số thập phân vơ hạn tuần hồn có chu kì là 18 chữ số .</sub>
Để thỏa đề bài , ta cần tìm số dư khi chia 2007
13 <sub> cho 18</sub>
Số dư khi chia <sub>13</sub>2007
cho 18 chính là số có thứ tự trong chu kì gồm 18 chữ số thập
phân.
Ta coù : 13 (13 ) 1 1(mod18)
)
18
(mod
1
13
669
3
2007
3
Kết quả số dư là 1 , suy ra số cần tìm là số đứng ở vị trí đầu tiên trong chu
kì gồm 18 chữ số thập phân .
<i><b>Kết quả : số 8</b></i>
<b>b) </b>(§Ị thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)
<i>Khi ta chia 1 cho 49. Chữ số thập phân thứ 2005 sau dấu phẩy là chữ số nào? </i>
Giải:
1 chia cho 49 ta đợc số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ gồm 42 chữ số 0,
(020408163265306122448979591836734693877551) vậy chữ số 2005 ứng với chữ số d
khi chia 2005 cho 42; 2005 = 47.42+31 do đó chữ số 2005 ứng với chữ số thứ 31 là số
<i>c) Tìm chữ số thập phân thứ 2007 sau dấu phẩy của phép chia 5 cho 61 </i>
<b>Bµi 5: </b>
a) Tìm hai chữ số tận cùng của 2081994
<b>b) </b>Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của 73411 . ĐS :<i> 743</i>
c) Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của 8236 .
d) Gọi a là hệ số của số hạng chứa x8<sub> trong triển khai (-x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 1)</sub>9<sub>. </sub>
TÝnh tổng các ch s ca a5.
Giải:
<b>Bài 6: </b>
a) Tỡm s t nhiên nhỏ nhất có 10 chữ số .Biết số đó chia 19 dư 13, chia 31 dư 12.
b) Giả sử a là một số tự nhiên cho trước. Để bình phương của a có tận cùng là 89 thì
a phải có hai chữ số tận cùng là bao nhiờu ?
c) Tỡm ch s cui cựng ca 172008
Giải:
Bài 7:
a) Trình bày cách tìm và tìm số dư khi chia 21000 cho 25
b) Trình bày cách tìm và tìm 2 chữ số cuối cùng số 62005
c) Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số sao cho số đó chia cho 17 dư 2 ,cho 29 dư 5
: d) Tìm bốn chữ số tận cùng của số a = 415116213<sub> - 11</sub>
e) Trình bày cách tìm và tìm 2 chữ số cuối cùng số <sub>2</sub>999
f) Trình bày cách tìm và tìm 2 chữ số cuối cùng số <sub>3</sub>999
g) Tìm 4 chữ số tận cùng của số a = 200221353<sub> + 5 ? </sub>
Giải:
<b>Bài 8: </b>a) Cho bit 3 chữ số cuối cùng bên phải của 73411 . Đ<sub>/S : 743</sub>
b) Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của 8236 <sub>. </sub>Đ
/S : 2256
c) Tìm hai chữ số tận cùng của số 32007<sub> </sub>
d) Tìm bốn chữ số tận cùng của số a = 415116213<sub> -11</sub>
Gi¶i:
a) Ta có:
7 7 7 7 001 249 7 743(mod1000)
)
1000
(mod
001
7
)
1000
(mod
001
001
)
001
(
249
)
249
(
249
7
)
1000
(mod
249
7
10
3400
3411
3400
2
2
2
4
10
100
10
ÑS : 743
<i>Khi thực hành ta thực hiện phép tính như sau cho nhanh</i>
73411 711 743(mod1000)<sub> </sub>
5376(mod10000)
7376
7376
6624
6624
6624
)
8
(
8
)
10000
(mod
6624
1824
4576
8
8
8
)
10000
(mod
4576
6976
8
Và ta có : 836
<b>ẹ/S : 2256</b>
<b>Bài 9: </b>a)Tìm số d của phÐp chia sau:
200708
:111007
b) Chøng minh r»ng: 1)
2004 <sub>2006</sub>
) 10
; 2)
2 <sub>3</sub> <sub>2008</sub>
... ) 400
c) Tìm chữ số tận cùng của số sau: 2007200820072008 <sub>.</sub>
d) Tìm hai chữ số tận cùng của số sau:
9
9 9
9 9
.
<b>Bµi 10: </b>
a) Trình bày cách tìm và tìm số dư r của <sub>3</sub>7349
khi chia cho 19
b) Tìm tất cả các số có 10 chữ số có chữ số tận cùng là 4 và luỹ thừa bậc năm của
một số tự nhiên
d) Tìm số dö r2 trong chia
3 2
2<i>x</i> 11<i>x</i> 17<i>x</i>28<sub> cho </sub>
e) Trình bày cách tìm và tìm số dư khi chia 21000 cho 25
f) Trình bày cách tìm và tìm 2 chữ số cuối cùng số 62005
c) Tìm số dö r2 trong chia
3 2
2<i>x</i> 11<i>x</i> 17<i>x</i> 28<sub> cho </sub>
Bài 1: : (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006 - Cẩm Giàng)
a) Tìm các số nguyên x để
(Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006- Hải D¬ng)
<b> b) </b>Tìm số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức<b>: </b> [<sub></sub>1]+[<sub></sub>2]+[<sub></sub>3]+.. .+[<sub></sub><i>n</i>] = 805
([x] là số nguyên lớn nhất không vợt quá x)
<b>Trả lời</b>: <b>n = upload.123doc.net</b>
Gi¶i:
12<i>x</i>3¿2=20<i>y</i>2+52<i>x</i>+59
Gi¶i:
Theo đề cho : 12<i>x</i>3¿2=20<i>y</i>2+52<i>x</i>+59
+807+¿
20<i>y</i>2 3 156<i>x</i>2 807 (12<i>x</i>)2 52<i>x</i> 59
<b>Suy ra: </b> 20
59
52
)
12
(
807
156 2
3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<b>Dùng máy tính : AÁn 0 SHIFT STO X </b>
<b>Ghi vào màn hình :</b>
<b>X = X + 1 : Y = </b> <b> ((</b>3 ( 156<i>X</i>2 807<sub>) + </sub>(12<i>X</i>)2 52<i>X</i> 59<sub>) </sub><sub>f</sub><sub> 20 )</sub>
Ấn = . . . = cho đến khi màn hình hiện Y là số nguyên dương p thì dừng .
Kết quả Y = 29 ứng với X = 11
<i><b>Đ</b><b>S : x = 11 ; y = 29</b></i>
<b>Bµi 3: </b>
<b>a) </b>Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x; y) có hai chữ số thoả mãn: x - y = xy3 2
b) Tìm các số nguyên dương x và y sao cho x2<sub> + y</sub>2<sub> = 2009 vaø x > y</sub>
<b>(x = 35, y = 28)</b>
Gi¶i:
b) Gán x = 1 : Ghi lên màn hình : <i>A x</i> 2<i>y</i>2 ấn <i>ckdvfkd</i> <i>ckdvfkd</i> khi đó máy hỏi A = ?
nhập 2009
rồi ấn bằng liên tiếp đến khi x; y là những số nguyên thì dừng lại và ta đợc kết quả x =
35; y = 28
<b>Bµi 4: </b>
a) Viết qui trình ấn phím để tính
1 2 3 4 99 100
...
2.3 3.4 4.5 5.6 100.101 101.102
<i>S</i>
b) Tính gần đúng S
c) Tính S = 1 + 2 + 3 + . . . + 20083 3 3 3
d) TÝnh : 13 C/S 3
P = 3 + 33 + 333 + . . . + 33 . . . 33<sub> </sub>
(Nờu cỏch tớnh)
Giải:
<b>Bài 5: </b>
<i><b>a) </b></i>Tìm tất cả các số tự nhiên có dạng 1ab = a +b +1 3 3
Với các số nguyên a, b sao cho 0 <i>a</i> 9 ; 0 <i>b</i> 9 407 = 4 + 0 +73 3 3
c) Tìm các chữ số a, b , c , d biết : 1<i>ab cd</i> 2004
d) Tìm các chữ số a, b , c , d, f biết :<i>ab</i>5<i>cdef</i> 2712960<sub> </sub>
e) Tìm các chữ số a, b, c trong phép chia <i>ab c bac</i>5 761436 biết hai chữ số a, b hơn
kém nhau một đơn vị
f) Tìm các chữ số a, b , c , d, f biết : <i>ab</i>5<i>cdef</i> 2712960
g) Tìm số tự nhiên n
Giải:
Bài 6: So sánh các cặp số sau:
a) <i><sub>A=</sub></i><sub>5</sub><i><sub>×</sub></i><sub>555</sub>222 <sub> và </sub>
<i>B=</i>2<i>ì</i>444333
b) <i>A</i>=2006
2007
+1
20072008
+1 vµ <i>B</i>=
20072008+1
20082009
+1 .
c) <i>A</i>= 1+(1+2)+(1+2+3)+. .. .+(1+2+3+. . ..+2008)
1 .2008+2 . 2007+3 .2006+.. .. .+2007 . 2+2008. 1 và <i>B</i> = <b>1</b>.
Giải:
<b>Bài 7: </b>
Giải:
<b>Bài 8: </b>
<b>1)</b>Tỡm giỏ tr ca x , y viết dưới dạng phân số ( hoặc hỗn số ) từ các phương trình sau:
a)
5
2 5
5 1
3 4
5 2
4 3
5 3
1
5 <sub>5</sub>
6
<i>x</i> <i>x</i>
b)
2
5 1
3 7
4 1
2 3
5 1
2 3
4 <sub>4</sub>
2
5
2
3
<i>y</i> <i>y</i>
2) Cho x và y là hai số dương thoả mãn điều kiện :
2 2
1,025
2,135
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Trình bày lời giải tìm giá trị của x và y
a) Tính giá trị của biểu thức
2
1,25
11
<i>z</i>
<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i>
chính xác đến 0,0001 với:
1
6400
0,21 1 0,015
6400 55000
<i>x</i>
; <i>y</i> 3 2 3 3 3 ;
2
1 3
1,72 : 3
4 8
3 <sub>0,94</sub> 150
5
5 <sub>3 :</sub>
4
7
9
<i>z</i>
b) Tìm số nguyên x biết nếu nhân số đó với 12 rồi cộng thêm 0,5 số đó thì được bình
phương số đó cộng với 21
c) Tính gần đúng giá trị của biểu thức :
4
3
3
3
13
3 4
2006 <sub>2005 4</sub>
1 2
<i>N</i>
<b>1. Bài 1:</b>
a. Tính kết quả đúng của tích A =2222277777 2222288888
b. Tính kết quả đúng của tích A = <sub>20122007</sub>2
c. Tính
22 25 18 2,6 7 47 53
9 28 16
<i>h</i> <i>h</i>
<i>h</i>
<i>B</i>
.
d) Tính C = 5322,666744 : 5,333332 + 17443,478 : 17,3913
<b>2. Bµi 2</b>
a) Cho biết tỷ số của 7x – 5 và y + 13 là hằng số và y = 20 khi x = 2 . Hỏi khi y = 2005
thì x bằng bao nhiêu ? ( Trình bày cách tính và tính )
c) Chocos<i>x</i>0,8157 0
Giải:
<b>3. Bài 3:</b>
<b>Tìm số tự nhiên n </b>
<b>Tìm các số tự nhiên thoả mãn phương trình x2<sub> + 2y</sub>2<sub> = 2377</sub></b>
<b>Tìm nghiệm nguyên của phương trình </b> <i>x y</i> <i>x y</i> 7920
<b>Tìmsố tự nhiên n </b>
<b>Biết số có dạng</b><i>N</i> 12345679 4<i>x y</i> 24<b><sub> . Tỡm taỏt caỷ caực soỏ N ? </sub></b>
Giải:
1. Lí thuyết:
Để kiểm tra một số nguyên a dơng có là số nguyên tố hay không ta chia số nguyên tè
từ 2 đến <i>a</i>. Nếu tất cả phép chia đều có d thì a là số ngun tố.
Ví dụ 1: Để kiểm tra số 647 có là số ngun tố hay khơng ta chia 647 lần lợt cho các số 2;
3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29. các phép chia đều có d khi đó ta kết luận số 647 là số
nguyên tố.
VÝ dơ 2 : Chỉ với các chữ số 1, 2, 3, hỏi có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự
nhiên khác nhau mà mỗi số đều có ba chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó.
Gi¶i:
Các số tự nhiên có 3 chữ số đợc lập từ 3 số 1; 2; 3 là: 27 số
111; 112; 113; 121; 122; 123; 131; 132; 133;
211; 212; 213; 221; 222; 223; 231; 232; 233
311; 312; 313; 321; 322; 323; 331; 332; 333;
VÝ dơ 3: Trong tất cả n số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số, được viết
ratừ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thì có k số chia hết cho 5 và m số chia hết cho 2.
H·y tính các số n, k, m.
Gi¶i:
VÝ dơ 4
Bài 4: Có 3 thùng táo có tổng hợp là 240 trái . Nếu bán đi
2
3<sub> thùng thứ nhất ; </sub>
3
4<sub> thùng </sub>
thứ hai và
4
5<sub> thùng thứ ba thì số táo cịn lại trong mỗi thùng đều bằng nhau. Tính số táo </sub>
lĩc đầu của mỗi thùng ? Điền các kết quả tính vào ô vuông :
Thùng thứ nhất là 60 Thùng thứ hai là
Thùng thứ ba là
Gi¶i:
Gäi số táo của 3 thùng lần lợt là: a; b; c (quả) Điều kiện
0<i>a b c</i>; ; 240Theo bài ra ta có hệ phơng trình:
240
1 1 1
3 4 5
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
240
1 1
3 4
1 1
4 5
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<sub> </sub>
240
1 1
0 0
3 4
1 1
0 0
4 5
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
VËy Thïng thø nhÊt cã 60 (qu¶); Thïng thø hai cã 80 (qu¶); Thïng thø ba có 100 (quả).
1. Lớ thuyt: Để tìm ƯCLN, BCNN của hai số A và B ta rút gọn phân số
<i>A</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>b</i>
Từ đó : ƯCLN (A; B) = A : a
BCNN(A; B) A × B = A .b
UCLN(A,B)
2. VÝ dô: Cho hai số A = 1234566 và B = 9876546
a) Tìm ƯCLN(A, B) và BCNN(A,B) ?
b) Gọi D = BCNN(A,B) Tính giá trị đúng của D3 ? Tính và ghi kết quả vào ơ vng.
¦CLN(A, B) = BCNN(A,B) =
D3<sub> = </sub>
a) VÝ dô 1: Tìm ƯCLN; BCNN của A = 209865 và B = 283935
Gi¶i:
Ta cã:
209865 17
283935 23
<i>A</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>b</i>
<i>¦CLN (A; B) </i> = A : a <i> = 209865: 17 = 12345</i>
<i> BCNN (A; B) </i> = A .b <i> = 209865.23 = 4826895.</i>
<i>Đáp số</i>: (A; B)= 12345 ;
<i>Ta cã Goïi D = BCNN(A,B)= </i>4826895 D = 48268953 3
<i>Đặt </i>a = 4826
3 3 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3 3 3 3 3
D = a. 10 + 895 a. 10 3 a. 10 .895 3. a. 10 . 895 895
b) VÝ dơ 2: T×m UCLN cđa 40096920, 9474372 và 51135438
Giải:
(<i>Nờu c c s lý thuyt v cách giải 2 điểm; Kết quả 3 điểm</i>)
Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình này
để tìm Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN)
Ta có : <i>A<sub>B</sub></i>=<i>a</i>
<i>b</i> (
<i>b</i> tối giản)
ƯSCLN(A;B) = A ÷ a
Ấn 9474372 : 40096920 =
Ta được: 6987 : <sub> 29570</sub>
ƯSCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 ÷ 6987 = 1356
Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c )
Ấn 1356 : <sub> 51135438 = </sub><sub></sub> <sub> Ta được: 2 </sub> : <sub> 75421</sub>
Kết luận : ƯSCLN của 9474372 ; 40096920 và 51135438
là : 1356 ÷ 2 = <b>678</b>
<b>ÑS : 678 </b>
c) VÝ dơ 3: Cho ba số A = 1193984 ; B = 157993 ; C = 38743
a) Tìm UCLN của A , B , C
b) Tìm BCNN của A , B , C với kết quả đúng.
Gi¶i:
a) Đáp số: D = UCLN(A,B) = 583 ; UCLN(A,B,C) = UCLN(D,C) = 53
b)
( , )
<i>E BCNN A B</i> A × B = 323569644; BCNN(A,B,C) = BCNN(E,C) = 326529424384
<b>1. Bài 1:</b> Tỡm ệCLN và BCNN của hai số A = 1234566 và B = 9876546
(ÖCLN = 18; BCNN = 677402660502)
<b>2. Bài 2:</b> Tìm ƯCLN và BCNN của các cặp số sau:
a) 12356 vµ 546738 b) 20062007 vµ 121007 c) 2007 vµ 2008 vµ 20072008.
<b>3. Bµi 3:</b>
Tìm UCLN, BCNN của A = 45563, B = 21791, C = 182252 .
Gi¶i
A : B = 23 : 11 <sub> UCLN(A,B) = A : 23 = D</sub>
UCLN( C,D) = 1981
<sub> BCNN(A,B) = 45563x11 = E</sub>
BCNN(C,E) = 46109756
UCLN(A,B,C) = 1981
BCNN(A,B,C) = 46109756
<b>4. Bài 4:</b>
Tìm ƯCLN và BCNN của các cặp số sau:
a)12356 vµ 546738 b)20062007 vµ 121007 c)2007 vµ 2008 vµ 20072008<b>.</b>
<b>5. Bµi 5:</b> Cho hai số A = 2419580247 và B = 3802197531
<i>c)</i> Tìm ƯCLN(A, B) ?
<i>d)</i> Tìm BCNN(A,B) ?
Tính và ghi kết quả vào ô vuông .
ÖCLN(A, B) = . . . .. .. . . . .. BCNN(A,B) = . . . .. . .. . .. . . .. . .
Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình này để tìm
<i>Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN) Ta tinh :</i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>b<sub> (</sub></i>
<i>a</i>
<i>b<sub> tối giản) </sub></i> <i> ƯSCLN : A </i> ÷ <i> a</i>
Ấn 9474372 ÷ <sub> 40096920 = Ta được: 6987 </sub> ÷ <sub> 29570</sub>
ƯSCLN (9474372; 40096920) = 9474372 ÷ 6987 = <b>1356</b>
Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c )
Do đó chỉ cần tìm ƯSCLN(1356 ; 51135438 )
Aán: 1356 ÷ <sub> 51135438 = 2 </sub> ÷ <sub> 75421</sub>
<i><b> Kết luận</b><b> : ÖSCLN ( 9474372 ; 40096920 ; 51135438 )= 1356 </b></i> ÷ <sub> 2 = 678</sub>
<b>7. Bµi 7:</b>
<b>a) </b> Tìm tổng các ước số lẻ của số 7677583
b) T×m íc sè chung lín nhÊt vµ Béi sè chung nhá nhÊt cña hai sè 12705, 26565.
<b> USCLN: 1155 BSCNN: 292215</b>
c) Tìm ớc số chung lớn nhất và Bội sè chung nhá nhÊt cña hai sè 82467, 2119887.
<b> USCLN: 4851 BSCNN: 36.038.079</b>
Giải:
a) Ta có Ư(7677583) =
83;92501 <sub>Tổng các ớc dơng của số </sub><sub>7677583 </sub><sub>là</sub><b><sub>: 83 + 92501 = 92584</sub></b>
b) Ta cã:
12705 11
2656523<sub> </sub> ƯSCLN(12705; 26565) = 12705 ÷ 11 = 1155
<b> VËy USCLN: 1155 </b>
Ta cã
12705 x 26565
( , ) 292215
<i>E BCNN A B</i> A × B =
UCLN(A,B) 1155
<b> VËy BSCNN: 292215</b>
c) Ta cã:
82467 17
2119887437<sub> </sub> ÖSCLN(<sub>82467, 2119887</sub>) = <sub>82467</sub>÷ 17 = 4851
<b> VËy USCLN: 4851 </b>
Ta cã
82467 x 2119887
( , ) 36 038 079
<i>E BCNN A B</i> A × B =
UCLN(A,B) 4851
<b> VËy BSCNN: 36.038.079</b>
<b>3. T×m sè d cđa phÐp chia A cho B:</b>
a. LÝ thuyÕt: Sè d cña phÐp chia A cho B lµ: :
. <i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(<i>trong ú: </i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i><sub> là phần nguyên của thơng A cho B</sub></i><sub>)</sub>
b) Ví dụ 1: Tìm sè d cña phÐp chia 22031234 : 4567
Ta cã:
22031234
4824,005693
4567
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> </sub> 4824
<i>A</i>
<i>B</i>
<i> </i>
. <i>A</i> 22031234 4567.4824 26
<i>A B</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><b><sub> §¸p sè : 26</sub></b>
c) VÝ dơ 2: T×m sè d cđa phÐp chia 22031234 cho 4567
Ta cã:
22031234
4824,005693
4567
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> </sub> 4824
<i>A</i>
<i>B</i>
. <i>A</i> 22031234 4567.4824 26
<i>A B</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><i><sub>Đáp số</sub></i><sub> : 26</sub>
<b>Bài 1: a) </b>Tìm số dư r khi chia 39267735657 cho 4321
b) dö r1 trong chia 186054 cho 7362
c) Tìm số dư r2 trong chia
3 2
2<i>x</i> 11<i>x</i> 17<i>x</i> 28<sub> cho </sub>
d) Chia 19082007 cho 2707 có số dư là r1 , chia r1 cho 209 có số dư là r2 .
Tìm r1 và r2 ?
Gi¶i:
a) Ta cã:
39267735657
9087650,002
4321
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> </sub> 9087650
<i>A</i>
<i>B</i>
. <i>A</i> 39267735657 4321.9087650 7
<i>A B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><i><sub>Đáp sè</sub></i><sub> : r =7</sub>
<b>Bµi 2: </b>
a) Viết quy trình ấn phím để tìm số dư khi chia 20052006 cho 2005105
Tìm số dư khi chia 20052006 cho 2005105
b) Viết quy trình ấn phím để tìm số dư khi chia 3523127 cho 2047
Tìm số dư khi chia 3523127 cho 2047
c) Tìm số dư r của phép chia 2345678901234 cho 4567
Giải:
a) Qui trình tính số d khi chia 20052006 cho 2005105
20052006
10, 00047678
2005105
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> </sub> 10
<i>A</i>
<i>B</i>
<sub> Sè d cña phÐp chia A cho B lµ: </sub> . 20052006 - 2005105 10 = 956
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta lµm nh sau: Ên 20052006 <sub> </sub>2005105<sub> = Ta cã kÕt qu¶ </sub>10, 00047678
Lấy 20052006 - 2005105 10 = Ta đợc kết quả: 956
Vậy số d của phép chia là: <i><b>956</b></i>
<b>4. íc vµ béi:</b>
a) LÝ thut:
+) <b>Sư dơng m¸y tÝnh CASIO 500MS</b>
Ta Ên c¸c phÝm sau:
1 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>A</i> / 120 : <i>A</i> / <i>A</i> 1 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>A</i> /= / = / . . .
chän các kết quả là số nguyên Kết quả: Ư(120) =
Giải:
Quy trình tìm các ớc của 60 trên máy tính Casio 570 Esv là
1 SHIFT STO <sub> </sub> A <sub> Ghi lên màn hình </sub> A = A + 1: 120 A <sub> sau đó ấn </sub> CLR <sub> ấn dấu </sub> =
liên tip chn kt qu l s nguyờn
Kết quả: Ư (60) =
<b>V. Tính chính xác giá trị của biểu thức số: </b>
<b>VÝ dơ 1 : </b>(§Ị thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)
<i><b> Bài 5(2, 0 điểm)</b></i> Tìm giá trị chính xác của 10384713<sub>.</sub>
Giải:
Đặt <i>a</i>1038; <i>b</i>471
Khi ú D =
3 3 2
3 3 3 3 3 2 3
1038471 <i>a</i>.10 <i>b</i> <i>a</i>.10 3. .10<i>a</i> .<i>b</i>3 .10 .<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>3.1093.<i>a b</i>2 .1063 . 10<i>a b</i>2 3<i>b</i>3
Lập bảng giá trị ta có:
3. .10<i>a</i> .<i>b</i> 1 5 2 2 4 2 8 3 7 2 0 0 0 0 0 0
3 .10 .<i>a</i> <i>b</i> 6 9 0 8 1 2 8 7 4 0 0 0
3
<i>b</i> 1 0 4 4 8 7 1 1 1
D 1 1 1 9 9 0 9 9 9 1 2 8 9 3 6 1 1 1 1
Tính trên máy kết hợp với giấy ta có<i><b>: </b><b>D = 1038471</b><b>3</b><b><sub> =1119909991289361111</sub></b></i>
<b>VÝ dơ 2: </b><i>(5 ®iĨm)</i> Cho đa thức Q(x) = ( 3x2 + 2x – 7 )64.
Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác đến đơn vị.
Gi¶i:
Tổng các hệ số của đa thức Q(x) chÝnh là giá trị của đa thức tại x = 1.
Gọi tổng các hệ số của đa thức là A ta có : A = Q(1) = ( 3+2-7)64 <sub> = 2</sub>64<sub>.</sub>
Để ý rằng : 264<sub> = </sub>
2
32
2
= 42949672962<sub>. </sub>
Đặt 42949 = X<sub> ; </sub>67296 = Y<sub> Ta có : A = </sub>( X.10 +Y) = X .10 + 2XY.10 + Y 5 2 2 10 5 2 <sub> </sub>
Tính trên máy kết hợp với giấy ta có:
X2<sub>.10</sub>10 <sub>= 1 8 4 4 6 1 6 6 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0</sub>
2XY.105 <sub>=</sub> <sub>5 7 8 0 5 9 1 8 0 8 0 0 0 0 0</sub>
A = 1 8 4 4 6 7 4 4 0 7 3 7 0 9 5 5 1 6 1 6
<b>VÝ dô 3 :</b>
Cho x1000<sub> + y</sub>1000<sub> = 6,912; x</sub>2000<sub> + y</sub>2000<sub> = 33,76244</sub>
Tính A = x3000<sub> + y</sub>3000
Gi¶i:
Đặt a = x1000<sub>, b = y</sub>1000<sub>. Ta coù: a + b = 6,912; a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> = 33,76244 </sub>
Khi đó : a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub>- 3ab(a + b) = (a + b)</sub>3 <sub>- 3. </sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i><b> Đáp số : A = 184,9360067</b></i>
4
<b> </b>) VÝ dô 4: <b> </b>Cho: P(x) =ax + bx + cx + . . . + m17 16 15 biÕt:
P(1) = 1; P(2) = 2; . . . ; P(17) = 17.
<b>Tính P(18)</b>
<b>1. Bài 1: Tính kết quả đúng ( khơng sai số ) của các tích sau:</b>
a) <i>P</i>1234567892<sub>; b) </sub><i>Q</i>20082008.20092009
Gi¶i:
a) Ta cã:
2
4
12345.10 6789
<i>P</i>
4 4 2
12345.10 2.12345.10 .6789 6789
<i>P</i>
= …
b)
4 4
2008.10 2008 . 2009.10 2009
<i>Q</i>
=
<b>2. Bµi 2: </b> Tính kết quả đúng ( khơng sai số ) của các tích sau
a) P = 13032006 × 13032007
b) Q = 3333355555 ì 3333377777
Giải:
a) Đặt <i>a</i>1303; <i>b</i>2006 , <i>c</i>2007
Khi đó ta có: P = 13032006 ì 13032007 =
4 4
10 . 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
= <i>a</i>2108(<i>b c a</i> ). 104<i>b c</i>.
LËp bảng giá trị ta có:
2 <sub>10</sub>8
<i>a</i> 1 6 9 7 8 0 9 0 0 0 0 0 0 0 0
4
(<i>b c a</i> ). 10 5 2 2 8 9 3 9 0 0 0 0
.
<i>b c</i> 4 0 2 6 0 4 2
P 1 6 9 8 3 3 1 9 3 4 1 6 0 4 2
Tính trên máy kết hợp với giấy ta có<i><b>: </b><b>P = 169833193416042</b></i>
b) Đặt <i>a</i>33333; <i>b</i>55555 , <i>c</i>77777
Q = 3333355555 × 3333377777 =
5 5
10 . 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>10</sub>10 <sub>(</sub><i><sub>b c a</sub></i><sub>).</sub> <sub>10</sub>5 <i><sub>b c</sub></i><sub>.</sub>
<sub> </sub>
Lập bảng giá trị ta có:
2 <sub>10</sub>10
<i>a</i> 1 1 1 1 0 8 8 8 8 9 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5
(<i>b c a</i> ). 10 4 4 4 4 3 5 5 5 5 6 0 0 0 0 0
.
<i>b c</i> 4 3 2 0 9 0 1 2 3 5
P 1 1 1 1 1 3 3 3 3 2 9 8 7 6 5 0 1 2 3 5
Tính trên máy kết hợp với giấy ta có<i><b>: </b><b>P = 169833193416042</b></i>
Q = 11111333329876501235
<b>3. Bµi 3: </b> Tính S =
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 ...
2 2 3 2 3 4 2 3 4 10
chính xác đến 4 chữ số thập phân.
Gi¶i:
Sử dụng máy tính Casio 570 MS, Gán số 1 cho các biến X, B, C. Viết vào màn hình
của máy dãy lệnh: X=X+1: A = 1 X : B = B + A : C = C . B rồi thực hiện ấn
phím = liên tiếp cho đến khi X = 10, lúc đó ta có kết quả gần đúng chính xác đến 4
chữ số thập phân của S là: 1871,4353
<b>4. Bµi 4: </b> Tính giá trị của biểu thức sau:
A = 200720082 vµ <i>B=</i>5555566666<i>×</i>7777788888
<sub> A = </sub> <sub> B =</sub>
a- Tính kết quả đúng của các tích sau:
M = 3333355555 3333366666
N = 20052005 20062006
b) Tính C = 11! + 22! + 33! + …… + 1616!
c) Tính kết quả đúng của tích A =2222288888 2222299999
<i>e)</i> Tính kết quả đúng của tích A = <sub>20082009</sub>2
<i>f)</i> Tính
22 25 18 2,6 7 47 53
9 28 16
<i>h</i> <i>h</i>
<i>h</i>
<i>B</i>
.
<b>5. Bài 5: </b> So sánh các cặp sè sau:
a) <i><sub>A</sub></i>=5<i>×</i>555222 và <i>B</i>=2<i>ì</i>444333
b) <i>A</i>=2006
2007
+1
20072008+1 vµ <i>B</i>=
20072008+1
20082009+1 .
c) <i>A</i>= 1+(1+2)+(1+2+3)+. .. .+(1+2+3+. . ..+2008)
1 .2008+2 . 2007+3 .2006+.. .. .+2007 . 2+2008. 1 vµ <i>B</i> = <b>1</b>
6. Bài 6: Tính tổng các phân số sau:
a) <i>A</i>=36
1 .3 . 5+
3 .5 . 7+.. .. . .. .+
36
45 . 47 . 49 .
b) <i>B</i>=
3
1
16
c) <i>C</i>=3+33+333+3333+. . .. .. .+333 .. . .. .. 333
<i>n</i> .
I. Sè nguyªn tè:
1. LÝ thuyÕt:
Để kiểm tra một số nguyên a dơng có là số nguyên tố hay không ta chia số nguyên tố
từ 2 đến <i>a</i>. Nếu tất cả phép chia đều có d thì a là số ngun tố.
Ví dụ 1: Để kiểm tra số 647 có là số nguyên tố hay không ta chia 647 lần lợt cho các số 2;
3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29. các phép chia đều có d khi đó ta kết luận số 647 là số
nguyên tố.
VÝ dơ 2 : Chỉ với các chữ số 1, 2, 3, hỏi có thể viết được nhiều nhất bao nhiêu số tự
nhiên khác nhau mà mỗi số đều có ba chữ số ? Hãy viết tất cả các số đó.
Gi¶i:
Các số tự nhiên có 3 chữ số đợc lập từ 3 số 1; 2; 3 là: 27 số
111; 112; 113; 121; 122; 123; 131; 132; 133;
211; 212; 213; 221; 222; 223; 231; 232; 233
311; 312; 313; 321; 322; 323; 331; 332; 333;
VÝ dơ 3: Trong tất cả n số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số, được viết
ratừ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thì có k số chia hết cho 5 và m số chia hết cho 2.
H·y tính các số n, k, m.
Giải:
II. ƯCLN; BCNN:
1. Lớ thuyt: tỡm CLN, BCNN của hai số A và B ta rút gọn phân số
<i>A</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>b</i>
Từ đó : ƯCLN (A; B) = A : a
BCNN(A; B) A × B = A .b
UCLN(A,B)
2. VÝ dô: Cho hai soá A = 1234566 và B = 9876546
a) Tìm ƯCLN(A, B) và BCNN(A,B) ?
c) Gọi D = BCNN(A,B) Tính giá trị đúng của D3 ? Tính và ghi kết quả vào ô vuông.
¦CLN(A, B) = BCNN(A,B) =
D3<sub> = </sub>
a) Ví dụ 1: Tìm ƯCLN; BCNN của A = 209865 và B = 283935
Giải:
Ta cã:
209865 17
283935 23
<i>A</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>b</i>
<i> BCNN (A; B) </i> = A .b <i> = 209865.23 = 4826895.</i>
<i>Đáp số</i>: (A; B)= 12345 ;
<i>Ta có Goùi D = BCNN(A,B)= </i>4826895 D = 48268953 3
3 3 2 2 3
3 3 3 3 3
D = a. 10 + 895 a. 10 3 a. 10 .895 3. a. 10 . 895 895
b) VÝ dô 2: Tìm UCLN của 40096920, 9474372 và 51135438
Giải:
(<i>Nờu c c sở lý thuyết và cách giải 2 điểm; Kết quả 3 điểm</i>)
Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình này
để tìm Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN)
Ta có : <i>A<sub>B</sub></i>=<i>a</i>
<i>b</i> (
<i>a</i>
<i>b</i> tối giản)
ƯSCLN(A;B) = A ÷ a
Ấn 9474372 : 40096920 =
Ta được: 6987 : <sub> 29570</sub>
ƯSCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 ÷ 6987 = 1356
Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c )
Do đó chỉ cần tìm ƯSCLN(1356 ; 51135438 )
Ấn 1356 : <sub> 51135438 = </sub><sub></sub> <sub> Ta được: 2 </sub> : <sub> 75421</sub>
Kết luận : ƯSCLN của 9474372 ; 40096920 và 51135438
là : 1356 ÷ 2 = <b>678</b>
<b>ÑS : 678 </b>
c) VÝ dơ 3: Cho ba số A = 1193984 ; B = 157993 ; C = 38743
c) Tìm UCLN của A , B , C
d) Tìm BCNN của A , B , C với kết quả đúng.
Gi¶i:
c) Đáp số: D = UCLN(A,B) = 583 ; UCLN(A,B,C) = UCLN(D,C) = 53
d)
( , )
<i>E BCNN A B</i> A × B = 323569644; BCNN(A,B,C) = BCNN(E,C) = 326529424384
UCLN(A,B)
4) VÝ dô 4: <b> </b>Cho: P(x) =ax + bx + cx + . . . + m17 16 15 biÕt:
P(1)=1; P(2)=2; . . . ; P(17)=17.
<b>Tính P(18)</b>
Bµi tËp ¸p dơng<sub>:</sub>
(ƯCLN = 18; BCNN = 677402660502)
<b>2. Bµi 2:</b> Tìm ƯCLN và BCNN của các cặp sè sau:
a) 12356 vµ 546738 b) 20062007 vµ 121007 c) 2007 vµ 2008 vµ 20072008.
<b>3. Bµi 3:</b>
Tìm UCLN, BCNN của A = 45563, B = 21791, C = 182252 .
Gi¶i
A : B = 23 : 11 UCLN(A,B) = A : 23 = D
UCLN( C,D) = 1981
<sub> BCNN(A,B) = 45563x11 = E</sub>
BCNN(C,E) = 46109756
UCLN(A,B,C) = 1981
BCNN(A,B,C) = 46109756
<b>4. Bµi 4:</b>
Tìm ƯCLN và BCNN của các cặp sè sau:
a)12356 vµ 546738 b)20062007 vµ 121007 c)2007 vµ 2008 vµ 20072008<b>.</b>
<b>5. Bµi 5:</b> Cho hai số A = 2419580247 và B = 3802197531
<i>g)</i> Tìm ƯCLN(A, B) ?
<i>h)</i> Tìm BCNN(A,B) ?
Tính và ghi kết quả vào ô vuông .
ƯCLN(A, B) = . . . .. .. . . . .. BCNN(A,B) = . . . .. . .. . .. . . .. . .
<b>6. Bµi 6: </b> Tìm ƯSCLN của 40096920 , 9474372 vµ 51135438. DS: 678
<b>Gi¶i</b>
Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình này để tìm
<i>Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN) Ta tinh :</i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>b<sub> (</sub></i>
<i>a</i>
<i>b<sub> tối giản) </sub></i> <i> ƯSCLN : A </i> ÷ <i> a</i>
Ấn 9474372 ÷ <sub> 40096920 = Ta được : 6987 </sub> ÷ <sub> 29570</sub>
ƯSCLN (9474372; 40096920) = 9474372 ÷ 6987 = <b>1356</b>
Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c )
Do đó chỉ cần tìm ƯSCLN(1356 ; 51135438 )
Aán: 1356 ÷ <sub> 51135438 = 2 </sub> ÷ <sub> 75421</sub>
<i><b> Kết luận</b><b> : ƯSCLN ( 9474372 ; 40096920 ; 51135438 )= 1356 </b></i> ÷ <sub> 2 = 678</sub>
<b> ĐS : 678 </b>
<b>7. Bµi 7:</b>
<b>a) </b> Tìm tổng các ước số lẻ của số 7677583
b) Tìm ớc số chung lớn nhất và Bội sè chung nhá nhÊt cña hai sè 12705, 26565.
<b> USCLN: 1155 BSCNN: 292215</b>
c) T×m íc sè chung lín nhÊt vµ Béi sè chung nhá nhÊt cđa hai sè 82467, 2119887.
a) Ta cã ¦(7677583) =
83;92501 <sub>Tổng các ớc dơng của số </sub><sub>7677583 </sub><sub>là</sub><b><sub>: 83 + 92501 = 92584</sub></b>
b) Ta cã:
12705 11
2656523<sub> </sub> ƯSCLN(12705; 26565) = 12705 ÷ 11 = 1155
<b> VËy USCLN: 1155 </b>
Ta cã
12705 x 26565
( , ) 292215
<i>E BCNN A B</i> A × B =
UCLN(A,B) 1155
<b> VËy BSCNN: 292215</b>
c) Ta cã:
82467 17
2119887437<sub> </sub> ƯSCLN(<sub>82467, 2119887</sub>) = <sub>82467</sub>÷ 17 = 4851
<b> VËy USCLN: 4851 </b>
Ta cã
82467 x 2119887
( , ) 36 038 079
<i>E BCNN A B</i> A × B =
UCLN(A,B) 4851
<b> VËy BSCNN: 36.038.079</b>
III. T×m sè d cđa phÐp chia A cho B
1. LÝ thuyÕt:
b) VÝ dô 1: T×m sè d cđa phÐp chia 22031234 : 4567
Ta cã:
22031234
4824,005693
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> </sub> 4824
<i>A</i>
<i>B</i>
<i> </i> . 22031234 4567.4824 26
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><b><sub> Đáp số : 26</sub></b>
c) Ví dụ 2: T×m sè d cđa phÐp chia 22031234 : 4567
Ta cã:
22031234
4824,005693
4567
<i>A</i>
<i>B</i> <sub> </sub> 4824
<i>A</i>
<i>B</i>
. 22031234 4567.4824 26
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><i><sub>Đáp số</sub></i><sub> : 26</sub>
<b>Bài tËp 1: </b>Tìm số dư r khi chia 39267735657 cho 4321
IV. íc vµ béi:
a) LÝ thuyết:
b) Ví dụ: Tìm tất cả các íc cđa 120
+) <b>Sư dơng m¸y tÝnh CASIO 500MS</b>
Ta Ên c¸c phÝm sau:
a) Sè d cđa phÐp chia A cho B lµ: :
. <i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(<i>trong đó: </i>
<i>A</i>
<i>B</i>
1 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>A</i> / 120 : <i>A</i> / <i>A</i> 1 <i>Shift</i> <i>STO</i> <i>A</i> /= / = / . . .
chọn các kết quả là số nguyên
Kết quả: Ư(120) =
Giải:
Quy trình tìm các ớc của 60 trên máy tính Casio 570 Esv lµ
1 SHIFT STO <sub> </sub> A <sub> Ghi lên màn hình </sub> A = A + 1: 120 A <sub> sau đó ấn </sub> CLR <sub> ấn dấu </sub> =
liên tiếp để chọn kt qu l s nguyờn
Kết quả: Ư (60) =
1; 2; 3; 5; 6; 8 10 12; 15; 20; 24; 30; 40; 60; 120 <b>Ví dụ 1 : </b>(Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)
<i><b> Bµi 5(2, 0 điểm)</b></i> Tìm giá trị chính xác cđa 10384713<sub>.</sub>
Gi¶i:
10384713<sub> = (138.10</sub>3<sub>+471)</sub>3<sub> tính trên giấy cộng lại: </sub>
10384713<sub> =1119909991289361111</sub>
<b>VÝ dô 2: </b><i>(5 ®iÓm)</i> Cho đa thức Q(x) = ( 3x2 + 2x – 7 )64.
Tính tổng các hệ số của đa thức chính xác đến đơn vị.
Gi¶i:
Tổng các hệ số của đa thức Q(x) là giá trị của đa thức tại x = 1.
Gọi tổng các hệ số của đa thức là A ta có : A = Q(1) = ( 3+2-7)64 <sub> = 2</sub>64<sub>.</sub>
Để ý rằng : 264<sub> = </sub>
2
32
2 <sub> = </sub> 2
4294967296 <sub>. </sub>
Đặt 42949 = X, 67296 = Y, ta có : A = ( X.105<sub> +Y)</sub>2<sub> = X</sub>2<sub>.10</sub>10<sub> + 2XY.10</sub>5<sub> + Y</sub>2<sub> .</sub>
Tính trên máy kết hợp với giấy ta có:
X2<sub>.10</sub>10 <sub>= 1 8 4 4 6 1 6 6 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0</sub>
2XY.105 <sub>=</sub> <sub>5 7 8 0 5 9 1 8 0 8 0 0 0 0 0</sub>
Y2<sub> =</sub> <sub>4 5 2 8 7 5 1 6 1 6</sub>
A = 1 8 4 4 6 7 4 4 0 7 3 7 0 9 5 5 1 6 1 6
<b>VÝ dô 3 :</b>
Cho x1000<sub> + y</sub>1000<sub> = 6,912; x</sub>2000<sub> + y</sub>2000<sub> = 33,76244</sub>
Tính A = x3000<sub> + y</sub>3000
Gi¶i:
Đặt a = x1000<sub>, b = y</sub>1000<sub>. Ta coù: a + b = 6,912; a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> = 33,76244 </sub>
Khi đó : a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub>- 3ab(a + b) = (a + b)</sub>3 <sub>- 3. </sub>
2 2 2
2
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i><b> Đáp số : A = 184,9360067</b></i>
a) <i>P</i>1234567892; b) <i>Q</i>20052005.20062006
Gi¶i:
a) Ta cã:
2
4
12345.10 6789
<i>P</i>
4 4 2
12345.10 2.12345.10 .6789 6789
<i>P</i>
= …
b)
4 4
2005.10 2005 . 2006.10 2006
<i>Q</i>
=
<b>2. Bµi 2: </b> Tính kết quả đúng ( khơng sai số ) của các tích sau
a) P = 13032006 × 13032007
b) Q = 3333355555 × 3333377777
Gi¶i:
a) P = 169833193416042
b) Q = 11111333329876501235
<b>3. Bµi 3: </b> Tính S =
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 ...
2 2 3 2 3 4 2 3 4 10
chính xác đến 4 chữ số thập phân.
Gi¶i:
Sử dụng máy tính Casio 570 MS, Gán số 1 cho các biến X, B, C. Viết vào màn hình
của máy dãy lệnh: X=X+1: A = 1 X : B = B + A : C = C . B rồi thực hiện ấn
phím = liên tiếp cho đến khi X = 10, lúc đó ta có kết quả gần đúng chính xác đến 4
chữ số thập phân của S là: 1871,4353
<b>4. Bµi 4: </b> Tính giá trị của biểu thức sau:
P = 13032006 x 13032007 <sub> P = 169833193416042</sub> <sub> </sub>
Q = 3333355555 x 3333377777 <sub> Q = 11111333329876501235</sub>
A = 200720082 và <i>B</i>=5555566666<i>ì</i>7777788888
<sub> A = </sub> <sub> B =</sub>
a- Tính kết quả đúng của các tích sau:
M = 3333355555 3333366666
N = 20052005 20062006
b) Tính C = 11! + 22! + 33! + …… + 1616!
c) Tính kết quả đúng của tích A =2222277777 2222288888
<i>i)</i> Tính kết quả đúng của tích A = <sub>20122007</sub>2
<i>j)</i> Tính
22 25 18 2,6 7 47 53
9 28 16
<i>h</i> <i>h</i>
<i>h</i>
<i>B</i>
.
<b>5. Bµi 5: </b> So sánh các cặp số sau:
a) <i>A</i>=5<i>ì</i>555222 và <i>B=</i>2<i>×</i>444333
b) <i>A</i>=2006
2007
+1
20072008
+1 vµ <i>B</i>=
20072008
+1
20082009
+1 .
c) <i>A</i>= 1+(1+2)+(1+2+3)+. .. .+(1+2+3+. . ..+2008)
6. Bài 6: Tính tổng các phân số sau:
a) <i>A</i>=36
1 .3 . 5+
36
3 .5 . 7+.. .. . .. .+
36
45 . 47 . 49 .
b) <i>B</i>=
3
1
16
c) <i>C</i>=3+33+333+3333+. . .. .. .+333 .. . .. .. 333
<i>n</i> .
Xét đa thức <i>P x</i>
Để giảI đợc các nội dung này cần phảI nắm vững các nội dung sau:
<b>1. Phép gán:</b>
<b>2. Giải ph ơng trình và hệ ph ơng trình:</b> (dùng Mode)
<b>3. Giải ph ơng trình:</b> (Dùng Solve)
Khi giải phơng trình - HPT ta phải đa phơng trình và HPT về dạng chuẩn:
+) Phơng trình bậc hai một ẩn: <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0
+) Phơng trình bậc ba mét Èn: <i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> 0
+) Hệ 2 phơng trình bậc nhất hai ẩn:
1 1 1
2 2 2
<i>a x b y c</i>
<i>a x b y c</i>
+) Hệ 3 phơng trình bËc nhÊt ba Èn:
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
<i>a x b y c z d</i>
<i>a x b y c z d</i>
<i>a x b y c z d</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>I. TÝnh </b><i>P a</i>
<b>1. VÝ dô 1:</b>
Cho P(x) = x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 3x - 50. Gäi r</sub>
1 là phần d của phép chia P(x) cho x - 2 vµ r2 lµ
phần d của phép chia P(x) cho x - 3. Viết quy trình tính r1 và r2 sau đó tìm BCNN (r1;r2)?
<b>2. VÝ dơ 2:</b>
a) Viết phương trình ấn phím để:
Tìm m để đa thức <i>x</i>5 5<i>x</i>4 3<i>x</i>3 5<i>x</i>2 17<i>x m</i> 1395<sub> chia hết cho </sub>
b) Với giá trị nào của m thì đa thức 4<i>x</i>59<i>x</i>411<i>x</i>229<i>x</i> 4 3 <i>m</i> chia hết cho 6x + 9 ?
<b>1. Bài 1:</b> Cho đa thức <i>P x</i>
a) Tìm số dư r trong phép chia P(x) cho ( x – 3,5 ) khi m = 2005
b) Tìm giá trị m1 để đa thức P(x) chia hết cho x 3,5
Giải:
<b>2. Bài 2:</b> Tỡm m để đa thức <i>x</i>5 5<i>x</i>4 3<i>x</i>3 5<i>x</i>2 17<i>x m</i> 1395 chia hết cho
<b>3. Bµi 2: </b> Cho
2
3 2
35 37 60080
10 2007 20070
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
vaø
<i>a</i> <i>bx c</i>
<i>Q x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Với giá trị nào của a, b, c thì P(x) = Q(x) đúng với mọi x thuộc tập xác định .
b) Tính giá trị của P(x) khi x =
13
5
.
c) Tính n để
2
2
10 2007
<i>P x</i>
<i>T x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> chia heát cho x + 3 . </sub>
<b>4. Bµi 4: </b>
Bài 2: a) Khi chia đa thức 2x4<sub> +8x</sub>3<sub> -7x</sub>2<sub> +8x -12 cho đa thức x – 2 ta được thương là đa </sub>
thức Q(x) có bậc là 3 . Hãy tìm hệ số của x2<sub> trong Q(x) ? </sub>
<b>5. Bµi 5:</b>
Cho đa thức <i>P x</i>
P(3) = 17 , P(4) = 31 , P(5) = 49 . Tính P(6) , P(7) , P(8) , P(9) , P(10) vaø P(11) ?
P(6) = P(7) = P(8) =
P(9) = P(10) = P(11) =
<b>II. GiảI phơng trình:</b>
<b>Ví dụ 1:</b> Tỡm nghim thc của phương trình :
1<i><sub>x</sub></i>+ 1
<i>x</i>+1+
1
<i>x</i>+2+
1
<i>x</i>+3=
4448
6435
ĐS :<i> 4,5 ; - 0,4566 ; - 1,5761 ; - 2,6804</i>
Gi¶i:
Ghi vào màn hình :
1<i><sub>x</sub></i>+ 1
<i>x</i>+1+
1
<i>x</i>+2+
1
<i>x</i>+3=
4448
6435
Aán SHIFT SOLVE Máy hỏi X ? aán 3 =
Aán SHIFT SOLVE . Kết quả : x = 4,5
Làm tương tự như trên và thay đổi giá trị đầu
( ví dụ -1 , -1.5 , -2.5 ) ta được ba nghiệm còn lại .
ĐS : 4,5 ; - 0,4566 ; - 1,5761 ; - 2,6804
( Nếu chọn giá trị đầu khơng thích hợp thì khơng tìm đủ 4 nghiệm trên )
<b>VÝ dơ 2:</b> :
Tìm 2 nghiệm thực gần đúng của phương trình:
<i>x</i>70<i>− x</i>45+5<i>x</i>20<i>−</i>10<i>x</i>12+4<i>x −</i>25=0
Gi¶i:
Ghi vào màn hình : <i>x</i>70 <i>x</i>45 5<i>x</i>20 10<i>x</i>12 4<i>x</i> 25
Aán SHIFT SOLVE Máy hỏi X ? aán 1.1 =
Aán SHIFT SOLVE . Kết quả : x = 1,0522
Làm tương tự như trên và thay đổi giá trị đầu
( ví dụ -1.1 ) ta được nghiệm còn lại
ĐS : 1,0522 ; -1,0476
( Nếu chọn giá trị đầu khơng thích hợp thì khơng tìm được 2 nghiệm trên )
<b>VÝ dô 3: </b>(Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006 <b></b> Cẩm Giàng)
a) T×m x biÕt:
<i>x −</i>2¿2
¿
<i>x</i>+2¿2
¿
¿
<i>n</i>
√¿
b) Giải phơng trình sau: x2<sub> - 2006</sub> <sub>[</sub><i><sub>x</sub></i><sub>]</sub> <sub> + 2005 = 0 Trong đó </sub> <sub>[</sub><i><sub>x</sub></i><sub>]</sub> <sub> là phần ngun của x.</sub>
Gi¶i:
<b>VÝ dơ 4 </b>:
a)Tìm a biết 2 phơng trình: <i>x</i>3<i></i>7<i>x</i>+<i>a</i>=0 vµ biÕt ax2<i>−</i>1<i>,</i>73<i>x</i>+0<i>,</i>86=0 cïng cã nghiƯm lµ x=
12
3
b) Cho phơng trình: <i>x</i>2<i>ax b</i> 0 có 2 nghiệm là <i>x</i>1 2 1 <sub> vµ </sub><i>x</i>2 2 1
Tìm a, b; Tính <i>x</i>1
5
+<i>x</i><sub>2</sub>5
Giải phơng trình: 15<i>,</i>2 . 0<i>,</i>25<i>−</i>48<i>,</i>51:14<i>,</i>7
3<i>,</i>145<i>x −</i>2<i>,</i>006 =¿
2
11<i>−</i>
5
66:2
1
2
1
5
3,2+0,8(5,5<i>−</i>3<i>,</i>25)
<b>Tr¶ lêi:</b> <b>x = 8,586963434</b>
Gi¶i:
<b>VÝ dơ 5 :</b>
a) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy)
130307+140307 1+x =1+ 130307-140307 1+x
<sub> x = -0,99999338</sub> <sub>4 điểm</sub>
b) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy) :
x+178408256-26614 x+1332007 + x+178381643-26612 x+1332007 1
Kêt quả: X1 = 175744242 2 điểm
175717629 < x <175744242 2 điểm
<b>VÝ dô 6: T×m x biÕt:</b>
a)
1 1 2 2 2 11 5 1
15, 25 0,125.2 3, 567. 1 1 .1
5 4 5 11 3 7 11 46
0, (2)x 2, 007 9, 2 0, 7 5, 65 3, 25
X = - 390,2316312
b)
3
0, (3) 0, (384615) x
50
0, 0(3) 13 85
<sub> </sub> <sub> x = </sub>
1
30
9
c)
4 6 1
5 : x : 1, 3 8, 4. . 6 1
7 7 8.0, 0125 6, 9 14
<sub> </sub> <sub> x = - 20,384</sub>
e)
1 3 1
x 4 : 0, 003 0, 3 .1
1
2 20 2
: 62 17, 81 : 0, 0137 1301
1 1 2 1 20
3 2, 65 .4 : 1, 88 2 .
20 5 55 8
f) 15<i>,</i>2<i>x</i>0<i>,</i>25<i>−</i>48<i>,</i>51:14<i>,</i>7
<i>x</i> =
5
66 :2
1
2
1
5
3,2+0,8<i>x</i>
2<i>−</i>3<i>,</i>25
<b>VÝ dơ 7: </b> Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình : <i>z</i>35 2 0<i>z</i>
Ví dụ 8: <i>Khi tìm một nghiệm gần đúng của phơng trình: x6<sub> - 5x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> = 27 theo phơng </sub></i>
<i>pháp lặp; một học sinh đã nêu điều kiện (1) và tìm ra giá trị x = 4 thoả mãn điều kiện </i>
<i>(1) đó. Hãy viết lại cho rõ điều kiện (1) rồi viết quy trình bấm phím để tìm một nghiệm </i>
<b>1. Bài 1:</b> Trỡnh baứy cách giải và giải phương trình bậc nhất một ẩn sau :
3 3 4 4
4 7 17 12 5 19 1 3
7 11<i>x</i> 3 2 9 15 <i>x</i> 17 8
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm x bieát
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
4,5 47,375 26 18 2,4 : 0,88
3 <sub>4</sub>
2 5
17,81:1,37 23 :1
3 6
<i>x</i>
b) Tìm y biết
2
3
1,826
0,0598 15 6
<i>y</i>
c) Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình : <i><sub>z</sub></i>3 <sub>5 2 0</sub><i><sub>z</sub></i>
Tính và ghi kết quả vào oâ vuoâng .
x = y = z =
<b>2. Bµi 2:</b> Viết phương trình ấn phím để:
a) Tìm m để đa thức <i>x</i>5 5<i>x</i>4 3<i>x</i>3 5<i>x</i>2 17<i>x m</i> 1395<sub> chia hết cho </sub>
2 3 4
2 3 4
1
1
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y y</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub> khi x = 1,8597 ; y = 1,5123</sub>
<b>3. Bµi 3:</b> a) Tìm x bieát
1 1 1 1 101
2 5 5 8 8 11 <i>x x</i> 3 1540
b) Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình : x9<sub> + x – 7 = 0 </sub>
<b>4. Bµi 4:</b> a) Tìm x biết
1 1 1
. 1 2 . 3
1 1 1
1 2 3
1 1 1
1 2 3
1 1 1
1 2 3
1 1 1
1 2 3
1 1 1
1 2 3
1
1 1 <sub>2</sub> 3
1
2
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
b) Tìm x :
1 1 1 1 1 <sub>140 1,08: 0,3</sub> <sub>1</sub> <sub>11</sub>
21 22 22 23 23 24 28 29 29 30 <i>x</i>
<b>III. Hệ phơng trình</b> :
Ví dụ 1
<b>a) </b>Lp quy trỡnh để giải hệ phơng trình sau:
¿
1<i>,</i>341<i>x −</i>4<i>,</i>216<i>y</i>=<i>−</i>3<i>,</i>147
8<i>,</i>616<i>x</i>+4<i>,</i>224<i>y</i>=7<i>,</i>121
¿{
¿
b) Hai số có tổng bằng 9,45583 và có tổng nghịch đảo bằng 0,55617.
c) Cho P(x) = x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 3x - 50. Gọi r</sub>
1 là phần d của phép chia P(x) cho x - 2 vµ r2 lµ
phần d của phép chia P(x) cho x - 3. Viết quy trình tính r1 và r2 sau đó tìm BCNN(r1;r2) ?
Gi¶i:
<b>VÝ dụ 2: </b>(Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)
Giải hệ phơng trình:
¿
<i>x</i>=0<i>,</i>3681<i>y ; x</i>>0<i>; y</i>>0
<i>x</i>2+<i>y</i>2=19<i>,</i>72
¿{
Gi¶i:
Thay <i>x</i>0,3681<i>y</i>thế vào phơng trình <i>x</i>2<i>y</i>2 19, 72 ta đợc phơng trình
giảI phơng trình này ta tìm đợc y = 4, 124871738
<b>1. Bµi 1:</b>
a) Lập quy trình để giải hệ phơng trình sau:
¿
1<i>,</i>341<i>x −</i>4<i>,</i>216<i>y</i>=<i>−</i>3<i>,</i>147
8<i>,</i>616<i>x</i>+4<i>,</i>224<i>y</i>=7<i>,</i>121
¿{
¿
b) Hai số có tổng bằng 9,45583 và có tổng nghịch đảo bằng 0,55617.
Tìm 2 số đó ? (chính xác đến 5 ch s thp phõn)
Giải:
<b>2. Bài 2:</b>Cho hệ phơng trình
83249x 16571y 108249
16571x 41751 83249y
<sub>. TÝnh </sub>
x
y<sub> </sub>
x
4,946576969
y
b) Giải phương trình :
3
8
4 2 6
2008 1 1 0,2 4 32 <sub>201</sub> 6 <sub>2</sub> <sub>2 2 2 2 2</sub>
1
2 0,4
1 2007 <sub>3</sub>
21
8 <sub>6</sub>
12
11
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
r = a = b =
c = x =
<b>3. Bµi 2: </b>
<b>4. Bµi 4: </b>
a) Cho phương trình 2<i>x</i>3<i>mx</i>2 <i>nx</i>12 0 có hai nghiệm x<sub>1</sub> = 1 , x<sub>2</sub> = - 2 . Tìm m,
n và nghiệm thứ ba x3 ?
b) Tìm phần dư R(x) khi chia đa thức <i><sub>x</sub></i>100 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>51 <sub>1</sub>
cho <i>x</i>2 1
c) Cho đa thức <i>f x</i>( )<i>x</i>5<i>x</i>21<sub> có 5 nghiệm </sub><i>x x x x x</i>1, , , ,2 3 4 5 . Kí hiệu
2 <sub>81</sub>
<i>p x</i> <i>x</i> <sub>. </sub>
Hãy tìm tích <i>P p x p x p x p x p x</i>
b) R(x) = c) P =
<b>5. Bµi 5: </b> Cho x và y là hai số dương thoả mãn điều kiện :
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
1,025
2,135
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
a) Trình bày lời giải tìm giá trị của x và y
b) Tính giá trị của x và y và điền kết quả vào ô vuông:
c) Giải hệ phương trình :
13,241 17,436 25,168
23,897 19,372 103,618
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>III. Tìm điều kiện của tham số để </b><i>P x</i>
<b>1. VÝ dơ 1:</b><i> Cho biết đa thức P(x) = x</i>4 + mx3 – 55x2 + nx – 156 chia hết cho x – 2 và chia
hết cho x – 3. Hãy tìm giá trị của m, n rồi tính tất cả cỏc nghim ca a thc
Giải:
<b>2. Ví d 2: (5 đim) </b>Cho đa thức P(x) = x3 + ax2 + bx + c
a) Tìm a, b, c biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1,2 ; 2,5 ; 3,7 thì P(x) có giá trị
tương ứng là 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653
b) Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 12x – 1
c) Tìm giá trị của x khi P(x) có giá trị là 1989
Gi¶i:
a) Thay lần lượt các giá trị x = 1,2 ; x =2,5 ; x=3,7 vào đa thức P(x) = x3+ax2+ c
ta được hệ
¿
1<i>,</i>44<i>a</i>+1,2<i>b</i>+<i>c</i>=1993
6<i>,</i>25<i>a</i>+2,5<i>b</i>+<i>c</i>=2045
13<i>,</i>69<i>a</i>+3,7<i>b</i>+<i>c</i>=2123
¿{ {
¿
Giải hệ phương trình ta được a =10 ; b =3 ; c = 1975
b) Số dư của phép chia P(x) =x3<sub>+10x</sub>2<sub>+3x+1975 cho 2x+5 chính là giá trị P(-2,5) của đa</sub>
thức P(x) tại x=-2,5. ĐS ; 2014,375
c) Giải phương trình P(x) =x3<sub>+10x</sub>2<sub>+3x+1975= 1989 hay x</sub>3<sub>+10x</sub>2<sub>+3x-14 =0 </sub>
<b>3. VÝ dô 3:</b> (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)
<i><b> Bài 6(2, 0 điểm)</b></i> Cho ®a thøc P(x) = x4<sub> +5x</sub>3 <sub>- 3x</sub>2<sub> + x - 1. Tính giá trị của P(1,35627).</sub>
Giải:
P(1,35627) = 10,69558718
<b>4. VÝ dô 4:</b> (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)
<i><b> Bài 9(2, 0 điểm)</b></i> Cho P(x) = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx - 1</sub>
1) Xác định số hữu tỉ a và b để x = √7<i>−</i>√5
√7+<sub>√</sub>5 lµ nghiƯm cđa P(x);
2) Với giá trị a, b tìm đợc hãy tìm các nghiệm cịn lại của P(x).
Giải:
<i><b>Bµi 9</b></i>: x = 6- <sub>√</sub>35 b = 1
<i>x− x</i>
2
<i>−</i>ax =6+ <sub>√</sub>35 -(6- <sub>√</sub>35 )2<sub> - </sub>
a(6-√35 )
(a+13) = b+6a+65 = 0 a = -13 ; b =13 P(x) =x3<sub>-13x</sub>2<sub>+13x-1</sub>
(x-1)(x2<sub>-12x+1) = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 1 ; x </sub><sub></sub><sub> 0,08392 vµ x </sub><sub></sub><sub> 11,916</sub>
<b>5. VÝ dơ 5:</b> Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + 132005
Biết rằng khi x lần lượt nhận giá trị 1, 2, 3, 4 thì giá trị tương ứng của đa thức P(x)
lần lượt là 8, 11, 14, 17. Tính giá trị của đa thức P(x) với x = 11, 12, 13, 14, 15.
Giải:
<b>1. Bài 1:</b> a thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có giá trị bằng 5, 4, 3, 1, -2 lần lượt tại
x = 1, 2, 3, 4, 5. Tính giá trị của a, b, c, d, e và tính gần đúng các nghiệm của đa thức đó
<b>2. Bµi 2:</b> Cho phương trình x - 2x + 2x + 2x - 3 = 0 4 3 2 (1)
1. Tìm nghiệm nguyên của (1)
2. Phương trình (1) có số nghiệm nguyên là (đánh dấu đáp số đúng)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>3. Bµi 3:</b> Xác định các hệ số a , b ,c của đa thức <i>P</i>(<i>x</i>)=ax3+bx2+cx<i>−</i>2007 để sao cho
P(x) chia cho (x – 13) có số dư là 1 , chia cho (x – 3) có số dư là 2 và chia cho (x - 14)
có số dư là 3. ( Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân )
Gi¶i:
Lập luận đa đến hệ 2 điểm; tìm đợc a,b,c đúng mỗi ý cho 1 điểm
Đáp số: <b>: </b>a = 3,69 ; b = -110,62 ; c = 968,28
<b>4.Bµi 4:</b>
Cho P(x) = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + c; P(1)=1; P(2)=4; P(3)=9. viết quy trình tớnh P(9) v P(10) ?</sub>
Giải:
<b>5.Bài 5:</b> Cho ®a thøc P(x) = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + c. BiÕt P(1) = -15; P(2) = -15; P(3) = -9.</sub>
a) T×m sè d khi chia P(x) cho x - 4 ?
Tại các giá trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45.
Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lượt 1, 2, 3, 4 thì Q(x) có các giá trị tương ứng là 9,
21, 33, 45 (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
a = ; b = ; c = ; d =
Q(1,15) = ; Q(1,25) = ; Q(1,35) = ; Q(1,45) =
<b>6. Bµi 6:</b>
1) Xác định đúng các hệ số a, b, c, d
a = -93,5 ; b = -870 ; c = -2962,5 ; d = 4211 4 điểm
2) P(1,15) = 66,16 0,5 điểm
P(1,25) = 86,22 0,5 điểm
P(1,35 = 94,92 0,5 điểm
P(1,45) = 94,66 0,5 điểm
<b>7.Bµi 7</b>: Cho đa thức: <i>P</i>(<i>x</i>)=<i>x</i>4+<i>a</i>.<i>x</i>3+<i>b x</i>2+<i>c</i>.<i>x</i>+<i>d</i> .
a) Tính giá trị của ®a thøc P(x) t¹i x = -2 víi a = c = -2007 vµ b = d = 2008.
b) Với giá trị nào của d thì đa thức P(x) ⋮ ( x -2 ) víi a = 2; b = -3; c = 4.
c) T×m sè d và hệ số x2<sub> của phép chia đa thức P(x) cho x - 5 víi a = d = -2; b = c= 2.</sub>
d) Cho biÕt:
¿
<i>P</i>(1)=5
<i>P</i>(2)=8
<i>P</i>(3)=11
<i>P</i>(4)=14
¿{ {{
¿
1) Tính P(5) n P(10).
2) Tớnh: <i>A</i>= 1
2008.(<i>P</i>(8)<i> P</i>(6))<i></i>2007
3) Tìm các hệ số a, b, c, d, của đa thức P(x).
<b>8.Bài 8: </b>
Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx – 2007 để sao cho P(x) chia hết</sub>
cho (x – 13) có số dư là 2 và chia cho (x – 14) có số dư là 3.
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
a = ; b = ; c =
Gi¶i:
a = 3,69
b = -110,62 4 điểm
c = 968,28
Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức.
<b>9.Bµi 9:</b> Cho P(x) =ax + bx + cx +. . . + m17 16 15
<b>10.Bµi 10: </b>
<b> 1) T×m x biÕt: </b>
a)
2
(5, 2 42,11 7, 43) 1
7 1321
4
(2, 22 3,1) 41,33
13
<i>x</i>
b)
(5,2<i>x −</i>42<i>,</i>11+7<i>,</i>43)<i>×</i>12
7
(2<i>,</i>22+3,1) 4
13 <i>−</i>41<i>,</i>33
=1521
<b> x = - 7836,106032 x = - 9023,505769</b>
2) Tìm nghiệm gần đúng của phơng trình: a) 3x3 <sub>+ 2,435x</sub>2 <sub>+ 4,29x + 0,58 = 0</sub>
b) 3x3<sub>+2,735x</sub>2<sub>+4,49x+0,98 = 0</sub>
<b> x = 0,145 x = 0,245</b>
<b>3) </b> T×m nghiƯm cđa phơng trình:
a) <i>x</i>2 2<i>x</i> 5 <i>x</i>22<i>x</i>10 29 b) <i>x</i>2 4<i>x</i> 5 <i>x</i>210<i>x</i>50 5
<b> x = 0,20 x = 0,25</b>
<b>11.Bµi 11: </b>
a) Cho hai ®a thøc sau:
f(x) = x4<sub> + 5x</sub>3<sub> - 4x</sub>2<sub> + 3x + a</sub>
g(x) = -3x4<sub> + 4x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 2x + b</sub>
Tìm điều kiện của a và b để hai đa thức f(x) và g(x) có nghiệm chung x = 0,25 ?
b) Cho đa thức:
Q(x) =5x5<sub> - x</sub>4<sub> - 6x</sub>3<sub> + 27x</sub>2<sub> - 54x + 32</sub>
Sử dụng các phím nhớ. Lập quy trình tìm sè d trong phÐp chia ®a thøc Q(x) cho 2x + 3?
<b>12.Bµi 12</b>:
Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 5, P(2) = 7, P(3) = 9, P(4) = 11.
a. Tìm a, b, c, d
b. Tính
15
20
<i>P</i> <i>P</i>
<i>A</i>
.
Gi¶i:
a, C1: P(x) = (x – 1)(x – 2)(x - 3)(x – 4) + 2x + 3
C2: Giải hệ phương trình , suy ra a, b, c, d
b, Nhập P(x) = x4<sub> - 10x</sub>3<sub> + 35x</sub>2<sub> - 48x + 27 vào máy</sub>
Dùng lệnh Calc nhập 15 Shift Sto A ; Calc nhập (-)12
shift Sto B; Nhập ( Alpha A + Alpha B ) : 20 + 15 =
a. a = - 10, b = 35
c = - 48, d = 27
b. 3400.8000
<b>13.Bµi 13</b>: Cho ®a thøc:
4 3 2
( ) .
<i>P x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c x d</i> <sub>.</sub>
a) TÝnh giá trị của đa thức P(x) tại x = -2 víi a = c = -2007 vµ b = d = 2008.
b) Với giá trị nào của d thì ®a thøc P(x) ⋮ ( x -2 ) víi a = 2; b = -3; c = 4.
d) Cho biÕt:
¿
<i>P</i>(1)=5
<i>P</i>(2)=8
<i>P</i>(3)=11
<i>P</i>(4)=14
¿{ {{
¿
1) Tính P(5) đến P(10).
2) Tính: <i>A</i>= 1
2008.(<i>P</i>(8)<i>− P</i>(6))<i>−</i>2007
3) T×m các hệ số a, b, c, d, của đa thức P(x).
<b>14.Bµi 14</b>: Cho
3 2
2 15 16
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <sub> và </sub><i>Q x</i>
e) Với m vừa tìm được , Tính số dư r khi chia P(x) cho x – 2 và phân tích đa thức
P(x) thành tích các thừa số bậc nhất ?
f) Tìm n để 1 nghiệm của P(x) cũng là 1 nghiệm của Q(x) , biết nghiệm đó phải
khác – 0,5 và 2 ? Phân tích đa thức Q(x) thành tích các thừa số bậc nhất ?
m = r = P(x) =
n = Q(x) =
<b>15.Bµi 15</b>:
Cho đa thức
4 3 2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i><sub> bieát P(1) = 5, P(2) = 7, P(3) = 9,P(4) = 11 </sub>
a) Tìm các hệ số a , b, c , d của đa thức P(x) .
b) Tính các giá trị của P(10) , P(11) , P(12) , P(13) .
c) Viết lại P(x) với hệ số là các số nguyên
d) Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (2x + 5) ( chính xác đến 2 chữ số ở phần
thập phân )
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
a = b = c = d =
P(10) = P(11) = P(12) = P(13) =
P(x) = r1 =
<b>16.Bµi 16</b>:
Cho đa thức <i>P x</i>
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
a = b = c = d =
P(40) = P(2008) =
<b>17.Bµi 17</b>:
f) Tính các giá trị của P(22) , P(23) , P(24) , P(25) .
g) Viết lại P(x) với hệ số là các số nguyên
h) Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (7x -5) ( chính xác đến 5 chữ số ở phần
thập phân ) . Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
a = b = c = d =
P(22) = P(23) = P(24) = P(25) =
P(x) = r1 =
<b>18.Bµi 18</b>:
Cho <i>P x</i>
j) Tính các giá trị của P(20) , P(21) , P(22) , <i>P</i>
l) Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (x + 3) .
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
a = b = c = d = f =
P(20) = P(21) = P(22) = <i>P</i>
P(x) = r1 =
<b>19.Bµi 19</b>:
Cho đa thức <i>P x</i>
n) Tính các giá trị của P(5) , P(6) , P(7) , <i>P</i>
p) Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (2x - 5) .
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
a = b = c = d =
P(5) = P(6) = P(7) = <i>P</i>
P(x) = r1 =
<b>20.Bµi 20</b>:
a) Xác định đa thức dư R(x) khi chia đa thức <i>P x</i>
<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> . Tính R(701,4) ? Ghi kết quả vào ô vuông : </sub>
R(x) = R(701,4) =
a Cho<i>P x</i>
1 là phần dư của phép chia P(x) cho
x - 2 và r2 là phần dư của phép chia P(x) cho x - 3. Tìm BCNN ( r1 , r2 ) ?
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
P(2007) = BCNN ( r1 , r2 ) =
<b>22.Bµi 22</b>: Cho hai đa thức
3 2
<i>P x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i><sub>; </sub><i>Q x</i>
a) Tính a, b , c và
<i>P</i>
, bieát
1 39<sub>;</sub> 3 407<sub>;</sub> 1 561
2 8 4 64 5 125
<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i>
b) Với a, b, c tìm được ở trên, Tìm thương T(x) và số dư G(x) của phép chia đa thức
Q(x) cho x – 11
c) Chứng tỏ đa thức R(x) = P(x) + Q(x) luôn là số chẵn với mọi số nguyên x.
<b>23.Bµi 23</b>:
Khi chia đa thức 2x4<sub> +8x</sub>3<sub> -7x</sub>2<sub> +8x -12 cho đa thức x – 2 ta được thương là đa thức Q(x) </sub>
có bậc là 3 . Hãy tìm hệ số của x2<sub> trong Q(x) ? </sub>
<b>24.Bµi 24</b>:
a) Cho đa thức <i>P x</i>
b) Cho dãy số xác định bởi công thức
3
1 2
4 3 <sub>,</sub> <sub>1</sub>
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>n N n</i>
<i>x</i> <sub> biết x</sub>
1 = 2. Tính x5 ?
c) Phân tích đa thức thành nhân tử : <i><sub>A</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>11</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
P(38) = P(40) =
x5 = A =
<b>25.Bµi 25</b>:
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình <i>x y</i> <i>x y</i> 7920
b) Tìmsố tự nhiên n
<b>26.Bµi 26</b>: Cho đa thức
5 4 2
5 8 12 7 1 3
<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i><sub>.</sub>
a) Tính số dư r trong phép chia P(x) cho x – 4,138 khi m = 2007 ?
c) Muốn đa thức P(x) có nghiệm x = 3 thì m2 có giá trị bao nhiêu ?
r = m1 = m2 =
<b>27.Bµi 27</b>:
b) Tính số dư r trong phép chia
5 <sub>6,723</sub> 3 <sub>1,857</sub> 2 <sub>6,458</sub> <sub>4,319</sub>
2,318
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>28.Bµi 28</b>:
a) Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình : x9<sub> + x – 7 = 0 </sub>
b) Cho A = 532588 và B = 110708836 . Tìm ƯCLN (A ,B ) và BCNN(A,B ) ?
c) Tìm các số tự nhiên thoả mãn phương trình x2<sub> + 2y</sub>2<sub> = 2377</sub>
Tính và ghi kết quả vào ô vuông .
x =
BCNN(A,B ) = ệCLN (A ,B ) =
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Ví d1: Vit kt qu ca các biểu thức sau dưới dạng phân số</b>
a)
20
1
2
1
3
1
4
5
<i>A</i>
b)
2
1
5
1
6
1
7
8
<i>B</i>
c)
2003
3
2
5
4
7
6
8
<i>C</i>
Giải:
<b>Ví dụ2:</b> Tìm các số tự nhiên a và b biết
Giải:
<b>Ví dụ3: </b>Tìm các số tự nhiên a và b biết
Giải:
<b>Ví dụ4:</b>
Giải:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
Bài 2:
Bài 3:
Bµi 4:
Bµi 5:
Bµi 6:
<b>Ví dụ1:</b> Tìm các số tự nhiên a và b biết
329 1
1
1051 3
1
5
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>VÝ dơ2: </b>Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết:
5584 1
a
1
1051 <sub>b</sub>
1
c
1
d
e
Gi¶i:
Ta có
5584 1
5
1
1051 <sub>3</sub>
1
5
1
7
9
<i><b>a=5</b></i> <i><b>b=3</b></i> <i><b> c =5</b></i> <i><b>d=7</b></i> <i><b>e=9</b></i>
<b>VÝ dô3:</b> Tìm các số tự nhiên a và b biết
329 1
1
1051 3
1
5
1
<i>a</i>
<i>b</i>
Giải:
<b>Ví dụ4: </b>Tìm các số tự nhiên a và b biết
329 1
1
1051 3
1
5
1
<i>a</i>
<i>b</i>
Gi¶i:
3 381978
3 382007
8
3
8
3
8
3
8
3
8
3
8
3
8
3
8
1
8
1 <i>x</i>
<sub>Giải:</sub>
(lập quy trình 2điểm; Kết quả 3 điểm)
Lp quy trỡnh n liờn tục trên máy fx- 500 MS hoặcfx-570MS
381978 ÷ 382007 = 0.999924085
Ấn tiếp phím <i>x−</i>1 × 3 - 8 và ấn 9 lần phím = .
Lúc đó ta được Ans= 1
1+<i>x</i> tiếp tục ấn Ans <i>x</i>
<i>−</i>1 <sub> - 1 =</sub>
Kết qu¶ø : x = - 1.11963298
<b>2. Ví dụ2: </b>
Giải:
<b>Ví dụ3: </b><sub>Tìm các số tự nhiên a và b biết </sub>
329 1
1
1051 3
1
5
1
<i>a</i>
Giải:
<b>Ví dụ4: </b>Tìm các số tự nhiên a và b biết
329 1
1
1051 3
1
5
1
<i>a</i>
<i>b</i>
Giải:
1. Bài 1: Tỡm nghieọm của phương trình:
1 1 1
. 4
3 2 1
2 3 1
5 3 1
4 5 1
7 4 <sub>2</sub>
6 7
8 9
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>I. Một số vấn đề lí thuyết và ví dụ minh hoạ: </b>
<b>VÝ dơ 1: </b>Cho dãy số sắp xếp thứ tự U1 ; U2 ; U3 ;. . . ; Un ; Un+1; . . .
bieát U5 = 588 ; U6 = 1084 ; <i>Un</i>13<i>Un</i> 2<i>Un</i>1 . Tính U<sub>1 </sub>; U<sub>2 </sub>; U<sub>25</sub>
Gi¶i<b>:</b>
Ta có
1
1
3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i>
nên U4 = 340; U3 = 216; U2 = 154; U1 = 123;
Và từ U5 = 588 ; U6 = 1084 ; <i>Un</i>13<i>Un</i> 2<i>Un</i>1 U<sub>25</sub> = 520093788
<b>VÝ dô 2:</b> <b> </b>Cho <i>U</i>0 2 ; <i>U</i>110 vaø <i>Un</i>110<i>Un</i><i>Un</i>1, n = 0; 1; 2; 3; . . .
1. Lập quy trình tính <i>Un</i>1.
2. Tìm cơng thức tổng quát của<i>Un</i><sub>.</sub>
3. Tính <i>U</i>2<sub>; </sub><i>U</i>3<sub>; </sub><i>U</i>4<sub>; </sub><i>U</i>5<sub>; </sub><i>U</i>6<sub>.</sub>
Gi¶i:
1. 10 SHIFT STO A x 10 – 2 SHIFT STO B
Lặp lại dãy phím :
x 10 – ALPHA A SHIFT STO A
x 10 – ALPHA B SHIFT STO B
2. Công thức tổng quát của un là : <i>Un</i>110<i>Un</i> <i>Un</i>1
1 1
10
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i>
3. Thay <i>U</i>0 2<sub>; </sub><i>U</i>1 10<sub> vào cơng thức </sub><i>Un</i>110<i>Un</i> <i>Un</i>1 ta tính đớc các giá trị
<i>U</i>2 98<sub>; </sub><i>U</i>3978<sub>; </sub><i>U</i>4 9778<sub>; </sub><i>U</i>5 97778<sub>; </sub><i>U</i>6 977778
<b>VÝ dô 3:</b> <b> </b> Cho dãy số : 13; 25; 43; …; 3(n2 + n) + 7
b. Lập quy trình bấm phím liên tục để tính Sn
c. CMR trong dãy đã cho khơng có số hạng nào là lập phương của số tự
nhiên
Gi¶i:
<b>VÝ dơ 4:</b> <b> </b> Cho các số a1 , a2 , a3 ,…………,a2003.
Bieát ak =
3
2
3k + 3k +1
k + k <sub> với k = 1 , 2 , 3 ,………….., 2002, 2003.</sub>
Tính S = a1 + a2 + a3 + . . . . + a2003
Gi¶i<b>:</b>
Ta cã: ak =
3
3 2 3 3
3 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub> 3 3
k + 3k + 3k +1 - k <sub>k +1 - k</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
= =
-k
k +1 .k k +1 .k k +1
Do đó: a1 + a2 + a3 + . . . + a2003 =
3
1 8048096063
... 1
8048096064
1 2 2 3 2003 2004 2004
3 3 3 3 3 3
1 1<sub>-</sub> 1 1<sub>-</sub> 1 <sub>-</sub> 1
<b>VÝ dô 5:</b> <b> </b>
Giải<b>:</b>
<b>II. Bài tập áp dụng:</b>
<b>1. Bài 1:</b>
Giải<b>:</b>
<b>2. Bài 2:</b> Cho daừy soỏ
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
2. Chứng minh : <i>Un</i>2 6<i>Un</i>1 7<i>Un</i>
3. Lập quy trình bấm phím liên tục tính Un+2 trên máy tính
Gi¶i<b>:</b>
1. Tính <i>U</i>3<sub>; </sub><i>U</i>4<sub>; </sub><i>U</i>5<sub>; </sub><i>U</i>6<sub>; </sub><i>U</i>7<sub>; </sub><i>U</i>8
2. Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị của un với u1 = 2; u2 = 20
3. Sử dụng quy trình trên để tính giá trị của <i>U</i>22<sub>; </sub> <i>U</i>23<sub>; </sub><i>U</i>24; <i>U</i>25<sub>.</sub>
Gi¶i<b>:</b>
1. Tính đợc: <i>U</i>3 42<sub>; </sub><i>U</i>4 86<sub>; </sub><i>U</i>5 174<sub>; </sub><i>U</i>6 350<sub>;</sub><i>U</i>7 702<sub> ; </sub><i>U</i>8 1406
2. bấm phím 20 SHIFT STO A x 2 + 2 SHIFT STO B
Rồi lặp lại dãy phím
x 2 + ALPHA A SHIFT STO A x 2 + ALPHA B SHIFT STO B
+) Sư dơng m¸y tÝnh Casio FX 570MS
2 SHIFT STO A 20 SHIFT STO B
Khai báo công thức un+1 = 2un + un-1
ALPHA C ALPHA = 2 ALPHA B + ALPHA A ALPHA : ALPHA A ALPHA =
ALPHA B ALPHA : ALPHA B ALPHA C
Rồi lặp lại dãy phím =
<b> 4. Bµi 4:</b> Cho dãy số
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i>
, n = 0, 1, 2 …
1. Tính 8 số hạng đầu tiên của dãy
2. Lập công thức truy hồi để tính un+2 theo un+1 và un
3. Lập một quy trình tính un
4. Tìm tất cả các số n nguyên để un chia hết cho 3
Gi¶i:
2. Ta sẽ chứng minh un+2 = 4un+1 – un
thaät vaäy, ñaët :
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
;
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
Khi đó Un = an – bn
2 2
2 2 3 2 3
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>U</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>b</i>
4 2 3 <i>an</i> 2 3 <i>bn</i> <i>an</i> <i>bn</i>
4<i>Un</i>1<i>Un</i>
<i>Un</i>2 4<i>Un</i>1<i>Un</i>
3. 1 SHIFT STO A x 4 – 0 SHIFT STO B
Lặp lại dãy phím
x 4 – ALPHA A SHIFT STO A
x 4 – ALPHA B SHIFT STO B
4. un chia hết cho 3 khi và chỉ khi n chia hết cho 3
<b>5. Bµi 5:</b> Cho dãy số :
3 5 3 5
2
2 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>U</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
, n = 1, 2, . . .
1. Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy số
2. Lập công thức truy hồi để tính un+1 theo un và un-1
3. Lập một quy trình tính un+1
4. Chứng minh rằng un = 5m2 khi n chẵn và un = m2 khi n l
Giải<b>:</b>
<b>6. Bài 6:</b>
Dãy số an được xác định như sau : a1 = 1; a2 = 2; 2 1
1 1
3 2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <i>a</i>
với mọi n N*.
Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên ca dóy s ú.
Giải<b>:</b>
<b> 7. Bài 7:</b> Cho dãy số Un =
<i>n</i> <i>n</i>
với n = 0 , 1 , 2 , ………
a) Tính U0 , U1 , U2 , U3 , U4
b) Lập cơng thức để tính Un+2 theo Un+1 và Un
c) Tính U13 , U14
Gi¶i<b>:</b>
b) Un+2 = 8 Un+1 - 13 Un
c) U13 = 2081791609 ; U14 = 11932977272
<b>8. Bài 8:</b> (<b>Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)</b>
<i><b>Bài 4(3, 0 điểm)</b></i>
Dãy số un đợc xác định nh sau:
u0 = 1; u1 = 1; un+1= 2un - un-1 + 2, víi n = 1, 2, . . .
1) Lập một qui trình bấm phím tớnh un;
2) Tính các giá trị của un , khi n = 1, 2, . . . ,20.
Giải<b>:</b>
Trên fx500A: 1 (Min) () 2 (-) 1 (+)2 (=) lỈp lại dÃy phím
(SHIFT)(XM)(+/-)(+)2(+)2()(MR) (=)
fx500MS : (SHIFT)(STO)(A)( )2(-)1(SHIFT)(STO)(B) lặp l¹i
()2(-)(ALPHA)(A)(+)(SHIFT)(STO)(A)()2(-)(ALPHA)(B)(+)
2) u1= 1, u2=3, u3 =7, u4 =13, u5 =21, u6 =31, u7 =43, u8 =57, u9 =73,
u10 =91, u11 =111, u12 =133, u13 =157, u14 =183, u15 =211, u16 = 241,
u17 =273 , u18 = 307, u19 =343, u20 =381.
<b>9. Bµi 9:</b> Cho Un+1 = Un + Un-1 , U1 = U2 = 1. TÝnh U25 ( Nêu rõ số lần thực hiện phép lặp)?
Giải<b>:</b>
<b>10. Bi 10:</b> (Đề thi HSG casio<sub> lớp 9- Cẩm Đàn - Huyện Sơn động - Năm 2007 - 2008)</sub>
Cho dãy số: u1=21, u2=34 và un+1=un+un-1
a/ ViÕt quy tr×nh bÊm phÝm tÝnh un+1?
b/ ¸p dơng tÝnh u10, u15, u20
Giải<b>:</b>
a/ Quy trình bấm phím để tính un+1
34 SHIFT STO X 21 SHIFT STO Y
và lặp lại dÃy phím:
ALPHA SHIFT STO X ALPHA Y SHIFT STO Y
b/ u10 = 1597
u15=17711
u20 = 19641
<b>6. Bµi 6:</b>
Giải<b>:</b>
baỷng sau:
ẹieồm 10 9 8 7 6 5 4 3
7A 16 14 11 5 4 1 0 4
7B 12 14 16 7 1 1 4 0
7C 14 15 10 5 6 4 1 0
a. Tính điểm trung b×nh của mỗi lớp
b. Tính độ lệch tiêu chuẩn, phương sai của mỗi lớp
c. Xếp hạng chất lượng theo điểm của mỗi lớp
<b>2. Bài 2:</b>Bài kiểm tra mơn Giải tốn trên máy tính Casio của 22 em học sinh với thang điểm
là 90 có kết quả đợc thống kê nh sau.
30 40 30 45 50 60 45 25 30 60 55
50 45 55 60 30 25 45 60 55 35 50
1. L©p bảng tần số. 2. Tính giá trị trung bình: <i>X</i> . 3. Tính tổng giá trị:x
4.TÝnh : x2<sub> .</sub> <sub>5. TÝnh </sub><sub></sub><sub>n. 6. TÝnh </sub><sub></sub><sub>(n-1) </sub> <sub>7. TÝnh </sub><sub></sub>2<sub>n.</sub>
Bài 9: Trong đợt khảo sát chất lượng đầu năm , điểm của ba lớp 9A , 9B , 9C được cho
trong bảng sau :
Điểm 10 9 8 7 6 5 4 3
9A 16 14 11 5 4 1 0 4
9B 12 14 16 7 1 1 4 0
9C 14 15 10 5 6 4 1 0
a) Tính điểm trung bình của mỗi lớp ?
b) Tính độ lệch tiêu chuẩn , phương sai của mỗi lớp ?
c) Xếp hạng chất lượng theo điểm của mỗi lớp ?
Ghi kết quả vào ô vuông :
Lớp 9A :
<i>X</i> = 2
Lớp 9B:
<i>X</i> = 2
Lớp 9C :
<i>X</i> = 2
c)
<b>1. Vớ d 1</b>
8 7
a 1 r 1 r ... 1 r 50000
<b>2. Ví dụ 2</b>
Trờng THCS Cẩm Đàn Năm học: 2007-2008
Mt ngi hng thỏng gi vo ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất m % một tháng
(gửi góp). Biết rằng ngời đó khơng rút tiền lãi ra. Hỏi sau n tháng ngời đó nhận đợc bao
nhiêu tiền cả gốc và lãi.
Giải<b>:</b>
- Gọi số tiền lãi hàng tháng là x đồng
- Số tiền gốc cuối tháng 1: a đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 1 là a.x đồng
- Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 1: a+a.x = a( 1+x) đồng
- Số tiền cả gốc và lãi của cuối tháng 1 lại là tiền gốc của đầu tháng 2, nhng vì hàng tháng
ngời đó tiếp tục gửi a đồng nên đầu tháng 2 số tiền gốc là:
a.(1 + x) + a = a
2 2
a a
1 x 1 1 x 1 1 x 1
(1 x) 1 x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 2 là:
2
a
1 x 1 .x
x <sub> đồng</sub>
- Số tiền cả gốc và lÃi cuối tháng 2 là:
1 x 1
x <sub>+</sub>
2
a
1 x 1 .x
x
=
2 3
a a
1x 1 1 x 1 x (1 x)
x x <sub> đồng</sub>
- Vì đầu tháng 3 ngời đó tiếp tục gửi vào a đồng nên số tiền gốc đầu tháng 3 là:
3 3 3
a a a
1 x (1 x) a 1 x (1 x) x 1 x 1
x x x <sub> ng</sub>
- Số tiền cuối tháng 3 (cả gốc vµ l·i):
3 3 3
a a a
1 x 1 1 x 1 .x 1 x 1 (1 x)
x x x <sub> đồng</sub>
Tơng tự, đến cuối tháng thứ n số tiền cả gốc và lãi là:
n
a
1 x 1 (1 x)
Với a = 10.000.000 đồng, m = 0,6%, n = 10 tháng thì số tiền ngời đó nhận đợc là:
10
10000000
1 0,006 1 (1 0,006)
0, 006
Tính trên máy, ta đợc 103.360.upload.123doc.net,8 đồng
<b>3. Ví dụ 3</b>
- ¸p dơng víi: a = 100000; x = 0,5% ; n = 12 tháng.
Giải<b>:</b>
- Gi s tin lói hng thỏng l x ng
- Số tiền gốc cuối tháng 1: a đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 1 là a.x đồng
- Số tiền cả gốc và lãi của cuối tháng 1 lại là tiền gốc của đầu tháng 2, nhng vì hàng tháng
ngời đó tiếp tục gửi a đồng nên đầu tháng 2 số tiền gốc là:
a.(1 + x) + a = a
2 2
a a
1 x 1 1 x 1 1 x 1
(1 x) 1 x
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
đồng
- Số tiền lãi cuối tháng 2 là:
2
a
1 x 1 .x
x <sub> đồng</sub>
- Sè tiÒn cả gốc và lÃi cuối tháng 2 là:
1 x 1
x <sub>+</sub>
2
1 x 1 .x
x
=
2 3
a a
1x 1 1 x 1 x (1 x)
x x <sub> đồng</sub>
- Vì đầu tháng 3 ngời đó tiếp tục gửi vào a đồng nên số tiền gốc đầu tháng 3 là:
3 3 3
a a a
1 x (1 x) a 1 x (1 x) x 1 x 1
x x x <sub> ng</sub>
- Số tiền cuối tháng 3 (cả gốc và lÃi):
3 3 3
a a a
1 x 1 1 x 1 .x 1 x 1 (1 x)
x x x <sub> đồng</sub>
Tơng tự, đến cuối tháng thứ n số tiền cả gốc và lãi là:
n
a
1 x 1 (1 x)
x <sub> đồng</sub>
Với a = 10.000.000 đồng, m = 0,6%, n = 10 tháng thì số tiền ngời đó nhận đợc là:
10
10000000
1 0,006 1 (1 0,006)
0, 006
Tính trên máy, ta đợc 103.360.upload.123doc.net,8 đồng
<b>4. VÝ dô 4</b>
a) Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 48 tháng, lãi
suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người
đó phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến
tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng?
b) Nếu người đó vay 50 triệu đồng tiền vốn ở một ngân hàng khác với thời hạn 48 tháng,
lãi suất 0,75% trên tháng, trên tổng số tiền vay thì so với việc vay vốn ở ngân hàng trên,
việc vay vốn ở ngân hàng này có lợi gì cho người vay khơng?
Gi¶i<b>:</b>
a) Gọi số tiền vay của người đó là N đồng, lãi suất m% trên tháng, số tháng vay là n, số
tiền phải đều đặn trả vào ngân hàng hàng tháng là A đồng.
- Sau tháng thứ nhất số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là: N 1 100
<i>m</i>
<sub> – A đồng.</sub>
. 1 100 1 100
<i>m</i> <i>m</i>
<i>N</i> <i>A</i> <i>A</i>
<sub> = </sub>
2
. 1
100
<i>m</i>
<i>N</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>– </sub>
. 1 1
100
<i>m</i>
<i>A</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>đồng.</sub>
- Sau tháng thứ ba số tiền gốc còn lại trong ngân hàng là:
2
. 1 1 1 1
100 100 100
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>N</i> <i>A</i> <i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>{N</sub>
2
1
100
<i>m</i>
<sub>=</sub>
N
3
1
100
<sub>– A[</sub>
2
1
100
<i>m</i>
<sub>+</sub> 1 100
<i>m</i>
<sub>+1] đồng</sub>
Tương tự : Số tiền gốc còn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n là :
N 1 100
<i>n</i>
<i>m</i>
<sub>– A[</sub>
1
1
100
<i>n</i>
<i>m</i>
<sub>+</sub>
2
1
100
<i>n</i>
<i>m</i>
<sub>+...+</sub> 1 100
<i>m</i>
<sub>+1] đồng.</sub>
Đặt y = 1 100
<i>m</i>
<sub>, thi ta có số tiền gốc còn lại trong ngân hàng sau tháng thứ n sẽ là:</sub>
Nyn<sub> – A (y</sub>n-1<sub> +y</sub>n-2<sub> +...+y+1). Vì lúc này số tiền cả gốc lẫn lãi đã trả hết nên ta có :</sub>
Nyn<sub> = A (y</sub>n-1<sub> +y</sub>n-2<sub> +...+y+1) </sub>
A =
n
1 2
Ny
... 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub>= </sub>
( 1)
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>Ny y</i>
<i>y</i>
Thay bằng số với N = 50 000 000 đồng, n = 48 tháng, y = 1,0115 ta có :
A = 1.361.312,807 đồng.
b) Nếu vay 50 triệu đồng ở ngân hàng khác với thời hạn như trên, lãi suất 0,75% trên
tháng trên tổng số tiền vay thì sau 48 tháng người đó phải trả cho ngân hàng một khoản
tiền là: 50000000 + 50000000 x 0,75% x 48 = 68 000 000 đồng.
Trong khi đó vay ở ngân hàng ban đầu thì sau 48 tháng người đó phải trả cho ngân hàng
một khoản tiền là: 1.361.312,807 x 48 = 65 343 014,74 đồng. Như thế việc vay vốn ở
Bài tập áp dụng:
<b>Baứi 1:</b>
Mt ngi bỏn 1 vt giá 32000000 đồng . Ông ta ghi giá bán, định thu lợi 10% với giá
trên. Tuy nhiên ông ta đã hạ giá 0,8% so với dự địn . Tìm :
a) Giá đề ra b) Giábán thực tế c) Số tiền mà ông ta được lãi
Điền các kết quả tính vào ơ vng :
Số tiền mà ơng ta được lãi là
<b>Bài 2: </b>
a) Một người bán lẻ mua một món hàng với giá 24000 đồng giảm 12,5%, sau đó
anh ta bán món hàng với số tiền lời bằng
1
33 %
3 <sub> giá vốn sau khi đã giảm bớt 20% trên</sub>
giá niêm yết. Hỏi anh ta đã niêm yết món hàng đó giá bao nhiêu ?
b) Quỹ học sinh giỏi dự định chi hết trong 8 năm . Nhưng thực tế mỗi
năm tăng 15% . Hỏi phải chi trong bao nhiêu năm ? Đie n các kết quả tính vàồ
ơ vng :
<b>Giániêm yết món hàng đóù là </b>
Chi ht l
3 Bài 3: (<b>Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dơng)</b>
Mt ngi gi 10 triu ng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất 5% một năm.
Hỏi rằng ngời đó nhận đợc số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu nếu ngân hàng trả lãi
suất <sub>12</sub>5 % một tháng.
Gi¶i<b>:</b>
Gọi số a là tiền gửi tiết kiệm ban đầu, r là lÃi suất, sau 1 tháng: sẽ là a(1+r) sau n
tháng số tiền cả gốc lÃi A = a(1 + r)n
số tiền sau 10 năm: 10000000(1+ 5
12 )10 = 162889462, 7 đồng
Sè tiÒn nhËn sau 10 năm (120 tháng) với lÃi suất 5/12% một tháng:
10000000(1 + 5
12. 100 )120 = 164700949, 8 đồng
số tiền gửi theo lãi suất 5/12% một tháng nhiều hơn: 1811486,1 đồng
4. Bài 4:
Một ngời hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là 5.000 đô la với lãi suất là 0,45%
tháng. Hỏi sau một năm ngời ấy nhận c bao nhiờu tin c gc ln lói ?
Giải<b>:</b>
a) Chiều rộng của một hình chữ nhật tăng thêm 3,6cm còn chiều dài giảm đi 16% ,
kết quả là diện tích hình chữ nhật mới lớn hơn hình cũ 5% . Tính chiều rộng hình
chữ nhật mới .
b) Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5%/tháng . Hỏi sau 3
năm thì được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ?
Ghi kết quả vào ô vuông
Chiều rộng hình chữ nhật mới là
Số tiền cả vỗn lẫn lãi sau 3 năm là
6. Bµi 6:
<i>Bốn người góp vốn bn chung . Sau 5 năm, tổng số tiền lãi nhận được là 9902490255</i>
<i>đồng và được chia theo tỉ lệ giữa người thứ nhất và người thứ hai là 2 : 3, tỉ lệ giữa</i>
<i>người thứ hai và người thứ ba là 4 : 5, tỉ lệ giữa người thứ ba và người thứ tư là 6 : 7 .</i>
<i>Trình bày cách tính và tính số lãi ca mi ngi ? </i>
Giải<b>:</b>
7. Bài 7<b>: </b>
<i>Mt người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức kỳ</i>
<i>hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.</i>
<i>a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng.</i>
<i>Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.</i>
<i>b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất</i>
<i>0,63% một tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân</i>
<i>hàng. Biết rằng người đó khơng rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.</i>
(K t qu l y theo các ch s trên máy khi tính tốn)ế ả ấ ữ ố
Theo kỳ hạn 6 tháng, số tiền nhận được là :
………
Theo kỳ hạn 3 tháng, số tiền nhận được là :
………
Gi¶i<b>:</b>
a) Theo kỳ hạn 6 tháng, số tiền nhận được là :
Ta = 214936885,3 đồng 3 điểm
b) Theo kỳ hạn 3 tháng, số tiền nhận được là :
Tb = 211476682,9 đồng 2 điểm
8. Bài 8:Một ngời gửi tiết kiệm 1000 đô trong 10 năm với lãi suất 5% một năm. Hỏi ngời
đó nhận đợc số tiền nhiều hơn hay ít hơn nếu ngân hàng trả lãi
5
12<sub>% một tháng ( Làm tròn </sub>
n hai ch s thp phõn sau du phy
Giải<b>:</b>
<b>Theo tháng: </b>
120
5
1000. 1 1647, 01
1200
<b>Theo năm: </b>
1) Một ngời gửi vào ngân hàng một số tiền là a Đô la với lãi suất kép là m%. Biết rằng ng ời
đó khơng rút tiền lãi ra. Hỏi sau n tháng ngời đó nhận đợc bao nhiêu tiền cả gốc và lãi. áp
dụng bằng số: a = 10.000 Đô la, m = 0,8%, n = 24.
2) Một ngời <i>hàng tháng </i>gửi vào ngân hàng một số tiền là a đồng với lãi suất là m% một
tháng. Biết rằng ngời đó khơng rút tiền lãi ra. Hỏi cuối tháng thứ n thì ngời ấy nhận đợc bao
nhiêu tiền cả gốc và lãi. áp dụng bằng số: a = 10.000 Đô la, m = 0,8%, n = 24.
Giải<b>:</b>
<b>10. Bài 10:</b>
Giá niêm yết món hàng đóù là
Chi ht l
Giải<b>:</b>
<b>11. Bài 11:</b>
<i>Mt ngời sử dụng Máy vi tính có giá trị ban đầu là 12.000.000 đồng. Sau mỗi năm giá</i>
<i>trị của Máy vi tính giảm 20% so với năm trớc đó.</i>
<i>a) Tính giá trị của Máy vi tính sau 5 năm.</i>
1. Bài 1:
<i> đắp một con đê , địa phương đã huy động 4 nhóm người gồm học sinh , nơng dân ,</i>
<i>cơng nhân và bộ đội . Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi</i>
<i>người trong một nhóm là như nhau ): Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ; nhóm cơng</i>
<i>nhân mỗi người làm việc 4 giờ; Nhóm nơng dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học</i>
<i>sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ. Địa phương cũng đã chi tiền bồi dưỡng như nhau cho từng</i>
<i>người trong một nhóm theo cách: Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000 đồng; Nhóm cơng</i>
<i>nhân mỗi người nhận 30.000 đồng; Nhóm nơng dân mỗi người nhận 70.000 đồng; Nhóm</i>
<i>học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng .</i>
<i>Cho bi</i>ế<i>t : T</i>ổ<i>ng s</i>ố<i> ng</i>ườ<i>i c</i>ủ<i>a b</i>ố<i>n nhãm lµ 100 ng</i>ườ<i>i .</i>
<i> T</i>ổ<i>ng th</i>ờ<i>i gian à lµm vi</i>ệ<i>c c</i>ủ<i>a b</i>ố<i>n nhãm lµ 488 gi</i>ờ
<i> Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng .</i>
<i>Tìm xem số người trong từng nhóm là bao nhiêu người .</i>
<b>Đ</b>
<b> ¸p sè</b>: Nhóm bộ đội : 6 người ; Nhóm cơng nhân : 4 người
Nhóm nơng dân : 70 người ; Nhóm học sinh : 20 người
Gi¶i<b>:</b>
Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm học sinh , nơng dân, công nhân và bộ đội .
Điều kiện : x; y; z; t <sub></sub><i>Z</i> , 0<sub></sub><i>x y z t</i>; ; ; <sub></sub>100
Ta có hệ phương trình:
100
0,5 6 4 7 488
2 70 30 50 5360
<i>x y z t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
11 7 13 876
17 7 12 1290
<i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>
6 414
<i>t</i> <i>y</i>
<sub> do </sub><sub>0</sub><sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>100</sub><sub> </sub><sub></sub> 69<i>y</i>86
Từ 11<i>y</i>7<i>z</i>13<i>t</i>876 <sub></sub> <sub> </sub>
876 11 13
7
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<i>Dùng X ; Y trên máy và dùng A thay cho z , B thay cho t trong máy để dò :</i>
<i>Aán 69 SHIFT STO Y</i>
<i>Ghi vào màn hình :</i>
<i>Y = Y + 1 : B = 6Y – 414 : A = ( 876 – 11Y – 13B ) ÷ 7 : X=100 – Y – B – A</i>
<i>Aán = . . . = để thử các giá trị của Y từ 70 đến 85 để kiểm tra các số B , A , X là số</i>
<i>Ta được : Y = 70 ; B = 6 ; A = 4 ; X = 6</i>
<i>ĐS : Nhóm học sinh (x) : 20 người</i>
<i>Nhóm nơng dân (y) : 70 người</i>
<i>Nhóm cơng nhân (z) : 4 người</i>
<i>Nhóm bộ đội (t) : 6 ngi</i>
2. Bài 2:
Dân số x· A hiÖn nay cã 10000 ngêi. Ngêi ta dù đoán sau 2 năm dân số xà A là 10404
ngời. Hỏi trung bình hàng năm dân số xà A tăng bao nhiêu phần trăm ?
Giải<b>:</b>
<i>Dõn s Huyn Ninh Hồ hiện nay có 250000 người . Người ta dự đoán sau 2 năm nữa </i>
<i>dân số Huyện Ninh Hồ là 256036 người .</i>
<i>k) Hỏi trung bình mỗi năm dân số Huyện Ninh Hoà tăng bao nhiêu phần trăm ?</i>
<i>l)Với tỉ lệ tăng dân số hàng năm như vậy, Hỏi sau 10 năm dân số Huyện Ninh Hoà là </i>
<i>bao nhiêu ? </i>
Hãy điền các kết quả tính được vào ơ vng .
4. Bµi 4: (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2005-2006- Hải Dơng)
Theo Bỏo cỏo ca Chính phủ dân số Việt Nam tính đến tháng 12 năm 2005 là 83,12 triệu
ngời, nếu tỉ lệ tăng trung bình hàng năm là 1,33%. Hỏi dân số Việt nam vào tháng 12 năm
2010 sẽ là bao nhiêu?
Gi¶i<b>:</b>
<b>Trả lời</b>: Dân số Việt Nam đến tháng 12-2010: <b>88796480 ngời</b>
5. Bài 5:
<i>Theo di chúc, bốn ngời con đợc hởng số tiền là 9902490255 đồng chia theo tỷ lệ nh sau:</i>
<i>Ngời con thứ nhất và ngời con thứ hai là 2: 3; Ngời con thứ hai và ngời con thứ ba là 4:</i>
<i>5; Ngời con thứ ba và ngời con thứ t là 6: 7. Hỏi mỗi ngời con nhn c s tin l bao</i>
<i>nhiờu ?</i>
Giải<b>:</b>
6. Bài 6:
Có 3 thùng táo có tổng hợp là 240 trái . Nếu bán đi
2
3<sub> thùng thứ nhất ; </sub>
3
4<sub> thùng thứ hai</sub>
và
4
5<sub> thùng thứ ba thì số táo còn lại trong mỗi thùng đều bằng nhau. Tính số táo </sub><sub>lĩc</sub><sub> đầu </sub>
của mỗi thùng ? Đie n các kết quả tính vào ơ vng : <b>à</b>
Thùng thứ nhất là: 60 qu¶ Thùng thứ hai là: 80 qu¶
Thùng thứ ba là: 100 qu¶
<b>Phần 7: Hàm số và đồ thị hàm số</b>
<b>Bài 1: Hai đờng thẳng </b>
<i>y</i> <i>x</i>
vµ
<i>y</i> <i>x</i>
cắt nhau tại A Một đờng thẳng (d) đi
qua điểm H(5; 0), song song với trục tung Oy và đờng thẳng này cắt các đờng thẳng (1) và
(2) theo th tự tại B và C
a) Vẽ các đờng thẳng (1) ; (2) ; (d) trên cungf một mặt phẳng toạ độ Oxy? Tìm toạ độ của
các điểm A; B; C (Viết dớng dạng phân số)
b) Tính diện tích tam giác ABC theo qui ớc mỗi độ dài bằng 1 cm
c) Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC trên vẽ chính xác đến phút.
Ghi kết quả vào ô vuông:
A ( ; ) B ( ; ) C ( ; ) <i><sub>S</sub><sub>ABC</sub></i>
=
a) Tỉ lệ tăng dân số hàng năm là : . . . .. . . .
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<b>Bài 10. (5 điểm)</b>
Cho hai hàm số
3 2
y= x+2
5 5<sub> (1) và </sub>
5
y = - x+5
3 <sub> (2)</sub>
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên mặt phẳng tọa độ của Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm A(xA, yA) của hai độ thị (kết quả dưới dạng phân số hoặc hỗn
số)
c) Tính các góc của tam giác ABC, trong đó B, C thứ tự là giao điểm của đồ thị hàm số
(1) và độ thị của hàm số (2) với trục hoành (lấy nguyên kết quả trên máy)
d) Viết phương trình đường thẳng là phân giác của góc BAC (hệ số góc lấy kết quả với
hai chữ số ở phần thập phân)
<b>Bài 10 (5 điểm)</b>
a) Vẽ đồ thị chính xác 1 điểm
b) A
39 5
x = =1
34 34 <sub>0,5 </sub>
điểm
A
105 3
y = =3
34 34 <sub>0,5 </sub>
điểm
c) B = α = 30o<sub>57’49,52"</sub> <sub>0,25 điểm</sub>
C = β = 59o<sub>2’10,48"</sub> <sub>0,5 điểm</sub>
A = 90o
d) Viết phương trình đường phân giác BAC <sub> : </sub>
35
17 <sub> ( 2 điểm )</sub>
<b>Bài 7</b>: Cho 3 đường thẳng (d1) y=
3
3
2<i>x</i> <sub> ; (d</sub><sub>2</sub><sub>): y=</sub>
2
5
3 <i>x</i>
;(d3) y=
1
2
3 <i>x</i>
(d1) cắt (d2) tại A ,(d2) cắt (d3) tại C ,(d1) cắt (d3) tại B .Các đường thẳng (d1);(d2) ;(d3) lần
lượt cắt trục hồnh tại các điểm D,E ;F
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
XA =
YA =
B =
C =
A =
Phương trình đường phân
giác góc ABC :
y =
A( x= ,y= ): B(x= ,y= ) :C (x=
,y= )