Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.19 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 21.



TiÕt 21.



<b>Hai tam gi¸c b»ng nhau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C
B
A <sub>A'</sub>
B'
C'

Tam gi¸c



ABC

AB= AC= BC=


Tam gi¸c



A’B’C’

A’B’= A’C’= B’C’=


ˆA  Bˆ  ˆC 


'


ˆA  Bˆ '  ˆC' <sub></sub>
4cm 6cm
4cm 6cm
350
600
85o
7cm
7cm



85o 600 350


?1


A'


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Định nghĩa:</b>



<b>Định nghĩa:</b>



Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các



Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các



cạnh t ơng ứng bằng nhau, các góc t ơng ứng bằng



cạnh t ơng ứng bằng nhau, các góc t ơng ứng bằng



nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C
B


A


P
N


M



N
P


M


Cho h×nh 61.


a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay khơng ( các cạnh và các
góc bằng nhau đ ợc đánh dấu bởi những dấu hiệu giống nhau) ? Nếu
có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.


b) Hãy tìm: Đỉnh t ơng ứng với đỉnh A, góc t ơng ứng với góc N, cạnh t
ơng ứng với cạnh AC.


c) §iỊn vào chỗ trống (...): ACB = ..., AC = ..., ˆB ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a)

ABC =

MNP



b)-Đỉnh t ơng ứng với đỉnh A là


- góc t ơng ứng với góc N là



-c¹nh t ơng ứng với cạnh AC là



c) Điền vào chỗ trèng (...):

ACB = ...,


AC = ...



……….
……….



……….

đỉnh M


góc B



c¹nh MP



MPN


MP



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Cho 

Cho

ABC = 

ABC =

DEF (hình 62).

DEF (hình 62).


Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.


Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.



0


0


50
70


C
B


A D


E


F
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 10 trang 111/ SGK:


Bµi 10 trang 111/ SGK:



Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh


Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh


bằng nhau đ ợc đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên


bằng nhau đ ợc đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên


các đỉnh t ơng ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu


các đỉnh t ơng ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu



về sự bằng nhau của các tam giác đó.


về sự bằng nhau của các tam giác đó.



N
M
I 30
0
800
800


600 800


P <sub>R</sub>
H
Q
400
300
C
B


A
800


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H íng dÉn häc ë nhà</b>



<b>H ớng dẫn học ở nhà</b>



ã

<sub>Hc thuc, hiu nh nghĩa hai tam giác bằng </sub>



nhau.



<sub>BiÕt viÕt kÝ hiƯu hai tam giác bằng nhau một </sub>



cách chính xác.



ã

<sub>Làm các bài tập 12, 13, 14 trang 112/ SGK.</sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×