Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 17 uoc chung lon mhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.31 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

N D Gi L P



ĐẾ

N D Gi L P

Ờ Ớ



ĐẾ

ĐẾ

N D Gi L P

N D Gi L P

Ờ Ớ

Ờ Ớ

6B

6B



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
2


KiĨm tra bµi cị:



KiĨm tra bµi cị:



<i><b>1) ThÕ nµo lµ giao của hai tập hợp ?</b></i>



<i><b>Bài tập: Tìm giao của hai tập hợp A và B biết rằng:</b></i>


<i><b>a/ A = {mÌo, chã}, B = {mÌo, hỉ, voi}</b></i>



<i><b>b/ A = {1; 4}, B = {1; 2; 3; 4}</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


Đáp ¸n:



- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các


phần tử chung của hai tập hợp đó.




A

B


=


{



m


Ì


o


}




A

B


=


{


1


;


4


}



b/



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


4

- Có cách nào tìm ƯC của hai hay nhiều số



mà không cần liệt kê các ớc của mỗi số hay


không ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5



<i><b>1.</b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>




<i><b>* Định nghĩa:</b></i>

Ước chung lớn


nhất của hai hay nhiều số là

số


lớn nhất

trong

tập hợp các c


chung

ca cỏc s ú.



?

Tìm các tập hợp Ư(12), Ư(30),



ƯC(12,30). Tìm số lớn nhất trong tập


hợp ƯC(12, 30)



Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12},



¦(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30},


¦C(12;30) = {1; 2; 3; 6}



Sè lín nhÊt trong tập hợp ƯC(12; 30)


là 6



Ta nói

<b>6</b>

lµ íc chung lín nhÊt cđa 12


vµ 30.



KÝ hiệu:

<b>ƯCLN (12; 30) = 6 </b>



<i><b>HÃy nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC </b></i>


<i><b>và ƯCLN trong ví dụ trªn ? </b></i>



*

<i><b>Nhận xét: </b></i>

Tất cả các ớc


chung của 12 và 30 đều là ớc


của ƯCLN(12;30)




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6



<i><b>1.</b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>



<i><b>* Chú ý: </b></i>

Nếu trong các số đã


cho có một số bằng 1 thì



ƯCLN ca cỏc s ú bng 1



? HÃy tìm: ƯCLN(5; 1)



¦CLN (12; 30; 1) ?



¦CLN (5; 1) = 1



¦CLN (12; 30; 1) = 1



- Nếu trong các số đã cho có


một số bằng 1 thì ƯCLN của


các số đó bằng bao nhiêu ?



Gi¶i:



<i><b>* Định nghĩa:</b></i>

Ước chung lớn


nhất của hai hay nhiều số là

số


lớn nhất

trong

tập hợp các ớc


chung

của các số đó.




*

<i><b>Nhận xét: </b></i>

Tất cả các ớc


chung của 12 và 30 đều là ớc


của ƯCLN(12;30)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7



<b>TiÕt 31: </b>

<b>¦íc chung lín nhÊt</b>



<i><b>1.</b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>Ước chung lớn nhất:</b></i>

<i><b>Ước chung lớn nhất:</b></i>



Ví dụ: Tìm ¦CLN(36; 84; 168) ?


Gi¶i:



2 2
2


3


36 2 .3


84 2 .3.7


168 2 .3.7








- Số nào là TSNT chung của



ba số trên trong dạng phân


tích ra TSNT ? Tìm TSNT



chung víi sè mị nhá nhÊt, cã


nhËn xÐt g× vỊ TSNT 7 ?



- Nh vậy để có ƯCLN ta lập


tích các TSNT chung, mỗi


thừa số lấy với số mũ nhỏ


nhất !



¦CLN (36; 84; 168) = 2

2

<sub>.3 = 12</sub>



<i><b>2. </b></i>



<i><b>2. </b></i>

<i><b>T×m íc chung lín nhÊt </b></i>

<i><b>T×m ớc chung lớn nhất </b></i>


<i><b>bằng cách phân tích các </b></i>



<i><b>bằng cách phân tích các </b></i>



<i><b>số ra thừa số nguyên tố:</b></i>



<i><b>số ra thừa số nguyên tố:</b></i>



<i><b>+ Quy tắc: (SGK </b></i>

<i><b> T55)</b></i>


<i><b>* Chó ý: SGK T55</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


? 1 Tìm ƯCLN (12; 30) ?



Giải:



2


12 2 .3


30 2.3.5






ƯCLN (12; 30) = 2. 3 = 6



<i><b>1.</b></i>



<i><b>1. </b></i>

<i><b>¦íc chung lớn nhất:</b></i>

<i><b>Ước chung lớn nhất:</b></i>



<i><b>2. </b></i>



<i><b>2. </b></i>

<i><b>Tìm ớc chung lớn nhất </b></i>

<i><b>Tìm ớc chung lớn nhất </b></i>


<i><b>bằng cách phân tích các </b></i>



<i><b>bằng cách phân tích các </b></i>



<i><b>số ra thõa sè nguyªn tè:</b></i>



<i><b>sè ra thõa sè nguyªn tè:</b></i>



<i><b>+ Quy tắc: (SGK </b></i>

<i><b> T55)</b></i>


<i><b>* Chú ý: SGK T55</b></i>




<i><b>* Định nghĩa:</b></i>

SGK-T54



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>

<i><b>¦íc chung lín nhÊt:</b></i>



? 2 Tìm ƯCLN (8; 9) ?



¦CLN (8; 12; 15),


ƯCLN (24; 16; 8).



<i><b>2.</b></i>



<i><b>2.</b></i>

<i><b>Tìm ớc chung lín nhÊt </b></i>

<i><b>T×m íc chung lín nhÊt </b></i>


<i><b>B»ng cách phân tích các </b></i>



<i><b>Bằng cách phân tích các </b></i>



<i><b>số ra thõa sè nguyªn tè:</b></i>



<i><b>sè ra thõa sè nguyªn tè:</b></i>



+ Quy tắc (SGK/55)



Giải:


8 = 2

3

<sub> ; 9 = 3</sub>

2


ƯCLN (8; 9) = 1




Ta nói 8 và 9 là hai sè


nguyªn tè cïng nhau



<b>TiÕt 31: </b>

<b>¦íc chung lín nhÊt</b>



<i><b>* Chó ý: SGK T55</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>Ước chung lớn nhất:</b></i>

<i><b>Ước chung lớn nhất:</b></i>



<i><b>* Định nghĩa: (SGK/54)</b></i>


+ Chó ý (SGK/55)



<i><b>2.</b></i>



<i><b>2.</b></i>

<i><b>T×m íc chung lín nhÊt </b></i>

<i><b>T×m ớc chung lớn nhất </b></i>


<i><b>Bằng cách phân tích các </b></i>



<i><b>Bằng cách phân tích các </b></i>



<i><b>số ra thừa số nguyên tố:</b></i>



<i><b>số ra thừa số nguyên tố:</b></i>



+ Quy tắc (SGK/55)



Giải:




8 = 2 ; 9 = 3

3 2

¦CLN (8; 9) = 1



8 = 2 ; 12 = 2. 3; 15 = 3.5

3 2

¦CLN (8; 12; 15) = 1



24 = 2.3;16 = 2 ; 8 = 2

3 4 3

¦CLN (24; 16; 8) = 2

3

<sub> =</sub>

<sub>8.</sub>



Trong ý 3 nµy ta có thể


không cần phân tích ra


TSNT ta vẫn tìm đ ợc ƯCLN



!



+ Chú ý (SGK/55)



<b>Tiết 31: </b>

<b>¦íc chung lín nhÊt</b>



? 2 Tìm ƯCLN (8; 9) ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>Tiết 31:</b>

<b>Ước chung lớn nhất</b>



<i><b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


<i><b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


<i><b>1.Ước chung lớn nhất:</b></i>



<i><b>1.Ước chung lớn nhất:</b></i>


Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b ớc sau:


<b>B ớc 1:</b> Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.


<b>B ớc 2:</b> Chọn ra các thừa số nguyªn tè chung.


<b>B ớc 3: </b>Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<b>Chó ý</b>



<b>Chó ý</b>



a) Nếu các số đã cho khơng có thừa số nguyên tố


chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay


nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên


tố cùng nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<i><b>3. Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<i><b>3. Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<b>Bài 1: Khoanh trịn chữ cái tr ớc câu trả lời đúng:</b>


d) ¦CLN (56; 140) lµ: A. 1 B. 56 C. 28 D. 140


c) ¦CLN (24;10; 15) lµ:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
a)ƯCLN (289; 986; 487; 1) là:


A. 1 B. 5 C. 300 D. 1000
A. 289 B. 487 C. 986 D. 1
b) ƯCLN (5; 300; 1000; 50000) là:


<i><b>1.Ước chung lớn nhất:</b></i>


<i><b>1.Ước chung lớn nhất:</b></i>


Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b ớc sau:


<b>B ớc 1:</b> Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.


<b>B ớc 2:</b> Chọn ra các thừa sè nguyªn tè chung.


<b>B ớc 3: </b>Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<i><b>2.T×m ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


<i><b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<b>Để tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè ta cÇn l u ý:</b>



* Tr ớc hết hãy xét xem các số cần tìm ƯCLN có rơi vào một trong ba tr ờng hợp đặc
biệt sau hay không:


1) Nếu trong các số cần tìm ƯCLN có một số bằng 1
thì ƯCLN của các số đã cho bằng 1.


2) Nếu số nhỏ nhất trong các số cần tìm ƯCLN là ớc của các số cịn lại
thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.


3) NÕu c¸c số cần tìm ƯCLN mà không có thừa số nguyên tè chung (hay nguyªn
tè cïng nhau)


* Nếu khơng rơi vào ba tr ờng hợp trên khi đó ta sẽ làm theo một trong hai cách sau:
Cách 1: Dựa vào nh ngha CLN.


Cách 2: Dựa vào qui tắc tìm ƯCLN.


thỡ ƯCLN của các số đã cho bằng 1.


<i><b>3.LuyÖn tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<i><b>3.Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


TiÕt 31: ¦íc chung lín nhÊt¦íc chung lín nhÊt


<i><b>1.¦íc chung lín nhÊt:</b></i>


<i><b>1.¦íc chung lớn nhất:</b></i>


Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lín h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:



<b>B ớc 1:</b> Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.


<b>B ớc 2:</b> Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.


<b>B ớc 3: </b>Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<i><b>2.T×m íc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa sè nguyªn tè:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<i><b>3 .Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<i><b>3 .Lun tËp </b></i>–<i><b> Cđng cè:</b></i>


<i><b>1.¦íc chung lín nhÊt:</b></i>


<i><b>1.¦íc chung lớn nhất:</b></i>


Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau:


<b>B íc 1:</b> Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.


<b>B ớc 2:</b> Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.


<b>B ớc 3: </b>Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<i><b>2.T×m íc chung lín nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>



<i><b>2.Tìm ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:</b></i>


<i><b>4.H ớng dẫn về nhà:</b></i>


<i><b>4.H ớng dẫn về nhà:</b></i>


* Học thuộc khái niệm ƯCLN, qui tắc tìm ƯCLN bằng cách phân


tích các sè ra thõa sè nguyªn tè.



* Biết áp dụng qui tắc để tìm ƯCLN một cách thành thạo. Biết tìm


ƯC thông qua ƯCLN.



* BTVN: 139, 140, 141(SGK/56), 176, 177, 178 (SBT/24)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×