Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

phßng gd qu¶ng x­¬ng phßng gd qu¶ng x­¬ng tr­êng thcs qu¶ng phóc hä tªn häc sinh líp §ò kióm tra m«n h×nh häc 9 thêi gian 45 phót §ióm lêi phª cña gi¸o viªn §ò bµi a tr¾c nghiöm i h y khoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.13 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD Quảng Xơng
Trờng THCS Quảng Phúc


Họ tên học sinh:.


Lớp:..


Đề kiểm tra môn hình học 9
Thời gian: 45 phút


**********


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>


Đề bài

<b>A. Trắc nghiệm</b>



<b>I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b>
1. Trong hình 1, sin bằng:


A. 1
2<i>B</i>.


2
3<i>C</i>.


3
4<i>D</i>.


4
5



2. Trong h×nh 2, tg b»ng
A. AH


CH <i>B</i>.
AB
BC <i>C</i>.


AC
HB <i>D</i>.


AH


HB



Câu3. Trong hình 3, giá trị cña x b»ng:


A. 65 B.60/13 C. 13/60 D. <sub>√</sub>60


H.3
<b>II. Hãy điền chữ Đ( đúng), S (sai) vào ô vuông</b>


a.

NÕu  + = 900 <sub>th× sin </sub><sub></sub><sub> = cos(90</sub>0<sub>- </sub><sub></sub><sub>)</sub>


b.

Sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1</sub>


c.

Khi góc tăng (00<sub> < </sub><sub></sub><sub> < 90</sub>0<sub>) thì cotg</sub><sub></sub><sub> giảm</sub>


d.

Sin500<sub> < Cos50</sub>0<sub> </sub>

<b>B. Tù luËn</b>



5. Dùng gãc nhän  biÕt tg = 2/3
6. T×m x trong h×nh vÏ.


7. Cho hình thang với đáy nhỏ là 15cm, hai cạnh bên bằng nhau và bằng 25 cm,
góc tù bằng 1200<sub>. Tính chu vi và diện tích hình thang.</sub>


Bµi lµm


A


B


C


H




3
5
4


H.1




H.2
H.


2
5 12


x


y


10


</div>

<!--links-->

×