Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

t 21 ham so bac nhat chöông trình daïy hoïc theo phöông phaùp môùi bieân soaïn thöïc hieän nguyeãn vaên sang hieäu tröôûng tröôøng thcs hoøa phuù – tp bmt moân ñaïi soá lôùp 9 câu1 thế nào là hàm s

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.62 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b><sub>CHƯƠNG TRÌNH </sub></b>

<b><sub>CHƯƠNG TRÌNH </sub></b>



<b>DẠY & HỌC</b>



<b>DẠY & HỌC</b>



<b> THEO </b>


<b> THEO </b>



<b>PHƯƠNG PHÁP MỚI</b>



<b>PHƯƠNG PHÁP MỚI</b>



Biên soạn &Thực hiện : NGUYỄN VĂN SANG
Biên soạn &Thực hiện : NGUYỄN VĂN SANG


Hiệu trưởng Trường THCS Hòa Phú – Tp .BMT


Hiệu trưởng Trường THCS Hịa Phú – Tp .BMT


Mơn Đại số Lớp 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu1</b>


<b>Câu1: Thế nào là hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R?: Thế nào là hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R?</b>


<b>Câu 2</b>


<b>Câu 2:. Nêu khái niệm hàm số. Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.:. Nêu khái niệm hàm số. Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.</b>


<b>* Sự đồng biến của hàm số y = 3x thể hiện trên đồ thị như thế nào?</b>


<b>Bài 7 (SGK-46): Cho hàm số y = f(x) = 3x.</b>


<b> Cho hai giá trị bất kỳ x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> sao cho x<sub>1</sub><x<sub>2</sub>.</b>


<b> Hãy chứng minh f(x<sub>1</sub>) <f(x<sub>2</sub>) rồi rút ra kết luận </b>
<b> </b> <b> hàm số đã cho đồng biến trên R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 21. </b>


<b>Tiết 21. §2. §2. HÀM SỐ BẬC NHẤTHÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Khái niệm về hàm số bậc nhấtKhái niệm về hàm số bậc nhất</b>


<b>Trung tâm</b>
<b> Hà Nội</b>


<b>8km </b>


<b>Bến xe</b> <b><sub>Huế</sub></b>


Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng.
Sau 1 giờ, ôtô đi được: ……..


Sau t giờ, ôtô đi được: ………


Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: s = …


<b>?1</b>



<b>50 (km)</b>
<b>50.t (km)</b>


<b>50t + 8 (km)</b>


<b>8</b> <b>50t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Khái niệm về hàm số bậc nhấtKhái niệm về hàm số bậc nhất</b>


<i><b>a)</b></i>


<i><b>a)</b></i> <i><b>Bài toán:</b><b>Bài tốn:</b></i> Một xe ơtơ chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội Một xe ơtơ chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội
vào Huế với vận tốc trung bình


vào Huế với vận tốc trung bình <b>50km/h.50km/h.</b> Hỏi sau Hỏi sau <b>t t </b>giờ xe ơtơ giờ xe ơtơ
đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilơmét? Biết rằng bến


đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến


xe phía nam cách trung tâm Hà Nội


xe phía nam cách trung tâm Hà Nội <b>8km.8km.</b>


<b>t</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>…</b>


<b>s</b>

<b>= 50t+8</b>

<b>58</b>

<b>108</b>

<b><sub>158 208</sub></b>

<b><sub>…</sub></b>




<b>?2</b>




<b>Đại lượng s là hàm số của đại lượng t vì:Đại lượng s là hàm số của đại lượng t vì:</b>


- <sub>Đại lượng s phụ thuộc vào đại lượng thay đổi t</sub><sub>Đại lượng s phụ thuộc vào đại lượng thay đổi t</sub>


- Với mỗi giá trị của t, xác định được chỉ một giá trị tương ứng của s


- Với mỗi giá trị của t, xác định được chỉ một giá trị tương ứng của s




<b> </b>

<b> </b>

<b>s = </b>

<b>s = </b>

<b>50</b>

<b>50</b>

<b>t + </b>

<b>t + </b>

<b>8</b>

<b>8</b>

<b> là hàm số bậc nhất</b>

<b> là hàm số bậc nhất</b>





<b>Tiết 21. </b>


<b>Tiết 21. §2. §2. HÀM SỐ BẬC NHẤTHÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Khái niệm về hàm số bậc nhấtKhái niệm về hàm số bậc nhất</b>


<b>s</b>

<b> = 50</b>

<b>t</b>

<b> + 8 là hàm số bậc nhất</b>



<b>VËy hµm số bậc nhất là gì?</b>




<b>Vy hm s bc nht cú dạng như thế nào ?</b>


<b>NÕu thay s </b>


<b>bëi</b> <i><b>y </b></i><b>; t bởi</b> <i><b>x</b></i>


<b>ta có công </b>
<b>thức hàm số </b>


<b>nào?</b>


<b>s</b>

<b> = 50 </b>

<b>t</b>

<b> + 8</b>


<b>NÕu thay 50 bëi a </b>


<b>và 8 bởi b ta có </b>
<b>công thức nào?</b>


<i><b>y</b></i>

<b>a</b>

<i><b>x</b></i>

<b>b</b>



<b>Tiết 21. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. </b>


<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhấtKhái niệm về hàm số bậc nhất</b>
<b>a) Bài toán</b>


<b>b) Định nghĩa</b>


<b>Hàm số bậc nhất là hàm số được </b>



<b>Hàm số bậc nhất là hàm số được </b>


<b>cho bởi công thức y = ax + b</b>


<b>cho bởi công thức y = ax + b</b>


Trong đó :a, b là các số cho trước
và a 0



<b>BT_1:</b><i><b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là </b></i>
<i><b>hàm số bậc nhất, xác định hệ số a, b.</b></i>


(a = -5; b = 1)
(a = -2; b = 3)


(a = 0,5; b=0)
(a = ; b= -1)2


(a = ; b= - )2 3 2


<b>Chó ý</b>


<b>Chó ý: : </b>


<b>- Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất </b>


<b>- Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất </b>


<b>có dạng : y = ax </b>



<b>cã d¹ng : y = ax </b> 5) y = mx + 2 <i> </i>


1) y = - 2x + 3


2) y =1- 5x


6) y = 2x2<sub> + 3</sub>


3) y = x - 12


4) y = (x 2 – 1) + 3


7) y = 2(x + 1) – 2x


9) y = 0,5x


8) y = + 4


<i>x</i>


1


<b>Chưa xác định được</b>


<b>Không là hàm số bậc nhất</b>
<b>Không là hàm số bậc nhất</b>


<b>Không là hàm số bậc nhất</b>


2 3 2



<b>y = x </b>+<b>( - )</b>


<b>Tiết 21. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. </b>


<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhấtKhái niệm về hàm số bậc nhất</b>
<b>a) Bài toán</b>


<b> b) Định nghĩa:</b>


<b>y = ax + b </b>


<i><b>trong đó a, b cho trước ( a  0 )</b></i>


<b>2. </b>


<b>2. Tính chấtTính chất</b>


<b>Mỗi hàm số bậc nhất sau xác </b>
<b>định khi nào? Đồng biến hay </b>
<b>nghịch biến trên R ? </b>


<b> y = f(x) = 3x + 1</b>
<b> y = g(x) = -3x + 1</b>


+) Xét hàm số y = f(x) = 3x + 1


• Hàm số y = 3x+1 xác định xR.



• Cho x hai giá trị bất kỳ x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>sao cho


x1 < x2 hay x1 - x2 < 0.


xét f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub>) = ( 3x<sub>1</sub> + 1) – ( 3x<sub>2</sub> + 1)
= 3x<sub>1</sub> + 1 – 3x<sub>2</sub> - 1 = 3(x<sub>1</sub> - x<sub>2 </sub>) < 0


(vì x<sub>1</sub> - x<sub>2</sub> < 0).


Vậy hàm số bậc nhất y = f(x) = 3x + 1
đồng biến trên R.


+) Xét hàm số y = f(x) = -3x + 1
• Hàm số y = -3x+1 xác định xR.


• Cho x hai giá trị bất kỳ x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>sao cho


x1 < x2 hay x1 - x2 < 0.


xét f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub>) = (- 3x<sub>1</sub> + 1) – (- 3x<sub>2</sub> + 1) =
= - 3x<sub>1</sub> + 1 + 3x<sub>2</sub> - 1 = -3(x<sub>1</sub> - x<sub>2 </sub>) >0


(vì x<sub>1</sub> - x<sub>2</sub> < 0).


Vậy hàm số bậc nhất y = f(x) = -3x + 1
nghịch biến trên R.


<b>Ví dụ</b>



<b>Ví dụ</b>


<b>Nhóm 1</b>


<b>Nhóm 2</b>


<b>Tiết 21. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. </b>


<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhấtKhái niệm về hàm số bậc nhất</b>
<b>a) Bài tốn</b>


<b>2. Tính chấtTính chất</b>




<b>Hµm sè </b>


<b>bËc nhÊt</b> <b>a</b> <b>b</b>


<b>Tính đồng biến, </b>
<b>nghịch biến </b>
<b>y = 3x + 1</b>


<b>y = -3x + 1</b>


<b>HÃy điền hoàn chỉnh b¶ng sau:</b>


<b>3</b>



<b>-3</b>
<b>1</b>


<b>1</b> <b>nghịch biến</b>
<b>đồng biến</b>
<b>Tổng quát. Hàm số bậc nhất </b>


<b>y = ax + b xác định với mọi giá </b>
<b>trị x thuộc R và có tính chất sau:</b>
<b>a) Đồng biến trên R, khi a > 0</b>


<b>b) NghÞch biÕn trªn R, khi a < 0</b>


<b>-3</b>
<b>3</b>
<b>Tiết 21. </b>


<b>Tiết 21. §2. §2. HÀM SỐ BẬC NHẤTHÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b> b) Định nghĩa:</b>


<b>y = ax + b </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>a) Bài tốn</b>


<b>2. </b>


<b>2. Tính chấtTính chất</b>



<b>Tỉng qu¸t.</b>


<b>Hàm số bậc nhất y = ax + b xác </b>
<b>định với mọi giá trị x thuộc R và có </b>
<b>tính chất sau:</b>


<b>a) §ång biến trên R, khi a > 0</b>


<b>b) Nghịch biến trên R, khi a < 0</b>


<b>?4</b>


<b>Cho vÝ dô vỊ hµm sè bËc nhÊt trong </b>
<b>các tr ờng hợp sau:</b>


<b>a) Hm s ng biến</b>
<b>b) Hàm số nghịch biến</b>


<b>Tiết 21. </b>


<b>Tiết 21. §2. §2. HÀM SỐ BẬC NHẤTHÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>1. </b>


<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhấtKhái niệm về hàm số bậc nhất</b>
<b> b) Định nghĩa:</b>


<b>y = ax + b </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> a) Bài tốn</b>



<b>2. </b>


<b>2. Tính chấtTính chất</b>


<b>Tổng qt. Hàm số bậc nhất </b>
<b>y = ax + b xác định với mọi giá </b>
<b>trị x thuộc R và có tính chất sau:</b>
<b>a) Đồng biến trên R, khi a > 0</b>


<b>b) Nghịch biến trên R, khi a < 0</b>


<i><b>BT1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc </b></i>
<i><b>nhất, xác định hệ số a, b </b></i><b>và xét xem hàm số bậc nhất nào </b>


<b>đồng biến, nghịch biến.</b>


a = 0,5


5) y = mx +2


1) y = - 2x + 3


2) y =1- 5x


3) y = x - 12


4) y = (x 2 – 1) + 3


a = -5


a = -2


2


a =


2


a =


Chưa xác định được


Không là hàm số bậc nhất
Không là hàm số bậc nhất
Không là hàm số bậc nhất


6) y = 2x2<sub> + 3</sub>


7) y = 2(x + 1) – 2x


9) y = 0,5x


8) y = + 4


<i>x</i>


1


y = x 2 <b>+( </b>3 <b>- )</b>2



< 0 <b>Nghịch biến</b>


< 0 <b>Nghịch biến</b>
<b>> 0 Đồng biến</b>


<b> > 0 Đồng biến</b>


<b>> 0 Đồng biến</b>


<b>Tiết 21. </b>


<b>Tiết 21. §2. §2. HÀM SỐ BẬC NHẤTHÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>1. </b>


<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhấtKhái niệm về hàm số bậc nhất</b>
<b> b) Định nghĩa:</b>


<b>y = ax + b </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hµm sè y = mx + 2 ( m lµ tham sè) lµ hµm sè bËc nhÊt khi:bËc nhÊt</b>


15


14


13


12


11


10

<b>HẾTHẾTGIỜGIỜ</b>

9

8

7

6

5

4

3

2

1




A.

<i>m</i>

0


B.

<i>m</i>

0



C.

<i>m</i>

0



D.

<i>m</i>

0



<b>Tiết 21. </b>


<b>Tiết 21. §2. §2. HÀM SỐ BẬC NHẤTHÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ KIẾN THỨC ĐÃ HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hµm sè </b>


<b>Hµm sè y = f(x) = (m y = f(x) = (m </b>––<b> 2)x + 1 2)x + 1</b> <b>(m là tham số) không (m là tham số) không </b>


<b>là hµm sè bËc nhÊt khi</b>


<b>lµ hµm sè bËc nhÊt khi</b>


<b>20</b>

<b><sub>19</sub></b>



<b>19</b>



<b>18</b>



<b>17</b>



<b>16</b>




<b>15</b>



<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>

<b>987</b>

<b>6</b>

<b>5432</b>

<b>1</b>



<b>HẾT </b>


<b>HẾT </b>


<b>GIỜ</b>


<b>GIỜ</b>


<b>Tiết 21. </b>


<b>Tiết 21. §2. §2. HÀM SỐ BẬC NHẤTHÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>A. m > 2</b>
<b>B. m < 2</b>
<b>C. m ≠ 2</b>
<b>D. m = 2</b>


<b>TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ KIẾN THỨC ĐÃ HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hµm sè bËc nhÊt </b>



<b>Hµm sè bËc nhÊt y = (m y = (m </b>––<b> 4)x 4)x </b>––<b> m + 1 m + 1 (m lµ tham sè) (m lµ tham sè) </b>


<b>nghịch biến</b>


<b>nghịch biến trên R khi : trªn R khi : </b>


<b>20</b>



<b>19</b>



<b>18</b>



<b>17</b>



<b>16</b>



<b>15</b>



<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>

<b>HẾT</b>

<b>987</b>

<b>6</b>

<b>5432</b>

<b>1</b>



<b>HẾT</b>


<b>GIỜ</b>


<b>GIỜ</b>



<b>Tiết 21. </b>


<b>Tiết 21. §2. §2. HÀM SỐ BẬC NHẤTHÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ KIẾN THỨC ĐÃ HỌC</b>


<b>TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ KIẾN THỨC ĐÃ HỌC</b>


<b>A. m > 4</b>


<b>A. m > 4</b>


<b>B. m < 4</b>


<b>B. m < 4</b>


<b>C. m = 1</b>


<b>C. m = 1</b>


<b>D. m = 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>D m > 3</b>


<b>A</b> <b> m </b><b> 6</b>


<b>B m </b><b> 6</b>


<b>C</b> <b>m < 6</b>



<b>Hµm sè bËc nhÊt y = (6 </b>–<b> m)x + m-3 (m lµ tham sè)</b>


<b>Hàm số bậc nhất y = (6 </b>–<b> m)x + m-3 (m là tham số)</b>
<b> đồng biến đồng biến trên R khi:trên R khi:</b>


<b>20</b>

<b>19</b>



<b>18</b>



<b>17</b>



<b>16</b>



<b>15</b>



<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>

<b>987</b>

<b>6</b>

<b>5432</b>

<b>1</b>



<b>HẾT </b>


<b>HẾT </b>


<b>GIỜ</b>


<b>GIỜ</b>


<b>Tiết 21. </b>



<b>Tiết 21. §2. §2. HÀM SỐ BẬC NHẤTHÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ KIẾN THỨC ĐÃ HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Làm thế nào để nhận biết một hàm số là hàm số bậc nhất ?</b>


<b>Làm thế nào để kiểm tra tính đồng biến, nghịch biến của </b>
<b>một hàm số bậc nhất y = ax + b ?</b>





<b>Hµm sè bËc nhÊt lµ hµm sè có dạng y = ax + b (a, b là các số cho </b>


<b>Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b (a, b là các số cho </b>


<b>tr ớc và a </b>


<b>tr ớc và a ≠ 0)≠ 0)</b>


<b>Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R</b>


<b>Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R</b>


<b> </b>


<b> - Đồng biến trên R, khi a > 0- Đồng biến trên R, khi a > 0</b>
<b> </b>



<b> - Nghịch biến trên R, khi a < 0 - Nghịch biến trên R, khi a < 0 </b>


<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


<b> </b>


<b> 1. 1. Định nghĩaĐịnh nghĩa</b>


<b> </b>


<b> 2. 2. Tính chấtTính chất</b>
<b>Tiết 21. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bµi tËp vỊ nhµ </b>



<b>Bµi tËp vỊ nhµ </b>



- <b><sub>Học định nghĩa, tính chất của hàm bậc nhất</sub><sub>Học định nghĩa, tính chất của hàm bậc nhất</sub></b>
- <b><sub>Làm bài tập: 8; 9 ; 10; 11; 12; 13; 14/ SGK </sub><sub>Làm bài tập: 8; 9 ; 10; 11; 12; 13; 14/ SGK </sub></b>


<b>trang 48</b>


<b>trang 48</b>


<b>- Lµm bµi tËp : 11, 12, 13 / SBT trang 57(HS </b>


<b>- Lµm bµi tËp : 11, 12, 13 / SBT trang 57(HS </b>



<b>kh¸ giái)</b>


<b>kh¸ giái)</b>


<b>Tiết 21. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kết thúc


Kết thúc



tiết học.



tiết học.



Chào Tạm biệt



</div>

<!--links-->

×