Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra hoc ki sinh hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:...


Lớp:..


bài kiểm tra học kì
<b>Môn: Sinh học 8</b>


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm kh¸ch quan.</b>


<b>Câu 1. Khoanh trịn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Cung phản xạ gồm đầy đủ cỏc thnh phn sau:</b>


A. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
B. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ


quan phản ứng.


C. Nơron hớng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ
quan phản xạ.


D. Nron hng tõm, nron li tõm, nron trung gian, cơ quan phản xạ.
<b>2. Xơng có tính đàn hồi và rắn chắc vì:</b>


A. CÊu tróc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng.
B. Xơng có tủy xơng và muối khoáng.


C. Xơng có chất hữu cơ và muối khoáng.


D. Xơng có mô xơng cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ.


<b>3. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là:</b>


A. Lỵng nhiƯt sinh ra nhiỊu.
B. Dinh dìng thiÕu hơt.
C. Lỵng CO2 qu¸ cao.


D. Lợng O2 trong máu thiếu nên axit tích tụ trong cơ.
<b>4. ở động mạch máu đợc vận chuyển nhờ:</b>


A. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch.


B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. Sự co bóp các cơ thành mạch và sức đẩy của tim.
D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
<b>5. Trong hệ thống tuần hoàn loại mạch nào quan trọng nhất.</b>
A. Động mạch


B. TÜnh m¹ch C. Mao m¹chD. Mao m¹ch bạch huyết


<b>6. Vai trò của khoang xơng trẻ em là:</b>
A. Giúp xơng dài ra


B. Giúp xơng lớn về bề ngang C. Chứa tủy đỏD. Nuôi dỡng xơng
<b>7. Chất dinh dỡng trong thức ăn đợc hấp thụ chủ yếu ở:</b>


A. Khoang miÖng


B. Dạ dày C. Ruột nonD. Ruột già


<b>8. Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là:</b>


A. Tâm nhĩ trái


B. Tâm nhĩ phải C. Tâm thất tráiD. Tâm thất phải
<b>9. Môi trờng trong cơ thể gồm:</b>


A. Máu, nớc mô, bạch cầu.
B. Máu, nớc mô, bạch huyết.


C. Huyết tơng , các tế bào máu và kháng thể
D. Nớc mô, tế bào máu và kháng thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Cơm cháy và thức ăn đợc nhào trộn kĩ.
B. Cơm cháy đã biến thtành đờng.


C. Nhờ hoạt động của amilaza.
D. Thc n c nghin nh.


<i><b>Câu 2</b>.HÃy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột <b>B</b> sao cho phù hợp với </i>
<i>thông tin ở cột <b>A</b></i>.


Cỏc c quan(A) c điểm cấu tạo đặc trng(B)


1. Mịi
2. Häng


3. Thanh qu¶n
4. KhÝ qu¶n
5. PhÕ qu¶n
6. Phỉi



a. Có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào lim phơ.
b. Có lớp mao mạch dy c.


c. Cấu tạo bởi 15- 20 vòng sụn khuyết.


d. Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lơng rung động liên
tục.


e. Cã nhiỊu l«ng mịi.


f. Cã líp niêm mạc tiết chất nhầy.


g. Cú np thanh qun c động đợc để đậy kín đờng hơ hấp khi ăn
ung.


h. Cấu tạo bởi các vòng sụn, ở phế quản tận cùng nơi tiếp xúc các
phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.


i. c cu tạo bởi các phế nang tập hợp từng cụm và đợc bao bọc
bởi mạng mao mạch dày đặc, có từ 700- 800 triệu phế nang.
<b>II.</b> <b>Tự luận</b>


<b>Câu 1. Với khẩu phần ăn đầy đủ và sự tiêu hóa diễn ra thuận lợi những chất </b>


dinh dỡng đợc hấp thụ ở ruột non là những chất nào?...
...
...
...
...
...


...
...
...
<b>Câu 2. Nêu các biện pháp rèn luyện bảo vệ hệ tim mạch?</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>C©u 3. Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển qua tĩnh</b>


mạch về tim?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 4. Trình bày phơng pháp hà hơi thổi ngạt khi cÊp cøu ngêi chÕt ®uèi?</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×