<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
•
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b>
<b>Bốn nguyên tố chính cấu tạo </b>
<b><sub>Bốn nguyên tố chính cấu tạo </sub></b>
<b>nên chất sống là</b>
<b>nên chất sống là</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b>C, H, O, P</b>
<b><sub>C, H, O, P</sub></b>
<b>B.</b>
<b>B.</b>
<b>C, N, H,O</b>
<b><sub>C, N, H,O</sub></b>
<b>C.</b>
<b>C.</b>
<b>C, N, H, S</b>
<b><sub>C, N, H, S</sub></b>
<b>D.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2. Các phân tử chủ yếu cấu tạo
2. Các phân tử chủ yếu cấu tạo
nên các loại Cacbohiđrat là:
nên các loại Cacbohiđrat là:
A.
A.
Glucozơ, galactozơ, saccarozơ
Glucozơ, galactozơ, saccarozơ
B.
B.
Galactozơ, fructozơ, saccarozơ
Galactozơ, fructozơ, saccarozơ
C.
C.
Fructozơ, saccarozơ, lactozơ
Fructozơ, saccarozơ, lactozơ
D.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
3.
3.
<b>Trong cơ thể sống, các chất có </b>
<b><sub>Trong cơ thể sống, các chất có </sub></b>
<b>đặc tính chung kị nước là:</b>
<b>đặc tính chung kị nước là:</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b>Tinh bột, mỡ, glucozơ, dầu , steroitTinh bột, mỡ, glucozơ, dầu , steroit</b>
<b>B.</b>
<b>B.</b>
<b>Mỡ, fructozơ, dầu, galactozơ , steroitMỡ, fructozơ, dầu, galactozơ , steroit</b>
<b>C.</b>
<b>C.</b>
<b>Sắc tố, vitamin, mỡ, steroit, photpholipitSắc tố, vitamin, mỡ, steroit, photpholipit</b>
<b>D.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Tại sao cùng là thịt </b>
<b>Tại sao cùng là thịt </b>
<b>nhưng khi ăn lại thấy </b>
<b>nhưng khi ăn lại thấy </b>
<b>khác nhau ?</b>
<b>khác nhau ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I. CẤU TRÚC CỦA PRÔTÊIN:</b>
<b>I. CẤU TRÚC CỦA PRÔTÊIN:</b>
<b>Hãy quan sát cấu tạo một đoạn phân </b>
<b>Hãy quan sát cấu tạo một đoạn phân </b>
<b>tử prôtêin sau và cho biết prơtêin có cấu </b>
<b>tử prơtêin sau và cho biết prơtêin có cấu </b>
<b>tạo như thế nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Prơtêin được cấu tạo theo nguyên </b>
<b>Prôtêin được cấu tạo theo nguyên </b>
<b>tắc đa phân(g</b>
<b>tắc đa phân(g</b>
<b>ồm nhiềuồm nhiều</b>
<b> đơn phân), </b>
<b> đơn phân), </b>
<b>đơn đơn </b>
<b>phân</b>
<b>phân</b>
<b> là acid amin.</b>
<b><sub> là acid amin.</sub></b>
<b>1. Thành phần cấu tạo:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
CTTQ của 1 acid amin
CTTQ của 1 acid amin
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Ví dụ:
Ví dụ:
<b>Glixin</b>
<b>Glixin</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>OH</b>
<b>Xêrin</b>
<b>Xêrin</b>
<b>Xistêin</b>
<b>Xistêin</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
H
H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>R</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>R</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>R</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>R</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>O</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
Lk peptide
Lk peptide
Sự hình thành liên kết peptide giữa 2 acid amin
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
-
-
<b>Thành phần, số lượng và trật tự </b>
<b>Thành phần, số lượng và trật tự </b>
<b>sắp xếp của các acid amin quyết </b>
<b>sắp xếp của các acid amin quyết </b>
<b>định tính đa dạng của prơtêin.</b>
<b>định tính đa dạng của prôtêin.</b>
<b>Hãy cho biết giữa các chuỗi </b>
<b>Hãy cho biết giữa các chuỗi </b>
<b>polipeptide khác nhau ở </b>
<b>polipeptide khác nhau ở </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>2. Các cấp độ cấu trúc của prôtêin:</b>
<b>2. Các cấp độ cấu trúc của prơtêin:</b>
<b>Qua hình trên em hãy cho </b>
<b>Qua hình trên em hãy cho </b>
<b>biết dựa đâu ta có thể phân </b>
<b>biết dựa đâu ta có thể phân </b>
<b>biệt được các cấp độ cấu </b>
<b>biệt được các cấp độ cấu </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>Quan sát hình và hãy cho biết cấu trúc Quan sát hình và hãy cho biết cấu trúc </b>
<b>bậc 1 được cấu tạo như thế nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Bậc 1: Các acid amin liên kết với nhau bởi liên kết peptide </b>
<b>Bậc 1: Các acid amin liên kết với nhau bởi liên kết peptide </b>
<b>tạo nên chuỗi polipeptide.</b>
<b>tạo nên chuỗi polipeptide.</b>
<b>Cấu trúc này thể hiện số lượng, trình tự sắp </b>
<b>Cấu trúc này thể hiện số lượng, trình tự sắp </b>
<b>xếp của các loại acid amin trong chuỗi polipeptide.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bậc 1: Các acid amin liên kết với nhau </b>
<b>Bậc 1: Các acid amin liên kết với nhau </b>
<b>bởi liên kết peptide tạo nên chuỗi </b>
<b>bởi liên kết peptide tạo nên chuỗi </b>
<b>polipeptide.</b>
<b>polipeptide.</b>
<b>Cấu trúc này thể hiện số lượng, trình </b>
<b>Cấu trúc này thể hiện số lượng, trình </b>
<b>tự sắp xếp của các loại acid amin trong </b>
<b>tự sắp xếp của các loại acid amin trong </b>
<b>chuỗi polipeptide.</b>
<b>chuỗi polipeptide.</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>Cấu trúc bậc 1 có vai trị gì?Cấu trúc bậc 1 có vai trị gì?</b>
<b>Thể hiện tính đa dạng và đặc thù của </b>
<b>Thể hiện tính đa dạng và đặc thù của </b>
<b>prơtêin qua số lượng, thành phần và </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Bậc 2: Chuỗi polipeptide co xoắn lại hoặc </b>
<b>Bậc 2: Chuỗi polipeptide co xoắn lại hoặc </b>
<b>gấp nếp tạo nên nhờ các liên kết hiđrô giữa </b>
<b>gấp nếp tạo nên nhờ các liên kết hiđrô giữa </b>
<b>các acid amin trong chuỗi với nhau.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Bậc 3: Prôtêin cấu trúc bậc 2 cuộn tiếp tục co xoắn </b>
<b>Bậc 3: Prôtêin cấu trúc bậc 2 cuộn tiếp tục co xoắn </b>
<b>tạo nên cấu trúc không gian 3 chiều đặc trưng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>? Cấu trúc bậc 4 của prơtêin được hình thành như </b>
<b>thế nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>t0 > 450C</b>
<b>Khi có tác động của nhiệt độ cao hoặc do độ pH </b>
<b>Khi có tác động của nhiệt độ cao hoặc do độ pH </b>
<b>không thích hợp thì prơtêin có thể bị biến tính và </b>
<b>khơng thích hợp thì prơtêin có thể bị biến tính và </b>
<b>trở nên mất hoạt tính chức năng, cấu trúc khơng </b>
<b>trở nên mất hoạt tính chức năng, cấu trúc không </b>
<b>gian 3 chiều bị phá hủy.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>II. CHỨC NĂNG CỦA PRƠTÊIN:</b>
<b>II. CHỨC NĂNG CỦA PRƠTÊIN:</b>
<i><b>Prơtêin có chức </b></i>
<i><b>Prơtêin có chức </b></i>
<i><b>năng gì ? Cho ví dụ để </b></i>
<i><b>năng gì ? Cho ví dụ để </b></i>
<i><b>chứng minh?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Mỗi loại prơtêin có chức năng </b>
<b>Mỗi loại prơtêin có chức năng </b>
<b>khác nhau:</b>
<b>khác nhau:</b>
<b>- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.</b>
<b>- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.</b>
<b>- Dự trữ các acid amin.</b>
<b>- Dự trữ các acid amin.</b>
<b>- Bảo vệ cơ thể.</b>
<b>- Bảo vệ cơ thể.</b>
<b>- Vận chuyển các chất.</b>
<b>- Vận chuyển các chất.</b>
<b>- Thu nhận thông tin.</b>
<b>- Thu nhận thông tin.</b>
<b>- Xúc tác cho các phản ứng </b>
<b>- Xúc tác cho các phản ứng </b>
<b>sinh hóa.</b>
<b>sinh hóa.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Củng cố bài:</b>
<b>Củng cố bài:</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<i><b>Vì sao, khi ăn prơtêin của </b></i>
<i><b>Vì sao, khi ăn prơtêin của </b></i>
<i><b>nhiều loại động vật nhưng </b></i>
<i><b>nhiều loại động vật nhưng </b></i>
<i><b>cơ thể lại tạo ra prôtêin đặc </b></i>
<i><b>cơ thể lại tạo ra prôtêin đặc </b></i>
<i><b>trưng của con người?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Prơtêin của thức ăn sau khi tiêu hóa cho </b>
<b>Prơtêin của thức ăn sau khi tiêu hóa cho </b>
<b>sản phẩm là acid amin. Các acd amin là </b>
<b>sản phẩm là acid amin. Các acd amin là </b>
<b>nguyên liệu để tổng hợp nên prôtêin đặc </b>
<b>nguyên liệu để tổng hợp nên prôtêin đặc </b>
<b>trưng cho các loại tế bào của cơ thể người.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
?
?
<b>Vì sao phải ăn prơtêin từ </b>
<b>Vì sao phải ăn prơtêin từ </b>
<b>nhiều loại thức ăn khác nhau</b>
<b>nhiều loại thức ăn khác nhau</b>
?
<sub>?</sub>
<b>Nhằm cung cấp đầy đủ các </b>
<b>Nhằm cung cấp đầy đủ các </b>
<b>loại acid amin để tổng hợp các loại </b>
<b>loại acid amin để tổng hợp các loại </b>
<b>prôtêin cần thiết cho cơ thể</b>
<b>prôtêin cần thiết cho cơ thể</b>
C
C
<b>ác acid amin không thay thế gồm: </b>
<b>ác acid amin không thay thế gồm: </b>
<b>triptophan, mêtiônin, valin, thrêônin, </b>
<b>triptophan, mêtiônin, valin, thrêônin, </b>
<b>phênylalanin, lơxin, izolơxin và lyzin. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Các câu hỏi cuối bài.
-Tại sao khi luộc lịng trắng trứng đơng lại?
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
?
?
<b>1</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>. Các loại prôtêin khác </b>
<b>. Các loại prôtêin khác </b>
<b>nhau được phân biệt với nhau </b>
<b>nhau được phân biệt với nhau </b>
<b>bởi:</b>
<b>bởi:</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b>SSố lượng, thành phần và trật tự sắp ố lượng, thành phần và trật tự sắp </b>
<b>xếp của các acid amin.</b>
<b>xếp của các acid amin.</b>
<b>B.</b>
<b>B.</b>
<b>SSố lượng, thành phần acid amin và ố lượng, thành phần acid amin và </b>
<b>cấu trúc không gian.</b>
<b>cấu trúc không gian.</b>
<b>C.</b>
<b>C.</b>
<b>SSố lượng, thành phần, trật tự sắp xếp ố lượng, thành phần, trật tự sắp xếp </b>
<b>các acid amin và cấu trúc không gian.</b>
<b>các acid amin và cấu trúc không gian.</b>
<b>D.</b>
<b>D.</b>
<b>SSố lượng, trật tự sắp xếp các acid ố lượng, trật tự sắp xếp các acid </b>
<b>amin và cấu trúc không gian.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>? </b>
<b>? </b>
<b>2. </b>
<b>2. </b>
<b>Chức năng khơng có </b>
<b>Chức năng khơng có </b>
<b>của prơtêin là:</b>
<b>của prơtêin là:</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>ấu trúc tế bào.</b>
<b>ấu trúc tế bào.</b>
<b>B.</b>
<b>B.</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>úc tác cho quá trình trao đổi chất.</b>
<b>úc tác cho q trình trao đổi chất.</b>
<b>C.</b>
<b>C.</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>iều hịa q trình trao đổi chất.</b>
<b>iều hịa q trình trao đổi chất.</b>
<b>D.</b>
<b>D.</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>ruyền đạt thông tin di truyền.</b>
<b>ruyền đạt thông tin di truyền.</b>
<b>E.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>? </b>
<b>? </b>
<b>3. Prôtêin bị mất chức năng </b>
<b>3. Prôtêin bị mất chức năng </b>
<b>khi nào?</b>
<b>khi nào?</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>rôtêin bị mất một acid amin.</b>
<b>rôtêin bị mất một acid amin.</b>
<b>B.</b>
<b>B.</b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<b>rôtêin được thêm một acid amin.</b>
<b>rôtêin được thêm một acid amin.</b>
<b>C.</b>
<b>C.</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>ấu trúc không gian 3 chiều của </b>
<b>ấu trúc không gian 3 chiều của </b>
<b>prôtêin bị phá vỡ.</b>
<b>prôtêin bị phá vỡ.</b>
<b>D.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>4.</b>
<b>4.</b>
<b> Prơtêin có thể bị biến </b>
<b> Prơtêin có thể bị biến </b>
<b>tính bởi?</b>
<b>tính bởi?</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>ộ pH thấp.</b>
<b>ộ pH thấp.</b>
<b>B.</b>
<b>B.</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>hiệt độ cao.</b>
<b>hiệt độ cao.</b>
<b>C.</b>
<b>C.</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>ự có mặt của oxi nguyên tử.</b>
<b>ự có mặt của oxi nguyên tử.</b>
<b>D.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>5. </b>
<b><sub>5. </sub></b>
<b>Một chuỗi polipeptide được </b>
<b>Một chuỗi polipeptide được </b>
<b>hình thành từ 240 acid amin thì </b>
<b>hình thành từ 240 acid amin thì </b>
<b>có nhiều phân tử nước được giải </b>
<b>có nhiều phân tử nước được giải </b>
<b>phóng?</b>
<b>phóng?</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b>238238</b>
<b>B.</b>
<b>B.</b>
<b>239239</b>
<b>C.</b>
<b>C.</b>
<b>240240</b>
<b>D.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>?</b>
<i><b>6. Bậc cấu trúc nào sau </b></i>
<i><b>đây có vai trị chủ yếu xác định </b></i>
<i><b>tính đa dạng, đặc thù của </b></i>
<i><b>prôtêin là?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>? </b>
<i><b>7. Prôtêin thực hiện chức năng </b></i>
<i><b>của mình chủ yếu ở những bậc </b></i>
<i><b>cấu trúc nào sau đây?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<!--links-->