Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

boi chung nho nhat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.7 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài giảng tóan 6



Giáo viên :

<i>Lê Thị Bích Ngọc</i>



Bài giảng tóan 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1: a. Tìm tập hợp các bội chung của 4 và 6.



b. Dùng phấn mầu khoang tròn số nhỏ nhất khác 0


trong tập hợp béi chung cđa 4 vµ 6.



KiĨm tra:



Bµi 2:

a. Phân tích các số 4; 6 ra TSNT.



b.-Chọn ra các thừa số nguyên tố chung của 4 và 6.


- Chọn ra các thừa số nguyên tố riêng của 4 ; 6.



c.Lập tích các thừa số nguyên tố chung và riêng đã


chọn, mỗi thừa số với số mũ lớn nhất của nó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B( 4) =  0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40 </b>

<b>………</b>

<b>}</b>


<b>B( 6) =  0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42 </b>

<b>………</b>

<b>}</b>



<b>BC ( 4; 6) =  0; 12; 24; 36 ; </b>

<b></b>

<b>}</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Đáp án bài 2:</b></i>



<i><b>Đáp án bài 2:</b></i>



<i><b> a. 4 = 2</b></i>

<i><b>2</b></i>


6 = 2.3



b.

Các thừa số nguyên tố chung : 2


các thừa số nguyên tè riªng : 3



c. Lập tích các thừa số ngun tố chung và


riêng đã chọn, mỗi thừa số với số mũ lớn


nhất của nó : 2

2

<sub> . 3 </sub>



<i><b>a. 4 = 2</b></i>

<i><b>2</b></i>


6 = 2.3



b.

C¸c thõa sè nguyªn tè chung : 2


các thừa số nguyên tố riêng : 3



c. Lp tớch các thừa số nguyên tố chung và


riêng đã chọn, mỗi thừa số với số mũ lớn


nhất của nú : 2

2

<sub> . 3 </sub>



<i><b>Đáp án bài 3:</b></i>



<i><b>Đáp án bài 3:</b></i>



8 = 2

3

.



18 = 2. 3

2.


30 = 2.3.5




8 = 2

3

.



18 = 2. 3

2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 34:</b>

<b>Béi chung nhá nhÊt</b>



<b>TiÕt 34:</b>

<b>Béi chung nhá nhÊt</b>



Béi chung nhá nhÊt cđa hay hay nhiỊu sè


lµ số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cách tìm bội chung nhỏ nhất bằng phân tích các số ra thừa


số nguyên tố



Cách tìm bội chung nhỏ nhất bằng phân tích các số ra thừa


số nguyên tố



<i><b>Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lín h¬n 1, ta thùc </b></i>


<i><b>hiƯn ba b íc sau: </b></i>



<i><b>B ớc1 :</b></i>

<i><b>Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố</b></i>



<i><b>B ớc 2:</b></i>

<i><b> Chọn ra các thừa số nguyên tố </b></i>

<i><b>chung</b></i>

<i><b> và </b></i>

<i><b>riêng.</b></i>



<i><b>B c 3:</b></i>

<i><b>Lp tớch cỏc tha số đã chọn, mỗi thừa số lấy với </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài tập ?</b></i>



<i><b> a. Tìm BCNN ( 8 ; 12) ; b. BCNN ( 5; 7; 8); c. BCNN ( 12; 16; 48).</b></i>




<i><b>Đáp án: </b></i>











<i><b>a. 8 = 2</b></i>

<i><b>3.</b></i>


<i><b> 12 = 2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b><sub> . 3 </sub></b></i>



<i><b> BCNN( 8 ; 12) = 2</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b><sub> . 3 = 24. </sub></b></i>



<i><b> b. BCNN( 5; 7; 8) = 5. 7. 8 = 280. </b></i>



<i><b> c. 48 12 ; 48 16; 48 48</b></i>


<i><b>nªn BCNN ( 12; 16; 48) = 48. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 1: Chọn từ; cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để đ ợc phát biểu
đúng:


1. Muèn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thùc hiƯn ba b
íc sau:


B íc1: Ph©n tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.



B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố <b></b>..


B ớc 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số với <b>………</b>. ...
của nó. Tích đó là BCNN phi tỡm.


2. Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b
ớc sau:


B ớc1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.


B ớc 2: Chọn ra các thừa sè nguyªn tè <b>………</b>..


B ớc 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số với <b>………… ……</b>


của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.


<i><b>Bµi tËp lun </b></i>



<b>Chung và riêng</b>


<b>Số mũ lớn nhất</b>


<b>Chung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài tập ?</b></i>



<i><b>Bµi 2: Cho 60 = 2</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b><sub> . 3. 5</sub></b></i>



<i><b> 280 = 2</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b><sub> . 5. 7</sub></b></i>




<i><b>BCNN ( 60; 280 ) lµ: </b></i>


<i><b> E. 40 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KiÕn thøc cÇn nhí</b>



<b>1. Béi chung nhá nhÊt cđa hay hay nhiỊu sè lµ </b>

<b>số nhỏ nhất khác </b>


<b>0</b>

<b> trong tập hợp các bội chung.</b>



<b>2. Mn t×m BCNN cđa hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta thùc hiƯn </b>


<b>ba b íc sau: </b>



<b>B ớc1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố</b>



<b>B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố </b>

<b>chung và riêng.</b>



<b>B c 3: Lp tớch cỏc tha s đã chọn, mỗi thừa số lấy với </b>

<b>số mũ </b>


<b>lớn nhất</b>

<b> của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.</b>



<b>3. Nếu các số đã cho từng đoi một nguyên tố cùng nhau thì </b>


<b>BCNN của chúng là tích các số đó.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi tËp vỊ nhà:

ôn tập lý thuyết làm các bài tập 151- 155 SGK
trang 59-60


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×