Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Chien luoc chien tranh cuc bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 3:</b>



<b>ĐẢNG LÃNH ĐẠO XÂY DỰNG </b>


<b>VÀ BẢO VỆ CHÍNH QUYỀN </b>


<b>CÁCH MẠNG (9/1945 – 12/1946)</b>



<b>NGƯỜI SOẠN</b>


<b>NGƯỜI SOẠN: TÔ NÀI NÃO: TÔ NÀI NÃO</b>
<b>KHOA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>



- Vai trị của Đảng khi chuyển từ đấu tranh chống đế quốc,
phong kiến, tay sai sang lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính
quyền cách mạng.


1. <b>Nhận thức</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giúp học viên tin tưởng vào sự nghiệp lãnh đạo
cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. KẾT CẤU NỘI DUNG, PHÂN CHIA THỜI </b>
<b>GIAN, TRỌNG TÂM CỦA BÀI:</b>


I. Tình hình đất nước sau CM 8/1945: (50 phút)
II. Những CT, BP lớn của Đảng: (120 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG BÀI:</b>



- Thuyết trình, Hỏi đáp, Phỏng vấn



nhanh….



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu hỏi: </b> Các đồng chí hãy nêu hai bài học kinh
nghiệm, mà Đảng ta đã tổng kết sau khi cách
mạng tháng 8/1945 thành công?


- Là thắng lợi của đường lối giương cao ngọn cờ độc
lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, kết hợp đúng đắn 2
nhiệm vụ chiến lược chống đế quốc và chống PK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 3: </b>


<b>ĐẢNG LÃNH ĐẠO XÂY DỰNG VÀ BẢO </b>
<b>VỆ CHÍNH QUYỀN CÁCH MẠNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. TÌNH HÌNH ĐẤT NƯỚC SAU CÁCH </b>


<b>MẠNG THÁNG 8 NĂM 1945:</b>



<b>1. Thuận lợi:</b>


<b>a. Thế giới</b> <b>:</b>


- Hệ thống XHCN đang được hình thành.


- Phong trào GP dân tộc phát triển mạnh mẽ.


- Phong trào hịa bình, dân sinh, dân chủ đang
dâng cao ở nhiều nước.<b>Cuộc biểu tình của cơng nhân ngành dệt - may ở NewYork</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b. Trong nước:</b>




- Chính quyền được thiết lập từ TW đến địa
phương; nhân dân LĐ được làm chủ đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Khó khăn:</b>


<b>a. Chính trị:</b>


- Từ vĩ tuyến 16 ra Bắc: 20 vạn quân
Tưởng vào giải giáp quân Nhật, theo sau là bọn
phản động Việt Quốc, Việt Cách.


- Từ vĩ tuyến 16 vào Nam: hơn 1 vạn quân
Anh, theo sau là quân Pháp. Cả nước còn hơn 6
vạn quân Nhật.


- Bọn nội phản, tay sai đế quốc ra sức
chống phá cách mạng.


 Kẻ thù đông và mạnh.


<b>QUÂN PHÁP ĐẾN SÀI GÒN </b>


<b>QUÂN PHÁP ĐẾN SÀI GÒN </b>


<b>QUÂN ANH ĐẾN SÀI GÒN</b>


<b>QUÂN ANH ĐẾN SÀI GÒN</b>


<b>Quân Trung Hoa Quốc dân đảng ở Hải Phòng 1945</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b. Kinh tế:</b>



- Nông nghiệp : lạc hậu, nghèo nàn, bị
chiến tranh tàn phá, thiên tai: lũ lụt, hạn hán, hậu
quả nạn đói nặng nề.


- CN, Thủ CN: đình đốn, nhiều xí nghiệp
cịn nằm trong tay Pháp.


- TN: hàng hóa khan hiếm, giá cả đắt đỏ, tài
chính rối loạn.


+ Ngân sách kiệt quệ. Ngân hàng Đơng


Dương chưa kiểm sốt. Thuế chưa thu được.


<i> </i> <b><sub>TIỀN GIẤY CỦA NGÂN HÀNG</sub><sub>TIỀN GIẤY CỦA NGÂN HÀNG</sub></b>+ Tưởng tung tiền “quan kim”, “quốc tệ”.<b><sub> ĐD</sub><sub>ĐD</sub></b>


<b>"Con trâu đi trước, cái cày đi sau" một hình ảnh về nền nơng </b>


<b>"Con trâu đi trước, cái cày đi sau" một hình ảnh về nền nơng </b>


<b>nghiệp lạc hậu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>c. Văn hóa - xã hội - y tế :</b>



- Hơn 90% dân số mù chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>d. Qn sự:</b>




- Chính quyền cịn non trẻ, chưa
có nhiều kinh nghiệm trong quản lý
đất nước.


- Quân sự chưa chính quy, kinh
nghiệm chiến đấu chưa nhiều.


 Vận mệnh dân tộc đang bị đe dọa


<b>Toàn thể Quốc hội Việt nam khóa 1 chụp ảnh với Hồ Chí Minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chỉ thị “KHÁNG CHIẾN, KIẾN QUỐC” </b>
<b>25/11/1945</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Chính trị:</b>



- 6/1/1946, Tổng tuyển cử bầu Quốc hội.


- 2/3/1946: kỳ họp đầu tiên của Quốc hội
Khóa I thơng qua danh sách Chính phủ Liên
hiệp Kháng chiến do Hồ Chí Minh đứng đầu.


- 9/11/1946, Bản Hiến pháp đầu tiên được
Quốc hội thông qua


- Sau TTC, ở Bắc Bộ và Trung Bộ đã tiến
hành bầu cử HĐND các cấp, lập UB hành chính.


<b>Hiến pháp </b>
<b>1946 - </b>


<b>Hiến pháp đầu </b>


<b>tiên của </b>
<b>nước Việt </b>
<b>Nam dân </b>
<b>chủ cộng </b>
<b>hòa</b>
<b>Hiến pháp </b>
<b>1946 - </b>
<b>Hiến pháp đầu </b>


<b>tiên của </b>
<b>nước Việt </b>


<b>Nam dân </b>
<b>chủ cộng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Ý nghĩa:</b>



- Giáng một đòn mạnh vào âm mưu chống
phá chính quyền của kẻ thù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>b. Quân sự:</b>



 được chú trọng xây dựng


22/5/1946, Quân đội Quốc gia Việt Nam ra
đời Lực lượng dân quân tự vệ tăng lên hàng
chục vạn người



<b>Thành lập Đội VNTT GP quân</b>


<b>Thành lập “Vệ quốc quân"</b>


<b>Lực lượng quân đội sau cách mạng tháng 8 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Chăm lo ổn định và cải thiện đời sống </b>


<b>nhân dân: </b>



- Ra thông tư giảm tô 25%; giảm thuế 20%
(miễn thuế cho vùng bị lũ lụt)


- Ban hành Sắc lệnh bãi bỏ thuế thân và các
thứ thuế vô lý khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* Diệt giặc đói:</b>



- Phát động phong trào tăng gia sản xuất.


- Qun góp, điều hịa thóc gạo, nghiêm trị
đầu cơ tích trữ.


- Thực hành tiết kiệm  Lập “hũ gạo cứu


đói”, “ngày đồng tâm”


 Tác dụng:


- Phục hồi SX CN, NN; sản lượng ngô,
khoai, sắn và các cây lượng thực khác tăng lên



- Nạn đói được đẩy lùi.


<b>Tuần lễ </b>
<b>vàng,</b>
<b>Hũ gạo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* Diệt giặt dốt:</b>



- 8/9/1945: Lập Nha Bình dân học vụ, phát
động phong trào tồn dân xóa nạn mù chữ.


 Một năm sau, đã tổ chức được 3 vạn lớp


học, có 81 vạn học viên; xóa mù chữ cho hơn
2.5 triệu người.


- Các trường phổ thông và trường đại học


sớm khai giảng.


 Tác dụng: cơ bản xóa được nạn mù


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Giải quyết khó khăn về tài chính:</b>



- Dựa vào sự đóng góp của nhân dân, xây
dựng “Qũy Độc Lập”, “Tuần Lễ Vàng”,…


 Kết quả: Góp được 370 kg vàng,



hơn 60 triệu đồng vào “Qũy Độc Lập”, và “Quỹ
đảm phụ quốc phòng”.


- 31/1/1946, ra Sắc lệnh phát hành tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 Tác dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Như vậy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3. Tiến hành kháng chiến chống thực dân </b>
<b>Pháp ở Nam Bộ:</b>


<b>* Hành động và âm mưu của thực dân Pháp:</b>


- 2/9/1945, quân Pháp bắn vào ND Sài Gòn -
Chợ Lớn đang mititng chào mừng ngày độc lập.
- Đêm 22 rạng 23/9/1946, thực dân Pháp đánh
úp trụ sở UBND Nam Bộ và cơ quan tự vệ
thành phố Sài Gòn.


 Cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>* Cuộc kháng chiến của ND Nam Bộ bắt đầu:</b>


- 23/9/1945, quân dân Sài Gòn - Chợ Lớn đấu
tranh không hợp tác với giặc bằng nhiều hình


thức mở đầu cho cuộc kháng chiến ở NB.


- 25/10/1945, Hội nghị CB Đảng bộ Nam Bộ


họp đã kiểm điểm, rút kinh nghiệm và chỉ đạo
kháng chiến ở Nam Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

 Kết quả: quân Pháp bị chặn đứng ở nhiều nơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>4. Thực hiện sách lược thêm bạn bớt thù và </b>
<b>sự nhân nhượng có ngun tắc:</b>


<b>* Hịa với Tưởng ở miền Bắc, chống thực dân </b>
<b>Pháp ở miền Nam: (9/1945 – 3/1946)</b>


<b> Yêu cầu của Tưởng:</b>


+ Buộc ta cung cấp lương thực, cho chúng tiêu
tiền quan kim đã mất giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

 Chủ trương của Đảng ta:


+ Hoàn hoãn, tránh xung đột, giao thiệp
thân thiện và lãnh đạo nhân dân đấu tranh chính
trị một cách khơn khéo. Cụ thể:…


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>- Kết quả:</b></i>


+ Hạn chế, vơ hiệu hóa và làm thất bại các
âm mưu chống phá của bọn phản động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>* Hòa với Pháp, đuổi Tưởng về nước: (3/1946 </b>
<b>– 12/1946)</b>



<i><b>- Bối cảnh:</b></i>


+ Pháp muốn mở rộng chiến tranh, nhằm
thơn tính nước ta một lần nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>- Chủ trương của ta:</b>


<b>+</b> Sau khi Hiệp ước Hoa – Pháp được ký,
chúng ta đứng trước 2 lựa chọn: ….


<b>+ </b> 6/3/1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký với
đại diện Pháp Hiệp định Sơ bộ, với các điều
khoản


<b>- Ý nghĩa :</b> hịa với Pháp ta tránh đối phó cùng
lúc với nhiều kẻ thù và chuẩn bị, củng cố lực
lượng cho kháng chiến lâu dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>* Tận dụng khả năng hịa hỗn, chuẩn bị lực </b>
<b>lượng :</b>


Sau Hiệp định Sơ bộ


<b>- Phía Pháp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>- Phía ta :</b>


+ Tuân thủ đúng các điều khoản trong HĐ.
+ Kiên trì ĐT ngoại giao, tỏ rõ thiện chí HB.



+ Nhằm kéo dài thời gian chuẩn bị lực lượng,
Hồ Chí Minh ký với Chính phủ Pháp Tạm ước
14/9/1946


+ Tháng 11/1946, Bác Hồ viết “ Công việc
khẩn cấp”, chỉ rõ từng nhiệm vụ chuẩn bị cho
cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp <b>Chủ tịch Hồ Chí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>5. Những kinh nghiệm của Đảng về xây dựng </b>
<b>và bảo vệ chính quyền :</b>


- Chú trọng việc kết hợp xây dựng, củng cố
với bảo vệ chính quyền mới.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×