Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.06 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuaàn 11
Tiết : 33 Ngày soạnNgày dạy
<b> 1.Kiến thức : : Học sinh được củng cố về tìm ƯCLN ,tìm các ƯC thơng qua tìm các </b>
ƯCLN
<b> 2.Kỹ năng : Rèn luyện kỷ năng tính tốn,phân tích raTSNT; tìm ƯCLN</b>
<b> 3.Thái độ: Vận dụng trong việc giải bài toán đố</b>
<b> II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV : Bảng phụ , soạn giáo án , chọn bài tập</b>
<b>HS : Nắm được các quy tắc tìm ƯCLN, ƯC của 2 hay nhiều số & giải các bài tập </b>
đã cho.
<b> III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.Oån định lớp: 1 phút </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : 9 phút </b>
-Hs1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra TSNT. Tìm số tự nhiên a lớn nhất
biết rằng 480 ⋮ a và 600 ⋮ a ?
-Hs2: Nêu cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC (126;210;90)
<b>3.Bài mới:</b>
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>23 HOẠT ĐỘNG 1: luyện tập</b>
112 ⋮ x; 140 ⋮ x chứng
tỏ x quan hệ như thế nàovới
112 và140?
-Muốn tìm ƯC(112;140) em
làm như thế nào?
-Kết quả bài tốn x phải thoả
mãn điều kiện gì?
-GV cho HS giải bài 146 rồi
treo bảng phụ ghi sẳn lời giải
mẩu
GV tổ chức hoạt động theo
nhóm cho HS
Gọi số bút trong mỗi hộp là a,
theo đề bài ta có:a là ước của
HS đọc đề bài trả lời câu hỏi
x ƯC(112;140)
-Tìm ƯCLN(112;140)
Sau đó tìm các ước của (112 và
140)
10<x<20
-Hs làm bài tập vào vở .
HS đọc đề
Học sinh làm việc theo nhóm
<b>Bài 146 (SGK) :</b>
112 ⋮ x; 140
⋮ x
<i>⇒</i> <sub> x</sub>
ÖC(112;140)
ÖCLN(112;140)=2
8
ÖC(112;140)={1;2
;4;7;14;28}
28( hay 28 ⋮ a)
alà ước của36( hay 36
⋮ a) và a>2
-Vậy a là số ntn?
-Mai mua bao nhiêu hộp bút
chì màu?
-Lan mua bao nhiêu hộp bút
chì màu
-GV kiểm tra bài các nhóm .
-GV gọi HS đọc đề bài
-Cho hs tự làm trên vở.
<i>GV chấm điểm bài làm của </i>
<i>một số HS</i>
-a ƯC(28;36) và a > 2
ƯCLN(28;36) = 4
ƯC(28;36) = {1;2;4}
Vì a>2 <i>⇒</i> a=4 thoả mãn các
điều kiện đề bài
Mai mua 7 hộp bút
Lan mua 9 hộp bút
-HS phân tích đề bài tốn
-Tìm mối liên quan đến các
dạng bài đã làm ở trên để áp
dụng cho nhanh
-HS độc lập làm bài:
ước của 28,ước của
36 và lớn hơn 2 .
b)Theo câu a ta
có :
<b> a</b>
ƯC(28;36).và a>2
ƯCLN(28;36) = 4
ƯC(28;36) =
{1;2;4}
Vì a>2 <i>⇒</i> a=4
(thoả mãn các điều
kiện đề bài)
c) Mai mua :
28:4=7 hộp bút.
Lan mua :
36:4=9 hộp bút.
<b>Bài< 148/SGK></b>
Số tổ nhiều nhất là:
ƯCLN(48;72) =24
-Khi đó mỗi tổ có
số nam là:
48:24 =2
(nam)
Mỗi tổ có số nữû là
72:24=3(nữ)
<b>10 HOẠT ĐỘNG 2 : Giơi thiệu </b>
<b>thuật tốn ơ clít </b>
Tìm UCLN
của hai hay nhiều số
Phân tích ra thừa số nguyên tố
như sau:
-Chia số lớn cho số nhỏ
-Neáu phép chia còn dư, lấy số
chia đem chia cho số dư
-Nếu phép chia này cịn dư lại
lấy số chia mới chia cho số dư
mới
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến
khi được số dư =0 thì số chia
cuối cùng là ƯCLN phải tìm
Tìm ƯCLN(135;105)
135 105
0 2
Vậy ƯCLN(135;105)=15
HS sử dụng thuật tốn ơ clít để
tìm ƯCLN (48;72) ở sách bài
tập148
72 48
48 24 1
số chia cuối cùng là 24
Vậy UCLN (48;72)=24
<b>4.Hướng dẫn học tập:2 phút</b>
-ôn lại bài
-Làm bài tập 182,184,185,186,187(SBT)
-Nghiên cứu trước bài §18 Bội chung nhỏ nhất
Tiết : 34 Ngày dạy
<b>1.Kiến thức : Học sinh hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất của nhiều số</b>
<b>2.Kỹ năng : Học sinh biết tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách </b>
phân tích các số đó ra thừa số ngun tố , từ đó biết tìm bội chung, của hai hay nhiều
số
<b>3.Thái độ: Học sinh phân biệt được qui tăc étìm BCNN và qui tắc tìm ƯCLN,biết tìm </b>
BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể,biết vận dụng tìm BC và BCNN
trong các b tốn thực tế đơn giản.
<b> II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV : soạn giảng ,SGK,bảng phụ.</b>
<b>HS :Bảng phụ , bút dạ.</b>
<b> III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.n định lớp:1 phút</b>
<b>2.Kiểm tra bài cuõ : </b>
<b>*Gv đặt vấn đề : Số nhỏ nhất (khác 0) trong tập hợp BC(6;4) là 12 ; Số 12 này được </b>
gọi là BCNN của 6&4.Để hiểu rõ hơn về BCNN ,chúng ta sẽ đi sâu vào bài học hôm
nay.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>12</b> <i><b>HOẠT ĐỘNG 1: </b></i><b>bội chung </b>
<b>nhỏ nhất</b>
Gv cho hs ghi lại vd , lưu ý viết
phấn màu vào các số 0,12,24…
? Cho biết BCNN của hai hay
nhiều số la số ntn?
-Gv cho hs đọc phần đóng
khung .
?Từ vd trên em hãy nêu mối
quan hệ giữa BC & BCNN?
Cho hs làm vd :
VD:BCNN(5,1)=5
BCNN(4,6,1)= BCNN(4,6)
Từ đó rút ra chú ý
<i>GV ghi bảng</i>
?Vậy để tìm BCNN của các số
ta làm ntn?Gv chốt lại cách
Là số nhỏ nhất khác không
trong tập hợp các bội chung của
các số đó.
Tất cả các BC(4,6) đèu là bơi
của BCNN(4,6).
HS đọc chú ý trong SGK
-Hs trả lời cách làm như vd .
<b>1>Bội chung nhỏ </b>
<b>nhất:</b>
B(4)={0;4;8;12;16;
20;24;28;32;…}
B(6)={0;6;12;18;2
<b>4;…}</b>
BC(4;6)={0;12;24;
…}
<b>BCNN(4,6)=12</b>
Học phần đóng
khung .
Nhận xét:Tất cả
các BC(4,6) đèu là
bơi của
BCNN(4,6).
Chú ý:
làm trên và giới thiệu:Để tìm
BCNN ta có thể tìm bằng cách
phân tích các số ra thừa số
nguyên tố.
N(a,b)
<b>15</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu </b>
<b>cách tìm BCNN </b>
Ví dụ : tìm BCNN (4;6)
Hãy phân tích các số ra thừa số
ngun tố
?Ta chọn số nguyên tố nào ?
Vì sao?
GV: các TSNT trên là các
TSNT chung và riêng . các
thừa số đó cần lấy số mũ lớn
nhất .Gv giải thích cho hs hiểu.
-Lập tích các thừa số vừa chọn
ta có BCNN phải tìm
GV rút ra qui tắt tìm BCNN
Qui tắc tìm UCLN và qui tắc
tìm BCNN có gì giống và khaùc
nhau?
GV chốt lại bằng cách treo bảng
phụ sự giống và khác nhau
4=22
6=2.3
2,3
22<sub>.3</sub>
<i>⇒</i> BCNN(6;4)=12
HS hoạt động nhóm: qua ví dụ
và đọc sách giáo khoa rút ra các
bước tìm BCNN, và so sánh với
ƯCLN
HS phát biểu qui tắc tìm BCNN
của hai hay nhiều số lớn hơn 1
<b>2>Tìm BCNN </b>
<b>bằng cách phân </b>
<b>tích các số ra </b>
<b>thừa số ngun </b>
<b>tố.</b>
<b>Ví dụ : tìm BCNN</b>
(4;6)
4=22
6=2.3
<i>⇒</i> BCNN(6;4)=
22<sub>.3</sub>
=
12
<b>Qui tắc:<SGK>.</b>
<b>10</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố :</b>
Tìm BCNN của (8;12)
Tìm BCNN của(5;7;8) <i>→</i> <sub> </sub>
chú ý a
Tìm BCNN (12;16;48) <i>→</i>
chú ý b
Gọi 3 hs lên bảng làm .
Cho các hs khác nhận xét .
8=2³
12=2² 3 <i>⇒</i> <sub> BCNN (8;12)= 2³. </sub>
3=24
BCNN (5;7;8)=5.7.8=280
48 ⋮ 12 48 ⋮ 16
<i>⇒</i> <sub> BCNN(48;16;12)=48</sub>
-3 hs lên bảng làm .
Làm ?
<b>Chú ý:SGK.</b>
<b>Bài Tập 149 </b>
<b>(SGK)</b>
a) 60= 2². 3.5
280=2³.5.7
BCNN(60,280)
=2³.3.5.7
=840
b) 84= 2². 3.7
Tiết : 35 Ngày dạy
<b>LUYỆN TẬP 1.</b>
I.MỤC TIÊU:
<b> 1.Kiến thức : Học sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN</b>
HS biết cách tìm bội chung thơng qua tìm BCNN
<b>2.Kỹ năng : Hs biết cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số , biết cách tìm BC thông qua </b>
BCNN
<b>3.Thái độ: Hs phân biệt được quy tắc tìm BCNN với ƯCLN </b>
<b>GV : Giáo án , bảng phụ .</b>
<b>HS : Học bài cũ </b>
<b> III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.n định lớp: 1 phút</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : 7 phút </b>
HS1:a>Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số?Nêu nhận xét và chú ý?Tìm
BCNN(10,12,15)
HS2:a)Nêu qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
b)Tìm BCNN(8,9,11)
BCNN(25,50)
Đáp: HS1:trả lời như SGK
.BCNN(10,12,15)=60.
HS2:nêu qui tắc như SGK.
BCNN(8,9,11)=792. BCNN(25,50)=50.
<b>3.Bài mới:</b>
GV đặt vấn đề:Ở bài tiết trước các em đã biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều
số .Ởû tiết học này các em sẽ tìm BC thơng qua tìm BCNN.
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>10 HOẠT ĐỘNG1:Cách tìm BC </b>
<b>thông qua tìm BCNN.</b>
?Trong bài tập này cho bieát x
⋮ <b> 8; x</b> ⋮ <b> 18 x</b> ⋮ 30
em hiểu gì về số tự nhiên x
này?
-Từ nhận xét ở vd đầu Gv
khẳng định: Các BC(8;18;30)
đều là bội của ø BCNN của 3 số
đó .
-Trước hết ta tìm
xBC (8;18;30)
-Yêu cầu hs thực hiện trên giấy
nháp .
BCNN(8,18,30)= 2³.3².5=360
-Nhân 360 lần lượt với 0,1,2,…
Kết hợp với điều kiện x< 1000
1> Cách tìm BC
<b>thông qua tìm </b>
<b>BCNN.</b>
BCNN(8;18;30)
?Tìm bội của (BCNN) 360 laøm
ntn?
-Gọi hs đứng tại chỗ trả lời.
-Qua vd này em nào có thể rút
ra cách tìm BC thơng qua
BCNN?
ta được
A={ 0;360;720}
-Gọi HS đọc phần đóng khung
trong sách giáo khoa trang 59
<b>27 HOẠT ĐỘNG 2: cũng cố – </b>
<b>luyện tập</b>
GV kiểm tra kết quả làm bài
của một số em và cho điểm
GV treo bảng phụ lời giải sẳn
của một HS đề nghị cả lớp
theo dõi nhận xét
a ⋮ 15 <i>⇒</i> <sub>a</sub> <sub>BC( 15;18)</sub>
a ⋮ 18
B(15) = {0;15;30;45;60;75;90;
…}
B(18) = {0;18;36;54;72;90;…}
Vậy BC( 15;18)=( 0;90…)
vì a nhỏ nhất khác 0
<i>⇒</i> a=90
Tìm các bội chung của 30 và
45 nhỏ hơn 500
GV u cầu HS nêu hướng
làm
Một em lên bảng trình bày
GV hướng dẫn HS làm bài
Gọi số HS lớp 6c là a . khi xếp
hàng 2, hàng 3 ,hàng 4 hàng 8
đều vừa đủ hàng . Vậy a có
HS độc lập làm bài trên giấy
trong
Một em nêu cách làm và lên
a ⋮ 60 <i>⇒</i> <sub> a</sub> <sub>BC </sub>
(60;280)
a ⋮ 280
BCNN(60;280)=840
vì a<1000 vậy a= 840
HS đọc đề bài
Cách giải này vẫn đúng nhưng
dài
-Hs lên bảng giải.
HS nêu hướng làm
Độc lập làm bài
BCNN(30;35)=90
Các bội chung của nhỏ hơn 500
của 30 vaø 45 laø 90 ;
180;270;360;450
HS đọc đề bài
-a là BC(2;3;4;8)
<b>2>Luyện tập</b>
Giải:
. Vì a ⋮ 60 và a
⋮ 280
<i>⇒</i> <sub> a</sub> <sub>BC </sub>
(60;280).
vì a<1000
vậy a= 840.
<b>Bài 152(SGK)</b>
a ⋮ 15 <i>⇒</i>
a ⋮ 18 a
BC( 15;18)
BC( 15;18)={0,90…
} vì a nhỏ nhất
khác 0
<i>⇒</i> <sub>a=90</sub>
<b>Bài 153 SGK</b>
BCNN(30;35)=90
Các bội chung của
a nhỏ hơn 500 của
30và 45 là
90;180;270;360;45
0
quan hệ như thế nào với
2;3;4;8?
Đến đây bài toán trở về giống
các bài toán đẫ làm ở trên
GV yêu cầu HS làm tiếp , sau
đó treo lời giải mẫu ở bảng
phụ cho HS học tập
Cho hs làm vào bảng phụ , lấy
bài của 2 nhóm sửa trước lớp .
-1 hs lên bảng làm bài tập .
a 6 150 28 50
b 4 20 15 50
ÖCLN(a;b
) 2 <b>10</b> <b>1</b> <b>50</b>
BCNN(a;b
) 1<sub>2</sub> <b>300 42<sub>0</sub></b> <b>50</b>
ÖCLN(a;b
) x
BCNN(a;b
)
2
4 <b>3000</b>
<b>42</b>
<b>0</b>
<b>250</b>
<b>0</b>
a.b 2
4 <b>3000</b>
<b>42</b>
<b>0</b>
<b>250</b>
<b>0</b>
a ⋮ 2
a ⋮ 3 <i>⇒</i>
a ⋮ 4 a
BC(2;3;4;8)
a ⋮ 8
vaø 35<sub></sub>a<sub></sub>60
BCNN
(2;3;4;8)=24 <i>⇒</i>
a=48
<b>Baøi 155 SGK</b>
b)
ƯCLN(a;b).BCNN
(a;b) = a.b
Tuần 12
Tiết : 36
Ngày soạn
Ngày dạy
<b>LUYỆN TẬP 2.</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
<b>Kiến thức : HS được cũng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thơng qua </b>
BCNN.
<b>Kỹ năng : Rèn luyện kỷ năng tính tốn ,biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng </b>
trường hợp cụ thể.
<b>Thái độ: HS biết vận dung tìm bội chung và BCNN trong các bài tốn thực tế đơn </b>
giản
<b> II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV :Bảng phụ , soạn giáo án </b>
<b>HS :Bảng phụ , ơn bài cũ.</b>
<b> III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.n định lớp:1 phút</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :9 phút</b>
<b>HS1:Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.Chữa bài tập 189 </b>
(SGK)
<b>HS2:So sánh qui tắc tìm BCNN và ƯCLN của 2 hay nhiều so álớn hơn 1? Chữa bài </b>
tập 190(SBT)
<b>TL: HS1 trả lời và chữa bài tập ĐS: a= 136</b>
HS2 trả lời , chữa bài tập ĐS:0;75;150;225;300;375
<b>3.Bài mới:</b>
<b>T</b>
<b>/</b>
<b>G</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: tổ chức </b>
<b>luyện tập</b>
Tìm số tự nhiên x, biết rằng x
⋮ 12;x ⋮ 21;x ⋮ 28;và150
<x<300
?Để xác định x ta làm ntn?
Tìm các bội chung có 3 chữ số
của 63 , 35,105?
HS cả lớp làm bài 156 (SGK)
vào vở, bài 193 (SBT) trên
bảng phụ
Hai HS lên bảng làm đồng
thời hai bài
-Hs phân tích đề tốn và biết
bài tốn cho gì và u cầu xác
định gì .
- x BC (12,21,28) &
150<x<300
- x BC (63;35;105)
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Bài tập 156(SGK)</b>
x ⋮ 12 ; x ⋮ 21
; x ⋮ 28
<i>⇒</i> x BC
-Gọi hs lên bảng .
GV hướng dẫn HS phân tích
bài tốn
?Theo em để muốn biết được
số ngày ít nhất để 2 bạn cùng
trực nhật chung , ta phải thực
hiện ntn?
-Gọi 1 hs lên baûng giaûi .
So sánh nội dung bài 158 khác
so với bài 157 ở điểm nào ?
GVyêu cầu HS phân tích để
giải bài tập
-Nếu gọi a là số đội viên liên
đội thì số nào chia hết cho
2;3;4;5?
-Hướng dẫn gợi ý và cho hs
làm theo nhóm .
-Sửa bài các nhóm và gợi ý
cho các em bài tập 196 SBT về
nhà làm .
- hs lên bảng làm bài tập .
Học sinh đọc đề bài
- Tìm BCNN(10;12)
-Hs lên bảng giải .
Học sinh đọc đề bài
Ở bài 157 tìm BCNN cịn bài
158 tìm BC
Số cây mỗi đội phải trồng
BC(8;9) ,số cây đó trong
khoảng từ 100 đến 200
- (a-1) chia hết cho 2;3;4;5
-Hs hoạt động nhóm
35 =7.5
105=3.5.7
<i>⇒</i> <sub> BCNN </sub>
(63;35;105) =
3²..5.7 =315
Vậy bội chung của
63, 35, 105 có 3
chữ số:315;
630;945
<b>Bài tập 157(SGK)</b>
Sau a ngày hai
bạn lại cùng trực
nhật . Vậy a là
BCNN(10;12)
10 =2.5
12=2².3
<i>⇒</i>
BCNN(10;12)=
2².3.5 =60
Vậy sau ít nhất 60
ngày thì hai bạn
lại cùng trực nhật
<b>Bài tập 158(SGK)</b>
G ọi số cây mỗi
đội phải trồøng là
a.Ta có :
a BC(8,9)
&100<sub></sub>a<sub></sub>200
vì 8 và9 là hai
nguyên tố cuøng
nhau
<i>⇒</i> BCNN(8,9)
=8.9=72
Mà10< a<200
<i>⇒</i> <sub> a = 144</sub>
<b>Bài tập 195 (SBT)</b>
Gọi số đội viên
liên đội là a (ø100<sub></sub>
a<sub></sub>150)
(a-1) chia heát
cho 2;3;4;5
BCNN(2;3;4;5)=60
Vì ø100<sub></sub>
a<sub></sub>150a=121
Vậy số đội viên
liên độilà 121
người .
<b>5</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 2: co ùthể em </b>
<b>chưa biết </b>
<i><b>Lịch can chi :</b></i>
GV : giới thiệu cho HS ở
phương đơng trong đó có
<b>VIỆT NAM gọi tên là năm âm</b>
lịch bằng cách ghép 10 can
(theo thứ tự ) với 12 chi ( như
Và tên của các năm âm lịch
khác cũng được lặp lại sau 60
năm
Sau 60 năm ( là BCNN của 10
và 12 )
<b>3</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố :</b>
Gv cho hs nắm lại cách giải
của các bài tập trên và qua
đó :
-Biết cách tìm BC thông qua
BCNN.
-Hs biết giải các bài tập tìm
BCNN trong thực tế
<b>4.Hướng dẫn học tập:2 phút </b>
Oân lại bài
Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương
HS trả lời 10 câu hỏi ôn tập ( SGK/ 61) vào một quyển vởû ôn tập
và kiểm tra
Tuaàn 13
Tiết : 37 Ngày soạnNgày dạy
<b>Kiến thức : Oân tập cho HS các kiến thức đã học về các tính cộng trừ nhân chia </b>
và nâng lên luỹ thừa
<b>Kỹ năng :HS vận dụng các kiến thức trênvào các bài tập về thực hiện các phép </b>
tính. Tìm số chưa biết
<b>Thái độ: Rèn kỹ năng tính tốn cẩn thận , đúng và nhanh,trình bày khoa học</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV : bảng 1 về các phép tính cộng trừ nhân chia nâng lên luỹ thừa ( như trong </b>
sách giáo khoa )
<b>HS : làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1</b> <i>→</i> <sub>4 ,bảng phụ </sub>
<b> III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>Oån định lớp:</b>
<b>Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra hs thông qua hoạt động 1</b>
<b>T</b>
<b>/</b>
<b>G</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: ôn tập lý</b>
<b>thuyết </b>
Giáo vên đưa bảng 1 lên ,yêu
cầu HS trả lời câu hởi ôn tập
từ câu 1 <i>→</i> <sub>4</sub>
Gv gọi 2 em HS lên bảng : viết
dạng tổng quát tính chất giao
hoán , kết hợp cửa phép cộng
(HS1)
Tính chất giao hốn ,kết hợp
của phép nhân và tính chất
phân phối của phép nhân với
phép cộng (HS2)
GV :hởi phép nhân với phép
cộng cịn có tính chất gì ?
Hai học sinh phát biểu lại
HS :phép cộng còn có tính chất
:
a + 0= 0 + a = a
Pheùp nhân còn tính chất
a . 1 = 1 . a = 0
HS điềnvào các dấu ….
--Luỹ thừa bậc n của a là tích
của n thừa số bằng nhau,mỗi
thừa số bằng a
<i>an</i>=a
n thừa số
a gọi là cơ số
<b>1.Các phép </b>
<b>cộng ,trừ , nhân, </b>
<b>chia & nâng lên </b>
<b>luỹ thừa :(SGK)</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Câu 2 : em hãy </b>
điền vào dấu...để
viết công thức nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số , chia hai luỹ
thừa cùng cơ số ?
GV nhấn mạnh về cơ số và số
mũ trong mỗi công thức
Nêu điều kiện để a chia hết
cho b ?
Nêu điều kiện để a trừ hết cho
b?
n gọi là số mũ
Phép nhân nhiều thừa số bằng
nhau gọi là phép nâng lên luỹ
<b>thừa.</b>
-Hs lên bảng ghi công thức .
a=b.k (k N ; (b 0 )
ab
-a ❑<i>n</i> = ………
(n 0 )
a gọi là………
n gọi là ………
Phép nhân nhiều
thừa số bằng nhau
gọi là …….
<b>Caâu 3 :</b>
a ❑<i>m</i> . a ❑<i>n</i>
= a ❑<i>m</i>+<i>n</i>
a ❑<i>m</i> : a ❑<i>n</i>
= a ❑<i>m −n</i>
(a 0 ;mn )
<b>Caâu 4 : </b>
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 2: bài tập</b>
GV in phiếu học tập để Hs
lên điền kết quả vào ô trống
a) n-n º b) n:n
<b>º</b>
c) n+0 º d) n-0
<b>º</b>
e) n.0 º f) n.1
<b>º</b>
g) n:1 º
Thực hiện phép tính, yêu cầu
HS nhắc lại thứ tự thực hiện
phép tính
Gọi hai HS lên bảng
<b>Củng cố:Qua bài này khắc sâu</b>
các kiến thức:
+)Thứ tự thực hiện các phép
tính.
+)Thực hiện các qui tắc nhân
và chia hai luỹ thừa cùng cơ số
+)tính nhanh bằng cách áp
dụng tính chất phân phối của
phép nhân và phép cộng
Tìm số tự nhiên x biết
a) 219 -7 (x+1) =100
a) 0 b) 1
c) n d) n
e) 0 f) n
g) n
Cả lớp làm bài tập , 2 HS lên
a>204-84:12=204-7=197.
c>5 ❑6 :5 ❑3 +2 ❑3 .2
❑2 =5 ❑3 +2 ❑5
=125+32=157
b>15. 2 ❑3 .+ 4.3 ❑2 -5.7 =
15.8 + 4.9-35 =
120 + 36 – 35 = 121.
d>164.53+47.164= 164 (53 +
47) = 164.100 = 16400.
Hai học sinh lên bảng .cả lớp
chữa bài
a)219 -7 (x+1) =100
7 (x+1) = 219-100
(x+1) =119:7
bài tập
<b>Bài 159 (SGK) </b>
<b>Baøi 160(SGK)</b>
a>204-84:12=204-7=197.
b>15. 2 ❑3 +4.3
❑2 -5.7=121.
c>5 ❑6 :5 ❑3 +
2 ❑3 .2 ❑2 =5
❑3 +25
=125+32=157
d>164.53+47.164=
16400
b) (3x-6 ) .3 =3 ❑4
GV : yêu cầu HS nêu lại cách
tìm các thành phần trong các
phép tính
Thực hiện phép tính rồi phân
tích kết quả ra thừa số ngun
tố
-Hs lên bảng làm
(x+1) =17
x = 16
b)(3x-6 ) .3 =3 ❑4
(3x-6 ) =3 ❑4 : 3
3x =27+6
3x =33
x =11
a)=1000 : 11 =91 = 7.13
b)=225 =5 ❑2 .3 ❑2
c) =900 =2 ❑2 .5 ❑2 .3 ❑2
d) =112 = 2 ❑4 . 7
b) (3x-6 ) .3
=3 ❑4
<b>Baøi 164 (SGK)</b>
a)( 1000 + 1) : 11
b)14 ❑2 + 5
❑2 + 2 ❑2
c)29.31 + 144 :12
❑2
d)333: 3 + 225 :15
❑2
<b>4.Hướng dẫn học tập: 2 phút </b>
Tuần 13
Tiết : 38 Ngày soạnNgày dạy
<b>1.Kiến thức : n tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết cho một </b>
tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5 và cho 3 ,cho 9, số nguyên tố là hợp số ,ước
chung và bội chung ,ƯCLN và BCNN
<b>2.Kỹ năng : HS vận dụng các kiến thức đã học trên vào các bài toán thực tế</b>
<b>3.Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính tốn cho HS</b>
<b> II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV : 2 bảng phụ .dấu hiệu chia hết .cách tìm ƯCLN và BCNN</b>
<b>HS : bảng phụ </b>
<b> III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.Oån định lớp:1 phút</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b>T</b>
<b>/</b>
<b>G</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1 : Oân tập lý </b>
<b>thuyết </b>
<b>Câu 1 :Đúng hay sai?Nếu sai </b>
<b>giải thích ?</b>
1) a ⋮ m vaø b ⋮ m
<i>⇒</i> <sub> (a+b ) </sub> <sub>⋮</sub> <sub> m</sub>
2) a ⋮ m vaø b ⋮ m <i>⇒</i>
(a - b ) ⋮ m
3) a m vaø b ⋮ m <i>⇒</i>
(a+b ) ⋮ m
4) a m,b ⋮ m vaø c ⋮ m
<i>⇒</i> <sub> (a+b +c) </sub> <sub>⋮</sub> <sub> m</sub>
5) Các số có tận cùng chẵn
thì chia hết cho 2&5
6) Các số có tổng các chữ
số chia hết cho 3 thì chia hết
-HS đứng tại chỗ trả lời các câu
hỏi .
<b>Ôân tập lý thuyết</b>
<b>Câu 2: Trả lời các</b>
<b>câu hỏi sau:</b>
a)So sánh dấu hiệu
cho 9
7) Số nguyên tố và hợp số
là số tự nhiên chỉ có ước là 1
và chính nó .
8) 2 hay nhiều số có
BCNN bằng 1 gọi là 2 số
nguyên tố cùng nhau.
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 2: bài tập </b>
GV phát phiếu học tập cho
HS làm .
Điền kí hiệu thích hợp vào ơ
trống
a) 747 ºP
235 ºP
97 ºP
b) a=835 .123 + 318 ºP
c) b=5.7.11 +13.17 ºP
d) c=2.5.6 - 2.29 ºP
GV yêu cầu HS giải thích
Viết các tập hợp sau bằng cách
liệt kê các phần tử
-Gv yêu cầu hs tìm ƯC thông
qua ƯCLN
-Gọi hs lên bảng thực hiện.
?Theo em để tìm x ta làm ntn?
-Gọi hs lên bảng thực hiện.
-Hs đứng tại chỗ trả lời , và giải
thích tại sao.
x ÖC ( 84;180) vaø x > 6
- 1 hs lên bảng giải .
x BC (12;15;18) và0<x<300
Gọi số sách là a( 100<sub></sub>a<sub></sub> 150) thì
a ⋮ 10; a ⋮ 15 ; vaø a ⋮
12
<i>⇒</i> <sub>a</sub> <sub> BC (10;12;15)</sub>
<b>Luyện tập:</b>
<b>Bài 165 (SGK) </b>
a)47 P vì 747
⋮ 9 (và>9)
235 Pvì 235 ⋮
5 (vaø > 5)
97 P
b)a=835 .123 +
318 P vì a ⋮
3 ( và > 3)
c)b=5.7.11 +13.17
P vì b là số
chẵn( tỗng 2 số
lẻ) và b >2
d) c=2.5.6 - 2.29
P
<b>Baøi 166 (SGK)</b>
A ={x N / 84
⋮ x;180 ⋮ x vã
x > 6}
x ƯC(84;180)
và x > 6
ƯCLN ( 84;180)
=12
ƯC(84;180)={1;2;3;4
;6;12}
Do x> 6 neân A=
{12 } B={x N/ x
⋮ 12 ; x ⋮ 15 ;
x ⋮ 18 vaø 0< x
<300 }
x BC (12;15;18)
vaø0<x<300
- Gọi số sách là a,theo bài tập
ta có được điều gì?
GV yêu cầu HS đọc đề và làm
bài vào vỡ
- 1 hs lên bảng giải . 180
BC (12;15;18) =
{0;180;360;…}
Do 0<x<300 <i>⇒</i>
B={180}
<b>Bài 167 (SGK) :</b>
Gọi số sách là a
(100<sub></sub>a<sub></sub> 150) thì
a ⋮ 10; a ⋮
15 ; vaø a ⋮ 12
<i>⇒</i> <sub>a</sub> <sub> BC </sub>
(10;12;15)
BCNN(10;12;15)
=60
a {60;120;180;
….}
vậy số sách đó là
120 quyển
<b>7</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 3: có thể em </b>
<b>chưa biết </b>
Gvgiới thiệu HS mục này rất
hay sử dụng khi làm bài tập
1) Nếu a ⋮ m <i>⇒</i> a ⋮
BCNN
vaø n a ⋮ n cuûa m
2)Nếu a.b ⋮ c
Mà (b;c) =1 <i>⇒</i> <sub> a</sub> <sub>⋮</sub> <sub> c</sub>
HS lấy ví dụ minh hoạ
a ⋮ 4 và a ⋮ 6
<i>⇒</i> a ⋮ BCNN(4;6)
<i>⇒</i> <sub>a=12;24;…… </sub>
a .3 ⋮ 4