Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Ke hoach giang day hoa hoc 10 BTTHPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.85 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kế hoạch giảng dạy năm học 2009 </b>

<b> 2010</b>


Họ và tên giáo viên:


Môn học: Hoá học


Tổng số tiÕt: Khèi 10: 68 tiÕt; Häc k× I: 36 tiết Học kì II: 32 tiết
Lớp dạy:


<b>Phần 1</b>
<b>1. Đặc ®iĨm t×nh h×nh chung:</b>


- Số lợng học sinh lớp đợc giảng dạy:
Lớp


SÜ sè


- Chất lợng văn hoá của học sinh môn đợc giảng dạy, lớp giảng dạy: đa số ở mức TB và yếu,
các em khơng thích học các mơn tự nhiên. Mơn hố là một mơn học khs trừu tợng nên HV khơng
mấy có hứng thú dẫn đến kết qu hc tp khụng tt.


<b>2. Đồ dùng thiết bị dạy học:</b>


<b>- Đăng kí thiết bị dạy học sẽ sử dụng trong môn học:</b>
+ Máy projector, máy tính, máy overhead.


+ Dng cụ: Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, ống vuốt thuỷ tính, ống hút nhỏ
giọt, đũa thuỷ tinh, đèn cồn, giá đỡ, ống để ống nghiệm, kiềng sắt, nhiệt kế,… Các tranh ảnh, bảng phụ,
bảng tuần hoàn, bảng tính tan phục vụ cho việc dạy và học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần II. Kế hoạch cụ thể</b>



<b>T</b>


<b>T</b> <b>Tên chơng,bài</b>


<b>Tiết</b>
<b>theo</b>


<b>PPCT</b> <b>Mc ớch yờu cu</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>của thày</b> <b>Chuẩn bịcủa trò</b> <b>Ghichú</b>


Ôn tập đầu
năm


1-2 - Củng cè kiÕn thøc cơ bản về
các hợp chất vô cơ, kim loại, phi
kim.


- Thiết lập mối quan hệ qua lại
giữa hợp chất vô cơ, kim loại và
phi kim.


- Vit đợc PTHH và giải 1 số bài
tập về hoá học vô cơ.


Sơ đồ mối
quan hệ
giữa các hợp


chất vô c.
Phiu hc
tp


Kiến thức
cũ ở lớp 9


<b>Chơng I: nguyên tử</b>
Thành phần


nguyờn t 3 - Nờu c thnh phần nguyên tửgồm:
+ Eletron: TN tìm ra e, khối
l-ợng, in tớch


+ Hạt nhân: TN tìm ra hạt nhân,
p vµ n.


+ KÝch thíc, khối lợng nguyên
tử.


- So sánh đợc khối lơng của e
với p và n. Kích thớc hạt nhõn
vi KT nguyờn t.


Hình vẽ
phóng to các
TN SGK
Bảng phụ
hoặc phiếu
học tập



Khái niệm
nguyên tử,
hạt nhân, e
lớp 8


Hạt nhân


nguyên tử


NTHH


-Đồng vị.


4 - Nờu c kớ hiu, mi quan h
gia số đơn vị ĐTHN Z với p và
e.


- Kh¸i niƯm số khối, NTHH, Số
hiệu nguyên tử Z, KHNT và lấy
VD.


- Khái niệm đồng vị, nguyên tử
khối, NTKTB. Cho VD


- Xác định đợc số p,e,n khi biết
KHNTử. Tính đợc NTKTB của
nguyên tố có nhiu ng v.


Bảng phụ Kiến thức


cũ có liên
quan ở lớp
8-9


Luyện tập:
Thành phần
nguyên tử


5 Hiểu và vận dụng đợc KT về
-Thành phần cấu tạo nguyên tử:
KT, Kl, ĐTích


- Nguyên tố hoá học: KHNT,
đồng vị…


- TÝnh sè p, e, n khi biÕt KHNT


B¶ng phơ hƯ
thèng hoá
KT


Một số câu
hỏi, bài tập


Đọc và
chuẩn bị bài
theo hớng
dẫn SGK
Cấu tạo vỏ



nguyờn tử 6-7 - Nêu đợc sự chuyển động của etạo nên vỏ nguyên tử.
- Nêu đợc các e sắp xếp thành
lớp, phân lớp ứng vơi scác mức
năng lợng.


- Nêu đợc số e tối đa trong 1lớp,
1 phân lớp.


- Xác định đợc thứ tự các lớp e
trong nguyên tử, số phân lớp
trong 1 lớp.


B¶ng phơ và
phiếu học
tập


Sách giáo
khoa


Cấu hình


electron của
nguyên tử


8 - Nêu đợc các e trong nguyên tử
phân bố theo mức năng lợng từ
thấp đến cao.


- Kh¸i niệm và cách viÕt cÊu
h×nh e.



- Sơ đồ phân
bố mức NL
của lớp và
phân lớp.
-Bảng cấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- VËn dông viÕt cấu hình e của


các nguyên tố hoá học. hình e của 20nguyên tố
đầu


Cấu hình


electron của
nguyên tử
(tiếp)


9 -Đặc điểm của lớp e ngoài cùng
và tính chất cơ bản của nguyên
tố.


- Dựa vào cấu hình lớp ngoài
cùng dự đoán tính chất hoá học.
- Rèn luyện kĩ năng giải các bài
toán về các hạt cơ bản


-Bảng cấu
hình e của 20
nguyên tố


đầu


Sách giáo
khoa


Luyện tập:
Cấu tạo vỏ
nguyên tử


10 - Cđng cè kiÕn thøc vỊ: Thø tù
c¸c ph©n líp e theo chiều tăng
của năng lợng trong nguyên tử;
số e tối đa trong một phân lớp,
một lớp; cấu hình e của nguyên
tử.


- Rốn KN xỏc nh s e của các lớp
và số e lớp ngoài cùng của nguyên
tử của 20 nguyên tố đầu trong
BTH, từ đó suy ra tớnh cht c bn
ca nguyờn t


-Bảng cấu
hình e của 20
nguyên tố
đầu


Luyện tập:
Cấu tạo vỏ
nguyên tử


(tiếp)


11 - Củng cố kiến thức về: Thứ tự
các phân líp e theo chiỊu tăng
của năng lợng trong nguyên tử;
số e tối đa trong một phân lớp,
một lớp; cấu hình e của nguyªn
tư.


- Rèn luyện kĩ năng xác định số e
của các lớp và số e lớp ngoài cùng
của nguyên tử của 20 nguyờn t u
trong BTH


-Bảng cấu
hình e của 20
nguyên tố
đầu


Kiểm tra viết


1 tit 12 - Kiểm tra độ hiểu và nắm kiếnthức của HS về các vấn đề: +
Cấu tạo nguyên tử


+ Nguyªn tè ho¸ häc
+ CÊu h×nh e


- Thống kê kết quả học tập từ đó
điều chỉnh lại việc dạy và học.



GV: PhiÕu
kiÓm tra tíi
tõng häc
sinh


<b>Chơng II: bảng tuần hồn các ngun tố hố học và định luật tun hon</b>
Bng tun


hoàn các


NTHH


13 - HS nờu lờn c:


+ Nguyên tắc sắp xếp các
nguyên tố trong BTH


+ Cấu tạo bảng tuần hoàn.
- Kĩ năng từ vị trí cấu hình e


Bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học
phóng to


Bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học nhỏ


Bảng tuần


hoàn các


NTHH (tiếp)


14 - TiÕp tơc nghiªn cøu cÊu t¹o
BTH.


- Dựa vào cấu hình e xem
nguyên tố thuộc nhóm A hay B
- Kĩ năng xác định vị trí ca
nhúm nguyờn t trong BTH


Bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học
phóng to


Bng tun
hon cỏc
nguyờn tố
hố học nhỏ
Sự biến đổi


tn hoàn cấu
hình electron
nguyên tử của
các NTHH



15 - Nờu đợc sự biến đổi tuần hồn
cấu hình e lớp mgồi cùng.
- Nêu đợc số e ngồi cùng quyết
định tính chất hố học các ngun
tố nhóm A


- Tõ cÊu h×nh e hoá trị dự
đoán tính chất.


Bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học
phóng to


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sự biến đổi
tuần hồn tính
chất của các


NTHH


-§LTH


16 - HS hiểu đợc tính kim loại, tính
phi kim, độ âm điện và sự biến
đổi tính chất này theo một chu kì
và một nhóm A.


- Có khả năng vận dụng quy luật


để giải thich cho chu kì và nhóm A
cụ thể.


B¶ng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học
phóng to


Bng tun
hồn các
ngun tố
hố học
nhỏ.
KT cũ có
liên quan
S bin i


tuần hoàn tính
chất của các


NTHH


-ĐLTH (tiếp)


17 -Trỡnh by c sự biến đổi tuần
hoàn một số tính chất: hố trị,
tính axit-bazơ của oxit và
hiđroxit.



- Nêu và giải thích đợc ni dung
LTH


Bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học
phóng to


Bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học nhỏ
ý nghÜa cđa


BTH c¸c


NTHH


18 - Trình bày đợc mqh giữa: vị trí
với cấu tạo nguyên tử, tính chất
đơn chất, hợp chất.


- Kĩ năng vận dụng lí thuyết để
giải các bài tốn liên quan.


B¶ng phơ,
phiÕu häc
tËp



Lun tËp:


BTH. 19 - HS cần nêu đợc:+ Nguyên tắc sắp xếp và cấu tạo
BTH.


+ Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình
e ngun tử các ngun tố, tính
kim loại, phi kim, bán kính
ngun tử, độ âm điện và hố trị.
+ ĐLTH


- Kĩ năng sử dung BTH


Hệ thống
câu hỏi và
bài tập.
Bảng phụ,
bảng tuần
hoàn


Ôn tập trheo
nội dung
h-ớng dẫn
SGK


LuyÖn tËp: BTH.


(tiếp) 20 - Củng cố kiến thức về: Sự biếnđổi tuần hoàn tớnh cht cỏc
nguyờn t.



- Làm các bài tập có liên quan


Hệ thống
câu hỏi và
bài tập.
Bảng phụ


Ôn tập trheo
nội dung
h-ớng dẫn
SGK
Kiểm tra viÕt


1 tiết 21 - Kiểm tra độ hiểu và nắm kiếnthức của HS về các vấn đề trong
chng 2


<b>Chơng III: liên kết hoá học</b>
Liên kết ion


– Tinh thÓ
ion


22 <sub>- Kiến thức cũ: CTNT, c¸c e ho¸</sub>
trị.


- Kiến thức mới:


+ Ion l gì? Khi n o nguyên t à ử
biến th nh ion? cã mà ấy loại ion?
+ Liên kt ion c hình th nh


nh th n o?


Phóng to
hình 3.1
trang 59
SGK hoá
häc 10


Liªn kÕt ion
– Tinh thÓ
ion (tiÕp)


23 <sub>- LK ion ảnh hưởng như thế n o</sub><sub>à</sub>
đến tÝnh chất của c¸c hợp chất
ion.


- phóng to
bảng 6 trang
45 SGK
- phóng to
thang õm
in ca
Pau-linh.
- Phiu bi
tp


Liên kết cộng


hoá trÞ 24 - HS biết: sự tạo th nh liên k<sub>cng hoá tr trong n cht, hp</sub> t
cht. Khái nim v liên kt cng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hoá tr. T/c ca các liên kt cng
hoá tr.


- HS vận dụng: dïng hiệu độ ©m
điện để ph©n loại mt cách tng
i: liên kt cng húa tr không
cc, liên kt cng hóa tri có cc,
liên kt ion.


trang 71
- Phiếu bài
tập


Liên kết cộng


hoá trị (tiếp) 25 - HS bit: s to th nh liên k<sub>cộng hoá trị trong đơn chất, hợp</sub>à ết
chất. KN về liên kt cng hoá tr.
T/c ca các LKCHT


- HS vn dng: dựng hiu âm
in phân loại mt cách tng
i: liên kt cng hoá tr không
cc, LKCHT cã cực, LK ion.


Tinh thĨ


nguyªn tư và
tinh thể phân
tử



26 <sub>+C</sub><sub></sub><sub>u t</sub><sub>ạ</sub><sub>o m</sub><sub>ạ</sub><sub>ng tinh th</sub><sub>ể</sub><sub> nguyªn</sub>
tử.


+TÝnh chất chung của mạng tinh
thể nguyªn tử.


+Cấu tạo mạng tinh thể ph©n tử.
+T/chất chung của mạng tinh th
phân t.


+So sánh mng tinh th nguyên t,
mng tinh th phân t, mng tinh
th ion.


Viết sắn
bảng 9, 10
lên giấy A0.
- phô tô
bảng 6 trang
45 SGK.


- Chuẩn bị
BTH các
nguyên tố
hoá học.


Hoá trị và số


oxihoá 27 - KT c: Cu to nguyên t, các<sub>electron hoá tr.</sub>


<b>- KTmi: Khái nim v s lai hoá</b>
cac obitan nguyên t, mt s kiểu
lai ho¸


<b>-Vận dụng kiểu lai ho¸ giải</b>
thích dạng hình học của phân
t.


Các bảng
tổng kết
ch-ơng 1, 2, 3


Luyện tập:
Liên kết hoá
học


28
29


+ Liên kt ion, liên kt cng tr
+S hình th nh mà ột số loại ph©n
tử


<b>+ Củng cố KT v các loi liên</b>
kt hãa học chÝnh để vận dụng giải
thich sự hinh th nh mà ột số loại
ph©n tử


+ RÌn luyện kĩ năng x¸c định
hãa trị v sà OXH ca các


nguyên t trong đơn chất v hà ợp
chất.


HƯ thèng
c©u hỏi và
bài tập


Kiến thức
cũ về liên
kết hoá häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I thøc cđa ch¬ng 1, 2, 3.
KiĨm tra häc


kì I 31 Kiểm tra độ hiểu và nắm kiến thứccủa HS về các vấn trong chng
1, 2, 3


<b>Chơng 4: Phản ứng oxi hoá - khử</b>
<b>Phản ứng oxi</b>


<b>hoá - khử</b>
<b>(2 tiết)</b>


<b>32,33</b>


- Phõn bit c sự oxi hố (q
trình oxi hố), sự khử (q trình
khử), chất ơxi hố (chất bị khử),
chất khử (chất bị oxi hố).



- Trình bày đợc định nghĩa phản
ứng oxi hố -khử.


- Trình bày đợc các bớc và biết
cách cân bằng PTHH của phản
ứng oxi hoá - khử bằng phơng
pháp thăng bằng electron.


phiếu học
tập.


- Một số
băng hình
ứng dụng
của P oxi
hoá - khử.


KT cũ về e


<b>Phân loại</b>
<b>phản ứng</b>
<b>trong hoá</b>
<b>học vô cơ</b>


<b>34</b>


- Phõn bit đợc trong các loại
phản ứng hoá học


- Hiểu và biết dựa vào số oxi


hố, có thể chia phản ứng hố
học thành 2 loại chính là: phản
ứng có sự thay đổi số oxi hố và
phản ứng khơng có sự thay đổi
số oxi hố


- Vận dụng đợc quy tắc để tính
số oxi hố và dựa vào số oxi hố
để phân loại phản ứng hố học.


phiÕu häc
tËp


Bµi thùc hành
số 1: phản
ứng oxi hoá


-khử


<b>35</b>


- Rèn luyện kĩ năng thực hành
thí nghiệm hoá học: thao tác và
quan s¸t c¸c hiƯn tợng xảy ra
trong khi làm thÝ nghiÖm.


- Vận dụng kiến thức về phản
ứng oxi hoá -khử để giải thích
các hiện tợng xảy ra.



- BiÕt c¸ch viÕt têng tr×nh cho
giê thực hành.


- Dụng cụ
thí nghiệm
- Hoá chất.


LT: phản ứng
oxi ho¸ - khư


(2 tiÕt) <b>36, 37</b>


- Cđng cè c¸c kiÕn thức: phản
ứng oxi hoá - khử, sự oxi ho¸, sù
khư, chÊt oxi hoá, chất khử và
phân loại phản ứng hoá học.
- Rèn kỹ năng: nhận biết phản
ứng oxi hoá - khư, c©n b»ng
PTHH cđa ph¶n øng oxi ho¸
-khư bằng phơng pháp thăng
bằng e


phiếu học


tập Kiến thức về phản ứng
oxi hoá -
khư


<b> Ch¬ng 5: Nhãm Halogen</b>
Kh¸i qu¸t vỊ



nhãm halogen <b>38</b> <b>- C¸c nguyªn tè trong nhóm</b>halogen và vị trí nhóm halogen
trong BTH.


- S biến đổi độ âm điện, bán
kính nguyên tử và một số tính
chất vật lí của các nguyờn t
trong nhúm.


- Tính chất hoá học cơ bản của
các nguyên tố halogen là tính
oxi hoá mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Sự biến đổi T/cHH của các đơn
chất trong nhóm halogen.


Clo <b>39</b>


- Nêu lên đợc tính chất vật lí của
clo.


- Biết và giải thích đợc tính chất
hố học cơ bản của dựa vào cấu
hình e nguyên tử.


- Kể đợc một số ứng dụng quan
trọng của clo trong đời sống và
trong sản xuất.


- Biết đợc phơng pháp điều chế clo


trong PTN và sản xuất clo trong
công nghiệp.


- Biết dự đoán PƯHH và viết
PTHH, xác định số oxi hoá của
các nguyên tố trong PƯHH.


- 01 bình
đựng khí clo
đã đợc điều
chế sắn.
- Kim loại
Na, dây đồng
hoặc dây sắt
(quấn lị xo)
- Cốc nớc,
đèn cồn,
diêm, cát.
- Hình 5.3 v
5.4


Hiđro clorua
axit
clohiđric và
muối clorua


<b>40</b>


Nờu c: cấu tạo và tính chất
của hiđro clorua; Tính cấht vật


lí, tính chất hoá học chung và
tính khử của axit clohiđric.
Kể đợc một số ứng dụng quan
trọng của muối clorua trong đời
sống và sản xuất.


Biết đợc phơng pháp điều
chế/sản xuất axit clohiđric trong
PTN và trong công nghiệp


BiÕt dù doán PƯHH viết các
PTHH.


- 01 bình
đựng HCL;
dung dịch
AgNO3, dd
NaCl hoặc
HCl, tinh
thể NaCl.
H2SO4 đặc.
- Cốc nớc,
quỳ tím, giá
thí nghiệm,
đèn cồn,
bơng, nút
cao su có
ng thu
tinh xuyờn
qua.



Sơ lợc về hợp
chất chøa oxi
cña clo, Flo,
Brom, i«t


<b>41,42</b>


- Nêu đợc thành phần của nớc
Giaven, clorua vôi, ứng dụng và
nguyên tắc sản xuất.


- Biết và giải thích đợc nớc Gia
ven, clorua vơi có tính oxi hố
mạnh nên có tính tẩy màu, sát
trùng.


- Viết đợc các PTHH minh hoạ
tính chất hoá học của các hp
cht cú oxi ca clo


- Sơ lợc về tính chất vật lí, trạng
thái tự nhiên, ứng dụng điều chÕ
flo, brom, iot vµ một vài hợp
chất của chóng.


- Trình bày đợc: tính chất hố
học cơ bản của flo, brom, iot
Tính axit tăng theo chiều:
HF<HCL<HBr<Hl



- Viết đợc các PTHH chứng
minh tính chất hố học của flo,
brom, iot và tính oxi hoá giảm
dần từ flo đến iôt.


- Dung dịch
nớc given,
clorua vôi,
ống nghiệm.
- Các hình
ảnh ứng
dụng của
giaven,
clorua vơi,
sơ đồ điều
chế giaven
công
nghiệơ.
- Mẫu chất
brom, iôt
- BTH, tranh
ảnh, tài liệu
có liên
quan.
- Phiếu học
tập.


TH: tính chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hợp chất clo
và tính chÊt
ho¸ häc cđa
iot


+ Điều chế HCl từ H2SO4 c v
NaCl.


+ Bài tập thực nghiệm nhận biết
các dung dịch.


+ T¸c dơng cđa iot víi hå tinh
bét.


- Củng cố kĩ năng sử dụng dụng
cụ và hoá chất để tiến hành an
tồn, thành cơng các thí nghiệm;
Kĩ năng quan sát hiện tng, gii
thớch v vit PTHH


- Các hoá
chất cần
thiết.


- PhiÕu häc
tËp


LuyÖn tËp:
Nhãm
halogen



<b>44,45</b>


- Nêu đợc cấu tạo nguyên tử,
phân tử nhóm halogen


- Nêu và giải thích đợc tính oxi
hố mạnh và tính oxi hố của
nhóm halogen


- Viết đợc các PTHH minh hoạ
tính oxi hố của các ngun tố
nhóm halogen.


- Nêu đợc tính chất hố học của
các axit halogen hiđric


- Nêu tính chất các hợp chất có
oxi của clo là tính oxi hố mạnh,
viết đợc PTHH điều chế các hợp
chất trên.


- Vận dụng các kiến thức đã học
để giải các bài tập


- bảng tổng
kết chơng
halogen
- Hoá chất
và các dụng


cơ thÝ
nghiƯm


KT cị vỊ
nhãm
halogen


KiĨm tra 1


tiết <b><sub>46</sub></b> - Kiểm tra mức độ nhận thức củahọc sinh.
- Qua kết quả bài làm học sinh,
GV điều chỉnh cho phự hp


Đề kiểm tra Ôn tập kiến
thức cũ
<b>Chơng 6: OXI </b><b> LƯU HUỳNH</b>


Oxi - ozon <b>47</b>


- Vị trí, cấu hình e lớp ngoài
cùng, tính chất vật lí, phơng
pháp điều chế oxi trong PTN
và trong công nghiệp.


- Ozon là dạng thï h×nh cđa
oxiøng dơng cđa ozon, ozon
cã tÝnh oxi hoá mạnh h¬n
oxi.


- oxi và ozon đều có tính oxi


hố rất mạnh.


- Dự đốn tính chất, kết luận
đợc tính chất hoá học ca
oxi, ozon.


- Viết PTHH minh hoạ tính
chất và điều chế.


- Các hoá chất
và dụng cụ thí
nghiệm cần
thiết.


- BTH các
nguyên tố hoá
học.


- Phiếu học tập.


Lu huỳnh <b>48</b> - Biết vị trí của lu huỳnh
trong BTH, cấu hình e lớp
ngoài cùng của nguyên tử lu
huỳnh, tính chất vật lí của lu
huỳnh biến đổi theo nhiệt
độ; tính chất hố học cơ bản
của lu huỳnh.


- HiĨu tÝnh chÊt hoá học cơ
bản của lu huỳnh là vừa có


tính oxi ho¸ võa cã tÝnh khư.


- Dơng cơ, ho¸
chÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trong các hợp chÊt, lu
huúnh cã sè oxi ho¸ - 2, + 4,
+ 6.


- Dự đoán tính chất, kiểm
tra, kết luận đợc về tính chất
hố học của lu huỳnh


- ViÕt PTHH chøng minh
tÝnh chÊt ho¸ häc cđa lu
hnh.


Hi®ro sunfua <b>49</b>


- Nêu lên đợc tính chất vật
lí, tính chất hố học của H2S
- Trình bày và giải thích đợc
tính chất hoá học của H2S
(tính khử) - Trình bày đợc
tính chất của SO3 ( tính chất
của oxit axit).


- Viết đợc PTHH minh hoạ
đợc tớnh cht ca H2S



- Hoá chất và
dụng cụ thí
nghiệm cần
thiết.


- Tranh ảnh về
ứng dụng và sản
xt axit


sunfuric


- PhiÕu häc tËp.


- Tranh ¶nh
vỊ øng
dụng và sản
xuất axit
sunfuric


lu huỳnh
đioxit; lu
huỳnh trioxit


axit
sunfuric
muối sunfat


<b>50,51</b>


- Nêu lên đợc tính chất vật


lí, tính chất hoá học của
SO2, SO3.


- Trình bày và giải thích đợc
tính chất hoá học của của
SO2 (vừa có tính khử, vừa có
tính oxi hố, và có tính chất
của oxit axit).


- Trình bày đợc tính chất của
SO3 ( tính chất của oxit
axit).


- Viết đợc PTHH minh hoạ
đợc tính chất của H2S, SO2,
SO3.


- BiÕt c¸ch nhËn biÕt axit
sunfuric vµ muèi sunfat.
Bµi thùc hµnh


sè 3 <b>52</b>


Học sinh làm đợc thí
nghiệm 3,4 bài 31 và thí
nghiệm 4 bài 35 di s hng
dn ca giỏo viờn


Dụng cụ và hoá
chất cÇn thiÕt


Lun tËp oxi


– lu huỳnh <b>53,54</b> - Biết cách giải thích đợcoxi, lu huỳnh là những phi
kim có tính oxi hố mạnh
hơn lu huỳnh.


- Biết đợc oxi có hai dạng
thù hình là O2 và O3. Oxi chỉ
có tính oxi hố. Viết đợc các
PTHH minh hoạ tính oxi
hố của oxi.


Viết đợc PTHH chứng minh
tính chất của lu huỳnh.
- Nêu tính chất vật lí/hố
học của các hợp chất của lu
huỳnh, viết đợc các hợp chất
của lu huỳnh phụ thuộc vào
trạng thái oxi hoá của
nguyên tố lu huỳnh trong
hợp chất.


- Giải thích đợc các bài tp


- Phiếu học tập
- Bài tập trắc
nghiệm, tự luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

định tính và định lợng về các
hợp chất của lu huỳnh, biết


cách làm bài tập nhận biết.
Kiểm tra 1


tiÕt <b>55</b>


- Kiểm tra mức độ nhận thức
của học sinh.


- Qua kÕt qu¶ bài làm học
sinh, GV điều chỉnh cho phù
hợp


Đề kiểm tra Ôn tập kiến
thức cũ


<b>Chng 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học</b>


Tốc độ phản


øng hãa häc <b>56</b>


- Nêu khái niệm và các yếu tố
ảnh hởng đến tốc độ phản ứng
- Trình bày đợc tốc độ phản ứng.
- Biết cách vận dụng các yếu tố
ảnh hởng đến tốc độ phản ứng
để là tăng hoặcgiảm tốc độ cuả
một số phản ứng trong thực tế
đời sống, sản xuất theo hớng có
lợi.



Dơng cơ vµ
hoá chất cho
các thí
nghiệm biểu
diễn.


Thực hành:
tốc dộ phản


ứng hoá häc <b>57</b>


Nêu đợc mục đích, các bớc tiến
hành các thí nghiệm


Biết cách sử dụng dụng cụ và
hoá chất để tiến hành an tồn,
thành cơng các thí nghiệm trên.
Quan sát hiện tợng, giải thích và
viết đợc các PTHH.


Vit c tng trỡnh thớ nghim.


Dụng cụ và
hoá chất cho
các nhóm
làm TN


Cân bằng hoá



học <b>58,59</b>


- Nờu c cỏc khái niệm và các
ví dụ về: phản ứng một chiều,
phản ứng thuận nghịch, cân bằng
hoá học, sự chuyển dịch cân
bằng hoá học.


- Biết cách vận dụng các yếu tố
ảnh hởng đến cân bằng hoá học
để đề suất phản ứng trong trờng
hợp cụ thể.


- BiÕt c¸ch quan s¸t thÝ nghiệm
hoặc nhận xét các số liệu thu
đ-ợc từ các phản ứng hoá học cụ
thể.


- GV vit
sn lờn giy
A0 số liệu
thu đợc từ
thực nghiệm
của phản
ứng thuận
nghịch
- Hình 7.5
trang 158;
7.6 trang
159 SGK



Luyện tp:
Tc phn


ứng và cân
bằng hoá học


<b>60,61</b>


- Nờu v vn dụng đợc các yếu
tố ảnh hởng đến tốc độ phản
ứng.


- Nêu đợc khái niệm cân bằng
hoá học.


- Nêu và vận đụng đợc các
nguyên lí chuyển dịch cân bằng
Lơ Sa-tơ-li-ê.


Bảng “Các
yếu tố ảnh
hởng đến
tốc độ phản
ứng và cân
bằng hố
học”


«n tập cuối



năm <b>62,63</b>


- H thng hoỏ c nhng kin
thc c bản của chơng trình hố
học lớp 10 GDTX cấp THPT
- Vận dụng đợc các kiến thức đã
học trong chơng trình hố học
10 GDTX cấp THPT để làm các
bài tập.


b¶ng tỉng
kết các
ch-ơng


1,2,3,4,5,6,7
.


Kiểm tra học


</div>

<!--links-->

×