Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

§3 trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh cạnh cạnh c c c ng­êi thùc hiön vò thị thanh thuỷ b a 1  abc  abc’ khi nµo  abc  abc ab a’b’ ac a’c’ bc b’c’ 2 hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.71 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B


A


<b>1)</b>

<b> </b>

<b> ABC = </b>

<b> A'B'C khi nµo?</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b> ABC = </b>

<b> A'B'C' </b>



'


A



A

ˆ

ˆ

b

ˆ

B

ˆ

'

C

ˆ

C

ˆ

'



<b>AB = A’B’ ; AC = A’C’ ; BC = B’C’</b>



<b> ; ; </b>

<b>=></b>



<b>2) Hai tam giác trong hình sau có bằng nhau không ? V</b>

<b>ì sao?</b>



A


B 60 C


0
700
D
E
H
500
700



<b>N</b>

<b>ên</b>

<b> </b>

<b> ABC = </b>

<b> DEH (</b>

<b>định nghĩa)</b>


<b><sub>ABC v</sub></b>

<b><sub>à</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> DEH c</sub></b>

<b><sub>ó:</sub></b>


<b>AB = DE; AC = DH; BC = EH</b>


<sub>70 ;</sub>

0

<sub>60 ;</sub>

0

<sub>50</sub>

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>NÕu hai tam gi¸c chØ cã 3 cặp cạnh t ơng </b></i>


<i><b>ứng bằng nhau liệu hai tam giác ấy có </b></i>



<i><b>bằng nhau không </b></i>



A'


C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đ3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC </b>


<b>CẠNH CNH CNH (C.C.C)</b>



<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:</b>



<b>Bài toán 1: </b>



<b>VÏ tam gi¸c ABC biÕt AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.</b>



<b>Gi¶i:</b>



<b>- Vẽ một trong 3 cạnh đã cho, chẳng hạn </b>



<b>vẽ cạnh BC = 4cm.</b>



<b>- Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ BC, </b>


<b>vẽ các cung tròn (B ; 2 cm) và (C ; 3 cm) </b>


<b>- Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.</b>



<b>- Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, ta đ ợc tam </b>


<b>gi¸c ABC.</b>



<b>A</b>



<b>C</b>



<b>B</b>

<b>4cm</b>


<b>3cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tốn 2</b>



<b>H·y vÏ </b>

<b>A B C</b>

’ ’ ’



<b>sao cho: A B = 2cm; B C = 4cm ; A C = 3cm ?</b>

’ ’



<b>A’</b>



<b>C’</b>



<b>B’</b>

<b>4cm</b>


<b>3cm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lúc đầu ta đã biết những thơng tin gì về các cạnh của hai tam giác?</b>


<b>Từ đó em c</b>

<b><sub>Sau khi đo các góc của hai tam giác, em có kết quả nh thế nào?</sub></b>

<b><sub>Hãy dùng th ớc đo các góc của hai tam giác các em vừa vẽ?</sub></b>

<b>ú kết luận</b>

<b> gì về hai tam giác trên?</b>



<b>AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'</b>



Sau khi đo:



4cm <sub>C</sub>


<i>Nhvy,lỳcuhaitamgiỏcchcho3cp</i>


<i>cnhbngnhauvsaukhiocthỡhai</i>


<i>tamgiỏcnyóbngnhau.Trnghpbng</i>


<i>nhautrờnchớnhlnidungcaphn2</i>



Lúc đầu ta có:

?



940


= 32

0


= 32

0


= 54

0


= 94

<sub>A</sub>

ˆ

0


540

B

ˆ

'



540



<b> ABC =</b> <b> A'B'C'</b>


= 94

ˆ

'

0


A


= 54

<sub>B</sub>

ˆ

0


C

ˆ

C

ˆ

'



A


2cm 3cm


B
320


940


320


2 cm 3cm


4cm
A'


C'
B'



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài tập:</b></i>



<b>?2</b>

<b><sub>Tính số đo của góc B trong h×nh 67?</sub></b>



1200


<b>C</b>

<b><sub>D</sub></b>



<b>B</b>

H×nh 67

<b>A</b>



<b> AC = AD; </b>

<b>BC = BD</b>



<b><sub> ( hai g</sub></b>

<b><sub>óc tương ứng)</sub></b>



<b>Nên = 120</b>

<b>0</b>


<b>ABC v </b>

<b>ABD</b>



<b>C</b>

<b>ú: </b>

<b>AB là cạnh chung</b>



<b>Do </b>

<b>ú</b>

<b>ABC = </b>

<b>ABD (c.c.c)</b>



<i><sub>A B</sub></i>

<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A <sub>B</sub>
C
D
<i>H×nh­68</i>


M N
P Q
<i>H×nh­69</i>


<b>Bài tập 17 SGK/114</b>

<b>: Trên mỗi hình có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?</b>


<b>Xét hình 68, </b><b>ABC và </b><b>ABD có:</b>


<b>AB là cạnh chung</b>


<b>AC = ………., BC = …………</b>
<b>Do đó </b><b>ABC = </b><b>ABD (c.c.c)</b>


<b>Xét hình 69,………. Có:</b>
<b>………..</b>
<b>……….</b>
<b>Do đó ………..</b>


<b>AD</b> <b>BD</b>


<b>MPQ và </b><b>QNM</b>


<b>MQ là cạnh chung</b>
<b>MP = NQ và PQ = MN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>



<b>a). Bài vừa học : </b>



-

<b>Nêu được trường hợp bằng nhau ( c.c.c ) </b>



<b>của hai tam giác . </b>



<b>- Xem kỹ bài giải ở lớp . </b>



<b>b). Bài sắp học : </b>



<b>- BT : 16 , 19 ,23 SGK / 116 vaø 32 , 34 SBT </b>


<b>- Tiết sau luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×