Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2021 môn địa lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 56 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
MƠN: ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 Phút; khơng kể thời gian phát đề

(Đề có 6 trang)
Họ và tên: ………………………………. Số báo danh: ………………

Mã đề 651

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Biên Hòa
B. Đà Nẵng
C. Hà Nội
D. Cần Thơ
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng Bơng lớn
nhất Dun Hải Nam Trung Bộ
A. Lâm Đồng
B. Bình Thuận
C. Quảng Nam
D. Đắc Lắc
Câu 43. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Hạ Long.


D. Bắc Ninh
Câu 44. Cần có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống
đồi trọc là phương hướng sử dụng hợp lí loại rừng nào sau đây?
A. rừng sản xuất
B. rừng nghèo.
C. rừng đặc dụng.
D. rừng phòng hộ.
Câu 45. Nơi nào sau đâu của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của Bão là
A. ven biển đồng bằng sông Hồng.
B. ven biển Trung Bộ.
C. ven biển Nam Bộ.
D. ven biển Nam Trung Bộ.
Câu 46. Vùng biển nào sau đây được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta
A. đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của Việt Nam tiếp
giáp với hai quốc gia khác?
A. Quảng Ninh.
B. Kon Tum
C. Kiên giang
D. Quảng Bình
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu
năm lớn nhất là ?
A. Lâm Đồng
B. Bình Phước
C. Đắc Lắc
D. Bình Dương
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Thác Bà thuộc lưu vực hệ thống sông

A. Hồng.
B. Đồng Nai.
C. Cửu Long.
D. Cả.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu
khơng có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí; Đóng tàu; Hóa chất.
B. Điện lực; Đóng tàu; Luyện kim đen
Trang 1/6 - Mã đề 651


C. Dệt may; Luyện kim đen; Vật liệu xây dựng
D. Chế biến lâm sản; Điện tử; Luyện kim màu.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây
không thuộc đồng bằng sông Cửu Long?
A. An giang
B. Mộc Bài
C. Hà Tiên
D. Đồng Tháp
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường quốc lộ nào sau đây nối
Hà Nội với Hải Phòng ?
A. QL 19
B. QL 5.
C. QL 51
D. QL 18
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ cao nhất
vào tháng 1?
A. TP Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn.
C. Đồng Hới.
D. Đà Lạt.

Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cao nguyên nào sau đây không thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Sin Chải
B. Tà Phình
C. Mộc Châu.
D. Lâm Viên
Câu 55. Cho bảng số liệu sau về giá trị GDP của Trung Quốc và Thế giới giai đoạn 1985 - 2014
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng GDP của Trung quốc và Thế giới

giai đoạn 1985 - 2014?
A. Trung quốc chiếm tỉ trọng ngày càng lớn trong GDP của thế giới.
B. Thế giới tăng bằng gần 1/7 lần của Trung Quốc
C. Trung quốc và thế giới đều có tốc độ tăng giống nhau
D. Trung quốc tăng chậm hơn thế giới
Câu 56. Nguyên nhân chính làm nước ta phải hợp tác với các nước láng giềng trong việc giải
quyết vấn đề về biển và thềm lục địa là
A. Để bảo vệ lợi ích chính đáng của nước ta
B. Hợp tác là nhân tố tạo ra sự ổn định trong khu vực
C. Biển đông là biển chung giữa nước ta và nhiều nước khác trong khu vực
D. Giữ vững chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ của đất nước
Câu 57. Tây Ngun có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là do
A. là cửa ngõ cho duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia
B. Nằm trên cao nguyên xếp tầng, giáp với nhiều quốc gia và nhiều vùng kinh tế
C. vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đơng Nam Bộ, ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia
D. đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển.

Trang 2/6 - Mã đề 651


Câu 58. Cho biểu đồ:


Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét
nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng
của nước ta năm 2010 và năm 2014?
A. Hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm, nông lâm thủy sản tăng
B. Hàng công nghiệp nặng và khống sản, hàng cơng nghiệp nhẹ và thủ cơng nghiệp giảm
C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
D. Hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác giảm, cơng nghiệp nặng và khống sản tăng
Câu 59. Khí hậu nhiệt đới, ẩm, gió mùa nước ta đã làm cho quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng
A. đồi núi
B. đồng bằng
C. đồi núi thấp
D. núi cao
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tựu lớn về kinh tế mà ASEAN đạt được qua
hơn 40 năm tồn tại và phát triển là
A. Giá trí xuất nhập khẩu tăng nhanh, cán cân xuất nhập khẩu dương
B. Cơ cấu GDP chuyển dịch tích cực theo hướng cơng nghiệp hố, hiện đại hố.
C. Tạo dựng được mơi trường hồ bình, ổn định trong khu vực
D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Diện tích vào loại nhỏ; dân số vào loại trung bình.
B. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng cơng nghiệp.
C. Có tiềm lực kinh tế mạnh, GDP và GDP/người khá cao
D. Đứng đầu cả nước về gía trị hàng xuất khẩu và Nguồn vốn đầu tư nước ngồi
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sơng Cửu Long là vùng số lượng đô thị nhiều nhất cả nước
B. Đơ thị hóa diễn ra mn và trình độ đơ thị hóa thấp
C. Dân số thành thị tăng chậm hơn dân số nông thôn.
D. Đông Nam bộ là vùng có quy mơ đơ thị lớn nhất cả nước
Câu 63. Ý nghĩa của việc việc sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản của vùng TDMN Bắc Bộ đối

với sự phát triển kinh tế là
A. Khai thác hiệu quả thế mạnh và bảo vệ môi trường
B. Phát triển nền nơng nghiêp hàng hóa
Trang 3/6 - Mã đề 651


C. Tạo việc làm, cải thiện đời sống nhân dân
D. Đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng với phương hướng chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở
đồng bằng sông Hồng
A. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp và cây thực phẩm
B. Giảm tỉ trọng cây lương thực, thực phẩm
C. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả, tăng cây lương thực
D. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm và cây ăn quả
Câu 65. Hướng chủ yếu trong phát triển công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. Tập trung giải quyết các vấn đề liên quan đến các ngành kinh tế
B. Tiếp tục đẩy mạnh các ngành công nghiệp truyền thống, coi trọng phát triển công nghiệp hiện
đại.
C. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm gắn với lợi thế về tài nguyên và thị trường.
D. Phát triển các ngành trọng điểm, ngành công nghệ cao gắn với xây dựng khu công nghiệp tập
trung.
Câu 66. Cho bảng số liệu về sản lượng một số của ngành công nghiệp năng lượng của nước ta
trong giai đoạn 2000 – 2014
Sản phẩm
2000
2005
2010
2014
Than sạch (nghìn tấn)
11 609

34 093
44 835
41 086
Dầu thơ khai thác (nghìn tấn)
16 291
18 519
15 014
17 392
Điện (triệu kwh)
26 683
52 078
91 722
141 250
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng một số ngành công nghiệp năng lượng của nước
ta qua các năm là
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ kết hợp đường – cột.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta
hiện nay?
A. Kinh tế nhà nước tăng và quản lí các ngành then chốt.
B. kinh tế có vốn đâu tư nước ngồi tăng nhanh và có vai trò ngày càng lớn.
C. chuyển biến chậm, phù hợp với đường lối đổi mới.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II,III
Câu 68. Nguyên nhân chủ yếu làm giá trị xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên trong những năm
qua là ?
A. Sản xuất ngày càng phát triển.
B. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa
C. Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

D. Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư.
Câu 69. Biện pháp hàng đầu để cải tạo đất ở vùng Tứ giác long xuyên là
A. tạo ra giống lúa chịu phèn mặn
B. Chia đồng ruộng thành các ô để giữ nước
C. Lấy nước ngọt từ sông Hậu qua kênh Vĩnh tế D. Xây hồ chứa nước ngọt

Trang 4/6 - Mã đề 651


Câu 70. Nhân tố quan trọng nhất tạo nên thế mạnh về cây công nghiệp cận nhiệt, ôn đới của vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Lao động đơng, có kinh nghiệm, nhà nước chú trọng
B. Đất đai đa dạng, nguồn nước dồi dào.
C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đơng lạnh kéo dài
D. Diện tích đất feralit trên đá phiến và đá mẹ khác lớn, khí hậu nhiệt đới, ẩm.
Câu 71. Giải pháp nào sau đây đang tạo ra sự thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội ở
Bắc Trung Bộ?
A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thơng
B. Hình thành các khu công nghiệp
C. Phát triển du lịch
D. Thu hút đầu tư nước ngoài
Câu 72. Cho biểu đồ sau

Tên biểu đồ đúng là: Biểu đồ thể hiện
A. Sản lượng cao su, Cafe của Đông Nam Á và thế giới từ1985 -2005
B. năng suất cao su, Cafe của Đông Nam Á và thế giới từ 1985 -2005
C. diện tích cao su của Đông Nam Á và thế giới qua các năm
D. diện tích cao su, Cafe của Đơng Nam Á và thế giới từ 1985 -2005
Câu 73. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối do?
A. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sơng nhỏ đổ ra biển.

B. Biển nơng, khơng có sơng suối đổ ra ngồi biển, nhiệt độ cao, mùa khơ kéo dài.
C. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta
D. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
Câu 74. Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã mở rộng và hiện đại hóa,
nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ
C. Dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng
D. Huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển
Câu 75. Nguyên nhân chính làm cho nước ta phải thực hiện phân bố lại dân cư là
A. Dân cư phân bố chưa hợp lí.
B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc
Trang 5/6 - Mã đề 651


C. Cơ cấu dân số trẻ, tiếp tục tăng nhanh. D. Phân bố dân cư không đều
Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hố.
C. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp và bán công nghiệp phát triển
D. Chiếm tỉ trọng chủ yếu trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
Câu 77. Công nghiệp kém phát triển ở vùng trung du và miền núi của nước ta chủ yếu do
A. Nguồn lao động có trình độ thấp B. Nguồn ngun nhiên liệu hạn chế
C. Giao thông vận tải kém phát triển D. Vị trí địa khơng thuận lợi, thiếu vốn
Câu 78. Đăc trưng của nền nơng nghiệp hàng hố là người lao động quan tâm,
A. ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào để sản xuất lớn.
B. Tạo nhiều lợi nhuận trên 1 đơn vị diện tích.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. Nhu cầu tiêu dùng tại chỗ
Câu 79. Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên vùng phía Đơng Hoa Kỳ là

A. Sơng ngịi dày đặc, các sông nằm trong hệ thống sông Mixixipi -Mitxuri
B. gồm dãy núi già Apalát và các đồng bằng ven Thái Bình Dương
C. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương
D. Giàu khoáng sản than đá, quặng sắt, nguồn thủy năng phong phú
Câu 80. Phát biểu nào sau đây đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất thường nghèo, có ít phù sa sơng.
B. Phù sa của sông bồi đắp trên vịnh biển nông.
C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Thường có ba dải: giáp biển là cồn cát và vùng thấp trũng...
-------------------------------HẾT--------------------------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục phát hành trong khi làm bài thi.
- Cán bộ coi thi không giải tích gì thêm

Trang 6/6 - Mã đề 651


SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT HỒNG HOA THÁM
ĐỀ THI THỬ
( Đề thi gồm có 04 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

Bài thi: Khoa học xã hội; Mơn: ĐỊA LÍ
(Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề)
Họ tên: ……………………………………. SBD:………..

MÃ ĐỀ: 001
Câu 41: Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua tất cả các tỉnh, thành vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quốc lộ 1A, đường 14.
B. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam.

C. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh.
D. Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam.
Câu 42: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng dần tỉ
trọng (trong những năm gần đây) là:
A. cây rau đậu và cây công nghiệp.
B. cây lương thực và cây công nghiệp.
C. cây công nghiệp và cây ăn quả.
D. cây rau đậu và cây ăn quả.
Câu 43: Hậu quả lớn nhất của hạn hán là:
A. làm hạ mạch nước ngầm.
B. cháy rừng.
C. thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.
D. gây lũ quét.
Câu 44: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch.
B. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 45: Một trong những đặc điểm của nền nơng nghiệp hàng hóa là
A. Sản xuất nhỏ, cơng cụ thủ công.
B. Sử dụng nhiều sức người, năng xuất lao động thấp.
C. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. Đẩy mạnh thâm canh, chun mơn hóa.
Câu 46: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam em hãy cho biết các vườn quốc gia như Cát Bà, Tam Đảo, Cúc
Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên… thuộc nhóm
A. rừng phòng hộ.
B. rừng sản xuất.
C. rừng bảo vệ nghiêm ngặt.
D. rừng đặc dụng.
Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông – lâm –

thủy sản phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 theo hướng:
A. giảm tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và tăng tỉ trọng của ngành thủy sản
B. tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của thủy sản
C. tăng tỉ trọng của ngành thủy sản và lâm nghiệp, giảm tỉ trọng của nông nghiệp
D. tăng tỉ trọng của nông nghiệp và thủy sản, giảm tỉ trọng của lâm nghiệp
Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết các con sông ở vùng núi Tây Bắc chủ
yếu chảy theo hướng nào sau đây?
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Đông Bắc - Tây Nam
C. Tây - Đơng.
D. Vịng cung
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có
quy mơ từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phịng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hồ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Cần Thơ.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tinh̉ nào sau đây không có đường biên
giới với Campuchia?
A. Bình̀ Phước
B. Gia Lai
C. Đắk Nơng
D. Quảng Nam
Trang 1/4 Mã đề 001


Cõu 51: Cho biu
%

---------- HT ----------


210
190

189

164,7

170
150
133

130

116,7
103,8

110
90

100

132,4

130,4

101,5

98,6


2000

2002

70
50
1990

1995
Trâu



Lợ n

Biu trờn thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sự chuyển dịch cơ cấu đàn gia súc nước ta qua các năm
B. Chỉ số tăng trưởng của đàn gia súc nước ta qua các năm.
C. Cơ cấu đàn gia súc nước ta qua các năm.
D. Quy mô đàn gia súc nước ta qua các năm.
Câu 52: Cho bảng số liệu
Lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt Nam giai đoạn 2010-2015
Đơn vị: nghìn người
Năm
2010
2015
Từ 15-24
9.246
8.013
Từ 15-24

30.939
31.970
Trên 50
10.208
14.006
Tổng dân số trên 15 tuổi
50.393
53.989
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt nam giai đoạn
2010-2015 là:
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ cột.
Câu 53: Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Sử dụng chung một loại tiền.
Câu 54: Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1985
1995
2004
2010
2014
Trung Quốc
239,0

697,6
1649,3
6 040,0
10 701,0
Thế giới
12 360
29 357,4
40 887,8
65 648,0
78037,0
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 – 2014 là
A. miền.
B. cột chồng.
C. tròn.
D. kết hợp (cột, đường)
Câu 55: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 56: Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ
A. Châu Âu.
B. Châu Phi.
C. Châu Á.
D. Mĩ La tinh.
Câu 57: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của
nhiều nước Đông Nam Á là
A. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Công nghiệp dệt may, da dày.
C. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.

D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 58: Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành cơng trên thế giới và hiện nay trở thành một
trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là
A. Liên minh châu Âu (EU).
Trang 2/4 Mã đề 001


B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 59: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Dân số già, tuổi thọ trung bình cao.
D. Là nước đơng dân trên thế giới.
Câu 60: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Câu 61: Đặc điểm nào sau đây không phải của điểm công nghiệp?
A. Chỉ bao gồm 1-2 xí nghiệp riêng lẻ.
B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ.
C. Giữa các xí nghiệp khơng có mối liên hệ về sản xuất.
D. Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay.
Câu 62: Vùng trồng đay, cói lớn của nước ta là
A. Đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 63: Việt Nam chưa phải là nước xuất khẩu chủ yếu hàng hóa về
A. Cơng nghiệp chế tạo.
B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. Nơng, lâm, thủy sản.
D. cơng nghiệp nặng và khống sản.
Câu 64: Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động
A. bảo hiểm, giáo dục, y tế.
B. hành chính cơng, giáo dục, y tế.
C. du lịch, ngân hàng, y tế.
D. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
Câu 65: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. Nhiều di sản văn hóa vật thể.
B. 4 vạn di tích.
C. Lễ hội quanh năm.
D. Hơn 30 vườn quốc gia.
Câu 66: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế)
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
Thành phần kinh tế
1996
2005
Nhà nước
74161
249085
Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể)
35682
308854
Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi
39589
433110

So với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp
A. 6,7 lần
B. 6,2 lần
C. 6,3 lần
D. 6,6 lần
Câu 67: Cho biểu đồ
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng, kinh tế ngồi nhà nước giảm.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngồi nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế ngoài nhà nước ln chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
Câu 68: Đặc điểm tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở vùng trung
du và miền núi Bắc Bộ là
A. địa hình đồi thấp.
B. lượng mưa lớn.
C. khí hậu cận nhiệt đới trên núi có mùa đơng lạnh.
D. đất pheralit giàu dinh dưỡng.
Câu 69: Điểm nào không đúng về vùng núi nước ta?

Trang 3/4 Mã đề 001


A. Có nhiều thiên tai như lũ qt, xói mịn, lở đất.
B. Có nhiều cảnh quan đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái .
C. Có nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên.
D. Sơng suối nhiều nên có tiềm năng thủy điện lớn.
Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta?
A. Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm tỉ trọng.

B. Lao động trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng tăng tỉ trọng.
C. Lao động chủ yếu tập trung trong khu vực Nhà nước.
D. Số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 71: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành:
A. có thế mạnh lâu dài.
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 72: Dãy núi nào ở nước ta có thiên nhiên phân hố đủ ba đai cao?
A. Cánh cung Ngân Sơn.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Phanxipăng.
D. Trường Sơn.
Câu 73: Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất là vùng nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 74: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu
Long vì :
A. Lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.
B. Do địa hình dốc ra biển lại khơng có đê nên dễ thoát nước.
C. Lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.
D. Mật độ dân cư thấp hơn, ít có những cơng trình xây dựng lớn.
Câu 75: Mưa phùn ở nước ta là loại mưa diễn ra :
A. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông
B. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.
C. vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.
D. vào đầu mùa đông ở miền Bắc.
Câu 76: Hạn chế nào sau đây không phải của đồng bằng sông Hồng?

A. Tài nguyên thiên nhiên không thật phong phú.
B. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp.
C. Chịu ảnh hưởng của nhiều tai biến thiên nhiên.
D. Có một mùa khô sâu sắc.
Câu 77: Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành 3 dải, lần lượt từ biển vào là
A. đồng bằng – cồn cát, đầm phá-vùng thấp trũng.
B. cồn cát, đầm phá-vùng thấp trũng – đồng bằng.
C. cồn cát, đầm phá-đồng bằng-vùng thấp trũng
D. vùng thấp trũng – cồn cát, đầm phá –đồng bằng.
Câu 78: Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
B. hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
C. hướng tây nam – đơng nam và hướng vịng cung.
D. hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 79: Sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây Ngun chủ u là:
A. Bị sữa.
B. Cây cơng nghiệp ngắn ngày
C. Cây công nghiệp dài ngày.
D. Gia cầm.
Câu 80: Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội nước ta thực sự bắt đầu từ năm:
A. 1976.
B. 1986.
C. 1987.
D. 1996.
-----------Hết--------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm
2016.

Trang 4/4 Mã đề 001



Sở GD&ĐT Tỉnh Bình Định
ĐỀ THI THỬ LẦN I THPT QUỐC GIA - Năm học 2020-2021
Trường THPT Số 1 An Nhơn
Môn: Địa Lý 12
======================
Thời gian: 50 phút ( không kể phát đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD. . . . . . . .
Mã đề: 152
________________________________________________________________________
01. ; / = ~

11. ; / = ~

21. ; / = ~

31. ; / = ~

02. ; / = ~

12. ; / = ~

22. ; / = ~

32. ; / = ~

03. ; / = ~

13. ; / = ~

23. ; / = ~


33. ; / = ~

04. ; / = ~

14. ; / = ~

24. ; / = ~

34. ; / = ~

05. ; / = ~

15. ; / = ~

25. ; / = ~

35. ; / = ~

06. ; / = ~

16. ; / = ~

26. ; / = ~

36. ; / = ~

07. ; / = ~

17. ; / = ~


27. ; / = ~

37. ; / = ~

08. ; / = ~

18. ; / = ~

28. ; / = ~

38. ; / = ~

09. ; / = ~

19. ; / = ~

29. ; / = ~

39. ; / = ~

10. ; / = ~

20. ; / = ~

30. ; / = ~

40. ; / = ~

Câu 1. Gió mùa mùa đơng ở miền Bắc nước ta có đặc điểm

A. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 200C
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô
C. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm
D. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm
Câu 2. Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long cần phải:
A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn
B. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng
D. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề tôm phát triển " bùng nổ" trong các năm trở lại đây là
A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến
B. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước được mở rộng
C. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của nhà nước
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biển phát triển
Câu 4. Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. đặc quyền kinh tế
D. lãnh hải.
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích, dân số một số tỉnh của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, năm 2016
Tỉnh
Diện tích (km2)
Dân số (nghìn người)
Quảng Ninh
6.177,7
1.224,6
Hà Giang
7.929,2
816,1

Cao Bằng
6.700,2
529,8
Bắc Kạn
4.860,0
319,0
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Mật độ dân số của tỉnh Hà Giang gấp 1,5 lần mật độ dân số tỉnh Cao Bằng.
B. Mật độ dân số của tỉnh Quảng Ninh gấp 3 lần mật độ dân số tỉnh Bắc Kạn.
C. Tỉnh Bắc Kạn có mật độ dân số cao nhất.
D. Tỉnh Quảng Ninh có mật độ dân số thấp nhất.
Câu 6. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện
A. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.


B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nơng nghiệp.
D. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 7. Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển không phải dựa chủ yếu vào
A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài
B. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ
C. một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn D. nguồn nguyên liệu của nông, lâm, thủy sản
Câu 8. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác. D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 9. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển là
A. môi trường biển mang tính biệt lập
B. tài nguyên biển đa dạng
C. tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng

D. môi trường biển dễ bị chia cắt
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, những bãi biển đẹp nổi tiếng nào sau đây không thuộc
DH Nam Trung Bộ
A. Mũi Né, Mỹ Khê
B. Lăng Cô, Thịnh Long C. Cà Ná, Mũi Né
D. Sa Huỳnh, Cà Ná
Câu 11. Hạn chế lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ để phát triển nông nghiệp là
A. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng
B. diện tích đất canh tác khơng lớn
C. mùa khơ kéo dài, thiếu nước trầm trọng
D. cơ sở vật chất, kĩ thuật chậm phát triển
Câu 12. Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam, trang 30, hãy cho biết tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du miền
núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng
điểm phía Bắc là
A. Lạng Sơn
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh
D. Bắc Giang
Câu 13. Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
B. khí hậu và thời tiết thất thường
C. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi
D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật
Câu 14. Khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi là
A. động đất, bão và lũ lụt.
B. mưa giông, hạn hán, cát bay
C. bão nhiệt đới, mưa kèm lốc xoáy.
D. lũ quét, sạt lở, xói mịn
Câu 15. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước

B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
D. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
Câu 16. Cho biểu đồ

:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
A. Sự thay đổi diện tích các loại đất của Đồng bằng sơng Cửu Long và Tây Nguyên
B. Diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
C. Quy mô và cơ cấu các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
D. Sự chuyển dịch cơ cấu các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Ngun
Câu 17. Đơng Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do
A. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
B. có số dân đơng, nhiều quốc gia.
C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 18. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải
B. vùng đặc quyển kinh tế
C. vùng nội thủy
D. vùng lãnh hải
Câu 19. Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ
A. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm


B. khó hạ tỉ lệ tăng dân
C. những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn
D. gánh nặng phụ thuộc lớn
Câu 20. Cho bảng số liệu

Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014
Khu vực
Số khách du lịch đến
Chi tiêu của khách du lịch
(triệu lượt)
(triệu USD)
Đông Á
125966
219931
Đông Nam Á
97262
70578
Tây Nam Á
93016
94255
Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của khách du lịch ở một
số khu vực châu Á năm 2014
A. số lượng khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á tương đương với khu vực Tây Nam Á.
B. số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của du khách ở cả hai khu vực Đông Nam Á và Tây
Nam Á đều thấp hơn so với khu vực Đông Á.
C. chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á
và Đơng Á.
D. chi tiêu bình qn của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây
Nam Á.
Câu 21. Cho bảng số liệu
Tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng, năm 2015
(Đơn vị:%)
Vùng
Thành thị
Nông thôn

Cả nước
0,84
2,39
Đồng bằng sông Hồng
0,76
1,99
Trung du và miền núi phía Bắc
0,96
1,64
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
1,36
3,05
Tây Nguyên
0,91
2,02
Đông Nam Bộ
0,32
0,82
Đồng bằng sông Cửu Long
1,56
3,52
(Nguồn Niêm giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, năm 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động phân theo theo vùng
năm 2015?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ.
C. Tỉ lệ thiếu việc ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn thành thị.
Câu 22. Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là
A. nguyên, nhiên vật liệu. B. máy móc thiết bị. C. hàng tiêu dùng.

D. lương thực, thực phẩm.
Câu 23. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc
B. có lượng mưa lớn nhất nước.
C. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
D. có mật độ dân số cao nhất nước ta.
Câu 24. : Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trường một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam ?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại


B. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2014
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014
Câu 25. Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam, trang 9, khu vực có khí hậu khơ hạn nhất ở Việt Nam thuộc tỉnh
A. Nghệ An
B. Sơn La
C. Bà Rịa-Vũng Tàu
D. Ninh Thuận
Câu 26. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu ha)
Năm
1985
1995
2013
Đơng Nam Á
3,4

4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12,0
(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu
vực Đông Nam Á
A. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
B. Ln chiếm trên 50% diện tích tồn thế giới.
C. Diện tích có xu hướng tăng liên tục
D. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
Câu 27. Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ?
A. các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng
B. các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng,..phát triển chậm
C. các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng
D. dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ
Câu 28. Nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Ven biển miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 29. Bề mặt đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm nổi bật là
A. bị hệ thống đê ngăn lũ chia cắt thàng nhiều ơ
B. có hệ thống sơng ngịi và kênh rạch chằng chịt
C. được phân chia thành ba dải nằm song song với bờ biển
D. có nhiều ơ trũng, cồn cát, đầm phá
Câu 30. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động cơng nghiệp nhờ
A. có dân số đơng, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.

B. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
Câu 31. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do?
A. khí hậu có mưa nhiều, sơng đầy nước quanh năm.
B. có nhiều sơng, lưu lượng nước lớn và địa hình dốc.
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc, nhiều phù sa.
D. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. đất thường nghèo, có ít phù sa sơng.
B. biển đóng vai trị hình thành chủ yếu.
C. hẹp ngang và bịcác dãy núi chia cắt.
D. ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn.
Câu 33. Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là
A. tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên
B. các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi
C. đất rừng ngày càng bị thu hẹp.
D. công tác trồng rừng gặp nhiều khó khăn
Câu 34. Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam, trang 21, ngành cơng nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu của
trung tâm công nghiệp Hải Phịng là
A. chế biến nơng sản
B. sản xuất vật liệu xây dựng C. đóng tàu
D. luyện kim màu
Căn
cứ
vào
At
lat
Địa


Việt
Nam,
trang
23,
hãy
cho
biết
Quốc
lộ
1
nối
từ
đâu đến đâu
Câu 35.
A. Hữu Nghị - Năm Căn
B. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh
C. Lạng Sơn - TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội - Cà Mau
Câu 36. Sản xuất nơng nghiệp ở nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố tự nhiên nào sau
đây?


A. đất đai
B. nguồn nước
C. khí hậu
D. địa hình
Câu 37. Ý nào sau đây khơng đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sơng Hồng?
A. giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. B. giáp với Thượng Lào.
C. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
D. giáp Vịnh Bắc Bộ ( Biển Đông ).

Câu 38. Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số Việt Nam giai đoạn
1960 - 2007
A. Giai đoạn từ năm 1960 đến năm 2007 tỉ lệ dân nông thôn nước ta luôn cao hơn tỉ lệ dân thành thị
B. Giai đoạn từ năm 1960 đến năm 2007 tỉ lệ dân thành thị nước ta luôn thấp hơn tỉ lệ dân nông thôn.
C. Dân số Việt Nam giai đoạn từ năm 1960 đến năm 2007 tăng đều
D. Dân số Việt Nam giai đoạn từ năm 1960 đến năm 2007 tăng liên tục
Câu 39. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN Ở MỘT SỐ QUỐC GIA
TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Quốc gia
Sản lượng LT (tr tấn)
Số dân(tr người)
Trung Quốc
557,4
1364,3
Ấn Độ
294,0
1295,3
In-đơ-nê-xi-a
88,9
254,5
Việt Nam
50,2
90,7
Quốc gia nào sau đây có bình qn lương thực theo đầu người cao nhất ?
A. Việt Nam
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ

D. In-đô-nê-xi-a
Câu 40. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990- 2005
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Sản lượng
1990
1995
2000
2005
Khai thác
728,5
1195,3
1660,9
1987,9
Ni trồng
162,1
389,1
589,6
1478,0
Tổng
890,6
1584,4
2250,5
3465,9
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990-2005, biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. cột ghép
B. đường
C. trịn
D. miền

------------- Hết -----------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục
Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi.


Sở GD&ĐT Tỉnh Bình Định
ĐỀ THI THỬ LẦN I THPT QUỐC GIA - Năm học 2020-2021
Trường THPT Số 1 An Nhơn
Môn: Địa Lý 12
======================
Thời gian: 50 phút ( không kể phát đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD. . . . . . . .
_________________________________________________________________________________
Đáp án mã đề: 152
01. D; 02. A; 03. B; 04. D; 05. B; 06. C; 07. A; 08. B; 09. B; 10. B; 11. C; 12. C; 13. C; 14. D; 15. C;
16. C; 17. D; 18. C; 19. A; 20. D; 21. A; 22. A; 23. A; 24. D; 25. D; 26. A; 27. B; 28. B; 29. B; 30. C;
31. B; 32. D; 33. A; 34. D; 35. A; 36. C; 37. B; 38. C; 39. A; 40. D;


SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT
(Đề thi gồm 05 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2020 – 2021

Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 7/12/2020


Họ và tên thí sinh:…………………………………….Số báo danh:…………….
Câu 1 :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :

Mã đề thi 110

Nước ta nằm trọn trong khu vực múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa:
Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng.
Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
Bờ biển nước ta 3260km kéo dài từ
Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Móng Cái đến Kiên Giang.
Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Cà Mau
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đá vơi xi măng lớn nhất phía nam
phân bố ở tỉnh

Đồng Nai.
B. An Giang.
C. Tiền Giang.
D. Kiên Giang.
Nhân tố nào sau đây gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch, cơng nghiệp khai khống ở
nước ta?
Sự phân mùa khí hậu.
B. Tính thất thường của chế độ nhiệt.
Sự phân mùa của chế độ nước sông.
D. Độ ẩm của khơng khí cao.
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu Hà Nội?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm 12,50C.
B. Lượng mưa tháng cao nhất gấp 18 lần tháng
thấp nhất.
C. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm.
D. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20,50C.
Câu 6 : Vùng núi nào ở nước ta có cấu trúc địa hình như sau: phía đơng là dãy núi cao đồ sộ, phía tây là các
Trang 1/5 – Mã đề thi 115


A.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :

A.

C.
Câu 9 :
A.
C.
Câu 10 :

dãy núi trung bình, ở giữa thấp hơn là các thung lũng xen kẽ là các cao nguyên, sơn nguyên đá vôi.
Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đơng Bắc.
Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
nghèo khoáng sản.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ nằm cách xa nhau.
Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ HDI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ 2013.
Nhóm nước
Tên nước
Năm 2010
Năm 2013
Phát triển
Na Uy
0,941
0,944
Ơ-xtrây-li-a
0,927
0,933
Nhật Bản

0,899
0,890
Đang phát triển
In-đơ-nê-xi-a
0,613
0,684
Hai-i-ti
0,449
0,471
Ni-giê
0,293
0,337
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Các nước phát triển có chỉ số HDI cao.
B. Chỉ số HDI của Na Uy cao nhất
Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp.
D. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng.
Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với các nước:
Lào, Cam Pu Chia, Thái Lan, Trung Quốc.
B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia.
D. Việt Nam, Trung Quốc, Lào, Cam Pu Chia.
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA HOA KÌ,
GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (%)

Năm 2000
Chú giải:
Nhóm tuổi dưới 15


A.
B.
C.
D.
Câu 11 :
A.
Câu 12 :
A.

Năm 2014

Nhóm tuổi từ 15-65

Nhóm tuổi trên 65

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì, giai đoạn
2000 – 2014.
Nhóm tuổi dưới 15 và từ 15-64 tuổi giảm, nhóm tuổi trên 65 tăng.
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì khơng có sự thay đổi trong giai đoạn trên.
Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng.
Nhóm tuổi dưới tuổi lao động giảm, nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng.
Địa hình bán bình nguyên ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
Trung du và miền
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
núi Bắc Bộ
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, trang 5, hãy cho biết nước nào có chung đường biên giới
với nước ta dài nhất
Trung Quốc.

B. Thái Lan.
C. Capuchia.
D. Lào.
Trang 2/5 – Mã đề thi 115


Câu 13 :
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.
Câu 16 :
A.
Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.
B.
C.
D.
Câu 19 :
A.


Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nơng mở rộng.
Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong
B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
đường cơ sở.
phía trong của lãnh hải và vùng thềm lục địa.
D. phía ngồi đường cơ sở.
Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn
B. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã
dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực ở nước ta chịu tác động của gió
Đơng Nam thịnh hành vào mùa hạ là
Đồng bằng sông
Tây Nguyên.
B.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Hồng.
Ở Đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
các ơ trũng ngập nước.
B. rìa phía tây và tây bắc.
vùng ngồi đê.
D. vùng trong đê.
Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan:

rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan
rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khơ
Căn vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13 cho biết núi Phu Tha Ca thuộc vùng núi nào của nước ta?
Trường Sơn Bắc.
Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc
D.

Câu 20 : Vào mùa đơng, miền Bắc nước ta vẫn cịn có những ngày trời nắng, thời tiết ổn định nhiệt độ cao do
hoạt động của loại gió nào sau đây?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Gió mùa Tây Nam
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió Mậu dịch.
Câu 21 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sơng ngịi nước ta có tổng lượng nước lớn?
A. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa.
B. Địa hình cắt xẻ mạnh và có lượng mưa lớn.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn.
D. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
Câu 22 : Vùng núi Đơng Bắc có vị trí
A. nằm từ phía nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
B. nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả.
C. nằm ở phía Đơng thung lũng sơng Hồng.
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
Câu 23 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, đảo lớn nhất nước ta là
A. Lí Sơn.
B. Phú Quốc.

C. Bạch Long Vĩ.
D. Hịn Tre.
Câu 24 : Địa hình có sự bất đối xứng rõ nét ở hai sườn đông - tây là đặc điểm của vùng núi nào sau đây?
Trường Sơn Nam.
A. Đông Bắc.
B.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 25 :
A.
B.
C.

Các đồng bằng châu thổ sông ở nước ta gồm:
Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sơng Thái Bình.
Đồng bằng sơng Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.
Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 3/5 – Mã đề thi 115


D. Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.
Câu 26 : Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Nhiệt độ trung
Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung
Địa điểm
bình tháng I ( oC)
tháng VII ( oC)
bình năm ( oC )
Lạng Sơn

13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
Tp. Hồ Chí Minh
25,8
27,1
26,9
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu – đông tiêu biểu
ở nước ta là

A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
Câu 28 : Đai nhiệt đới gió mùa khơng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa , rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng trên 250 C.
C. Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp.
D. Nằm ở độ cao 600 – 700m lên đến 1600m.
Câu 29 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh nào nước ta tiếp giáp cả Lào và Cam-pu-chia?
A. Lâm Đồng.
B. Kon Tum.
C. Quảng Nam.
D. Gia Lai.
Câu 30 : Dải đồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do
A. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
B. sơng ở đây có lượng phù sa nhỏ.
C. có nhiều cồn cát, đầm phá.
D. thềm lục địa ở khu vực này hẹp.
Câu 31 : Ở nước ta loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là
A. đất cát, đất pha cát.
B. đất phèn, đất mặn.
C. đất feralit.
D. đất phù sa ngọt.
Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc ?
A. Sơn La.
B. Điện Biên.
C. Cao Bằng.
D. Hà Giang.

Câu 33 : Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nền nhiệt độ trung bình
tháng I ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là
A. trên 240C.
B. dưới 130C.
C. dưới 180C.
D. từ 200 – 240C.
Câu 34 : Điểm giống nhau giữa địa hình vùng núi Đơng Bắc và Tây Bắc là
A. hướng núi vòng cung.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. có nhiều dãy núi cao đồ sộ xen kẽ là các cao
D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
nguyên đá vôi.
Câu 35 : Thiên tai gây ra thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là
A. triều cường.
B. bão.
C. nạn cát bay.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 36 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đơng Nam
Bộ là
A. đất phèn, đất feralit trên đá badan.
Trang 4/5 – Mã đề thi 115


B.
C.
D.
Câu 37 :
A.
C.
Câu 38 :

A.
B.
C.
D.
Câu 39 :
A.
C.
Câu 40 :
A.
C.

đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi
đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
Biển Đơng có đặc điểm nào dưới đây?
Phía tây và tây nam được bao bọc bởi các đảo. B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Nằm ở phía Đơng của Thái Bình Dương.
D. Là biển có diện tích khơng phải là lớn.
0
Điểm cực Bắc phần đất liền vĩ độ 23 23’B thuộc
Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Điện Biên.
Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Lai Châu.
Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
Địa hình núi đá vơi phân bố nhiều nhất ở vùng núi:
Vùng núi Trường Sơn Bắc
B. Vùng núi Đông Bắc
Vùng núi Trường Sơn Nam
D. Vùng núi Tây Bắc
Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta có

nhiều tài ngun khống sản.
B. nhiều tài ngun sinh vật quý giá.
nhiều bão và lũ lụt, hạn hán.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
---------HẾT----------

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Viêt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

Trang 5/5 – Mã đề thi 115


PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : DIALI-DETHITHU
MÃ ĐỀ : 110
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

{
)
{
)
)
)
{
{
{
)
{
{
{
)
{
{
{

{
{
{
{
{
{
{
{
{
)

)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
)
|
)
|

|
|
|
|
)
)
|
|

}
}
}
}
}
}
)
}
)
}
)
}
}
}
}
}
)
}
)
)
}

)
}
}
}
)
}

~
~
)
~
~
~
~
)
~
~
~
)
)
~
~
~
~
~
~
~
)
~
)

~
~
~
~

B
A
D
A
A
A
C
D
C
A
C
D
D
A
B
B
C
B
C
C
D
C
D
B
C

D
A

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

{
{
)
{
)
{
{
{
{
{
{
{
)


| }
) }
| }
| )
| }
| )
| }
) }
| }
) }
| }
) }
| }

)
~
~
~
~
~
)
~
)
~
)
~
~

D

B
A
C
A
C
D
B
D
B
D
B
A

Trang 6/5 – Mã đề thi 115


ĐẠI HỌC EDX – “ HỌC ĐỂ TÌM VỀ CHÍNH MÌNH ’’

ĐẠI HỌC EDX

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 – Lần 1
Mơn thi: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:……………………………………..Số báo danh:……………………………
Câu 41: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồi núi nước ta là
A. đẩy mạnh tăng vụ.
B. chống nhiễm mặn.
C. chống nhiễm phèn.
D. trồng cây theo bảng.

Câu 42: Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ
A. rét hại.
B. cháy rừng.
C. sương muối.
D. rét đậm.
Câu 43: Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại
A. vịnh biển.
B. ao hồ.
C. bãi triều.
D. đầm phá.
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Khi đốt.
D. Quặng sắt.
Câu 45: Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về
A. đất phù sa.
B. nước ngầm.
C. thủy năng.
D. biển đảo.
1

www.edx.edu.vn


ĐẠI HỌC EDX – “ HỌC ĐỂ TÌM VỀ CHÍNH MÌNH ’’

Câu 46: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. ni gia súc lớn.
B. trồng lúa gạo.

C. nuôi thủy sản.
D. khai thác gỗ qúy.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Ninh Thuận.
B. Đồng Nai.
C. Tây Ninh.
D. Bình Phước.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ
thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sơng Mã.
B. Sơng Ba.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền
khi hậu phía Bắc?
A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Đơng Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Phu Luông.
B. Sông Gâm.
C. Đông Triều.
D. Ngân Sơn.

2

www.edx.edu.vn



ĐẠI HỌC EDX – “ HỌC ĐỂ TÌM VỀ CHÍNH MÌNH ’’

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Đơng Nam Bộ?
A. Mĩ Tho.
B. Biên Hịa.
C. Cần Thơ.
D. Cà Mau.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có
tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích tồn tỉnh lớn nhất?
A. Tun Quang.
B. Cao Bằng.
C. Lai Châu.
D. Thái Nguyên.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây
có luyện kim màu?
A Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Nam Định.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 2, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Thanh Hóa.

B. Vinh.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
3

www.edx.edu.vn


×