Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn địa lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 68 trang )

SỞ GD& ĐT THÁI BÌNH
-------------------------------ĐỀ THI THỬ SỐ 1
(Đê thi có 04 trang)

KỲ THI TN TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: Khoa học xã hội; Mơn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị có quy mơ dân số( năm 2007) trên 1
triệu người ở nước ta là:
A. Hà Nội, Hải Phịng,Đà Nẵng,Tp. Hồ chí Minh B. Hà Nội,Tp. Hồ chí Minh
C. Hà Nội,Biên Hịa,Tp. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Hải Phịng,Tp. Hồ chí Minh
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết số lượng các tỉnh (thành phố) thuộc vùng kinh
tế trọng điểm miền Trung (năm 2007) là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ là:
A. Kon Ka Kinh
B. Lang Biang
C. Ngọc Linh
D. Bà Đen
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Ở Việt Nam khu vực chịu tác dộng của bão với
tuần suất lớn nhất là:
A. Ven biển Nam Trung Bộ
B. Ven biển Bắc Bộ
C. Ven biển các tỉnh Thanh Hóa,Nghệ An
D. Ven biển các tỉnh Quảng Bình,Quảng Trị


Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Các trung tâm cơng nghiệp có ngành cơng
nghiệp luyện kim màu ở nước ta (năm 2007) là:
A. Hà Nội, Hải Phịng, Tp.Hồ Chí Minh
B. Thái Ngun, Tp.Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
D. Tp.Hồ Chí Minh,Vũng Tàu
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết Cảng biển không thuộc vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là:
A. Quy Nhơn
B. Chân Mây
C. Cam Ranh
D. Dung Quất
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn
tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hà Nội ,Hạ Long
B. Hà Nội,Hải Phòng
C. Hà Nội,Hải Phòng,Hạ Long
D. Hải Phòng,Hạ Long
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết Phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực,thực
phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng,Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long,Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng,Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long,Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, 7, cho biết nơi có bề mặt địa hình bằng phẳng, sơng ngịi,
kênh rạch chằng chịt nhất cả nước là:
A. đồng bằng Bắc Bộ.
B. vùng Trương Sơn Bắc.
C. đồng bằng Nam Bộ.
D. vùng Tây Bắc.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 - 2007 tỉ trọng giá
trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng?
A. 4,3%.
B. 5,1%.
C. 5,4%.
D. 0,3%.
Câu 11. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các sơng có đặc điểm nhỏ, ngắn, chảy theo
hướng tây – đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung
.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thuỷ
sản:
A. Cà Mau, Ninh Thuận, Quảng Nam và Thanh Hoá.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận và Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bạc Liêu, Phú Yên và Quảng Ninh.
D. Bình Thuận, Bến Tre, Nghệ An và Quảng Bình.

1


Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh có có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông-lâm-thủy sản dưới 5% (năm 2007) phân bố chủ yếu ở hai vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng,Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ,Tây Nguyên
C. Tây Nguyên,Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ,Đông Nam Bộ
Câu 14: căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, cho biết tỉnh có GDP bình qn theo đầu người (năm

2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là :
A. Lạng Sơn
B. Thái Nguyên
C. Bắc Giang
D. Quảng Ninh
Câu 15: Cho biểu đồ:

Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế (%)
Nhận xét nào sau đây không đúng với các biểu đồ trên?
A. Giảm tỉ trọng hành khách vận chuyển ở thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Tăng ti trọng hành khách vận chuyển ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
C. Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế ít có sự thay đổi.
D. Hành khách vận chuyền ở khu vực có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ trọng rất nhỏ.
Câu 16: Cho biểu đồ:
Cơ cấu lao đông phân theo khu vưc kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 -2013

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên:
A. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế có sự thay đổi.
B. Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. Cơ cấu lao động ở khu vực dịch vụ tăng nhanh hơn khu vực công nghiệp -xâydựng.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một sổ cây hàng năm ờ nước ta giai đoạn 2005 – 2013
( Đơn vị: %)
Năm
Ngô
Lúa
Đậu tương
2005
100,0

100,0
tương
100,0
2007
106,1
98,4
101,0
2009
95,5
100,5
104,0
2010
103,4
100,7
134,6
2013
101,2
101,8
98,0
2


Biểu đồ nào sau đây thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm ở nước
ta giai đoạn 2005- 2013:
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 18: Cho bảng số liệu
Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh

Địa điểm
Nhiệt độ TB
Nhiệt độ TB
Nhiệt độ TB
Biên độ nhiệt
năm (°C)
tháng I (°C)
tháng VII
độ TB tháng I
và VII (°C)
Hà Nội (vĩ độ 21°01’B)
23,5
16,4
28,9
12,5
TP.Hồ Chí Minh (vĩ độ 10°47'B)
27,1
25,8
27,1
1,3
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:
A. Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VIỊ giữa Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh chênh lệch không nhiều.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình giữa tháng I và tháng VII ở Hà Nội lớn hơn ở TP. Hồ Chí Minh.
Câu 19: Vì sao chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta diễn biến thất thường?
A. Địa hình bị chia cắt.
B. Ảnh hưởng của cơng trình thuỷ điện.
C. Chế độ mưa thất thường.
D. Hướng của các dãy núi.

Câu 20: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình vùng núi Đơng Bắc:
A. Có nhiều dãy núi hướng vịng cung.
B. Địa hình cao nhất nước ta.
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam. D. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 21: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:
A. vùng đất, vùng biển, vừng núi.
B. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
C. vùng đất, vùng biển, vùng trời. D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
Câu 22: Nội thủy là vùng:
A. Vùng nước ở phía ngồi đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí
B. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 20 hải lí.
C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền , ở phía trong đường cơ sở.
D. Vùng có chiều rộng 12 hải lí
Câu 23: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây bắc là:
A. Địa hình thấp và hẹp ngang
B. Có địa hình cao nhất nước ta
C. Gồm các khối núi và cao nguyên bazan xếp tầng
D. Có 4 cánh cung lớn
Câu 24: Ở nước ta , lượng mưa trung bình năm có thể lên đến 3500-4000mm, là những khu vực:
A. Sườn núi đón gió biển và các khối núi cao
B. Đón gió mùa Đơng Bắc và gió Tín Phong
C. Đón gió mùa Tây Nam và gió Phơn
D. Sườn núi khuất gió và đồi núi thấp
Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nguồn lao động nước ta:
A. Mỗi năm nước bổ sung thêm hơn 1 triệu lao động
B. Lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ nhỏ
C. Nguồn lao động nước ta phần lớn đã qua đào tạo
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng
lên
Câu 26: Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí đã ảnh hưởng rất lớn đến việc:

A. Phát triển giáo dục và y tế
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân
C. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
D. Thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân số tự nhiên giảm.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 28: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động lâm nghiệp ở nước ta?
A. Chế biến gỗ và lâm sản.
B. Khai thác và bảo vệ rừng.
C. Khoanh nuôi, trồng rừng.
D. Làm nương, rẫy.
Câu 29: Đặc điểm nổi bật nhất của nền nông nghiệp nước ta là:
3


A. tính đa dạng về sản phẩm nơng nghiệp.
B. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. nền nông nghiệp thâm canh với trình độ cao.
D. các khâu trong sản xuất đang được hiện đại hố.
Câu 30: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là:
A. thị trường có nhiều biến động.
B. công nghiệp chế biến chưa phát triển,
C. giống cây trồng cịn hạn chế.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 31: Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có bao nhiêu nhóm và ngành cơng nghiệp:
A. 2 nhóm với 19 ngành cơng nghiệp.
B. 3 nhóm với 29 ngành cơng nghiệp,

C. 4 nhóm với 23 ngành cơng nghiệp.
D. 5 nhóm với 32 ngành cơng nghiệp.
Câu 32: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta
là:
A. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 33: Các điểm cơng nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh thuộc vùng:
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc, Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 34: Đồng bằng sơng Cửu Long có những nhóm đất chính là:
A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.
B. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn
C. đất phèn, đất mặn, đất ba dan.
D. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn.
Câu 35: Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. khí hậu cận nhiệt, ơn đới trên núi, có mùa đơng lạnh.
B. nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
C. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào.
D. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 36: Điều kiện nào đã giúp cho Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi để sản xuất muối:
A. Bờ biên có nhiêu vụng, đầm phá.
B. Là vùng có bờ biển dài nhất cả nước.
C. Nước biển có độ mặn cao, mưa ít, nắng nhiều.
D. Biển nơng, khơng có sơng suối đổ ra ngồi biển.
Câu 37: Vì sao ở Tây Nguyên, cà phê chè lại được trồng ở các cao ngun tương đối cao:
A. Có khí hậu mát mẻ.

B. Có đất đỏ ba dan màu mỡ.
C. Có một mùa đông lạnh.
D. Nguồn nước dồi dào quanh năm.
Câu 38: Hiện nay, ở một số vùng của Đồng bằng sơng Hồng khơng cịn được bồi tụ phù sa là do:
A. sơng ngịi khơ hạn.
B. chế độ nước sơng thất thường.
C. có đê ven sơng ngăn lũ.
D. sơng ngịi khơng còn phù sa.
Câu 39: Một trong những thế mạnh về nông nghiệp ở trung du và miền núi là
A. chăn nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. nuôi trồng thuỷ sản.
D. cây trồng ngắn ngày.
Câu 40. Vùng đồi trước nủi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. Chăn ni trâu bị, trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. Trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.
D. Chăn nuôi trâu bị, trồng cây lương thực, thực phẩm.
------------- HẾT -------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.

4


SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

KỲ THI THỬ TN THPT – NĂM HỌC 2020 – 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài : 50 Phút


Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 135

Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
B. Tỉ trọng khu vực nông – lâm- ngư nghiệp giảm.
C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
Câu 42: Năng suất lao động trong hoạt động khai thác thủy sản nước ta cịn thấp, chủ yếu vì
A. tàu thuyền và phương tiện đánh bắt chậm được đổi mới.
B. công nghiệp chế biến thủy sản còn nhiều hạn chế.
C. ảnh hưởng bởi các cơn bão và các đợt gió mùa Đơng Bắc.
D. lực lượng lao động ít và chất lượng lao động thấp.
Câu 43: Đặc điểm của khí hậu nước ta là
A. mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa.
B. có lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
D. chịu tác động của các khối khí theo mùa.
Câu 44: Đồng bằng sơng Cửu Long ngập lụt trên diện rộng là do
A. mặt đất thấp, diện mưa bão rộng, lại có đê sơng, đê biển bao bọc.
B. lãnh thổ hẹp ngang, mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
C. địa hình thấp, lượng mưa lớn và chịu tác động của triều cường.
D. mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch dày đặc và mưa lớn quanh năm
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường biển nước ta?
A. Vận chuyển trên cả các tuyến đường quốc tế.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng tốt hơn.
C. Khối lượng vận chuyển hành khách lớn nhất.
D. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về tình hình sản
xuất lương thực của nước ta?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực có xu hướng tăng nhanh.
B. Các tỉnh ở Tây Nguyên có sản lượng lúa rất cao và bằng nhau.
C. Cà Mau có diện tích trồng lúa trong tổng cây lương thực trên 90%.
D. Các tỉnh ven biển miền Trung có diện tích trồng lúa cao nhất.
Câu 47: Ý nào sau đây đúng về q trình đơ thị hóa của nước ta hiện nay?
A. Cơ sở hạ tầng ở các đô thị rất hiện đại.
B. Các đô thị đều có quy mơ dân số lớn.
C. Phân bố đơ thị rất đồng đều trên cả nước.
D. Q trình đơ thị hóa chuyển biến tích cực.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên sinh vật nước ta?
A. Thành phần các loài nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Chịu tác động mạnh bởi hoạt động của con người.
C. Chất lượng rừng nước ta chưa thể được phục hồi.
D. Có tính đa dạng cao và ngày càng giàu có.
Câu 49: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Năm
Diện tích (Nghìn ha)

2010
7489,4

2012
7761,2

2014
7816,2


2015
7830,6

Sản lượng ( Nghìn tấn)

40005,6

43737,8

44 974,6

45 105,5

Theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai
đoạn 2010-2015?
A. Kết hợp.
B. Cột .
C. Miền.
D. Đường.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề việc làm của nước ta hiện nay?
Trang1/4 - Mã đề 135


A. Vấn đề việc làm được giải quyết theo nhiều hướng.
.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn ở nông thôn.
C. Khu vực công nghiệp tạo ra nhiều việc làm nhất.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn của nước ta.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh,
thành nào sau đây?

A. Quãng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Quảng Nam.
D. Đà Nẵng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crơm có ở nơi nào sau đây?
A. Qùy Châu.
B. Thạch Khê.
C. Lệ Thủy.
D. Cổ Định.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng về nông nghiệp (theo nghĩa hẹp) nước ta?
A. Chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.
B. Đang có sự chuyển dịch về cơ cấu ngành .
C. Giá trị sản xuất có xu hướng giảm mạnh.
D. Không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 54: Cho bảng số liệu :
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị : Triệu ha )
Năm
1985
1995
2005
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
6,4
9,0
Thế giới
4,2
6,3

9,0
12,0
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đơng Nam Á và thế giới thời kì
1985 – 2013?
A. Các nước Đông Nam Á và Thế giới đều giảm.
B. Thế giới có sự tăng, giảm rất thất thường.
C. Các nước Đông Nam Á tăng không liên tục.
D. Các nước Đông Nam Á và Thế giới đều tăng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết trong các tỉnh sau, tỉnh nào có mật độ dân số
thấp nhất?
A. Kon Tum.
B. Vĩnh Long.
C. Nam Định.
D. Thái Bình.
Câu 56: Quá trình bồi tụ nhanh ở các đồng bằng hạ lưu sông nước ta là kết quả của
A. mạng lưới sơng ngịi rất dày đặc .
B. q trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. việc đắp đê ngăn lũ của con người.
D. hoạt động khai thác cát của con người.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về đặc điểm
của vùng khí hậu Nam Bộ?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 240C.
B. Lượng mưa trung bình năm trên 1200 mm.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
D. Chịu tác động của gió Tây khơ nóng.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta ?
A. Có mùa khơ sâu sắc nhất cả nước.
B. Địa hình núi cao với đủ ba đai cao.
C. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa.
D. Các dãy núi có hướng vịng cung.

Câu 59: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng biển nước ta?
A. Giàu tài ngun khống sản và hải sản.
B. Rộng lớn và có rất nhiều đảo ven bờ.
C. Tiếp giáp với vùng biển của nhiều nước.
D. Nằm trong vùng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của các nước Đông Nam Á?
A. Khu vực rất nghèo khống sản.
B. Có mạng lưới sơng ngịi dày đặc.
C. Khu vực có nhiều thiên tai.
D. Địa hình có nhiều đồi núi.
Câu 61: Ngun nhân chủ yếu dẫn đến sự phân chia mùa khí hậu giữa các khu vực ở nước ta là do
A. hoạt động của gió mùa.
B. vị trí nằm ở Bán cầu Bắc.
C. địa hình chia cắt mạnh.
D. tác động của Biển Đơng
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các trung tâm kinh tế sau đây, trung tâm
nào có tỉ trọng ngành nơng – lâm – ngư nghiệp cao nhất?
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Quảng Ninh.
B. Bắc Kạn.
C. Điện Biên.
D. Lào Cai.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình trên sơng Đà Rằng (
trạm Củng Sơn) lớn nhất vào tháng nào?
A. Tháng 10.
B. Tháng 9.

C. Tháng 11.
D. Tháng 8.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết đèo nào sau đây không thuộc miền Nam
Trang2/4 - Mã đề 135


Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Ngoạn Mục.
B. An Khê.
C. Cù Mơng.
D. Lũng Lơ.
Câu 66: Do nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên nước ta chịu tác động của
A. gió Tây khơ nóng vào mùa hạ.
B. các khối khí di chuyển qua biển.
C. các khối khí hoạt động theo mùa.
D. gió Mậu dịch bán cầu Bắc.
Câu 67: Nguyên nhân gây mưa cho Trung Bộ vào thu đông không phải do
A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. tác động của bão, áp thấp từ Biển Đông.
D. gió thổi hướng đơng bắc từ biển vào.
Câu 68: Cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của các nước Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh
chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và chất lượng lao động khá cao.
B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 69: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất góp phần giải quyết vấn đề việc làm ở nông thôn nước ta
một cách bền vững?
A. Phát triển nơng nghiệp theo hướng hàng hóa, đẩy mạnh thâm canh.

B. Phân bố lại dân cư, thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động, mở rộng cơ sở giới thiệu việc làm.
D. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về hoạt động
xuất – nhập khẩu của nước ta?
A. Giá trị nhập siêu của nước ta ngày càng thấp.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta ngày càng tăng.
C. Hoa Kì, Nhật Bản là thị trường xuất khẩu lớn.
D. Hàng nhập khẩu nhiều nhất là nguyên, nhiên, vật liệu.
Câu 71: Mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa, chủ yếu là nhờ
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và nguồn lao động đơng.
B. q trình hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
C. nhiều loại hình vận tải ra đời và nhu cầu vận chuyển cao.
D. huy động được nhiều nguồn vốn và tập trung đầu tư.
Câu 72: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 73: Nước ta khơng có khí hậu khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi ,chủ yếu là
Trang3/4 - Mã đề 135


do

A. tác động của gió mùa, Biển Đơng.
B. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. lãnh thổ trải dài qua nhiều vĩ độ.

D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây đúng về khu vực đồi núi nước ta?
A. Chủ yếu là địa hình núi cao.
B. Khơng có sự phân bậc rõ theo độ cao.
C. Có thế mạnh về khai thác khống sản
D. Vùng núi Tây Bắc thấp nhất.
Câu 75: Quá trình phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu vì
A. năng suất lao động xã hội cịn thấp.
B. cơng cuộc cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. lao động tập trung nhiều ở khu vực I.
D. chưa thu hút mạnh nguồn vốn từ bên ngoài.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THƠN.
(Đơn vị: triệu người)
Năm

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77,6

82,4


86,0

90,7

Thành thị

18,7

22,3

25,6

30,0

Nơng thơn

58,9

60,1

60,4

60,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ lệ dân thành thị và tỉ lệ dân nông
thôn của nước ta giai đoạn 2000-2014.
A. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất vào năm 2014.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất vào năm 2014.
C. Tỉ lệ dân nơng thơn có xu hướng giảm.

D. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư ở đồng bằng nước ta hiện nay?
A. Đông đúc, chủ yếu là người Việt.
B. Phần lớn sống ở nông thôn.
C. Phân bố dân cư không đều
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 78: Đâu không phải là đặc điểm của nền nơng nghiệp hàng hóa ở nước ta?
A. Đẩy mạnh thâm canh, chun mơn hóa.
B. Gắn liền với ngành công nghiệp chế biến.
C. Sử dụng nhiều máy móc, cơng nghệ mới.
D. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 79: Đâu là mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay ?
A. Tăng thu hút vốn đầu tư nước ngoài và tạo ra sản phẩm hàng hóa.
B. Tạo thêm nhiều việc làm và nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực và hội nhập vào thị trường bên ngoài.
D. Khai thác các lợi thế phát triển của từng vùng và phân bố lai dân cư.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây khơng có làng
nghề cổ truyền?
A. Huế.
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
------ HẾT -----(Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay)

Trang4/4 - Mã đề 135


SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THI THỬ - LẦN I

(Đề thi gồm 40 câu và 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2020 - 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ........................................................................
Số báo danh: .............................................................................

MÃ ĐỀ THI: ĐL K21-301

Câu 41: Nguồn lợi hải sản của nước ta bị giảm sút rõ rệt do
A. nước biển dâng cao.
B. nhiều thiên tai lớn.
C. khai thác quá mức.
D. nuôi trồng phát triển.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu tần suất của bão
lớn nhất?
A. Đông Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ
tháng XI – IV lớn nhất?
A. Huế.
B. Hà Nội.
C. Hà Tiên.
D. Móng Cái.

Câu 44: Vùng trời Việt Nam có ranh giới trên biển là
A. tồn bộ mặt biển và không gian các đảo.
B. bên trong lãnh hải và khơng gian các đảo.
C. tồn bộ khơng gian trên các đảo, quần đảo.
D. bên ngoài lãnh hải và không gian các đảo.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt A-B, đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Núi Tam Đảo.
B. Núi Phia Uắc.
C. Núi Phia Boóc.
D. Núi Phia Ya.
Câu 46: Hoạt động của bão ở nước ta ngày một gia tăng do
A. phát triển mạnh kinh tế biển.
B. biến đổi khí hậu tồn cầu.
C. dân cư tập trung ở ven biển.
D. việc phòng chống hạn chế.
Câu 47: Biện pháp bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
A. mở rộng xuất khẩu. B. lập vườn quốc gia.
C. đẩy mạnh chế biến. D. tích cực khai thác.
Câu 48: Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI

Tháng
Nhiệt độ (0C)
Lượng mưa (mm)

I
16,4
18,6

II

17,0
26,2

III
20,2
43,8

IV
V
VI
VII VIII
IX
X
XI
23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4
90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4

XII
18,2
23,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Hà Nội?
A. Nhiệt độ, lượng mưa đồng đều giữa các tháng trong năm.
B. Mùa mưa từ tháng V – tháng X, tháng cịn lại là mùa khơ.
C. Các tháng có lượng mưa lớn là các tháng có nền nhiệt thấp.
D. Nhiệt độ các tháng đều khá cao, thể hiện nóng quanh năm.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Braian thuộc cao nguyên nào sau đây?
A. Đắk Lắk.

B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên.
D. Di Linh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất
trong các cao nguyên sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Pleiku.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong số các tỉnh sau đây có đường
biên giới dài nhất?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây tập trung ven sông Tiền,
sông Hậu?
A. Đất phù sa.
B. Đất cát biển.
C. Đất mặn.
D. Đất phèn.
Câu 53: Vùng biển mà ở đó nước ta thực hiện chủ quyền như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng nội thuỷ.
D. vùng lãnh hải.
Trang 1/4 - Mã đề thi K21-301


Câu 54: Ở nước ta lũ quét thường xảy ra ở các vùng

A. đồi núi dốc mất rừng.
B. cao nguyên bằng phẳng.
C. hạ lưu những sông lớn.
D. đồng bằng ven biển.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi cánh cung nào sau đây gần biển nhất?
A. Bắc Sơn.
B. Đông Triều.
C. Sông Gâm.
D. Ngân Sơn.
Câu 56: Cho biểu đồ:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG I; THÁNG VII VÀ TRUNG BÌNH NĂM
CỦA HÀ NỘI, ĐÀ NẴNG TRONG MỘT NĂM
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của hai địa điểm trên?
A. Hai địa điểm đều có nền nhiệt cao, ổn định suốt cả năm.
B. Nền nhiệt của Đà Nẵng cao hơn và ổn định hơn Hà Nội.
C. Nền nhiệt của Hà Nội luôn thấp và ổn định hơn Đà Nẵng.
D. Biên độ nhiệt giữa tháng VII – I Đà Nẵng cao hơn Hà Nội.
Câu 57: Đại bộ phận lãnh thổ phần đất liền của nước ta nằm trong khu vực giờ số 7 là do
A. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
B. lãnh thổ hẹp ngang chiều đơng sang tây.
C. nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm hồn tồn ở bán cầu Đơng Trái Đất.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I
thấp nhất?
A. Hà Nội.
B. Hà Tiên.
C. Lũng Cú.

D. Huế.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết Sơng Chu thuộc lưu vực của hệ thống sông nào
sau đây?
A. Sông Mã.
B. Sông Hồng.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Cả.
Câu 60: Đặc điểm nào sau đây của vị trí địa lí, quy định khí hậu nước ta có hai mùa mưa - khơ rõ rệt?
A. Vị trí liền kề với biển Đông, kho nhiệt ẩm lớn.
B. Nằm trọn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C. Nằm gần trung tâm của khu vực Đơng Nam Á.
D. Trong khu vực gió Mậu dịch và gió mùa châu Á.
Câu 61: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới chủ yếu do vị trí
A. nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
C. tiếp giáp với biển Đông là kho nhiệt ẩm khổng lồ.
D. vừa gắn với đại lục Á – Âu, vừa hướng ra biển Đông.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây khơng có phụ lưu bắt
nguồn từ bên ngồi lãnh thổ?
A. Sơng Cả.
B. Sơng Mã.
C. Sơng Hồng.
D. Sông Ba.
Câu 63: Rừng của nước ta hiện nay
A. phân bố đều khắp cả nước.
B. chủ yếu rừng trồng mới.
C. chất lượng chưa phục hồi.
D. đang giảm về diện tích.
Trang 2/4 - Mã đề thi K21-301



Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Voi có nhiều ở phân khu động vật nào sau đây?
A. Tây Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đảo nào sau đây thuộc Vịnh Bắc Bộ?
A. Đảo Cái Bầu.
B. Đảo Cồn Cỏ.
C. Đảo Lý Sơn.
D. Đảo Phú Quý.
Câu 66: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta được xác định bằng
A. ranh giới phía ngồi của lãnh hải.
B. ranh giới ngoài đặc quyền kinh tế.
C. đường cơ sở nối các đảo gần bờ.
D. bờ biển chạy dài từ Bắc vào Nam.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây?
A. Kon Ka Kinh.
B. Chư Pha.
C. Ngọc Linh.
D. Nam Decbri.
Câu 68: Tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường nước ta biểu hiện ở
A. số loài thực vật tăng.
B. thiên tai lớn gia tăng.
C. diện tích rừng tăng.
D. nhiều giống cây mới.
Câu 69: Cho biểu đồ về mưa và lưu lượng dòng chảy tại trạm Sơn Tây của sông Hồng

(Nguồn theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng mưa và lưu lượng dịng chảy các tháng của sơng Hồng tại Sơn Tây.
B. Cơ cấu tổng lượng mưa và lưu lượng dòng chảy của sông Hồng tại Sơn Tây.
C. Quy mô, cơ cấu lượng mưa và lưu lượng dịng chảy của sơng Hồng tại Sơn Tây.
D. Tốc độ tăng của lượng mưa và lưu lượng dịng chảy của sơng Hồng tại Sơn Tây.
Câu 70: Vùng núi Đơng Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Với địa hình núi cao và đồ sộ nhất cả nước, nhiều thung lũng và vực sâu.
B. Gồm nhiều dãy núi chạy so le và song song, cao ở hai đầu và thấp ở giữa.
C. Gồm các dãy núi cánh cung quy tụ về một nơi, quay bề lồi ra phía Đơng.
D. Địa hình có sự phân bậc khá rõ rệt với nhiều cao nguyên badan xếp tầng.
Câu 71: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2017

2000

Đất sản xuất
nông nghiệp
30,5

2017

34,7

Năm

(Đơn vị:%)

46,4

Đất chuyên dùng

và đất ở
7,4

Đất chưa sử dụng
và đất khác
15,7

45,0

7,9

12,4

Đất lâm nghiệp

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sử dụng đất của nước ta năm 2000 và 2017, dạng biểu đồ nào sau đây
là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
Trang 3/4 - Mã đề thi K21-301


Câu 72: Địa hình ven biển nước ta đa dạng, chủ yếu do sự kết hợp của các nhân tố
A. con người cùng với các q trình phong hóa mạnh.
B. nội lực, hoạt động kinh tế biển, ảnh hưởng của bão.
C. nội lực kết hợp với sóng, gió, thủy triều và sơng.

D. sóng, thủy triều, dịng biến, tác động của con người.
Câu 73: Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc, nguyên nhân chủ yếu do
A. đất nước nhiều đồi núi, tổng lượng mưa trong năm lớn.
B. hướng núi, hướng nghiêng địa hình Tây Bắc - Đơng Nam.
C. lãnh thổ hẹp ngang, hướng nghiêng địa hình ra phía biển.
D. lượng mưa lớn, nhiều sơng từ ngồi lãnh thổ chảy vào.
Câu 74: Đai nhiệt đới gió mùa ở phần lãnh thổ phía Nam có giới hạn cao hơn so với phần lãnh thổ phía Bắc,
nguyên nhân chủ yếu do
A. núi cao tập trung ở phía Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh khác nhau.
B. vị trí gần, xa so với xích đạo và chí tuyến của hai phần lãnh thổ nước ta.
C. độ chênh về góc nhập xạ và thời gian chiếu sáng giữa hai phần lãnh thổ.
D. mức độ ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc khác nhau ở hai phần lãnh thổ.
Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự đa dạng về thổ nhưỡng của vùng đồi núi nước ta là do
A. việc khai thác và sử dụng đất của con người khác nhau giữa các vùng.
B. q trình phong hóa diễn ra khơng đồng nhất giữa các vùng đồi và núi.
C. lịch sử hình thành qua nhiều giai đoạn tạo các nền địa chất khác nhau.
D. sự phân hóa phức tạp của khí hậu cùng với sự đa dạng sinh vật, đá mẹ.
Câu 76: Phân hóa mưa theo không gian ở nước ta, chủ yếu do
A. hồn lưu khí quyển kết hợp với đặc điểm địa hình.
B. ảnh hưởng sâu sắc của biển và hình dáng lãnh thổ.
C. dải hội tụ nhiệt đới và các dòng biển nóng ven bờ.
D. hoạt động của bão, áp thấp nhiệt đới, khối khí ẩm.
Câu 77: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu do tác
động kết hợp của
A. địa hình núi đồi, cao ngun và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
C. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
D. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đơng bắc.
Câu 78: Sự phân hóa Đơng - Tây của thiên nhiên nước ta chủ yếu do
A. lãnh thổ rộng, hẹp không đều và hoạt động của gió mùa.

B. hoạt động của gió mùa kết hợp với độ cao và hướng núi.
C. hướng nghiêng địa hình và mức độ ảnh hưởng của biển.
D. ảnh hưởng của biển Đơng kết hợp với hình dáng lãnh thổ.
Câu 79: Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam ở nước ta, nguyên nhân chủ yếu do
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang, nhiều dãy núi hướng Đơng -Tây.
B. ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. thời gian giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh thu hẹp khi ra Bắc.
D. sự phân hóa tổng số giờ nắng giữa các vùng miền trên lãnh thổ.
Câu 80: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đơng có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động của
A. hoạt động của frơng, gió mùa Đơng Bắc và các dãy núi vịng cung.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
C. vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frơng.
D. gió mùa Đơng Bắc, hoạt động của frơng và hướng của các dãy núi.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề thi K21-301


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI THỬ - MÔN ĐỊA LÍ
ĐL K21-301
41 C
42 D
43 A
44 D
45 C
46 B
47 B
48 B
49 D

50 D
51 D
52 A
53 C
54 A
55 B
56 B
57 B
58 C
59 A
60 D
61 A
62 D
63 C
64 C
65 A
66 A
67 C
68 B
69 A
70 C
71 C
72 C
73 A
74 D
75 D
76 A
77 D
78 B
79 B

80 B

ĐL K21-303
41 A
42 D
43 A
44 C
45 C
46 D
47 C
48 D
49 D
50 B
51 A
52 D
53 A
54 D
55 A
56 B
57 C
58 B
59 A
60 B
61 B
62 D
63 C
64 B
65 A
66 C
67 C

68 B
69 C
70 A
71 D
72 A
73 C
74 B
75 B
76 D
77 D
78 C
79 A
80 B

ĐL K21-305
41 D
42 D
43 C
44 C
45 A
46 A
47 C
48 C
49 D
50 A
51 B
52 A
53 B
54 B
55 C

56 D
57 C
58 B
59 D
60 A
61 A
62 C
63 D
64 B
65 B
66 A
67 D
68 B
69 A
70 A
71 B
72 C
73 A
74 D
75 D
76 D
77 C
78 C
79 B
80 B

ĐL K21-307
41 C
42 A
43 A

44 B
45 B
46 C
47 A
48 B
49 A
50 B
51 C
52 A
53 B
54 B
55 C
56 C
57 C
58 D
59 D
60 D
61 D
62 C
63 A
64 B
65 A
66 D
67 D
68 D
69 D
70 B
71 B
72 C
73 A

74 A
75 D
76 C
77 C
78 A
79 B
80 D


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đề thi có 06 trang)
(40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 2
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 132

Họ, tên thí sinh:............................................................

SBD: .............................

Câu 1: Mùa khơ ở miền Bắc nƣớc ta không sâu sắc nhƣ ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. sƣơng muối.
B. mƣa phùn.
C. gió lạnh.
D. tuyết rơi.
Câu 2: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?

A. Cần quy hoạch các điểm dân cƣ, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dịng chảy.
D. Áp dụng các biện pháp nơng - lâm trên đất dốc.
Câu 3: Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nƣớc ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 4: Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mƣa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ
và Nam Bộ là do ảnh hƣởng của
A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
B. tín Phong bán cầu Nam.
C. gió mùa mùa hạ đến sớm.
D. tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lƣợng thuỷ sản đánh bắt lớn
nhất nƣớc ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nƣớc ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nơng thơn.
D. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
Câu 7: Ý nào sau đây không phải là định hƣớng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Thực hiện chiến lƣợc toàn diện về tăng trƣởng và xóa đói giảm nghèo.
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia.

D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về
mạng lƣới giao thông nƣớc ta?
A. Mạng lƣới đƣờng sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc.
B. Mạng lƣới đƣờng sông phân bố đều cả nƣớc.
C. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
D. Mạng lƣới đƣờng ơ tơ phủ kín các vùng.
Câu 9: Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam đƣợc biểu hiện ở
A. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
B. có các đồng bằng hạ lƣu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa.
D. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
Trang 1/8 - Mã đề 132


Câu 10: Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƢỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
(Đơn vị: Nghìn ha)
Đất chưa sử
Tổng diện
Đất lâm
Đất chun
Năm
Đất nơng nghiệp
dụng và đất
tích
nghiệp
dùng và đất ở
khác
2000

32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2589,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nƣớc ta qua các năm?
A. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất chƣa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
D. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
Câu 11: Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhƣng số dân nƣớc ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân
nào sau đây?
A. Gia tăng cơ học cao.
B. Quy mô dân số lớn.
C. Xu hƣớng già hóa dân số.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
Câu 12: Vùng nào sau đây ở nƣớc ta ít chịu ảnh hƣởng của bão hơn cả?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 13: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƢỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA

NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2010
2014
2016
2017
Kinh tế Nhà nƣớc
157359,1
150189,1
152207,2
155746,9
Kinh tế ngoài Nhà nƣớc
57667,7
70484,2
86581,3
98756,3
Khu vực có vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngồi
2740,3
2477,8
2588,4
2674,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lƣợng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần
kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Trịn.
C. Đƣờng.
D. Kết hợp.
Câu 14: Cho biểu đồ:


TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nƣớc ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nƣớc xuất siêu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Việt Nam luôn là nƣớc nhập siêu.
Trang 2/8 - Mã đề 132


Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ
dân số cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
B. Ven Biển Đông.
C. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
D. Ven vịnh Thái Lan.
Câu 16: Đặc điểm của đô thị nƣớc ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. đều có quy mơ rất lớn.
C. phân bố đồng đều cả nƣớc.
D. có nhiều loại khác nhau.
Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nƣớc ta thuộc loại
thấp so với thế giới?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
C. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D. Năng suất lao động chƣa cao.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu
của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?

A. Tày - Thái.
B. Ngôn ngữ đan xen. C. Môn - Khơ Me. D. Việt - Mƣờng.
Câu 19: Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nƣớc ta chủ yếu do
A. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc.
B. nƣớc ta chịu ảnh hƣởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C.
D. lãnh thổ nƣớc ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 20: Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nƣớc ta ngày càng bị suy giảm là do
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
B. khai thác quá mức nguồn lợi.
C. gia tăng các thiên tai.
D. tăng cƣờng xuất khẩu hải sản.
Câu 21: Mƣa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Lũ quét.
B. Bão.
C. Động đất.
D. Hạn hán.
Câu 22: Phần lãnh thổ phía Bắc nƣớc ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía
Nam chủ yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc.
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
SẢN LƢỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƢỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
Tổng sản lượng
Sản lượng ni trồng
Giá trị xuất khẩu

(nghìn tấn)
(nghìn tấn)
(triệu đô la Mỹ)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014
6 333
3 413
7 825
2015
6 582
3 532
6 569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lƣợng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số
liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng - đƣờng.
B. Miền.
C. Cột - đƣờng.
D. Cột ghép - đƣờng.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các
dân tộc Việt Nam?
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.

C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Các dân tộc ít ngƣời phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
Trang 3/8 - Mã đề 132


Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu
năm lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hố.

B. Nghệ An.

C. Quảng Bình.

D. Quảng Trị.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lƣu vực
lớn nhất?
A. Sông Mê Công(Việt Nam).

B. Sông Đồng Nai.

C. Sông Hồng.

D. Các sông khác.

Câu 27: Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nƣớc ta là
A. phân bố lại dân cƣ và nguồn lao động trên cả nƣớc.
B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
D. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đắc Lắc.

B. PleiKu.

C. Sín Chải.

D. Kon Tum.

Câu 29: Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nƣớc ta?
A. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nƣớc ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nơng thơn thấp hơn thành thị.
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Ti lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở
khu vực đồi núi nƣớc ta?
A. Đất feralit trên các loại đá khác.

B. Các loại đất khác và núi đá.

C. Đất feralit trên đá badan.

D. Đất feralit trên đá vôi.


Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nƣớc ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít ngƣời.

B. Gia tăng tự nhiên rất cao.

C. Dân tộc Kinh là đơng nhất.

D. Có quy mơ dân số lớn.

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nƣớc ta do
Trung ƣơng quản lí?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.

B. Đà Nẵng, Huế.

C. Biên Hịa, Cần Thơ.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

Trang 4/8 - Mã đề 132


Câu 34: Đô thị nƣớc ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dân cƣ tập trung đông, chất lƣợng sống cao.
B. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thƣơng thuận lợi.
C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tƣ.
D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Hầu hết là địa hình núi cao.


B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.

Câu 36: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt,
mƣa của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
B. Tổng lƣợng mƣa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
D. Mƣa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
Câu 37: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nƣớc ta còn chậm chủ yếu do
A. thiếu nguồn lao động chất lƣợng cao.

B. các nguồn vốn đầu tƣ chƣa đáp ứng.

C. khai thác chƣa hiệu quả các nguồn lực.

D. mức sống dân cƣ thấp, thị trƣờng nhỏ.

Câu 38: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƢỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của
nƣớc ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.

C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.

Trang 5/8 - Mã đề 132


Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lƣợng
mƣa trung bình năm trên 2800 mm?
A. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.

B. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.

C. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.

D. Bắc Bạch Mã, Hồng Liên Sơn.

Câu 40: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
2
Diện tích(nghìn km )
1910,9
330,8
300,0
Dân số(triệu ngƣời)
264,0
31,6

105,0

Thái Lan
513,1
66,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm
2017?
A. Malaixia cao hơn Thái Lan.
B. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C. Philippin thấp hơn Malaixia.
D. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến nay.
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 6/8 - Mã đề 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang)
Câu
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37

132
B
C
A
C
D
C
B
B
D
D
B
C
A
C
C
D
D
D
A
B
A
B
A
D
D
C
B

C
D
A
A
B
A
A
A
B
C

209
B
A
C
C
D
B
C
D
B
D
A
B
C
C
A
A
C
A

D
D
B
A
A
B
D
A
B
D
D
A
D
A
B
D
B
C
C

357
B
B
C
C
A
D
D
C
D

A
A
A
B
D
B
C
D
B
B
A
D
B
A
A
A
C
D
A
A
D
D
C
D
B
C
C
C

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

LẦN 2
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: ĐỊA LÝ - KHỐI 12
Mã đề
485
570
C
C
D
B
A
B
D
A
B
B
B
B
B
D
A
C
C
D
C
D
A
A
A
A

A
D
A
A
C
C
D
A
A
C
B
C
A
D
C
C
C
B
C
A
C
D
D
C
B
A
D
A
B
B

D
B
D
D
B
C
B
B
C
B
B
C
D
D
C
D
D
A
A
A

628
D
D
C
C
B
D
A
D

D
C
A
B
C
C
C
D
B
B
B
B
A
B
D
D
A
C
A
C
C
B
D
A
B
B
A
A
C


743
D
A
A
C
B
D
B
C
D
B
D
B
C
B
C
B
B
D
C
A
C
D
A
C
C
A
D
D
B

A
B
C
A
D
A
A
B

896
B
B
D
B
C
B
A
B
A
B
C
D
A
D
A
D
C
B
A
D

C
A
A
C
C
B
C
D
B
D
A
D
A
A
D
B
C

Trang 7/8 - Mã đề 132


38
39
40

D
C
B

C

C
B

B
C
B

A
B
D

B
D
C

A
D
A

A
C
D

C
D
C

Trang 8/8 - Mã đề 132



TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 354
Câu 1: Tính chất hải dương của khí hậu nước ta được thể hiện qua yếu tố
A. nhiệt độ, hải lưu.
B. lượng mưa và độ ẩm.
C. nhiệt độ và lượng mưa.
D. chế độ gió.và lượng mưa.
Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Lắk thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Kông.
C. Sông Ba.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 3: Phát biểu nào không đúng với khu vực đồng bằng ven biển nước ta?
A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.
B. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Các đồng bằng thường phân ra thành ba dải.
D. Đất nghèo, nhiều cát ít phù sa sơng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng đất của lãnh thổ nước ta?
A. Biên giới phần lớn ở miền núi.
B. Có hai quần đảo ở ngồi khơi xa.
C. Tiếp giáp với 3 quốc gia.
D. Bao gồm phần đất liền và các đảo.
Câu 5: Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

A. sóng biển, thủy triều, sơng ngịi và hoạt động kiến tạo.
B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
Câu 6: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta nằm ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 7: Ngành công nghiệp điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
C. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
D. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 8: Do nước ta nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, nên
A. tài nguyên khống sản đa dạng.
B. có tài ngun sinh vật phong phú.
C. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
D. khí hậu có nền nhiệt độ cao.
Câu 9: Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng nước ta là
A. địa hình đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. các bậc thềm phù sa cổ với mặt bằng rộng.
C. bán bình nguyên xen thung lũng rộng.
D. địa hình bán bình nguyên và đồi trung du.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của
Hà Nội so với Thành phố Hồ Chí Minh?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

Câu 11: Hàng năm khí hậu nước ta có tổng bức xạ lớn và cần bằng bức xạ ln dương do
A. các khối khí di chuyển qua biển.
B. địa hình nhiều đồi núi thấp.
C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. gió mùa hoạt động trong năm.
Câu 12: Địa hình với các cánh cung núi mở ra về phía Bắc và phía Đơng đã làm cho khí hậu vùng Đơng
Bắc có
A. mưa nhiều vào mùa thu - đơng.
B. gió tây khơ nóng hoạt động yếu vào mùa hạ.
C. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn.
D. thời tiết biến động mạnh vào mùa đông.
Câu 13: Hoạt động của gió mùa Tây Nam ở nước ta khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Xuất phát từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B. Đầu mùa hạ gây khơ nóng cho Bắc Trung Bộ.
C. Hoạt động trên phạm vi cả nước.


D. Hoạt động từ tháng V đến tháng X .
Câu 14: Do nước ta nằm ở nơi giao nhau của nhiều đơn vị kiến tạo, nên
A. khí hậu phân hóa đa dạng.
B. có tài nguyên sinh vật phong phú.
C. tạo nên phân hóa của địa hình.
D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010
– 2017
(Đơn vị:
Tỷ đô la Mỹ)
Năm
Xuất khẩu

Nhập khẩu

2010
471,1
408,6

2012
565,2
496,8

2014
588,5
513,6

2017
516,7
438,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po, giai đoạn 2010 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 16: Tài nguyên sinh vật biển Đông nước ta giàu về thành phần lồi và có năng suất sinh học cao là do
A. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ơ xi.
B. có nhiều cửa sơng đổ ra biển, thức ăn dồi dào.
C. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn.
D. có nhiều ánh sáng, độ mặn nước biển cao.
Câu 17: Cho biểu đồ.


Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh chế độ nhiệt độ và lượng mưa
của Hà Nội với TP. Hồ Chí Minh.
A. Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Số tháng lạnh trong mùa Đơng của Hà Nội nhiều hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Sự phân mùa của chế độ mưa Hà Nội ít sâu sắc hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội bé hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá vôi phân bố nhiều nhất ở
đâu?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 19: Nguyên nhân chính làm cho tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn là do
A. vị trí địa lí nằm trong vùng nhiệt đới.
B. lãnh thổ địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mậu dịch.
D. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn.
Câu 20: Mùa mưa ở Trung Bộ nước ta chủ yếu do các nhân tố nào sau đây tạo nên?
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Gió mùa Đơng Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
D. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đơng bắc và bão.
Câu 21: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta diễn ra mạnh nhất ở vùng


A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Nam Bộ
D. Trung Bộ .

Câu 22: Gió mùa Tây Nam hoạt động giữa và cuối mùa hạ ( tháng VI đến tháng X) thổi vào lãnh thổ
nước ta xuất phát từ khối khí
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B. cận chí tuyến bán cầu Nam.
C. nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.
D. lạnh phương Bắc.
Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông Nam Á giảm do
A. ô nhiễm môi trường và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
B. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.
C. đời sống nâng cao, nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm
D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết quặng Sắt có ở nơi nào sau đây thuộc miền Bắc
và Đông Bắc Bắc Bộ ?
A. Chợ Đồn.
B. Trại Cau.
C. Cổ Định.
D. Tĩnh Túc
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền?
A. Tràm Chim.
B. Phú Quốc.
C. Cơn Đảo.
D. Cát Bà.
Câu 26: Bề mặt địa hình đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do
A. xây dựng hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
B. có hệ thống kênh mương thủy lợi phát triển
C. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt khơng bằng phẳng.
Câu 27: Tính phân bậc của địa hình nước ta là ngun nhân chính tạo nên
A. sự phân hóa thiên nhiên theo Đơng – Tây.
B. sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ.

C. sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.
D. sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích bé nhất?
A. Hưng n.
B. Vĩnh Phúc
C. Hà Nam.
D. Bắc Ninh
Câu 29: Nguyên nhân chính làm suy giảm diện tích rừng ngập mặn ven biển ở nước ta hiện nay là
A. biến đổi khí hậu diển ra rộng và nước biển dâng.
B. cháy rừng và khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
C. mở rộng một phần diện tích đất nơng nghiệp và cháy rừng.
D. mơi trường đất bị ơ nhiễm mạnh và biến đổi khí hậu.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ
nhiệt trung bình năm cao nhất?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
B. Biểu đồ khí hậu Thanh Hóa.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
Câu 31: Địa hình của nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.
B. vị trí địa lí, các nhân tố ngoại lực, hoạt động của con người.
C. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động khai thác khoáng sản.
D. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; vị trí địa lí.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Thu Bồn đổ ra biển Đông qua cửa biển
nào?
A. Cửa Hội.
B. Cửa Gianh.
C. Cửa Tùng.
D. Cửa Đại.
Câu 33: Vùng ven biển Bắc Trung Bộ xãy ra hiện tượng cát bay, cát chảy chủ yếu do

A. rùng phòng hộ ven biển bị tàn phá.
B. hàng năm bão hoạt động mạnh.
C. địa hình vng góc với gió mùa Đơng Bắc.
D. dãy Trường Sơn Bắc lùi sâu về phía Tây.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình
năm lớn nhất?
A. Hà Nội.
B. Hà Tiên.
C. Huế.
D. Lũng Cú.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Con Voi.
C. Ngân Sơn.
D. Tam Điệp.
Câu 36: Cho biểu đồ.
GDP CỦA PHI-LIP-PIN, THAI LAN VÀ VIÊT NAM, GIAI ĐOẠN 2010-2016.


( Nguồn số liệu theo niêm giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 2010-2016.
B, Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 2010-2016.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 2010-2016.
D. Cơ cấu GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, gia đoạn 2010-2016.
Câu 37: Cho bảng số liêu.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018 ( Tỉ USD)
Năm
Phi-lip-pin
Xin – ga - po

Thái lan
Việt Nam
2010
199,6
236,4
340,9
116,3
2018
330,9
364,1
504,9
254,1
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc
gia, năm 2018 so với năm 2010?
A. Thái lan tăng ít nhất
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Xin – ga – po tăng nhiều nhất
Câu 38: Vào nửa đầu mùa đơng, gió mùa Đơng Bắc ở nước ta có tính chất lạnh khơ vì gió này di chuyển
A. lệch về phía đơng qua biển.
B. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. xuống phía nam và mạnh lên.
D. lệch về phía tây và qua vùng núi.
Câu 39: Địa hình núi cao hiểm trở nhất của nước ta tập trung ở
A. vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Đông Bắc.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông
Bắc?

A. Tây Côn Lĩnh.
B. Pu Tha Ca.
C. Phu Luông.
D. Kiều Liêu Ti.
------------------------------------------------------------------------

1
2
3
4
5

B
B
A
D
A

6
7
8
9
10

B
A
B
D
A


11
12
13
14
15

C
C
A
C
D

16
17
18
19
20

ĐÁP ÁN
A
21
C
22
B
23
B
24
D
25


D
B
D
B
A

26
27
28
29
30

A
D
D
C
D

31
32
33
34
35

A
D
C
C
C


36
37
38
39
40

C
C
B
A
C


×