Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Trac nghiem theo chu de moi nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.58 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Dao động cơ - d</b>

<b>ễ</b>


Câu: 1/20


Gia tốc trong dao động điều hòa:
Chọn một câu trả lời


a. Biên đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kỳ T/2
b. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng


c. Ln ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
d. Ln ln khơng đổi


Câu:2/20


Cho hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số. Với điều kiện nào thì li độ của hai dao động cùng
độ lớn và trái dấu nhau ở mọi thời điểm?


Chọn một câu trả lời
a. Hai dao động ngược pha.
b. Hai dao độngcùng pha


c. Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau
d. A và C đúng


Câu: 3/20


Một vật dao động điều hịa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là
Chọn một câu trả lời


a. -10cm
b. -5cm


c. 5cm
d. 10cm


Câu: 4/20


Dao động được mơ tả bằng một biểu thức có dạng trong đó A, , là những hằng
số, được gọi là:


Chọn một câu trả lời
a. Dao động điều hòa
b. Dao động cưỡng bức
c. Daođộng tự do
d. Dao động tn hồn


Câu: 5/20


Một chất điểm khối lượng m=0,1 kg treo ở đầu một lị xo có độ cứng k=4(N/m), dao động điều hịa
quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động.


Chọn một câu trả lời
a. 0,157s


b. 0,624s
c. 0.993s
d. 0,196s


Câu: 6/20


. Nhận định nào khơng đúng ?
Chọn một câu trả lời



a. Biên độ A=10


b. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x=10
c. Pha ban đầu


d. Chu kì T=1(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa
Chọn một câu trả lời


a. Bằng động năng của vật khi qua vị trí x = A.
b. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
c. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
d. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.


Câu: 8/20


Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức
Chọn một câu trả lời


a. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần sốcủa ngoại lực tuần hoàn
b. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn


c. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng


d. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độcủa ngoại lực tuần hồn


Câu: 9/20



Hai dao động điều hồ giống nhau khi:
Chọn một câu trả lời


a. Cùng biên độ.
b. Cùng tần số.
c. Cùng pha.


d. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha


10/20


Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào :
Chọn một câu trả lời


a. Biên độ ngoại lực tuần hoàn.
b. Tần số ngoại lực tuần hồn.


c. Lực cản mơi trường tác dụng vào vật.


d. Pha ban đầu của lực tuần hồn tác dụng vào vật.


Câu: 11/20


Khi một vật dao động điều hòa dọc theo trục x theo phương trình x = 5 cos (2t) m. Wđ của vật cực đại
tại thời điểm


Chọn một câu trả lời
a.


b. t=0


c.
d.


Caâu: 12/20


Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là dạng tổng quát của tọa độ một vật dao động điều hòa đơn giản?
Chọn một câu trả lời


a.
b.
c.
d.


Caâu: 13/20


Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng.
Chọn một câu trả lời


a. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đều cực đại
b. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
c. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Caâu: 14/20


Dao động tắt dần là một dao động có:
Chọn một câu trả lời


a. Chu kỳ tăng tỷ lệ với thời gian
b. Biên độ thay đổi liên tục
c. Biên độ giảm dần do ma sát


d. Có ma sát cực đại


Caâu: 15/20


Dao động nào sau đây là dao động tự do?
Chọn một câu trả lời


a. dao động của cành cây trước gió


b. dao động của con lắc lị xo khi khơng có ma sát
c. dao động của dịng điện xoay chiều.


d. dao động của con lắc đồng hồ.


Câu: 16/20


Chọn phát biểu đúng. Chu kì dao động là:
Chọn một câu trả lời


a. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
b. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s


c. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.


d. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.


Câu: 17/20


Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa:
Chọn một câu trả lời



a.
b.
c.
d.


Caâu: 18/20


Chọn định nghĩa đúng về dao động điều hòa.
Chọn một câu trả lời


a. Dao động điều hịa là dao động có biên độ dao động biến thiên tuần hồn.


b. Dao động điều hịa tn theo quy luật hình sin ( hoặc cosin) với tần số, biên độ và pha ban đầu
không đổi theo thời gian.


c. Dao động điều hòa là dao động tn theo quy luật hình sin với tần số khơng đổi.
d. Dao động điều hịa là dao động có pha khơng đổi theo thời gian.


Câu: 19/20


Dao động tắt dần có đặc điểm :
Chọn một câu trả lời


a. biên độ giảm dần theo thời gian.
b. chu kìdao động khơng đổi.
c. năng lượng dao động bảo toàn.


d. vận tốc biên thiên điều hoà theo thời gian.



Câu: 20/20


Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình và là 2 dao
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. ngược pha.
c. lệch pha
d. cùng pha


<b>Dao </b>

<b>độ</b>

<b>ng c</b>

<b>ơ - Khó </b>



Câu 1/20


Một dao động điều hịa được mơ tả bởi phương trình có biểu thức vận tốc là:
Chọn một câu trả lời


a.
b.
c.
d.


Câu 2/20


Một con lắc đơn l=1m, g=10m/s2<sub>, dao động điều hịa với biên độ góc = 6</sub>0<sub>. Khi con lắc có động năng </sub>
bằng 3 lần thế năng thì vận tốc là


Chọn một câu trả lời
a. 0,25m/s


b. 0,331m/s


c. 0,12m/s
d. 0,5 m/s.


Câu 3/20


Động năng của dao động điều hòa:
Chọn một câu trả lời


a. Biến đổi tuần hồn với chu kỳ T
b. Ln ln khôngđổi


c. Biến đổi theo hàm cosin với cùng tần số gốc
d. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2


Câu 4/20


Chu kì dao động của con lắc lị xo phụ thuộc vào :
Chọn một câu trả lời


a. Biên độ dao động.


b. Gia tốc trọng trường tác động vào con lắc.
c. Những đặc tính của con lắc lò xo.


d. Gốc thời gian và trục toạ độ không gian


Câu 5/20


Chọn câu sai. Trong dao động điều hịa thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo
hàm sin hoặc cosin theo t và:



Chọn một câu trả lời
a. Có cùng tần số
b. cùng pha ban đầu
c. Có cùng chu kỳ
d. Có cùng pha dao động


Câu 6/20


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/2 chu kì.
b. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian1/4 chu kì.
c. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phiá đối với vị trí cân bằng
d. Khoảng dịch chuyển về một phía đối với vị trí cân bằng.


Câu 7/20


Chọn phát biểu đúng. Chu kì dao động là:
Chọn một câu trả lời


a. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s


b. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.


c. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
d. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.


Câu 8/20


Chọn định nghĩa đúng về dao động điều hòa.
Chọn một câu trả lời



a. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật hình sin với tần số khơng đổi.
b. Dao động điều hịa là dao động có biên độ dao động biến thiên tuần hồn.


c. Dao động điều hịa tuân theo quy luật hình sin ( hoặc cosin) với tần số, biên độ và pha ban đầu
không đổi theo thời gian.


d. Dao động điều hòa là dao động có pha khơng đổi theo thời gian.


Câu 9/20


Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc dao động với tần số:
Chọn một câu trả lời


a. 2f
b. f/2
c. f
d. 4f


Câu 10/20


Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng.
Chọn một câu trả lời


a. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
b. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đều cực đại
c. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại gia tốc bằng 0
d. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.


Câu 11/20



Khi nào dao động cuả con lắc đơn được xem là dao động điều hòa?
Chọn một câu trả lời


a. Chu kì khơng đổi
b. Không ma sát
c. Biên độ nhỏ


d. Biên độ nhỏ và khơng có ma sát


Câu 12/20


Khi nói về dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời


a. Biên độ và pha ban đầu phụ thuộc vào những điều kiện ban đầu.
b. Gia tốc có thể bằng 0


c. Động năng khơng đổi
d. Vận tốc có thể bằng 0


Câu 13/20


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chọn một câu trả lời
a. 50sin(10t + 2) m/s D
b. 5sin (10t + 2) m/s
c. -50sin(10t + 2) m/s
d. 50cos(10t + 2) m/s


Câu 14/20



Khi một vật dao động điều hòa dọc theo trục x theo phương trình x = 5 cos (2t) m. Wđ của vật cực đại
tại thời điểm


Chọn một câu trả lời
a. t=0


b.
c.
d.


Câu 15/20


Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hịa:
Chọn một câu trả lời


a.
b.
c.
d.


Câu 16/20


Dao động nào sau đây là dao động tự do?
Chọn một câu trả lời


a. dao động của con lắc lị xo khi khơng có ma sát
b. dao động của dòng điện xoay chiều.


c. dao động của con lắc đồng hồ.


d. dao động của cành cây trước gió


Câu 17/20


Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng cm. Gốc thời gian
đó được chọn từ lúc nào?


Chọn một câu trả lời


a. Lúc chất điểm có li độ x = + A
b. Lúc chất điểm có li độ x = - A


c. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
d. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


Câu 18/20


Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào :
Chọn một câu trả lời


a. Pha ban đầu của lực tuần hồn tác dụng vào vật.
b. Lực cản mơi trường tác dụng vào vật.


c. Biên độ ngoại lực tuần hoàn.
d. Tần số ngoại lực tuần hoàn.


Câu 19/20


Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình và là 2 dao
động



Chọn một câu trả lời
a. cùng pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d. lệch pha


Câu 20/20


Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là dạng tổng quát của tọa độ một vật dao động điều hòa đơn giản?
Chọn một câu trả lời


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×