Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Giao an tap viet tuan 135

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.07 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUAÀN 1: </b>


<i><b>ÔN CHỮ HOA : A</b></i>
<i><b> I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b></i>


- Củng cố cách viết hoa chữ A (viết đúng mẫu,đều nét và nối chữ đúng quy định)thông qua bài tập ứng dụng.
+Viết tên riêng(Vừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ


+Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ:


<i>Anh em như thể chân tay</i>
<i>Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.</i>
<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu chữ viết hoaA


-Tên riêng Vừ A Dính viết hoa và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li
-Vở tập viết 3 tập 1.Bảng con ,phấn.


<b> III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> A.MỞ ĐẦU: GV nêu yêu cầu của tiết tập viết lớp 3.</b>


+Nội dung tập viết ở lớp 3 là tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa.


+ Để học tốt tiết tập viết, các em cần có bảng con , phấn , khăn lau ,bút chì,bút mực vở tập viết.
+ Tập viết địi hỏi các đức tính cẩn thận, kiên nhẫn.


<b> B.DẠY BÀI MỚI</b>
.



1.


<b> Giới thiệu bài : Hơm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết </b>
hoa lại chữ A và củng cố cách viết một số chữ hoa có trong
tên riêng và câu ứng dụng.


<b>2.Hướng dẫn viết bảng con . </b>


GV đưa ra từ ứng dụng: Vừ A Dính và hỏi.
- Em hãy tìm các chữ hoa có trong từ trên ?
-Nhìn vào bài viết em thấy các chữ cao mấy ô li ?
-GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết .


-Chữ A được viết cỡ chữ nhỏ .
-Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ 2.
Viết nét móc ngược ( trái) từ


dưới lên lượn nghiêng phải và ………
dừng giữa đường kẻ 3và 4.


-Nét 2:Từ điểm dừng chuyển hướng bút viết nét móc ngược
phải dừng bút giữa dịng kẻ 1 và 2


GV: Vậy chữ A được viết mấy nét?


-GV: Đưa tiếp chữ V,D viết mẫu để học sinh nhận xét
-GV viết đồ lên chữ vừa nói:


-Chữ V được viết gồm 3 nét. .



-Nét1 là kết hợp của nét cong trái và lượn ngang,nét 2 là
nét sổ thẳng,nét 3là nét móc xi


- Chữ D viết giống chữ gì?


-GV:chữ D gốm 1 nét kết hợp của 2 nét cơ bản lượn 2 đầu
(dọc) và nét cong phải nối liền tạo 1vòng xoắn nhỏ ở chân
chữ. (vừa nói, vừa viết)


- Các em viết bảng con mỗi chữ 2 lần
-GV nhận xét chú ý về độ cao chiều rộng.
<i><b>*Luyện viết từ ứng dụng(tên riêng)</b></i>


-1 em đọc từ ứng dụng ở vở tập viết?
<i>- Em có biết gì về Vừ A Dính ?</i>


<i>-GV: Vừ A Dính là một thiếu niên người dân tộc Hmông, </i>


HS :A V D


HS :Các chữ cao 2,5 ô li
HS theo dõi


HS : 3 nét


-HS theo dõi


-HS : chữ D giống chữ Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>anh đã anh dũng hy sinh trong kháng chiến chống Pháp để </i>


<i>bảo vệ cán bộ cách mạng.</i>


GV Đính băng chữ viếtsẵn hỏi:
- Những chữ nào viết 2,5 ô li
-Chữ nào viết một ô li?
-GV viết mẫu trên bảng lớp


-GV yêu cầu học sinh viết bảng con( 2 lần)


-GV nhận xét uốn nắn về khoảng cách nối nét từ chữ viết
hoa sang chữ thường


<i>* Luyện viết câu ứng dụng.</i>


-1 em đọc cho cô câu ứng dụng
<i> Anh em như thể chân tay</i>
<i> Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần</i>


-Em có biết câu ca dao khun chúng ta điều gì khơng ?
<i>GV:Là anh em phải thân thiết, gắn bó với nhau như tay với </i>
<i>chân, lúc nào cũng phải yêu thuơng đùm bọc nhau.</i>


-Câu ca dao có chữ nào viết hoa? Tại sao?
-Các em viết bảng con chữ Anh, Rách


-GV nhận xét và sửa chữa về khoảng cách các chữ cách nối
nét


<b>3 . Hướng dẫn viết vở tập viết .</b>
GV nêu yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ



- 1 dòng chữ A
- 1 dòng chữ V ,D
- 2 dịng chữ Vừ A Dính
- 2 lần( 4 dòng) câu ca dao.


-Sau mỗi dòng Gv kiểm travà nhắc nhở hoc sinh cách cầm
viết, tư thế ngồi, cách trình bày


<b>4. Chấm, chữa bài</b>


-GV chấm nhanh một số bài.Nêu nhận xét các bài đã chấm
về chữ, trình bày.


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>


-Các em nên học thuộc câu ca dao. Em nào chưa viết xong
về nhà viết tiếp.


-Luyện viết thêm bài ở nhà.


HS tự trả lời


-Chữ V A D h
-Chữ ư , i,n


<i>-HS viết bảng con Vừ A Dính</i>


-HS đọc câu ứng dụng



-Là anh em phải hoà thuận ,giúp đỡ nhau .


-Chữ A, R vì chữ đầu câu thơ
-HS viết bảng con Anh,Rách


HS viết vào vở theo yêu cầu của Gv
-Chú ý cả tư thế ngồi cách cầm viết , viết
đúng độ cao, khoảng cách chữ , trình câu ca
dao đúng mẫu


-HS lắng nghe


<i>Nhận xét tiết dạy:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>TUẦN 2: ÔN CHỮ HOA : Ă Â </b></i>
<b> I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


-Củng cố cách viết hoa các chữ Ă Â viết đúng mẫu đều nétvà nối chữ đúng quy định. Thông qua bài tập ứng
dụng .


-Viết tên riêng : Aâu Lạc bằng cỡ chữ nhỏ.


-Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: Aên quả nhớ kẻ trồng cây
Aên khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Mẫu chữ viết hoa Ă Â L



-Các chữ Aâu Lạc và câu tục ngữ viết trên dịng ơ li
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>.A.Kiểm tra bài cũ :</b>


-GV kiểm traHS viết bài ở nhà


-Yêu cầu học sinh viết từ : Vừ A Dính ,Anh em
-GV nhận xét


<b>B.Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố cách viết hoa và các chữ Ă
 và từ câu ứng dụng trong bài hai.


<b>2. Hướng dẫn viết bảng con:</b>
-Trong bài này các em viết chữ hoa nào?


<i><b>a-Luyện viết chữ hoa </b></i>
-GV viết mẫu và hỏi :


- Chữ Ă Â khác chữ A đã viết ở chỗ nào?
-Chữ Ă Â cao mấy đơn vị chữ?


-GV chốt lại : Chữ Ă Â viết
giống chữ A của tiết trước .


Chỉ khác ở chỗ ta đánh thêm ………


dấu , trên đầu chữ A


-Chữ L cao mấy đơn vị chữ ?


-GV : Chữ L là kết hợp của 3 nét cơ bản:
Nét cong lượn dưới ; sau đó đổi


chiều bút viết nét lượn ngang tạo


thành vòng xoắn nhỏ ở chân chữ ………
-Viết bảng con


-GV nhận xét sửa chữa về độ cao các chữ
<i><b>b- Luyện viết từ ứng dụng </b></i>


-Hơm nay ta viết từ gì?
-Em có hiểu gì về từ Aâu Lạc?


-GV: Aâu Lạc là tên nước ta thời cổ có vua An Dương
Vương đóng đơ ở Cổ Loa ( Đông Anh- Hà Nội ).
-Viết bảng con


-GV nhận xét , uốn nắn về cách nối giữa các chữ õ hoa và
chữ thường .


<i><b>c- Hướng dẫn viết câu ứng dụng </b></i>
Aên quả nhớ kẻ trồng cây
Aên khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
-Em có hiểu câu ca dao nói gì ?



-GV : Phải biết nhớ ơn người đã giúp đỡ mình , những
người đã làm ra những thứ cho mình thừa hưởng.


-1 HS nhắc lại câu, từ ứng dụng tiết trước.
-3HS viết bảng lớp


-HS khác viết bảng con


Ă Â L


-Dấu  ,  trên đầu chữ A


-Kể cả dấu , thì chữ Ă Â cao 3 ơ li


-Cao 2,5 ô li
-HS theo dõi


-HS viết chữ Ă Â L vào bảng con hai lần .
- Aâu Lạc


-Tuỳ học sinh nói


-HS viết u Lạc


HS đọc câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Viết bảng con


-GV nhận xét về khoảng cách chữ, cách nối nét .
<b>3.Hướng dẫn viết vào vở tập viết:</b>



-GV nêu yêu cầu viết chữ cỡ nhỏ :
-1 dòng chữ Ă


-1 dòng chữ Â L
-2 dòng Aâu Lạc
-2 lần câu tục ngữ


-Yêu cầu HS viết đúng điểm đặt bút, ngồi đúng tư thế,
cầm bút đúng, trình bày bài đẹp


<b>4.Chấm, chữa bài</b>


-GV chấm một số bài. Nhận xét các bài đã chấm
<b>C.Củng cố dặn dị :</b>


-Nhận xét tiết dạy .


-Nhắc HS chưa xong về nhà viết tiếp


-HS viết các chữ : Aên khoai, Ănquả.


-HS viết vào vở theo yêu cầu của GV
-Chú ý tư thế ngồi, cầm bút, viết đúng nét,
đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ .


Hs lắng nghe


<i>Nhận xét tiết dạy:</i>



<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>TUẦN 3: ƠN CHỮ HOA : B </b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Củng cố cách viết chữ viết hoa B thơng qua bài tập ứng dụng.
-Viết tên riêng Bố Hạ bằng cỡ chữ nhỏ


-Viết câu tục ngữ bằng cỡ chữ nhỏ:


<i> Bầu ơi thương lấy bí cùng</i>


<i> Tuy raỉng khác gioẫng nhưng chung mt giàn.</i>
<b>II.ĐOĂ DÙNG DÁY HĨC:</b>


- Mẫu chữ viết hoa B


- Ù Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dịng ơ ly.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:



<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


-Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.



-u cầu học sinh viết bảng từ :Aâu Lạc,Aên quả
-Nhận xét.


<b>B.Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:Hôm nay các em sẽ viết hoa chữ B qua </b></i>
bài tập ứng dụng trong bài viết tuần 3.


<i><b>2.Hướng dẫn viết bảng con.</b></i>
<i>a-Luyện viết chữ hoa:</i>
-GV đưa các mẫu chữ B H T
-GV viết mẫu và nhắc lại cách viết .


1 HS nhắc lại ND bài học trước.
3 HS lên bảng lớp viết


HS # viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+Chữ B gồm mấy nét?
-GV : Nét 1:Đặt bút giữa dòng
kẻ 3 và 4 lia bút xuống tạo nét


móc ngược(trái) phía trên hơi ………
lượn phải, đầu móc cong hơn.


-Nét 2:Từ dòng kẻ 3 lia bút lên chạm đầu nét 1.Viết 2 nét
cong liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ,dừng
bút giữa đường kẻ 1và 2


-Chữ H :Nét 1: Gồm 2 nét cơ


bản cong trái lượn ngang.N2
là nét kết hợp của 3 nét cơ bản :


khuyết ngược, khuyết xi và móc ………
phải.N3 là nét thẳng đứng chia đôi chữ H
-Chữ T gồm 1 nét viết liền kết


hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét cong


trái và 1 nét lượn ngang trong. ………
 Viết bảng con


 GV nhận xét về độ cao các chữ
<i>b. Luyện viết từ ứng dụng</i>


-Hôm nay ta viết từ ứng dụng nào?


<i>-GV: Bố Hạ là một xã ở huyện Yên Thế thuộc tỉnh Bắc </i>
<i>Giang nơi đó có giống cam ngon nổi tiếng</i>


-GV viết từ ứng dụng và hướng dẫn HS cách viết nối nét
giữa chữ hoa và chữ thường


*Viết bảng con .
-GV nhận xét sửa chữa.
<i>c.Luyện viết câu ứng dụng:</i>


GV viết hoặc đưa băng chữ viết sẵn câu ca dao lên và hỏi:
+Tìm những chữ viết hoatrong câu ca dao?Tại sao lại viết
hoa?



+Em hiểu câu ca dao như thế nào?


<i>-GV:Câu ca dao lấy hình ảnh bầu và bí để khun mọi </i>
<i>người phải biết u thương nhau</i>


<i>-Viết bảng con:Bầu ơi ,Tuy raèng</i>


-GV nhận xét về khoảng cách nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường.


<b>3.Hướng dẫn viết vào vở </b>
-GV yêu cầu HS viết chữ cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ B


+ 1 dòng chữ H,T
+ 2 lần câu tục ngữ:


-Yêu cầu HS viết đúng điểm đặt bút viết liền nét , đúng độ
cao


<b>4.Chấm,chữa bài </b>


-Thu một số vở chấm và nhận xét
<b>C. Củng cố dặn dò :</b>


- Về nhà viết tiếp nếu chưa xong
- Viết bài thêm ở nhà


-Chữ B gồm 2 nét



HS viết Bảng B H T


HS : Bố Hạ


-HS lắng nghe theo dõi
-HS viết từ Bố Hạ.


-Bầu,Tuy vì là chữ đầu câu.
-HS trả lời


_HS viết bảng con Chú ý nối nét


-HS viết bài theolệnh của GV. Chú ý cách
ngồi viết, cầm viết nối nét cho đúng
-Trình bày đẹp ï


HS lắng nghe
<i><b>TUẦN 4: ÔN CHỮ HOA : C </b></i>


<b>I.</b> <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Viết tên riêng Cửu Long – cỡ chữ nhỏ


-Viết câu ca dao ứng dụng cỡ chữ nhỏ : Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
<b>II.</b> <b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


-Mẫu chữ viết hoa C



-Từ, câu ứng dụng đượäc viết mẫu trên giấy có dịng kẻ ơ li.
<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>A-Kiểm tra bài cũ :</b>
-Kiểm tra bài viết của HS


-Yêu cầu HS viết bảng con :Bố Hạ, Bầu
-GV nhận xét


<b>B- Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2.Hướng dẫn viết bảng con:</b></i>


<i>a. Luyện viết chữ hoa </i>


-Gv viết mẫu hoặc đưa mẫu chữ C,L N và hướng dẫn
cách viết


-Chữ nào có nét viết giống nhau?
-Chữ C đặt bút giữa đường
kẻ 3và 4 viết nét cong
dưới rồi chuyển hướng
viết cong trái,tạo thành


vòng xoắn to ở đầu chữ. ………
Phần cuối nét cong trái


lượn vào trong,dừng bút giữa dòng 1.



-Chữ L:Nửa phần trên giống chữ C sau đó đổi chiều bút,
viết


nét lượn dọc đến đường
kẻ 1 thì đổi chiều bút


viết lượn ngang tạo vòng ………
xoắn nhỏ ở chân chữ.


-Chữ N: Gồm 3 nét móc ngược


trái thẳng xiên và móc xuôi phải . ………
-Viết bảng con


-Nhận xét độ cao các chữ
<i>b. Luyện viết từ ứng dụng.</i>
<i>-GV đưa hoặc viết từ mẫu.Cửu Long</i>
-Tại sao lại viết hoatừ này ?


<i>GV :Cửu Long là dịng sơng lớn nhất nước ta, chảy qua </i>
<i>nhiều tỉnh ở Nam bộ</i>


-Viết bảng con


-Nhận xét khoảng cách nối nét các chữ


<i><b>c. Viết câu ứng dụng :</b></i>


-GV đưa băng giấy có ghi câu ca dao.


<i> Công cha như núi Thái Sơn</i>
<i> Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra</i>
-Yêu cầu HS tìm từ viết hoa


-Em hãy nêu nội dung của câu ca dao?
<i>-GV: Công ơn của cha mẹ rất lớn lao </i>


-HS nhắc lại bài cũ
- 3HS viết bảng lớp
- HS khác viết bảng con


-HS theo dõi và ghi nhớ
-C, L giống phần trên


-HS vieát C,L N


-HS đọc từ úng dụng


-Là tên dịng sơng lớn chảy qua các tỉnh Nam
Bộ


-HS viết từ Cửu Long


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Viết bảng con:
-Công, Thái Sơn, Nghóa


-GV nhận xét khoảng cách từ chữ viết hoa sang chữ
thường


<b>3. Hướng dẫn viết vở </b>


-1 dòng chũ C


-1 dòng chữ L, N
-2 dòng Cửu Long
-2 lần câu ca dao


-Chú ý hướng dẫn HS viết đúng độ cao, đúng nét
<b>4. Chấm chữa bài:</b>


-Thu vở chấm- nhận xét về chữ viết, cách trình bày
<b>C.Củng cố dặn dị </b>


<b>-Em nào chưa viết xong về nhà viết tiếp</b>
Nếu có thời gian các em viếtbài thêm ở nhà


-HS viết bảng con


-Hs viết bài. Chú ý tư thế ngồi, cách cầm viết,
trình bày đẹp.


HS lắng nghe


<i><b>TUẦN 5: ƠN CHỮ HOA : C ( tiếp)</b></i>
<b> I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Củng cố cách viết chữ viết hoa C Ch qua các bài tập
-Viết tên Chu Văn An cỡ chữ nhỏ


<i>-Viết câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ: Chim khôn kêu tiếng rảnh rang</i>
<i> Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Mẫu chữ viết hoa Ch


-Tên riêng Chu Văn An và câu tục ngữ viết sẵn trên giấy ơ li.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:</b>


<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS
-Viết bảng con :Cửu Long, Công
-GV nhận xét


<b>B-Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn viết bảng con</b></i>


<b>a.Luyện viết chữ hoa</b>


-Em tìm các chữ viết hoa của bài tuần 5


-Gv đưa hoặc viết chữ mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Các chữ C,V,A,N đều đã


hướng dẫn ở các tiết trước.


Riêng chữ Ch Các em chú ………
ý khoảng cách chữ C và h để tạo ra Ch



 Viết bảng con: Ch, V ,A, N
-GV n/x về khoảng cách chữ C sang chữ h.
<b>b- Luyện viết từ ứng dụng</b>


-Gv đưa ra chữ mẫu.


-Caùc em có biết Chu Văn An là ai không?


<i>-GV: Chu Văn An là nhà giáo nổi tiếng đờiTrần, ơng có </i>
<i>nhiều học trò là nhân tài của đất nước.</i>


-Những chữ nào viết ở độ cao 2,5 ô.
 Viết bảng con : Chu Văn An


-1 HS nêu lại bài đã học
-HS viết bảng lớp và bảng con


Ch, V,A,N
-HS nghe và nhớ


-HS viết bảng con mỗi chữ viết 2 đến 3 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nhận xét độ cao khoảng cách các chữ
<b>c.Luyện viết câu ứng dụng</b>


-GV đưa hoặc viết câu ca dao


<i> Chim khôn kêu tiếng rảng rang</i>
<i>Người khô nói tiếng dịu dàng dễ nghe</i>



-GV: Câu ca dao muốn khuyên con người phải biết nói
năng dịu dàng lịch sự.


-Trong câu ca dao có chữ nào viết hoa?
 Viết bảng con : Chim, Người


-Nhận xét khoảng cách các chữ , couch nối nét
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở </b>


-GV nêu yêu cầu HS viết cỡ chữ nhỏ
+1 dòng chữ Ch


+ 1 dòng chữ V, A
+ 2 dòng Chu Văn An
+2 lần câu tục ngữ


-Chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét, đúng độ caovà
khoảng cách giữa các chữ.


<b>4. Chấm chữa bài:</b>


_Thu vở chấm và nhận xét sửa chũa
<b>C.Củng cố dặn dị </b>


_Về nhà viết tiếp –thuộc câu ca dao


C,H,V A


-HS viết bảng con



-HS đọc câu cadao


- Chữ viết hoa là :Chim, Người
HS viết bảng con


-HS viết vào vở theo sự hướng dẫn của GV


-HS lắng nghe


<i><b>TUẦN 6: ƠN CHỮ HOA : D Đ </b></i>
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


-Củng cố lại cách viết hoa chữ D , Đ qua bài tập sau:
-Viết tên riêng Kim Đồng cỡ chữ nhỏ .


-Viết câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ: Dao có mài có sắc, người có học mới khơn.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


-Mẫu chữ viết hoa D Đ.


Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết sẵn trên giấy có dịng kẻ ơ li
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A.Bài cũ:</b>


-Kiểm tra HS viết bài ở nhà.
-Viết bảng:Chu Văn An, Chim.
-Nhận xét.


<b> B.Dạy bài mới.</b>



<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.Hướng dẫn viết bảng con</b></i>


<b>a.Luyện viết chữ hoa.</b>


-GV viết các chữ mẫu và hướng dẫn cách viết từng chữ.
- Chữ D cao mấy ô li?


- GV : chữ D gốm 1 nét kết hợp
của 2 nét cơ bản lượn 2 đầu


(dọc) và nét cong phải nối liền ………
tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- Chữ Đ viết giống chữ D nhưng có thêm dấu gạch ngang
ở giữa chữ


-Chữ K gồm mấy nét?


-Nét 1 và nét 2 giống chữ nào đã học ở lớp 2?
-GV:Nét 3 là nét kết hợp của


-1 HS nêu lại nội dung bài trước.
-HS viết bảng lớp và bảng con.


-HS theo dõi ghi nhớ.
Chữ D cao 2,5 ơ li



3 nét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 nét cơ bản:móc xi phải
và móc ngược phải nối liền


nhau tạo thành vịng xoắn nhỏ ………
giữa thân chữ


*Viết bảng con chữ:D, Đ,K
-Nhận xét về độ cao,các nét móc.
<b> b.Luyện viết từ ứng dụng.</b>
-GV đưa chữ mẫu: Kim Đồng


-Em có biết Kim Đồng là người như thế nào?


<i>-GV:anh là một trong những đội viên đầu tiên của đội </i>
<i>TNTP.Anh tên thật là Nông Văn Dền quê ở bản Nà </i>
<i>Mạ,huyện Hà Quảng,tỉnh Cao Bằng,anh hi sinh lúc 15 </i>
<i>tuổi(1943)</i>


-Giáo viên viết mẫu và lưu ý HS couch nối nét từ chữ hoa
sang chữ thường.


*Viết bảng con: Kim Đồng
-Nhận xét.


<b>c.Luyện viết câu ứng dụng.</b>


-GV đưa ra câu tục ngữ: Dao có mài mới sắc,người có
học mới khơn.



-GV:con người phải chăm học mới khơn ngoan, trưởng
thành.


*Viết bảng con :Dao
-Nhận xét.


<i><b>3.Hướng dẫn HS viết vào vở.</b></i>


-GV nêu yêu cầu viết chữ cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ D.


+1 dòng chữ Đ K
+2 dòng Kim Đồng.
+5 lần câu tục ngữ.


-Yêu cầu HS viết đúng độ cao,nối nét trình bày bài đẹp.


<i><b>4.Chấm chữa bài.</b></i>


-Thu vở chấm-Nhận xét về trình bày bài viếtcủa HS


<i><b>C.Củng cố- Dặn doø</b></i>


-Về nhà viết tiếp-Học thuộc câu tục ngữ. Luyện viết ở
nhà


-HS viết mỗi chữ 2 đến 3 lần .


-HS đọc từ ứng dụng.


-HS trả lời.


-HS viết bảng con từ ứng dụng


-HS đọc câu tục ngữ


-HS viết bảng con.


-HS viết bài theo yêu cầu của GV, chú ý
tư thế ngối viết, couch cầm bút


<i><b>TUẦN 7 ƠN CHỮ HOA : E Ê</b></i>
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


-Củng cố cách viết các chữ viết hoa E,Ê qua bài tập
-Viết tên riêng Ê-đê cỡ chữ nhỏ


-Viết câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ : Em thuận anh hồ là nhà có phúc
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Mẫu chữ viết hoa E,Ê


_Từ và câu tục ngữ được viết sẵn trên giấy kẻ ô li
<b>IV.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A-</b> <b>Kiểm tra bài cũ </b>


-Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà


-Yêu cầu viết bảng con:Kim Đồng, Dao



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nhận xét
<b>B-Dạy bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn viết bảng con</b></i>


<b>a. a.Luyện viết chữ hoa</b>


-GV đưa hoặc viết chữ mẫu và hướng dẫn cách viết
-Chữ E : Bắt đầu dặt bút từ giữa dòng kẻ 3 và 4 viết
nét cong dưới hẹphơn


chữ C chuyển hướng viết tiếp
2 nét cong trái tạo vòng xoắn


to ở đầu chữ và vòng xoắn ………
nhỏ ở giữa thân chữ phần cuối


nét cong trái thứ hai lượn lên rồi
dừng bút ở giữa đường kẻ một và hai
-Chữ Ê khác chữ E ở điểm nào ?


 Viết bảng con


-Nếu HS chưa viết đúng GV hướng dẫn cách viết lại
một lần nữa.


<i><b>b.Luyện viết từ ứng dụng </b></i>



-GV Viết chữ mẫu Ê-đê


<i>_GV: Ê-đê là một dân tộc thiểu số có trên 270.000 </i>
<i>người sóng chủ yếu ở các tỉnh Đắc Lắc,Phú n, </i>
<i>Khánh Hồ.</i>


-Em có nhận xét gì về cách viết từ Ê-đê.
 Viết bảng con .


-Nhận xét khoảng couch các chữ, độ cao
<b>b.Luyện viết câu ứng dụng </b>


-GV đưa ra câu viết sẵn :Em thuận anh hồ là nhà có
phúc


-Em viết hoa chữ gì ? Vì sao?
-Em giải thích câu tục ngữ trên?


<i>GV:Anh em biết yêu thương nhau, giúp đỡ nhau thì gia </i>
<i>đình đầm ấm hạnh phúc</i>


-Viết bảng con: Ê-đê, Em
-Nhận xét


<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở </b></i>


-Yêu cầu HS viết chữ cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ C



+ 1 dòng chữ Ê
+2 dòng Ê-đê
+5lần câu tục ngữ


-Chú ý HS cách cầm bút, tư thế ngồi.Viết đúng độ
cao, nối liền nét


<i><b>4. Chấm chữa bài </b></i>


-Thu vở chấm và nhận xét về khoảng couch các
chữ, độ cao và couch nối nét


<i><b>C.Cuûng cố- dặn dò:</b></i>


Về nhà viết thêm bài ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.


-HS khác viết bảng con


- HS nghe và ghi nhớ


-Chữ Ê có dấu phụ.
-HS viết bảng con chữ E, Ê


-HS đọc từ Ê –đê


- Chỉ viết hoa chữ Ê chữ “đê”khơng viết hoa
có dấu gạch nối ở giữa


-HS viết bảng con Ê-đê



-HS đọc câu tục ngữ


-HS: Viết hoa chữ :Em,vì chữ đầu câu
-HS trả lời


-HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Nhận xét tiết dạy:</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b> TUẦN 8</b><i><b> : ÔN CHỮ HOA : G </b></i>



<b>I.</b> <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoaG thông qua bài tập ứng dụng:
+Viết tên riêng: Gị Cơng bằng cỡ chữ nhỏ


+Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ:


Khơn ngoan đối đáp người ngồi
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Mẫu chữ viết hoa G


-Tên riêng Gị Cơng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>A.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cuõ:</b></i>


-GV kiểm tra học sinh viết bài ở nhà
-Yêu cầu HS viết bảng con: Ê –đê, Em
Nhận xét bài cũ


<i><b>B.Dạy bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hướng dẫn viết bảng con </b>
<i>a.Luyện viết chữ hoa</i>


-Trong bài viết hôm nay các em được viết những chữ hoa


nào ?


-Hôm nay cô sẽ củng cố lại couch viết chữ G.


-3 HS viết bảng lớp
-HS khác viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV đưa chữ mẫu


-Chữ G được viết mấy nét ?
-Nét 1 viết giống chữ hoa gì?
-Nét 2 là gì ?


-GV viết mẫu và hướng dẫn viết :
Chữ G độ cao chữ là 4 ô li, phần
trên được viết gần giống chữ


hoa C, cao 2,5 ô li. Phần nét ………
khuyết cần viết thẳng và cân


đối kéo xuống 1,5 ơ li.


-GV : Các chữ C và K cô đã hướng dẫn các em ở các tiết
trước.


 Viết bảng con chữ G,C,K


-GV nhận xét về độ cao, các nét khuyết của các chữ
<i>b. Luyện viết từ ứng dụng </i>



-GV giới thiệu từ : Gị Cơng
-Em có biết Gị Cơng ở đâu?


<i>-GV: Gị Cơng là tên một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang trước </i>
<i>đây là nơi đóng quân của ông Trương Định là một nghĩa </i>
<i>quân chống Pháp.</i>


 Viết bảng con: Gò Công


-GV nhận xét, chú ý phần khoảng cách từ chữ hoa sang chữ
thường.


d. <i>Luyện viết câu ứng dụng:</i>


-GV nêu câu ứng dụng :


<i> “Khơn ngoan đối đáp người ngồi</i>
<i>Gà cùng một mẹ chớ hồi đá nhau”</i>
-Em có hiểu câu tục ngữ nói gì?


<i>-GV: Câu tục ngữ khun : Anh em trong nhà phải đoàn kết </i>
<i>yêu thương nhau.</i>


-Trong câu tục ngữ những chữ nào được viết hoa? Vì sao?
 Viết bảng con : Khơn, Gà


GV nhận xét


<b>3. Hướng dẫn viết vào vở</b>
-GV yêu cầu chữ cỡ nhỏ


+1 dòng chữ G


+1 dịng chữ C,Kh
+2 dịng Gị Cơng
+2 lần câu tục ngữ


-Gv chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét,đúng độ cao,
khoảng cách giữa các chữ.


<b>4. Chấm chữa bài</b>


-GV chấm 5 đến 7 bài,nhận xét về chữ viết, cách trình
bày bài .


<b>C.Củng cố dặn dò:</b>


-Về nhà viết tiếp bài ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ


-2 nét


- Viết giống chữ hoa C
-Nét khuyết


-HS viết bảng con


-HS đọc từ ứng dụng
-HS trả lời


-HS viết bảng con



-HS đọc câu ứng dụng


-HS trả lời


-Chữ Khơn, Gàvì là chữ đầu câu thơ
-HS viết bảng con


-HS viết bài theo yêu cầu của GV
-Chú ý tư thế ngồi và cách cầm bút


-HS lắng nghe


<b>Tuần 9 ÔN TẬP</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Viết tên riêng Ba-na, Ê-đê, Xơ-đăng, Gia-rai.
-Viết bài ứng dụng là 1 đoạn văn.


<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>1.GV giao nhiệm vụ.</b>


-Đây là bài viết ở nhà-GV yêu cầu HS viết bài theo yêu cầu của từng bài tập.


-Chú ý viết nối nét cong của chữ hoa với nét cong của chữ thường. Nét móc của chữ hoa với nét móc của chữ
thường.


-Chú ý đặt bút đúng điểm viết,viết đúng độ cao của từng chữ.


-Nhất là đoạn văn HS phải đọc kỹ để hiểu nội dung bài-Viết đúng chính tả,khoảng cách các chữ phải đều nhau.
-GV nhắc HS hôm sau nộp vở Tập Viết để GV chấm bài.



<b>*****************************************************</b>
<i><b>TUẦN 10 ÔN CHỮ HOA : G (tiếp)</b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Củng cố cách viết chữ hoa G ( Gi) thông qua các bài tập ứng dụng.
+Viết tên riêng bằng cỡ chữ nhỏ: Ơng Gióng


+Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: “ Gió đưa cành trúc la đà


<b> Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương”</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:</b>


- Mẫu chữ viết hoa: G, Ô, T


- Tên riêng và câu ca dao trong bài viết trên dịng kẻ ơ li
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Kiểm tra bài viết của HS-Chấm 1 số vở và u cầu HS viết các từ:
Gị Cơng; G.


<i><b>B.Dạy bài mới.</b></i>


<b>1.Giới thiệu bài.</b>


<b>2.Hướng dẫn luyện viết trên bảng con.</b>
<i>a.Luyện viết chữ hoa.</i>



-Yêu cầu HS đọc bài viết .Tìm và nêu các chữ hoa có trong bài?
-GV:Hơm nay chúng ta tiếp tục củng cố cách viết chữ hoa G trong
chữ Gi


-GV treo bìa chữ G lên bảng.Hỏi:
Chữ G được viết mấy nét?
+Nét 1 viết hoa giống chữ gì?


+Nét 2 là nét gì? ………
-GV vừa nói vừa viết mẫu.


-Chữ G được viết liền với chữ “i” thành chữ Gi (Giê-i) :Độ cao chữ
G là 4 ô li phần trên được viết gần giống chữ hoa C, cao 2,5 ô li
phần nét khuyết cần viết thẳng và cân đối kéo xuống 1,5 ô li.Từ G
nối sang “i”tạo thành Gi.


-GV đưa tiếp chữ hoa Ô,T.


-Chữ Ô được viết 1 nét,phần cuối nét


lượn cong vào bụng chữ,không to quá ………
hay nhỏ quá.


-Chữ T cao bằng chữ hoa Ô cũng
được viết 1 nét, phần đầu nét chú
ý viết phối hợp 2 nét cơ bản cong


-HS viết bảng con, bảng lớp



-HS:G , OÂ , T , X


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trái nhỏ và lượn ngang,sau đó lượn ………
đầu bút trở lại tạo thành vòng xoắn


ở đầu chữ rồi viết tiếp nét cơ bản cong
trái to,phần cuối nét lượn cong vào trong.
*Viết bảng con: Gi, Ô, T mỗi chữ 2 lần.
*Nhận xét cách nối nét chữ “G” sang chữ “i”
<b> 2.Luyện viết từ ứng dụng. </b>
-GV đưa từ ứng dụng: Ơng Gióng.
-Các em có biết Ơng Gióng là ai khơng?


-GV: theo truyền thuyết Ơng Gióng q ở làng Gióng (nay thuộc
xã Phù Đổng, ngoại thành Hà Nội) là người sống vào thời vua
Hùng,đã có cơng đánh đuổi giặc ngoại xâm.


-Trong tư ø ứng dụng có những chữ nào viết 2,5 ô li?
-Chữ nào viết hoa cao 4 ô li.


-Sau đó GV viết mẫu:Ơng Gióng.
Lưu ý HS couch viết nối nét giữa các chữ
-Viết bảng con:Ơng Gióng


-Nhận xét:Chú ý cách viết liền mạch ở chữ Gióng.
<i><b>c..Luyện viết câu ứng dụng.</b></i>


-GV đưa câu ứng dụng:


<i> Gió đưa cành trúc la đà.</i>



<i> Tiếng chuông Trấn Vũ,canh gà Thọ Xương.</i>


<i>-GV:Câu ca dao tả cảnh đẹp và cuộc sống thanh bình trên đất nước </i>
<i>ta. Tiếng chuông ở chùa Trấn Vũ và tiếng gà gáy sáng và gợi cho ta</i>
<i>nghĩ đến 1 khung cảnh thật êm ả </i>


-Câu ca dao có những chữ nào được viết hoa?Vì sao?
*Bảng con:Gió,Tiếng,Trấn Vũ,Thọ Xương.


*Nhận xét HS viết về cách nối nét.
<b>3.Hướng dẫn viết vào vở.</b>


-GV nêu yêu cầu viết theo chữ cỡ nhỏ.
+1 dịng chữ Gi


+1 dịng chữ Ơ và T
+2 dịng :Ơng Gióng.
+2 lần câu ca dao.


-GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, lưu ý về độ cao và khoảng
cách giữa các chữ.


<b>4.Chấm, chữa bài.</b>


-GV chấm nhanh khoảng 5 đến7 bài.Nêu nhận xét về các bài đã
chấm.


<b>C.Cuûng cố dặn dò</b>



-Nên học thuộc câu ca dao.
-Luyện viết thêm ở nhà.


-HS viết bảng con.


-HS đọc từ ứng dụng
-HS trả lời.


-Chữ ơ, g.
- Chữ G


-HS viết bảng con.


-HS đọc


-Gió,Tiếng- Chữ đầu dòng thơ, Trấn
Vũ,Thọ Xương là tên riêng


-HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>TUẦN 11 ÔN CHỮ HOA : G (T iếp)</b></i>
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa G (Gh) qua các bài tập ứng dụng :
+ Viết tên riêng bằng cỡ chữ nhỏ: Ghềnh Ráng.


+ Viết câu ca dao : “ Ai về đến huyện Đông Anh


Ghé xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương”
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Mẫu các chữ viết hoa G,R,Đ


- Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ơ li
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:</b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


-Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-Chấm 1 số bài.
-u cầu viết bảng:Ơng Gióng,Trấn Vũ.
-Nhận xét.


<i><b>B.Bài mới:</b></i>


<b>1.Giới thiệu bài.</b>


<b>2.Hướng dẫn viết bảng con.</b>
<i>a.Luyện viết chữ hoa.</i>


-GV yêu cầu HS đọc thầm bài tuần 11.Tìm và nêu các chữ viết
hoa.


-GV:Hôm nay ta củng cố lại cách viết hoa chữ G, R, Đ.
-GV treo chữ mẫu Gh.


+Chữ G cao mấy ô li?
+Chữ H cao mấy ô li?


-GV viết và nói:Viết chữ G phần
trên giống chữ C, cao 2,5 ô li,



phần nét khuyết viết thẳng và cân ………
đối kéo xuống 1,5 ô li.Từ “G” nối


sang “h” tạo thành Gh.


-GV đưa tiếp chữ R và hướng dẫn.
-Chữ R gồm 2 nét:Nét 1 là nét
móc ngược trái,Nét 2 là nét kết
hợp của nét cong trên và móc


ngược phải, 2 nét nối với nhau tạo ………
thành vòng xoắn giữa thân chữ.


-1 HS nêu lại những bài đã học tuần 10.
-3 HS viết bảng lớp, HS khác viết bảng con.


-HS:G , R , Ñ , A , L , C , V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV viết mẫu chữ R.
-GV đưa tiếp chữ Đ.


+Chữ Đ được cấu tạo giống chữ nào đã học?
+Chữ D và Đ có điểm nào khác nhau?


-GV viết mẫu chữ Đ vừa viết vừa nói lại cách viết.
*Viết bảng con:Gh , R , Đ.


*Nhận xét khoảng cách giữa chữ G và h.
<i>b.Luyện viết từ ứng dụng:</i>



-GV đưa từ :Ghềnh Ráng.


-GV: Ghềnh Ráng còn gọi là Mộng Cầm là một thắng cảnh ở Bình
Định có bãi tắm rất đẹp


-Trong từ Ghềnh Ráng những chữ nào viết 4 ô li ?
-Những chữ nào viết 2,5 ô li?


-GV viết mẫu từ: Ghềnh Ráng
 Viết bảng con : Ghềnh Ráng.


-Nhận xét: Chú ý khoảng cách chữ G sang “ h” và các chữ khác.
<i>c. Luyện viết câu ứng dụng:</i>


-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
<i> Ai về đến huyện Đông Anh</i>


<i> Gheù xem phong cảnh Loa Thành Thục Vương</i>
-Em có hiểu câu ca dao nói gì không ?


<i>-GV : Câu ca dao nói lên niềm tự hào về di tích lịch sử Loa Thành </i>
<i>từ thời An Dương Vương cách đây hàng nghìn năm.</i>


-Trong câu ca dao những tiếng nào được viết hoa âm đầu ? Vì sao?
 Viết bảng con : Ai,Ghé,Đơng Anh , Loa Thành,Thục


Vương


 Nhận xét về độ cao, khoảng couch các chữ


<b>3. Hướng dẫn viết vở:</b>


-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
+1 dòng chữ Gh


+ 1 dòng chữ R,Đ
+1 dòng Ghềnh Ráng
+2 lần câu ca dao


-Gv nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế ,lưu ý về độ cao, khoảng cách
chữ.


<b>4.Chấm chữa bài : </b>


-Thu 5 đến 7 vở để chấm- nhận xét
<b>C.Củng cố dặn dò:</b>


-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu ca dao


-Chữ Đ giống chữ D


-Chữ Đ thêm 1 nét thẳng ngang.
-HS viết bảng con


-HS đọc.


-Chữ G
-h, g


-HS viết bảng con.



-HS đọc.
-HS trả lời.


-Ai,Ghé- vì là chữ đầu dịng


-Đông Anh, Loa Thành, Thục Vương- tên
riêng


-HS viết bảng con


-HS viết theo yêu cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>TUẦN 12: ÔN CHỮ HOA : H </b></i>
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa H qua các bài tập ứng dụng :
+ Viết tên riêng bằng cỡ chữ nhỏ: Hàm Nghi


+ Viết câu ca dao : “ Hải Vân bát ngát nghìn trùng
Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn”
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu các chữ viết hoa H, N, V


- Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ơ li
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:</b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ.</b></i>



-Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-Chấm 1 số bài.
-Yêu cầu viết bảng: Ghềnh Ráng, Đông Anh, Ghé
-Nhận xét.


<i><b>B.Bài mới:</b></i>


<b>1.Giới thiệu bài.</b>


<b>2.Hướng dẫn viết bảng con.</b>
<i>a.Luyện viết chữ hoa.</i>


-GV yêu cầu HS đọc thầm bài tuần 12.Tìm và nêu các chữ viết
hoa.


-GV:Hôm nay ta củng cố lại cách viết hoa chữ H,N,V
-GV treo chữ mẫu H


+Chữ H cao mấy ô li? Được viết mấy nét?
-GV viết và nói: Chữ H :Nét 1: Gồm 2 nét cơ
bản cong trái lượn ngang.


N2: là nét kết hợp của 3 nét cơ bản :


khuyết ngược, khuyết xi và móc ………
phải.N3 là nét thẳng đứng chia đôi chữ H
-GV đưa chữ N. Chữ N gồm có mấy nét?
-Chữ N: Gồm 3 nét móc ngược


trái thẳng xiên và móc xi phải . ………


-GV viết mẫu chữ V vừa viết vừa nói


-Chữ V được viết gồm 3 nét. .
-Nét1 là kết hợp của nét cong
trái và lượn ngang,nét 2 là nét


-1 HS nêu lại những bài trước đã học
-3 HS viết bảng lớp,


-HS khác viết bảng con.


-HS: H, N, V


-HS quan sát.


-Chữ H cao 2,5 ơli. Gồm 3 nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

sổ thẳng,nét 3là nét móc xuôi ………
*Viết bảng con: H, N, V


*Nhận xét khoảng cách giữa các nét chữ
<i>b.Luyện viết từ ứng dụng:</i>


-GV đưa từ : Hàm Nghi


-GV: Caùc em có biết Hàm Nghi là ai không?


<i>GV: Hàm Nghi (1872- 1943) làm vua năm 12 tuổi, có tinh thần yêu </i>
<i>nước, chống thục dân Pháp , bị thực dân Pháp bắt đưa đi đày ở </i>
<i>An-giê-ri rồi bị mất ở đó.</i>



-Trong từ Hàm Nghi những chữ nào viết 2,5ơ li ?
-GV viết mẫu từ: Hàm Nghi


 Viết baûng con


-Nhận xét: Chú ý khoảng cách chữ Nghi và các chữ khác.
<i>c. Luyện viết câu ứng dụng:</i>


-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
<i> Hải Vân bát ngát nghìn trùng</i>
<i> Hòn Hồng sừng sừng đứng trong vịnh Hàn</i>
-Em có hiểu câu ca dao nói gì không ?


-GV :Câu ca dao tả cảnh thiên nhiên đẹp và hùng vĩ ở miền Trung
nước ta.


-Trong câu ca dao những từ nào được viết hoa âm đầu ? Vì sao?
 Viết bảng con :


 Nhận xét về độ cao, khoảng cách các chữ
<b>3. Hướng dẫn viết vở:</b>


-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.


 1 dòng chữ H
 1 dòng chữ N, V
 1 dòng Hàm Nghi
 2 lần câu ca dao



-Gv nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế ,lưu ý về độ cao, khoảng cách
chữ.


<b>4.Chấm chữa bài : </b>


-Thu 5 đến 7 vở để chấm- nhận xét
<b>C.Củng cố dặn dò:</b>


-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu ca dao


-HS đọc từ ứng dụng
-HS trả lời


-Chữ H,N, h
-HS viết bảng con


-HS đọc.


HS trả lời


Từ : Hải Vân,Hịn Hồng, Hàn. Vì đều là tên
riêng


-HS viết bảng con.


-HS viết theo u cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp


-Nhận xét
HS lắng nghe



<i><b>TUẦN 13: ÔN CHỮ HOA: I </b></i>
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa I qua các bài tập ứng dụng :
+ Viết tên riêng bằng cỡ chữ nhỏ: Ơng Ích Khiêm
+ Viết câutục ngữ :” Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí”
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu các chữ viết hoa I, Ơ, K


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>A.Kiểm tra bài cuõ.</b></i>


-Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-Chấm 1 số bài.
<i>-Yêu cầu viết bảng: Hàm Nghi, Hải Vân</i>
-Nhận xét.


<i><b>B.Bài mới:</b></i>


<b>1.Giới thiệu bài.</b>


GV dựa vào mục đích yêu cầu để giới thiệu
<b>2.Hướng dẫn viết bảng con.</b>


<i>a.Luyện viết chữ hoa.</i>


-GV yêu cầu HS đọc thầm bài tuần 13.Tìm và nêu các chữ viết
hoa.


-GV:Hôm nay ta củng cố lại cách viết hoa chữ I, Ô, K


-GV treo chữ mẫu I


+Chữ I cao mấy ô li? Được viết mấy nét?
-GV viết và nói: Chữ I gồm 2 nét.
Nét 1: kết hợp của 2 nét cơ bản:


cong trái và lượn ngang. ………
Nét 2: Móc ngược trái, phần cuối lượn vào trong
-GV đưa chữ Ô


-Chữ Ô viết giống chữ gì ?
Gv: ta viết giống chữ O chỉ


thêm dấu ^ trên đầu ………
-GV đưa chữ K và hỏi:


-Chữ K gồm có mấy nét?.
-Nét1 và nét 2 viết giống chữ gì ?
GV: Chữ K gồm 3 nét, nét 1 và 2


viết giống chữ I. Nét 3 là nét kết hợp ………


của 2 nét cơ bản: móc xi phải và móc ngược phải nối liền nhau
tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ


*Viết bảng con: I, Ô, K mỗi chữ 2 lần
*Nhận xét khoảng cách giữa các nét chữ
<i>b.Luyện viết từ ứng dụng:</i>


-GV đưa từ : Ơng Ích Khiêm



-GV: Các em có biết Ông Ích Khiêm là ai không?


<i>GV: Ơng Ích Khiêm (1832- 1884) quê ở Quảng Nam, là một vị quan </i>
<i>nhà nguyễn văn võ tồn tài. Con cháu ơng sau này có nhiều người </i>
<i>là liệt sĩ chống Pháp</i>


-Trong từ Ơng Ích Khiêm những chữ nào viết 2,5ơ li ?
-GV viết mẫu từ: Ơng Ích Khiêm


 Viết bảng con


-Nhận xét: Chú ý khoảng cách từ chữ I hoa sang chữ ch
<i>c. Luyện viết câu ứng dụng:</i>


-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
Ít chắt chiu, hơn nhiều phung phí
-Em có hiểu câu tục ngữ nói gì khơng ?


-GV : Câu tục ngữ khun mọi người cần phải biết tiết kiệm. Có ít
mà biết dành dụm cị hơn có nhiều mà phung phí


-Trong câu tục ngữ những từ nào được viết hoa âm đầu ? Vì sao
 Viết bảng con : Ít


 Nhận xét về độ cao, khoảng cách các chữ
<b>3. Hướng dẫn viết vở:</b>


-1 HS nêu lại những bài trước đã học
-3 HS viết bảng lớp,



-HS khác viết bảng con.


-HS: I, Ô, K


-HS quan sát.


-Chữ I cao 2,5 ôli. Gồm2 nét


-Chữ Ô viết giống chữ O


-Chữ K có 3 nét
-Viết giống chữ I


-HS viết bảng con


-HS đọc từ ứng dụng
-HS trả lời


-Chữ Ô, I, K, h, g
-HS viết bảng con


-HS đọc.
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ I


+ 1 dịng chữ Ơ, K
+ 1 dịng Ơng Ích Khiêm


+ 5 lần câu tục ngữ


-Gv nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế ,lưu ý về độ cao, khoảng cách từ
chữ viết hoa sang chữ viết thường nhất là chữ Ích, chữ Khiêm
<b>4.Chấm chữa bài : </b>


-Thu 7 đến 10 vở để chấm- nhận xét về cách trình bày bài đến chữ
viết


<b>5.Củng cố dặn doø:</b>


-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu ca dao


-HS viết theo yêu cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp


HS laéng nghe


<i><b>TUẦN 14 : ÔN CHỮ HOA :K </b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa K ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định) thông qua các bài tập
ứng dụng :


+ Viết tên riêng bằng cỡ chữ nhỏ: Yết Kiêu


<i> + Viết câu tục ngữ bằng cỡ chữ nhỏ: Khi đói cùng chung một dạ</i>
<i> Khi rét cùng chung một lòng</i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Mẫu các chữ viết hoa K, Kh, Y


- Câu, từ ứng dụng được viết trên giấy có kẻ ơ li
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:</b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


-Kiểm tra bài viết ở nhà của HS-Chấm 1 số bài.
-u cầu viết bảng: Ơng Ích Khiêm, Ít


-Nhận xét bài cũ


<i><b>B.Bài mới:</b></i>


<b>1.Giới thiệu bài.</b>


GV dựa vào mục đích yêu cầu để giới thiệu
<b>2.Hướng dẫn viết bảng con.</b>


<i>a.Luyện viết chữ hoa.</i>


-GV yêu cầu HS đọc thầm bài tuần 14 .Tìm và nêu các chữ viết
hoa.


-GV:Hơm nay ta củng cố lại cách viết hoa chữ K, Kh, Y
-GV treo chữ mẫu K


-Ai nhắc lại cách viết chữ K?
GV: Chữ K gồm 3 nét, nét 1 và 2



viết giống chữ I. Nét 3 là nét kết hợp ………


của 2 nét cơ bản: móc xi phải và móc ngược phải nối liền nhau
tạo thành một vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ


-GV đưa chữ Kh và hướng dẫn
cách nối nét từ chữ K hoa sang


-1 HS nêu lại những bài trước đã học
-3 HS viết bảng lớp,


-HS khác viết bảng con.


-HS: K, Kh , Y


-HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chữ h để tạo thành chữ Kh


- GV viết mẫu chữ Kh ………
-GV đưa chữ Y và hỏi:


-Chữ Y gồm có mấy nét?.
-Chữ Y cao mấy ô li?


GV: Chữ Y gồm 2 nét móc 2 đầu,


phần trên cao 2,5 ơ li ………
và nét khuyết dưới kéo xuống 1,5 ô li.



GV vừa tô trong chữ mẫu vừa
nói lại cách viết chữ Y
*Viết bảng con: K, Kh, Y, mỗi chữ 2 lần
*Nhận xét khoảng cách giữa các nét chữ
<i>b.Luyện viết từ ứng dụng:</i>


-GV đưa từ : Yết Kiêu


-GV: Các em đã dược nghe kể về Yết Kiêu chưa?


<i>GV: Yết Kiêu là một tướng tài của Trần Hưng Đạo. Ơng có tài bơi </i>
<i>lặn như rái cá ở dưới nước nên đã đục thủng được nhiều thuyền </i>
<i>chiến của giặc, lập được nhiều chiến công trong cuộc kháng chiến </i>
<i>chống giặc Nguyên Mông thời nhà Trần.</i>


-GV viết mẫu từ: Yết Kiêu
 Viết bảng con


-Nhận xét: Chú ý độ cao của chữ Y dài là 4 ô li và khoảng cách từ
chữ hoa sang chữ thường


<i>c. Luyện viết câu ứng dụng:</i>


-GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
<i> Khi đói cùng chung một dạ</i>
<i> Khi rét cùng chung một lịng</i>
-Em có hiểu câu tục ngữ nói gì khơng ?


<i>-GV : Câu tục ngữ của dân tộc Mường khuyên con người cần phải </i>


<i>đoàn kết, giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng khó khăn </i>
<i>thiếu thốn thì càng phải đồn kết, đùm bọc nhau</i>


-Trong câu tục ngữ những từ nào được viết hoa âm đầu ? Vì sao
 Viết bảng con : Khi


 Nhận xét về độ cao, khoảng cách các chữ
<b>3. Hướng dẫn viết vở:</b>


-Gv yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ K


+ 1 dòng chữ Kh, Y
+ 1 dòng Yết Kiêu
+ 2 lần câu tục ngữ


-Gv nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế,cách cầm bút, lưu ý về độ cao,
khoảng cách từ chữ viết hoa sang chữ viết thường .


<b>4.Chấm chữa bài : </b>


-Thu 7 đến 10 vở để chấm- nhận xét về cách trình bày bài đến chữ
viết


<b>C.Củng cố dặn dò:</b>


-Luyện viết ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.


- Chữ Y gồm 2 nét
-Chữ Y cao 4 ô li



-HS viết bảng con


-HS đọc từ ứng dụng
-HS trả lời


-HS viết bảng con


-HS đọc.


HS trả lời


Chữ Khi. Vì là chữ đầu câu
-HS viết bảng con.


-HS viết theo yêu cầu của GV
-Trình bày bài sạch đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> TUẦN 15: ÔN CHỮ HOA L</b></i>
<b>I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


Củng cố cách viết chữ viết hoa L thông qua bài tập ứng dụng :
-Viết tên riêng Lê Lợi bằng chữ cỡ nhỏ.


-Viết câu ứng dụng:


<i>Lời nói chẳng mất tiền mua</i>
<i>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.</i>
Bằng chữ cỡ nhỏ.



<b>II / Đồ dùng dạy học:</b>
-Mẫu chữ viết hoa L.


-Các tên riêng: Lê Lợi và câu tục ngữ: Lời nói chẳng mất tiền mua/ Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau viết trên
dịng kẻ ơ li .


<b>III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>A/ KTBC:</b>


-Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụngđã viết ở tiết
trước.


GV nhận xét


GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.
NXKT
<b>B /Dạy bài mới:</b>


<b>1/GTB: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b>
<b>2/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con:</b>


 Luyện viết chữ hoa:
-GV viết mẫu,nhắc lại cách viết.


-HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài
trước: Yết Kiêu,Khi đói cùng chung một
dạ/Khi rét cùng chung một lịng.



-2 HS viết bảng lớp(cả lớp viết bảng
con):Yết Kiêu,Khi.


HS nhaéc laïi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>GIÁO VIÊN</b>
 Luyện viết từ ứng dụng:
GS treo từ:Tên riêng Lê Lợi.


<i>-GV giới thiệu: Lê Lợi (1385-1433) là vị anh hùng dân </i>
<i>tộc có cơng lớn đánh đuổi giặc Minh,giàng độc lập cho</i>
<i>dân tộc,lập ra triều đình nhà Lê.Hiện nay cos nhiều </i>
<i>đường phố ở các thành phố ,thị xã mang tên Lê Lợi(Lê</i>
<i>Thái Tổ).</i>


 HS viết câu ứng dụng:
-GV treo câu ứng dụng:


<i>Lời nói chẳng mất tiền mua</i>
<i>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau</i>


<i>-GV giải nghĩa: Nói năng với mọi người phải biết lựa </i>
<i>chọn lời nói,làm cho người nói chuyện với mình cảm </i>
<i>thấy dễ chịu,hài lòng.</i>


<b>3/ Hướng dẫn HS viết vào vở TV:</b>
-GV nêu yêu cầu:


+Viết chữ L : 2 dòng



+Viết tên riêng Lê Lợi : 2 dòng
+Viết câu tục ngữ : 2 lần.


-GV nhắc nhở HS chú ý tư thế ngồi viết.
<b>4/Chấm chữa, bài:</b>


Thu chấm 5 bài ,nhận xét(mẫu chữ,độ cao, khoảng
cách…)


<b>C/ Củng cố ,dặn dò:</b>


GV nhắc HS chưa viết xongbài về nhà viết tiếp; luyện
viết thêm bài ở nhà.Khuuyến khích HS học thuộc câu
ứng dụng


NXTH


<b>HỌC SINH</b>
-HS đọc từ ứng dụng


HS tập viết trên bảng con


-HS đọc câu ứng dụng.


-HS tập viết trên bảng con các chữ: Lời
nói,Lựa lời.


HS viết bài



HS thu bài


***********************************************************
<i><b>TUẦN 16 : ÔN CHỮ HOA : M </b></i>


<b> I/ MỤC ĐÍCH YÊU CAÀU:</b>


Củng cố cách viết chữ hoa M (Viết đúng mẫu ,đều nét và nối đúng chữ quy định) thông qua BT ứng dụng:
-Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi bằng chữ cỡ nhỏ.


-Viết câu ứng dụng: Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Mẫu chữ viết hoa M.


-GV viết sẵn lên bảng tên riêng Mạc Thị Bưởi và câu tục ngữ Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại
nên hịn núi cao trên dịng kẻ ơ li.


III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC;


GIÁO VIÊN
<b>A/ KTBC:</b>


GV kiểm tra HS viết bài ở nhà


HOÏC SINH


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV nhận xét
<b>B / DẠY BAØI MỚI:</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết</b></i>


học .


<i><b>2/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.</b></i>


 Luyện viết chữ hoa:


-GV viết mẫu chữ M, kết hợp nhắclại cách viết.


*HS viết từ ứng dụng


<i>-GV giới thiệu : Mạc Thị Bưởi quê ở Hải Dương là một nữ du</i>
<i>kích hoạt động ở vùng địch tạm chiếm trong thời kỳ kháng </i>
<i>chiến chống thực dân Pháp.Bị địch bắt tra tấn dã man ,chị </i>
<i>vẫn không khai.Bọn giặc tàn ác đã cắt cổ chị.</i>


*HS viết câu ứng dụng


<i>GV giải nghĩa câu tục ngữ: Khuyên con người phải đoàn </i>
<i>kết.Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.</i>


3/ Hướng dẫn HS viết vào vở TV.
-GV nêu yêu cầu:


+Viết chữ M :: 1 dòng
+Viết chữ T,B :1 dòng


+Viết tên riêng Mạc Thị Bưởi : 2 dòng
+Viết câu tục ngữ :2 lần


4/ Chấm chữa bài:



GV thu chấm 5 bài: Nhận xét
<b>C. Củng cố ,dặn dò:</b>


GV nhắc nhở HS chưa viết xong về nhà hoàn thành bài;HTL
câu tục ngữ


NXTH


cả lớp viết bảng con.


-HS tìm các chữ hoa có trong bài : M, T,B.
-HS tập viết chữ M và các chữ T ,B trên bảng
con


HS đọc từ ứng dụng: tên riêng Mạc THị Bưởi


HS tập viết trên bảng con


<i>HS đọc câu ứng dụng :Một cây làm chẳng </i>
<i>nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</i>
-HS tập viiết trên bảng con các chữ :Một ,Ba.


HS vieát baøi


<i><b>TUẦN 17: ÔN CHỮ HOA : N </b></i>
<b>I /MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Củng cố cách viết chữ hoa N thông qua bài tập ứng dụng:
-Viết tên riêng Ngô Quyền bằng chữ cỡ nhỏ.



-Viết câu ứng dụng Đường vô xứ Nghệ quanh quanh /Non xanh nước biếc như tranh họa đồ bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Mẫu chữ viết hoa N .


-Tên riêng: Ngô Quyền và câu ca dao: Đường vô xứ Nghệ quanh quanh /Non xanh nước biếc như tranh họa đồ
được viết trên dịng kẻ ơ li..


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>GIÁO VIÊN</b>
<b>A / ỔN ĐỊNH:</b>


<b>B/ KTBC:</b>


-GV kiểm tra HS bài viết ở nhà


<b>HOÏC SINH</b>


-1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng (Mạc Thị Bưởi,Một
cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi
cao).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV nhận xét KT
<b>C / DẠY BAØI MỚI:</b>


1/ Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2/Hướng dẫn HS viết trên bảng con.


*Luyện viết chữ hoa.



-GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.


*Luyện viết từ ứng dụng(tên riêng)


<i>-GV giới thiệu: Ngô Quyền là vị anh hùng dân tộc của</i>
<i>nước ta.Năm 938, ông đã đấnh bại quân xâm lược </i>
<i>Nam Hán trên sông Bặch Đằng,mở đầu thời kỳ độc </i>
<i>lập tự chủ của nước ta.</i>


*HS viết câu ứng dụng:


<i>GV giẩi nghĩa câu ca dao : Ca ngợi phong cảnh xứ </i>
<i>Nghệ(Vùngg Nghệ AN ,Hà tĩnh hiện nay) đẹp như </i>
<i>tranh vẽ.</i>


3/ GV hướng dẫn HS viết vào vở TV .
GV nêu cầu:


-Viết chữ N :1 dòng
-Viết chữ Q,Đ :1 dịng


-Viết tên riêng Ngô Quyền : 2 dòng
-Viết câu ca dao :2 lần


4/ Chấm chữa bài.


GV thu chấm 5 bài: nhận xét
<b>D. Củng cố,dặn dò. </b>



Nhắc HS viết thêm phần bài ở nhà
NXTH


HS nhắc lại.


-HS tìm các chữ hoa có trong bài: N,Q,Đ.


-HS tập viết chữ N và các chữ: Q,Đ trên bảng con.
-HS đọc từ ứng dụng:tên riêng Ngơ Quyền.


-HS tập viết trên bảng con


<i>-HS đọc câu ứng dụng : Đường vô xứ Nghệ quanh </i>
<i>quanh /Non xanh nước biếc như tranh họa đồ.</i>
-HS tập viết trên bảng con chữ : Nghệ,Non.


HS viết vở


<i><b>TUAÀN 18 : ÔN TẬP</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>TUẦN 19 : ÔN CHỮ HOA : N</b></i>
<b>I /MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


Củng cố cách viết chữ hoa N(Nh) thông qua BT ứng dụng:
-Viết tên riêng Nhà Rồng bằng chữ cỡ nhỏ.


-Viết câu ứng dụng Nhớ sông Lô,nhớ phố Ràng/Nhớ từ Cao Lạng,nhớ sang Nhị Ha bằng chữ cỡ nhỏ.ø
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


-Mẫu chỡ viết hoa N (Nh).



-Tên riêng Nhà Rồng và câu thơ của Tố Hữu trên dịng kẻ ơ ly.
-Vở TV,bảng con ,phấn.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
GIÁO VIÊN


A / ỔN ĐỊNH:
B/KTBC:


GV kiểm tra ĐDHT của HS
C / DẠY BAØI MỚI:


1/ Giới thiệu bài:GV nêu MĐ,YC của tiết học.
2/Hướng dẫn HS viết trên bảng con.


*Luyện viết chữ hoa.


-GV viết mẫu ,kết hợp nhắc lại cách viết Nh,R.
*Luyện viết từ ứng dụng(tên riêng)


GV giới thiệu : Nhà Rồng là một bến cảng ở TP Hồ
Chí Minh.Năm 1911 ,chính từ bến cảng này ,Bác Hồ
đã ra đi tìm đường cứu nước.


*HS viết câu ứng dụng:


-GV giúp HS hiểu : sông Lô (sông chảy qua các tỉnh
Hà Giang,Tuyên Quang,Phú Thọ ,Vĩnh Phúc),phố
Ràng(thuộc tỉnh Yên Bái), Cao Lạng(tên gọi tắt 2 tỉnh


Cao Bằng ,Lạng Sơn),Nhị Hà(tên gọi khác của Sơng
Hồng).Đó là các địa danh lịch sử gắn liền với những
chiến công của quân và dân ta trong thời kỳ kháng
chiếnchống thực dân Pháp.Từ đó ,hiểu nội dungn của
câu thơ: ca ngợi những địa danh loch sử ,những chiến
c9ongn của quân dân ta.


3/ GV hướng dẫn HS viết vào vở TV .
GV nêu yêu cầu:


HOÏC SINH


HS nhắc lại


-HS tìm các chữ viết hoa có trong bài: N(Nh),R,L,C,H.
-HS viết chữ Nh và chữ R trên bảng con.


-HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng.


-HS tập viết trên bảng con: Nhà Rồng
HS đọc câu ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Viết chữ Nh : 1 donngf.
-Viết các chữ R,L : 1 dòng.
-Viết tên riêng Nhà Rồng: 2dòng.
-Viết câu thơ: 2 lần


GV chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét ,đúng độ
cao và khoảng cách giữa các chữ.



4 Chấm chữa bài.
-GV chấm 5 bài.


-GV nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
5/ Củng cố,dặn dò..


-Nhắc những HS chưa viết xong bài về nhà viết
tiếp .Luyện viết thêm trên vở TV để rèn viết chữ
đẹp.


-NXTH


-HS tập viết trên bảng con: Ràng ,NHị HÀ


-HS viết bài


TUẦN 20 Thứ ngày tháng năm 200


BAØI : ÔN CHỮ HOA : N
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


Củng cố cách viết chữ viết hoa N( Ng) thông qua bài tập BT ứng dụng :M
1. Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi bằng chữ cỡ nhỏ .


2. Viết câu ứng dụng Nhiễu điều phủ lấy giá gương / Người trong một nước phải thương nhau cùng bằngchữ cỡ
nhỏ .


II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Mẫu chữ viết hoa N (Ng) .



- Các chữ Nguyễn Văn Trỗi và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li .
- Vở TV , bảng con , phấn …


III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC
1Ổn định lớp :Hát


2. Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( Ơn chữ hoa N)
+GV kiểm tra bài viết ở nhà . HS nộp vở .


+ Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng bài trước ( Nhà Rồng , Nhớ Sông Lô , nhớ phố Ràng / Nhớ từ Cao Lạng ,
nhớ sang Nhị Hà )


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> Họat động dạy </i> <b><sub> </sub><sub> H</sub><sub> ọ at </sub><sub> độ</sub><sub> ng h</sub><sub> ọ c </sub></b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính N( Ng,
Nh) V, T ( Tr).


Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


- Treo bảng các chữ hoa và gọi HS nhắc lại quy
trình viết .


- Viết lại chữ mẫu cho HS quan sát , vừa nhắc lại
quy trình viết.



+Viết bảng con


- Yêu cầu HS viết chữ hoa . GV nhận xét chỉnh sửa
lỗi cho từng HS .


+ HD viết từ ứng dụng .
- Giới thiệu từ ứng dụng .
Nguyễn Văn Trỗi


- GV nói về anh hùng Nguyễn Văn Trỗi :Nguyễn
Văn Trỗi ( 1940- 1964) là anh hùng liệt sĩ thời
chống Mĩ , quê ở huyện Điện Bàn , tỉnh Quảng Nam
. Anh Nguyễn Văn Trỗi đặt bom trên cầu Cơng Lí
( Sài Gòn )mưu giết Bộ trưởng Quốc phòng Mĩ Mắc
Na –ma-ra .Việc không thành anh bị địch bắt , tra
tất dã man , nhưng vẫv giữ vững khí tiết cách
mạng . Trước khi bọn giặc bắn anh , anh cịn hơ
to :” Việt Nam mn năm ! Hồ Chí Minh mn
năm ! Hồ Chí Minh mn năm !


+ Quan sát và nhận xét


- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


- Khỏang cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
+ Viết bảng


- Yêu cầu HS viết bảng con . GV theo dõi sửa lỗi


cho HS


+ HD – HS viết câu ứng dụng .


- GT câu ứng dụng .Nhiễu điều phủ lấy giá gương


- Giải thích Nhiễu điều là mảnh vải đỏ , người xưa
thường dùng để phủ lên giá gương đặt trên bàn thờ .
Đây là hai vật không thể tách rời . Câu tục ngữ trên
muốn khuyên người trong một nước cần phải biết
gắn bó , thương u địan kết với nhau


- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


- Khỏang cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
+ Viết bảng .


- Yêu cầu HS viết chữ : Nguyễn Nhiễu .
+ HD -HS viết vào vở tập viết


+Viết chữ Ng :1 dòng


+ Viết các chữ Vvà T : 1 dòng .


+ Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi : 2 dòng .
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần .


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết


, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở


- Thu một số vở chấm
4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp


- Nghe giới thiệu và nhắc lại tựa .


- 1 em đọc – HS cả lớp quan sát .


Có các chữ hoa N, V, T


- HS nhắc lại quy trình viết . Cả lớp theo dõi


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


- 2 em đọc lớp quan sát từ :Nguyễn Văn Trỗi


HS cả lớp lắng nghe .


+Chữ N, Y, V, T cao 2 li rưỡi , các chữ còn lại cao 1
li .


+Bằng 1 con chữ


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- HS theo dõi đọc lại


- HS cả lớp lắng nghe .



HS theo dõi trả lời .
HS theo dõi trả lời .


1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- HS viết bài vào vở


+Viết chữ Ng :1 dòng


+ Viết các chữ Vvà T : 1 dòng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng
thi viết chữ N, T,V.


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ
mẫu .


+GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ
viết . Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập
cũng như rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính
của một học trị ngoan .


5/ Nhận xét tiết học .


- Những em chưa viết xong về nhà viết tiếp .HTL
câu tục ngữ +luyện viết thêm ở nhà .


+ Viết câu tục ngữ : 2 lần


- Nộp vở



-HS thực hiện theo 2 đội A và B


- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TUẦN 21


<b> Bài :Ơn chữ hoa :O,Ơ,Ơ </b>
I MỤC ĐÍCH U CẦU :


Củng cố cách viết các chữ viết hoa O,Ơ,Ơ thơng qua BT ứng dụng .
1. Viết tên riêng các chữ viết hoa Lãn Ông bằng chữ cỡ nhỏ .


2. Viết câu ca dao Ổi Quảng Bá , cá Hồ Tây / Hàng Đòa tơ lụa say lòng người bằng chữ cỡ nhỏ .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ viết hoa O,Ô,Ơ


- Các chữ Lãn Ông và câu ca dao viết trên dịng kẻ ơ li .
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC


1Ổn định lớp :Hát


2.Bài cũ : Tiết trước học bài gì ?(Ơn chữ N hoa tiếp theo )
-Hai HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con từ: Nguyễn , Nhiễu .


- Thu một số vở chấm viết bài ở nhà . Một HS nhắc lại câu ứng dụng bài trước ( Nguyễn Văn Trỗi , Nhiễu điều phủ
…..nhau cùng .)


<i> Họat động dạy </i> <b> H ọ at độ ng h ọ c </b>


3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính : L, Ơ,
Q, B, H,T,Đ


Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


- Treo bảng các chữ hoa và gọi HS nhắc lại quy
trình viết .


- Viết lại chữ mẫu cho HS quan sát , vừa nhắc lại
quy trình viết.


+Viết bảng con


- Yêu cầu HS viết các chữ hoa . GV chỉnh sửa lỗi
cho từng HS


+ HD viết từ ứng dụng .


- Giới thiệu từ ứng dụng : Lãn Ông .
- Gọi HS đọc từ ứng dụng .


- Giải nghĩa :Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác
( 1720-1792 ) là một lương y nổi tiếng , sống vào
cuối đời nhà Lê . Hiện nay , một phố cổ của thủ đơ


Hà Nội mang tên Lãn Ơng .


- Quan sát và nhận xét


-Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
+ Viết bảng


- Yêu cầu HS viết bảng con từ Lãn Ông . GV theo
dõi sửa lỗi cho HS


+ HD – HS viết câu ứng dụng .


- GT câu ứng dụng :Ổi Quảng Bá , cá Hồ Tây /
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người .


- Giải thích: Quảng Bá,Hồ Tây Hàng Đào là những
địa danh ở thủ đô Hà Nội .


- Các chữ trong từ ứng dụng có chiều cao như thế
nào ?


- Yêu cầu HS viết chữ Ổi , Quảng , Tây .
+ HD -HS viết vào vở tập viết


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết


- Nghe và nhắc lại tựa .



-1 em đọc lại . Lớp quan sát .
Có các chữ :L, Ơ, Q, B, H,T,Đ


- HS nhắc lại quy trình viết . Cả lớp theo dõi


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


- HS cả lớp theo dõi nghe và ghi nhớ


- Chữ L,Ô.g cao 2 li rưỡi , các chữ còn lại cao 1 li .
- Bằng 1 con chữ 0.


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
-2 em đọc


-1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở
+Viết chữ Ơ:1 dịng .


+Viết các chữ L và Q :1dịng .
+Viết tên riêng Lãn Ơng :2 dịng .
+Viết câu cao dao :2 lần .
- Thu một số vở chấm
4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trị chơi thi viết nhanh đúng đẹp chữ
:O,Ơ, Ơ



- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng
thi viết .


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ
mẫu .


+GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ
viết . Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập
cũng như rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính
của một học trị ngoan .


5/ Nhận xét tiết học : GV nhắc những HS chưa viết
xong bài trên lớp về nhà viết tiếp ; khuyến khích
HS học thuộc câu ca dao .


- HS viết bài vào vở
+Viết chữ Ơ:1 dịng .


+Viết các chữ L và Q :1dòng .
+Viết tên riêng Lãn Ơng :2 dịng .
+Viết câu cao dao :2 lần .


- Nộp vở


- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


- HS cả lớp lắng nghe .


<b>TUẦN 22 Bài :Ôn chữ hoa :P</b>
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :



Củng cố cách viết chữ viết hoa P( Ph) thông qua bài tập ứng dụng :
1 Viết tên riêng Phan Bội Châu bằng chữ cỡ nhỏ .


2. Viết câu ca dao Phá Tam Giang nối đường ra Bắc / Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam bằng chữ cỡ nhỏ .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ viết hoa P(Ph)


- Các chữ Phan Bội Châu và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li .
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC


1.Ổn định lớp :Hát


2.Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( O, Ơ, Ơ )


+GV kiểm tra HS viết bài ở nhà (Trong vở TV )và thu 1 số vở chấm .
+Hai HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con : Lãn Ông , Ổi .


+Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước ( Lãn ông ; Ổi Quảng Bá , cá , Hồ Tây / Hàng Đào tơ lụa
say lòng người . )


<i> Họat động dạy </i> <b><sub> </sub><sub> H</sub><sub> ọ at </sub><sub> độ</sub><sub> ng h</sub><sub> ọ c </sub></b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính: P (Ph) ,
B, C (Ch) , T, G (Gi) ,Đ H,V,N.



Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


- Treo bảng các chữ hoa và gọi HS nhắc lại quy
trình viết .


- Viết lại chữ mẫu cho HS quan sát , vừa nhắc lại


- Nghe và nhắc lại tựa .


- 1em đọc . Lớp quan sát chữ mẫu .


Có các chữ hoa : P (Ph) , B, C (Ch) , T, G (Gi) ,Đ
H,V,N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

quy trình viết.
+Viết bảng con


- Yêu cầu HS viết chữ hoa . GV nhận xét chỉnh sửa
lỗi cho từng HS


+ HD viết từ ứng dụng


- Giới thiệu từ ứng dụng :Phan Bội Châu.


- GV nói về Phan Bội Châu ( 1867- 1940) : một nhà
cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt Nam .
Ngịai HĐ cách mạng , ơng cịn viết nhiều tác phẩm
văn thơ yêu nước .



+ Quan sát và nhận xét


- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
+ Viết bảng


- Yêu cầu HS viết bảng con từ Phan Bội Châu . GV
theo dõi sửa lỗi cho HS.


+ HD – HS viết câu ứng dụng .


- GT câu ứng dụng : Phá Tam Giang nối đường ra
Bắc / Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam .


- Giải thích :Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên-
Huế , dài khoảng 6o km Đèo Hải Vân ở gần bờ
biển , giữa tỉnh Thừa Thiên – Huế và thành phố Đà
Nẵng , cao 1444m , dài 20 km, cách Huế 71,6km.
+ Viết bảng .


- Yêu cầu HS viết vào bảng con các chữ : Phá ,
Bắc .


+ HD -HS viết vào vở tập viết


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết
, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở



- Thu một số vở chấm
4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp từ P, Ph
- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng
thi viết .


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ
mẫu .


+GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ
viết . Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập
cũng như rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính
của một học trị ngoan .


5/ Nhận xét tiết học : GV nhắc những HS chưa viết
xong bài trên lớp về


.


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


- HS lắng nghe GV nói về Phan Bội Châu .


- Chữ Ph, B, Ch cao 2 li rưỡi , các chữ còn lại cao 1
li .


- Bằng 1 con chữ 0



- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


- HS theo dõi câu ứng dụng


- HS cả lớp lắng nghe .


-1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- HS viết bài vào vở


+ Viết chữ P:1 dòng .
+Viết các chữ Ph, B:1 dòng .
+ Viết câu ca dao :2 lần
- Nộp vở


- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TUẦN 23


<b> Bài :Ơn chữ hoa :Q.</b>
I MỤC ĐÍCH U CẦU :


Củng cố cách viết chữ viết hoa Q thông qua bài tập ứng dụng :
1.Viết tên riêng Quang Trung bằng chữ cỡ nhỏ .


2.Viết câu ứng dụng Quê em đồng lúa , nương dâu ,/ Bên dịng sơng nhỏ , nhịp bắc cầu ngang bằng chữ cỡ nhỏ .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ viết hoa Q


- Tên riêng Quang Trung và câu thơ tr6n dịng kẻ ơ li . Vở TV .


III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC


1Ổn định lớp :Hát


2.Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( Ơn chữ hoa P )
-GV kiểm tra HS viết bài ở nhà ( trong vở TV).


- Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trứoc ( Phan Bội Châu ,Phá Tam Giang nối đường ra Bắc …)
- Hai HS viết bảng lớp ,cả lớp viết bảng con từ Phan Bội Châu .


+ NX ghi điểm


<i> Họat động dạy </i> <b> H ọ at độ ng h ọ c </b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính :Q, T,
B.


Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


- Treo bảng các chữ hoa và gọi HS nhắc lại quy
trình viết .


- Viết lại chữ mẫu cho HS quan sát , vừa nhắc lại
quy trình viết.



+Viết bảng con


- Yêu cầu HS viết chữ hoa GV nhận xét chỉnh sửa
lỗi cho từng HS .


+ HD viết từ ứng dụng .


- Giới thiệu từ ứng dụng : Quang Trung .
- GV giới thiệu : Quang Trung là tên hiệu của
Nguyễn Huệ ( 1753- 1972 ,người anh hùng dân tộc
đã có cơng lớn trong cuộc đại phá quân Thanh .
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
+ Viết bảng


- Yêu cầu HS viết bảng con . GV theo dõi sửa lỗi
cho HS


+ HD – HS viết câu ứng dụng .


- GT câu ứng dụng : Quê em đồng lúa , nương dâu ./
Bên dịng sơng nhỏ , nhịp cầu bắc ngang .


- Giải thích câu ứng dụng : Tả cảnh đẹp bình dị của
một miền quê .


+ Quan sát và nhận xét .



- Các chữ trong từ ứng dụng có chiều cao như thế
nào ?


+ Viết bảng .


- Yêu cầu HS viết các chữ :Quê , Bên
GV nhận xét sửa lỗi cho từng HS .
+ HD -HS viết vào vở tập viết


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết


-HS theo dõi và nhắc lại tựa bài .


- 1 em đọc lớp quan lớp .
- HS trả lời Q, T,B.


- HS nhắc lại quy trình viết . Cả lớp theo dõi


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


- Chữ Q,g,.T cao 2 li rưỡi ,các chữ còn lại cao 1 li .
- Bằng 1 con chữ 0 .


-1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


1 em đọc lại .Lớp QS câu ứng dụng .


- Nghe và nhắc lại .



- Các chữ Q, đ, d , B….cao 2 li rưỡi , các chữ còn
lại cao 1li .


- 1 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .
- HS viết bài vào vở


+ Viết chữ Q:1 dịng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở
- Thu một số vở chấm


4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp chữ
Q,Tvà S


- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng
thi viết .


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ
mẫu .


+GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ
viết . Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập
cũng như rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính
của một học trị ngoan


5/ Nhận xét tiết học :Khuyến khích HS về sưu tầm
1,2 quảng cáo đẹp , thú vị để chuẩn bị bài TĐ …



+ Viết tên Quang Trung : 2 dòng .
+ Viết câu thơ : 2 lần .


- Nộp vở


- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


- HS cả lớp lắng nghe .


<b>TUẦN 24 Bài : ƠN CHỮ HOA: R</b>


I MỤC ĐÍCH U CẦU :Củng cố cách viết các chữ viết hoa R thông qua bài tập ứng dụng .
1. Viết tên riêng Phan Rang bằng chữ cỡ nhỏ .


2.Viết câu ứng dụng sau bằng chữ cỡ nhỏ :
Rủ nhau đi cấy đi cày


Bây giờ khó nhọc , có ngày phong lưu .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ viết hoa R


- Tên riêng Phan Rang và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng kẻ ô li .
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC


1.Ổn định lớp :Hát


2.Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( Ơn chữ hoa Q )



- Gọi 1 HS lên bảng viết từ Quang Trung , Quê . Cả lớp viết vào bảng con .
- GV nhận xét ghi điểm .


<i> Họat động dạy </i> <b> H ọ at độ ng h ọ c </b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính P, R
Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


- Treo bảng các chữ hoa và gọi HS nhắc lại quy
trình viết .


- Viết lại chữ mẫu cho HS quan sát , vừa nhắc lại
quy trình viết.


+Viết bảng con


- Yêu cầu HS viết chữ hoa


- Nghe và nhắc lại bài


- Chữ R,B


- HS nhắc lại quy trình viết . Cả lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ HD viết từ ứng dụng .



- Giới thiệu từ ứng dụng : Phan Rang


- Phan Rang là tên một thị xã thuộc tỉnh Ninh Thuận
.


- Quan sát và nhận xét
+ Viết bảng con


- Yêu cầu HS viết bảng con . GV theo dõi sửa lỗi
cho HS


+ HD – HS viết câu ứng dụng .


- GT câu ứng dụng . Rủ nhau đi
cấy đi cày


Bây giờ khó nhọc , có ngày phong lưu .


- Giải thích : Câu ca dao khuyên người ta chăm chỉ
cấy cày , làm lụng để có ngày được sung sướng ,
đầy đủ


- Yêu cầu HS viết bảng con .
- Yêu cầu HS viết vào vở
-Viết chữ R :1 dòng chữ cỡ nhỏ .
-Viết chữ Ph , H :1 dòng .


-Viết tên riêng Phan Rang : 2 dòng
- Viết câu ca dao :2 lần .



+ HD -HS viết vào vở tập viết


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết
, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở


- Thu một số vở chấm
4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp chữ P,R
- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng
thi viết .


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ
mẫu .


+GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ
viết . Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập
cũng như rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính
của một học trị ngoan .


5/ Nhận xét tiết học .
- GV nhận xét tiết học .


- Biểu dương những HS viết đúng , đẹp .
- Khuyến khích HS học thuộc lịng câu ca dao .


- HS đọc : Phan Rang


- 1 HS lên bảng viết từ Phan Rang . Lớp viết bảng


con .


-HS đọc câu ca dao .


-1 HS lên bảng viết từ Rủ , Bây . Lớp viết bảng
con .


- HS viết bài vào vở


-Viết chữ R :1 dòng chữ cỡ nhỏ .
-Viết chữ Ph , H :1 dòng .


-Viết tên riêng Phan Rang : 2 dòng
- Viết câu ca dao :2 lần .


- Nộp vở


- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


- HS cả lớp lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TUẦN 25 Bài :ÔN CHỮ HOA R</b>
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Viết đẹp các chữ cái viết hoa:s


- Viết đúng ,đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng sầm sơn và câu ứng dụng:
Cơn Sơn suối chảy rì rầm


Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai


II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ viết hoa s.


- Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng lớp
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC


1Ổn định lớp :Hát


2. Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( Ôn chữ hoa R )
-GV kiểm tra HS viết bài ở nhà trong vở TV .


-Một HS nhắc lại từ và câu ứng đã học ở bài trước ( Phan Rang , Rủ nhau đi cấy …)
- Hai HS viết bảng lớp ( cả lớp viết bảng con ) : Phan Rang , Rủ .


<i> Họat động dạy </i> <b> H ọ at độ ng h ọ c </b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính S, C, T .
Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


- Treo bảng các chữ hoa S, C,T và gọi HS nhắc lại
quy trình viết .


- Viết lại chữ mẫu cho HS quan sát , vừa nhắc lại
quy trình viết.



+Viết bảng con S , C,T .


- Yêu cầu HS viết chữ hoa S , C,T vào bảng . GV
theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .


+ HD viết từ ứng dụng .


- Giới thiệu từ ứng dụng : Sầm Sơn
- Sầm Sơn là địa danh ở đâu ?
- Quan sát và nhận xét


- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
+ Viết bảng


- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng Sầm Sơn vào bảng
con . GV theo dõi sửa lỗi cho HS


+ HD – HS viết câu ứng dụng .
- GT câu ứng dụng .


Cơn Sơn suối chảy rì rầm .
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai .


- Giải thích : Nguyễn Trãi đã ca ngợi cảnh đẹp nên
thơ , yên tĩnh , thơ mộng của Côn Sơn . Đây là một
di tích lịch sử ở tỉng Hải Dương .



+ Quan sát và nhận xét .


- Trong câu ứng dụng các chữ chữ có chiều cao như
thế nào ?


+ Viết bảng .


- Yêu cầu HS viết từ : Côn Sơn , Ta .
GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
+ HD -HS viết vào vở tập viết


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết


Nghe giới thiệu và nhắc lại tựa bài .


-Có các chữ hoa S, C, T .


- HS nhắc lại quy trình viết . Cả lớp theo dõi


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


- 1 HS đọc


- Sầm Sơn là khu nghỉ nghỉ mát ở Thanh Hóa .
- Chữ S cao 2 li rưỡi , các chữ còn lại cao 1 li .
- Bằng 1 con chữ o


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .



- 3 HS đọc .
- Nghe giảng .


-1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


- Chữ C, S,h,T,g,b cao 2 li rưỡi , chữ s,r,t cao 1 li
rưỡi , chữ đ cao 2 li , các chữ còn lại cao 1 li .
- 2 HS lên bảng viết . HS dưới lớp viết vào bảng con
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở
- Thu một số vở chấm


4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp chữ S,
C ,T .


- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng
thi viết .


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ
mẫu .


+GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ
viết . Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập
cũng như rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính
của một học trị ngoan .


5/ Nhận xét tiết



- Nhận xét tiết học , chữ viết của HS


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở TV và
học thuộc từ và câu ứng dụng


+ 1dòng chữ Cvà T , cỡ nhỏ.
+ 2dòng Sầm Sơn , cỡ nhỏ.
+ 4 dòng câu ứng dụng .
- Nộp vở


- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


- HS cả lớp lắng nghe .


Về nhà hoàn thành bài viết trong vở TV và học
thuộc từ và câu ứng dụng


<b>TUẦN 26 Bài :ÔN CHỮ HOA: T .</b>
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


-Củng cố cách viết chữ viết hoa T thông qua BT ũng dụng :
1. Viết tên riêng Tâ Tròa bằng chữ cỡ nhỏ .


2. Viết câu ứng dụng Dù ai đi nhược về xuôi / Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba bằng chữ cỡ nhỏ .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ viết hoa T.


- Tên riêng Tân Trào và câu ca dao Dù ai đi ngược về xuôi / Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba viết trên dịng


kẻ ơ li.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1Ổn định lớp :Hát


2. Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( Ôn chữ hoa S )
- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà ( trong vở TV ) .


-Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước ( Sầm Sơn , Côn Sơn suối chảy rì rầm …)
- Hai HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con : Sầm Sơn .


<i> Họat động dạy </i> <b><sub> </sub><sub> H</sub><sub> ọ at </sub><sub> độ</sub><sub> ng h</sub><sub> ọ c </sub></b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính T, D,N .
Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


- Yêu cầu HS viết chữ hoa T vào bảng .


- Yêu cầu HS nhận xét chữ viết của 2 bạn trên bảng
và bạn ngồi bên cạnh .


- GV yêu cầu HS dưới lớp giơ bảng , nhận xét chữ


- Nghe và nhắc lại tựa bài .



- Có các chữ hoa T, D, N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

viết của HS , sau đó hỏi HS viết chữ đẹp : Em đã
viết chữ viết hoa T như thế nào ?


- GV chọn riêng những HS viết chữ chưa đẹp , yêu
cầu những HS viết đẹp kèm những HS này .
- Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa T, D,N. GV
chỉnh sửa lỗi cho từng HS.


+ HD viết từ ứng dụng .


- Giới thiệu : Tâ Trào là tên một xã thuộc huyện Sơn
Dương tỉnh Tuyên Quang . Đây là nơi diễn ra những
sự kiện lịch sử của cách mạng : thành lập Quân đội
nhân dân Việt Nam ( 22- 12- 1944), họp Quốc dân
Dại hội quyết định khởi nghĩa giành độc lập (16 đến
17-8-1945).


- Quan sát và nhận xét


- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
+ Viết bảng


- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng Tân Trào . GV theo
dõi sửa lỗi cho HS



+ HD – HS viết câu ứng dụng .
-GT câu ứng dụng .


Dù ai đi ngược về xuôi


Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba .
- Giải thích : Câu ca dao nói về ngày giỗ Hùng
Vưong mồng mười tháng ba âm lịch hàng năm ở
đền Hùng (tỉnh Phú Thọ ).


+ Quan sát và nhận xét .


- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


+ Viết bảng .


- Yêu cầu HS viết từ : Dù , Nhớ , Tổ
GV chỉnh sửa lỗi cho HS .


+ HD -HS viết vào vở tập viết


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết
, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở


- Thu một số vở chấm
4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp chữ hoa
T, D,N



- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng
thi viết .


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ
mẫu .


<i>+GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ </i>
viết . Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập
cũng như rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính
của một học trò ngoan .


5/ Nhận xét tiết


- Nhận xét tiết học , chữ viết của HS


- Dặn HS về nhà hòan thành bài viết trong vở TV và
học thuộc từ và câu ứng dụng.


- HS quan sát và nhận xét bài sau .


-1 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa T ,cả lớp theo
dõi và nhận xét .


- 1 HS viết đẹp kèm 1 Hs viết chưa đẹp viết lại chữ
cái viết hoa T.


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- 1 HS đọc : Tân Trào.



- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


- Chữ T cao 2 li rưỡi , chữ r cao 1 li rưỡi , các chữ
còn lại cao 1 li .


- Bằng 1 con chữ o.


-1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- 2 HS đọc


Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười thán
- Nghe giảng .


- Chữ D, N,T,g,y,h,b cao li rưỡi , chữ đ, t cao 2li ,
các chữ còn lại cao 1 li .


- 2 HS lên bảng viết . HS dưới lớp viết vào bảng con
.


- HS viết bài vào vở
+1 dòng chữ T, cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ D, Nh, cỡ nhỏ
+ 2 dòng Tân Trào , cỡ nhỏ
+ 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
- Nộp vở


- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- HS về nhà thực hiện theo yêu cầu của GV.



TUẦN <b> 28 Bài : ÔN CHỮ HOA :T ( tiếp theo )</b>
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


Củng cố cách viết chữ viết hoa T(Th) thông qua bT ứng dụng :
1. Viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ .


2. Viết câu ứng dụng Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ bằng chữ cỡ nhỏ .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ viết hoa T( Th)


- Tên riêng Thăng Long và câu Thể dục thường xun bằng nghìn viên thuốc bổ trên dịng kẻ ô li .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


1Ổn định lớp :Hát


2. Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( Ơn chữ hoa T)
- GV kiểm tra HS tập viết ở nhà ( trong vở TV)


- Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước ( Tân Trào , Dù ai đi ngược về xuôi / Nhớ ngày giỗ Tổ
mồng mười thang ba) .


- Hai HS viết bảng lớp : Tân Trào.


<i> Họat động dạy </i> <b><sub> </sub><sub> H</sub><sub> ọ at </sub><sub> độ</sub><sub> ng h</sub><sub> ọ c </sub></b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .



+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính T( Th)
L .


Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


- GV yêu cầu HS viết chữ viết hoa T vào bảng
- GV yêu cầu HS cả lớp QS nhận xét chữ viết của 2
bạn trên bảng và bài bạn bên cạnh .


- Khi đã có chữ viết hoa T như thế nào ?
- GV yêu cầu HS viết chữ Th.


- Yêu cầu HS viết các chữ hoa Th.L GV chỉnh sửa
lỗi cho từng HS.


+ HD viết từ ứng dụng .


- Giới thiệu từ ứng dụng : Thăng Long .
- Thăng Long là tên cũ của địa danh nào ?


- Giới thiệu : Thăng Long là tên cũ của Thủ đô Hà
Nội do vua Lý Thái Tổ đặt . Theo sử sách thì khi rời
kinh đơ từ Hoa Lư ( Ninh Bình ) ra thành Đại La
( nay là Hà Nội ) , Lý Thái Tổ mơ thấy rồng vàng
bay lên, vì vậy vua đổi tên Đại La thành Thăng
Long .


- Quan sát và nhận xét



- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
+ Viết bảng


- Yêu cầu HS viết bảng con từ Thăng Long . GV
theo dõi sửa lỗi cho HS


+ HD – HS viết câu ứng dụng .


- GT câu ứng dụng : Thể dục thường xuyên bằng
nghìn viên thuốc bổ .


- Câu ứng dụng khuyên ta điều gì ?


- Giải thích : Năng tập thể dục làm cho con người
khỏe mạnh như uống rất nhiều thuốc bổ .


+ Quan sát và nhận xét .


- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế


Nghe và nhắc lại tựa bài .


- Có các chữ hoa T( Th) L .


- 2 HS lên bảng viết , HS cả lớp viết vào bảng con .
-HS quan sát và nhận xét bài bạn .



1 HS nhắc lại quy trình viết chữ viết hoa T . Cả lớp
theo dõi và nhận xét .


- HS viết bảng con .


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- 1 HS đọc Thăng Long


- Thăng Long là tên cũ của Thủ đô Hà Nội


- Chữ T, L, h ,g caom 2 li rưỡi , các chữ còn lại cao
1 li


- Bằng 1 con chữ o .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

nào ?
+ Viết bảng .


- Yêu cầu HS viết từ : Thể dục
+ HD -HS viết vào vở tập viết


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết
, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở


- Thu một số vở chấm
4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp T (Th)
- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng


thi viết .


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ
mẫu .


<i>+GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ </i>
viết . Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập
cũng như rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính
của một học trò ngoan .


5/ Nhận xét tiết học .


Nhận xét tiết học , chữ viết của HS .


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở TV và
học thuộc từ và câu ứng dụng .


- Khuyên ta phải chăm tập thể dục .


- Chữ T,h g,y,b cao 2 li rưỡi , chữ d , t cao 2 li , các
chữ còn lại cao 1 li .


-1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- HS viết bài vào vở


+ 1 dòng chữ Th, cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ L, cỡ nhỏ
+ 2 dòng Thăng Long , cỡ nhỏ
+ 2 dòng câu ứng dụng , cỡ nhỏ .
- Nộp vở



- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


- HS cả lớp lắng nghe .


- HS về nhà thực hiện theo yêu cầu của GV.


TUẦN 29


<b> Bài :ÔN CHỮ T ( tiếp theo ) </b>
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


Củng cố cách viết chữ viết hoa T( Tr) thông qua bài tập ứng dụng :
1. Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ .


2. Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp bê trên cành / Biết ăn ngủ , biết học hành là ngoan bằng chữ cỡ nhỏ .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ viết hoa T(Tr)


- Tên riêng Trường Sơn và câu Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn ngủ , biết học hành là ngoan trên dòng kẻ ô li .
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC


1Ổn định lớp :Hát


2. Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( Ơn chữ T hoa ( tiếp theo )
- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà ( trong vở TV)


- Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước ( Thăng Long , Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên
thuốc bổ ).



- Hai HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con từ Thăng Long , Thể dục .
Chỉnh sửa lỗi cho HS – Nhận xét vở đã chấm .


<i> Họat động dạy </i> <b><sub> </sub><sub> H</sub><sub> ọ at </sub><sub> độ</sub><sub> ng h</sub><sub> ọ c </sub></b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính T( Tr)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

S,B


Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


- GV yêu cầu HS viết chữ viết hoa Tr vào bảng
- GV yêu cầu HS cả lớp QS nhận xét chữ viết của 2
bạn trên bảng và bài bạn bên cạnh .


- GV hỏi HS viết chữ đẹp :Em đã viết chữ Tr như
thế nào?


- Treo bảng các chữ hoa và gọi HS nhắc lại quy
trình viết .


- Viết lại chữ mẫu cho HS quan sát , vừa nhắc lại
quy trình viết.



+Viết bảng con


- Yêu cầu HS viết chữ hoa Tr ,S B.
- GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS
+ HD viết từ ứng dụng .


- Giới thiệu từ ứng dụng : Trường Sơn .


Giới thiệu :Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài từ
miền trung và dài gần 1000 km . Trong kháng chiến
chống Mĩ , đường mịm Hồ Chí Minh chạy dài theo
dãy Trường Sơn , đó là con được đưa bộ đội vào
miền nam đánh giặc Mỹ . Nay theo con đường mịn
Hồ Chí Minh , chúng ta làm con đường quốc lộ 1B
nối các miền của Tổ quốc ta.


- Quan sát và nhận xét


- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
+ Viết bảng


- Yêu cầu HS viết bảng con từ ứng dụng Trường
Sơn . GV theo dõi sửa lỗi cho HS


+ HD – HS viết câu ứng dụng .
-GT câu ứng dụng



- Trẻ em như búp trên cành .


Biết ăn ngủ , biết học hành là ngoan. -Giải thích :
Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thưong của Bác Hồ
với thiếu nhi : Bác xem trẻ thơ là lứa tuổi măng non
nhu búp bê trên cành . Bác khuyên trẻ em phải
ngoan , chăm học


+ Quan sát và nhận xét .


- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào?


+ Viết bảng .


- Yêu cầu HS viết từ Trẻ em, Biết .
+ HD -HS viết vào vở tập viết


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết
, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở


- Thu một số vở chấm
4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp chữ Tr,
S,B .


- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng
thi viết .



- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ
mẫu .


- Có các chữ hoa T( Tr) S,B .


- 2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con .
- HS quan sát và nhận xét bài viết của viết của
nhau .


- HS nhắc lại quy trình viết . Cả lớp theo dõi


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


- 1 HS đọc lại


- HS nghe giới thiệu .


- Chữ T,S,g cao 2 li rưỡi , chữ r cao 1li rưỡi , các
chữ còn lại cao 1li


- Bằng 1 con chữ o .


1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


-3 HS đọc .


- HS lắng nghe và ghi nhớ .


- Chữ T,B,h,b,l cao 2li rưỡi ,chữ p,t cao 2 li , chữ r
cao 1 li rưỡi , các chữ còn lại cao 1li .



1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- HS viết bài vào vở


+1 dòng chữ Tr, cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ S,B cỡ nhỏ
+2 dỏng Trường Sơn , cỡ nhỏ
+ 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ
- Nộp vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>-GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ </i>
viết . Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập
cũng như rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính
của một học trò ngoan .


5/ Nhận xét tiết học .


Nhận xét tiết học , chữ viết của HS .


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở TV và
học thuộc từ và câu ứng dụng .


- HS cả lớp lắng nghe .


- HS về nhà thực hiện theo yêu cầu của GV.


TUẦN 30


<b> Bài :ÔN CHŨ HOA :U </b>
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2. Viết câu ứng dụng Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở con cịn bi bơ bằng chữ cỡ nhỏ.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ viết hoa U


- Tên riêng ng Bí và Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở con cịn bi bơ trên dịng kẻ ơ li.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC


1Ổn định lớp :Hát


2. Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( Bài chữ hoa T – tiếp theo )
- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà ( trong vở TV)


- Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước ( Trường Sơn ; Trẻ em như búp bê tr6en cành / Biết ăn ngủ ,
biết học hành là ngoan .)


- Hai HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con : Truờng Sơn , Trẻ em .


<i> Họat động dạy </i> <b><sub> </sub><sub> H</sub><sub> ọ at </sub><sub> độ</sub><sub> ng h</sub><sub> ọ c </sub></b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính U,B,D.
Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


- GV yêu cầu HS viết chữ viết hoa U



- GV yêu cầu HS nhận xét bài viết của bạn trên
bảng và bạn ngồi bên cạnh .


- Em đã viết chữ U như thế nào ?


- Viết lại chữ mẫu cho HS quan sát , vừa nhắc lại
quy trình viết.


- GV nhận xét chữ viết của HS , lọc riêng những HS
viết chưa đẹp và yêu cầu những HS viết đẹp giúp
HS đỡ các bạn này .


- Yêu cầu HS viết các chữ hoa U,B,D. GV chỉnh
sửa lỗi cho từng HS .


+ HD viết từ ứng dụng .


- Giới thiệu từ ứng dụng : ng Bí.
- Quan sát và nhận xét


- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
+ Viết bảng


- Yêu cầu HS viết bảng con từ ng Bí . GV theo
dõi sửa lỗi cho HS



+ HD – HS viết câu ứng dụng .


- GT câu ứng dụng .Uốn cây từ thuở còn non / Dạy
con từ thuở con cịn bi bơ .


- Giải thích : Câu ca dao ý nói dạy con phải dạy
ngay từ thuở nhỏ , mới dễ hình thành những thói
quen tốt cũng như cây non cành mềm dễ uốn .
+ Quan sát và nhận xét .


- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


+ Viết bảng .


- Yêu cầu HS viết từ : Uốn cây , Dạy con .
+ HD -HS viết vào vở tập viết


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết
, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở


- Thu một số vở chấm – Nhận xét
4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp chữ


- Nghe giới thiệu và nhắc lai


- Có các chữ hoa U,B,D.



- HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết bảng con .
- Quan sát và nhận xét bài viết của bạn .


- HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa Uđã học ở lớp
2 . Cả lớp theo dõi nhận xét .


- HS đổi chỗ ngồi ,1 HS viết đẹp kèm 1 HS viết
chưa đẹp viết lại chữ viết hoa U.


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
-! HS đọc .


- Chữ U,B,g cao 2 li rưỡi , các chữ còn lại cao 1 li .
- Bằng 1 con chữ o.


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
-3 HS đọc


-Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ .


- Các chữ U,D,y,h,b cao 2 li rưỡi , chữ t cao 2 li ,
các chữ còn lại cao 1 li .


-1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- HS viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

U,B,D .


- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng
thi viết .



- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ
mẫu .


<i>+GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ </i>
viết . Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập
cũng như rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính
của một học trò ngoan .


5/ Nhận xét tiết học .


Nhận xét tiết học , chữ viết của HS .


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở TV và
học thuộc từ và câu ứng dụng .


- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


- HS cả lớp lắng nghe .


HS về nhà thực hiện theo yêu cầu của GV .


TUẦN 31


<b> Bài :ÔN CHỮ HOA : V </b>
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


Củng cố cách viết chữ viết hoa V thông qua bài tập ứng dụng
1.Viết tên Văn Lang bằng chữ cỡ nhỏ



2.Viết câu úng dụng :Vỗ tay nhiều ngón


Bàn kĩ cần nhiều người bằng chữ cỡ nhỏ.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ viết hoa : V


- Tên riêng :Văn Lang và câu :Vỗ tay nhiều ngón
Bàn kĩ cần nhiều người tr6en dịng kẻ ơ li.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC


1Ổn định lớp :Hát


3. Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( Ơn chữ hoa U )
-GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


-1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước ( ng Bí; Uốn cây từ thuở cịn non/dạy con từ thuở con cịn
bi bơ)


-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con từ ng Bí.


<i> Họat động dạy </i> <b><sub> </sub><sub> H</sub><sub> ọ at </sub><sub> độ</sub><sub> ng h</sub><sub> ọ c </sub></b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính chữ hoa
V,L,B



Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


-Yêu cầu Hs viết chữ viết hoa V vào bảng.
+Em viết chữ viết hoa V như thế nào?


-GV nhận xét về quy trình HS đã nêu sau đó u
cầu HS cả lớp giơ bảng con.GV quan sát, nhận xét
chữ viết của Hs, lọc riêng những HS viết chưa đúng,
chưa đẹp,yêu cầu các HS viết đúng, viết đẹp giúp
đỡ các bạn.


- Nghe giới thiệu và nhắc lại tựa bài.


-Có các chữ hoa :V, L ,B


-HS cả lớp viết vào bảng con, 2 HS lên bảng lớp
viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Yêu cầu HS viết các chữ hoa V,L,B GV chỉnh sửa
lỗi cho từng HS


* HD viết từ ứng dụng .


<i><b>-Giới thiệu từ ứng dụng :Văn Lang</b></i>
+Gọi HS đọc từ ứng dụng


+Giới thiệu : Văn Lang là tên nước ta thời các vua
Hùng , đây là thời kì đầu tiên của nước Việt Nam.
-Quan sát và nhận xét



+Trong từ ừng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


+Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
*Viết bảng


- Yêu cầu HS viết bảng con từ ứng dụng Văn
Lang . GV theo dõi sửa lỗi cho HS


*HD – HS viết câu ứng dụng .
-GT câu ứng dụng .


+Gọi HS đọc câu ứng dụng


+Giải thích : Câu tục ngữ này khuyên ta muốn bàn
kĩ điều gì cần có nhiều người tham gia.


+ Quan sát và nhận xét .


-Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


+ Viết bảng .


<i>- Yêu cầu HS viết từ: Uốn cây, Dạy con</i>
+ HD -HS viết vào vở tập viết


-GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập
viết , sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở


-GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS.


- Thu một số vở chấm
4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp chữ
V,L,T


- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng
thi viết .


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ
mẫu .


<i>-GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ </i>
viết . Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập
cũng như rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính
của một học trị ngoan .


5/ Nhận xét tiết học .


Nhận xét tiết học , chữ viết của HS .


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở TV và
học thuộc từ và câu ứng dụng .


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
<i><b>-1 HS đọc : Văn Lang</b></i>


-Chữ V,L,G cao 2 li, các chữ còn lại cao 1 li


-bằng 1 con chữ o


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


-3 HS đọc:


<i>”Vỗ tay cần có nhiều ngón</i>
<i>bàn kĩ cần nhiều người “</i>


-Chữ V,B,y,h,g,k cao 2 li rưỡi, chữ t cao 2 li, các
chữ còn lại cao 1 li.


-1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- HS viết bài vào vở


+ 1 dòng chữ V, cỡ nhỏ .
+ 1 dòng chữ L,B, cỡ nhỏ .
+ 2 dòng Văn Lang ,cỡ nhỏ .
+ 4 dòng câu ứng dụng , cỡ nhỏ .
- Nộp vở


- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


- HS cả lớp lắng nghe .


- HS về nhà thực hiện theo yêu cầu của GV


<b>TUẦN 32 Bài :ÔN CHỮ HOA :X</b>
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>-Viết đúng , đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng Đồng Xuân và câu ứng dụng :</b></i>
<i> Tốt gỗ hơn tốt nước sơn</i>


<i> Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.</i>
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Mẫu chữ viết hoa X . Kẻ sẵn dòng kẻ cỡ vừa, cỡ nhỏ để HS viết bài trên bảng lớp.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng lớp.


III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC
1Ổn định lớp :Hát


2.Bài cũ : Tiết trước học bài gì ?


-Thu vở của một số Hs để chấm bài về nhà.


-Gọi một HS đọc thuộc từ và câu nứg dụng của tiết trước.(Văn Lang, Vỗ tay cần nhiều ngón- bàn kĩ cần nhiều
người )


- Chỉnh sửa lỗi cho HS – Nhận xét vở đã chấm.


<i> Họat động dạy </i> <b> H ọ at độ ng h ọ c </b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính chữ hoa Đ,
X , T.



Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


-Yêu cầu Hs viết chữ viết hoa Ñ vào bảng.
+Em viết chữ viết hoa Ñ như thế nào?


-GV nhận xét về quy trình HS đã nêu sau đó yêu cầu
HS cả lớp giơ bảng con.GV quan sát, nhận xét chữ viết
của Hs, lọc riêng những HS viết chưa đúng, chưa
đẹp,yêu cầu các HS viết đúng, viết đẹp giúp đỡ các
bạn.


-Yêu cầu HS viết các chữ hoa Ñ,X, T. GV chỉnh sửa
lỗi cho từng HS


* HD viết từ ứng dụng .


-Giới thiệu từ ứng dụng :<i><b>Đồng Xuân</b></i>


+Gọi HS đọc từ ứng dụng


+Giới thiệu : Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời
ở Hà Nội. Đây là nơi buôn bàn sầm uất nổi tiếng.
-Quan sát và nhận xét


+Trong từ ừng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ?
+Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?


*Viết bảng



- Yêu cầu HS viết bảng con từ ứng dụng Đồng Xuân .
GV theo dõi sửa lỗi cho HS


*HD – HS viết câu ứng dụng .
-GT câu ứng dụng .


+Gọi HS đọc câu ứng dụng


+Giải thích : Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp của tính nết
con ngưối với vẻ đẹp hình thức.


+ Quan sát và nhận xét .


-Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


+ Viết bảng .


- Yêu cầu HS viết từ: Tốt, Xấu.
+ HD -HS viết vào vở tập viết


-GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết ,
sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở


-GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
- Thu một số vở chấm


- Nghe giới thiệu và nhắc lại tựa bài.



-Có các chữ hoa :Ñ, X, T.


-HS cả lớp viết vào bảng con, 2 HS lên bảng lớp
viết.


-1 trong 3 HS trả lời, cả lớp nhận xét.
- HS nhắc lại quy trình viết . Cả lớp theo dõi
-Hs viết đúng, viết đẹp hướng dẫn viết lại chữ Ñ cho
nhnữg Hs viết chưa đúng ,chưa đẹp.


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
-1 HS đọc từ


-Chữ Ñ, X, cao 2 li, các chữ còn lại cao 1 li
-bằng 1 con chữ o


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


-3 HS đọc:


Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.


Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người


-Chữ T, X cao 2 li rưỡi, chữ t cao 2 li, các chữ còn
lại cao 1 li.


-1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- HS viết bài vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp chữ X, Ñ,
T.


- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng thi
viết .


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ mẫu
.


<i>-GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ viết . </i>
Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập cũng như
rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính của một học
trị ngoan .


5/ Nhận xét tiết học .


Nhận xét tiết học , chữ viết của HS .


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở TV và
học thuộc từ và câu ứng dụng .


+ 1 dịng chữ Đ, T cỡ nhỏ .
+ 2 dịng Đồng Xuân ,cỡ nhỏ .
+ 4 dịng câu ứng dụng , cỡ nhỏ .
- Nộp vở


- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .



- HS cả lớp lắng nghe .


- HS về nhà thực hiện theo yêu cầu của GV


<b>TUẦN 33 Bài :ƠN CHỮ HOA : Y</b>
I MỤC ĐÍCH U CẦU :


- Củng cố cách viết chữ viết hoa Y thông qua BT ứng dụng :
- Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ .


- Viết câu ứng dụng Yêu trẻ , trẻ hay đến nhà / Kính già , già để tuổi cho bằng chữ cỡ nhỏ .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Mẫu chữ viết hoa :Y


-Tên riêng Phú Yên và câu Yêu trẻ , trẻ hay đến nhà / Kính già , già để tuổi cho bằng chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC


1Ổn định lớp :Hát


2.Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( Ơn chữ hoa X )
-Thu vở của một số HS để chấm bài về nhà.


- Hai HS nhắc lại tên riêng Đồng Xuân và câu tục ngữ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn / Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp
người đã viết TV tuần trước , giải thích tên riêng và câu tục ngữ ấy .


- Hai HS viết bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con từ : Đồng Xuân , Tốt , Xấu.
<i> Hoạt động dạy </i> <b> Ho ạ t độ ng h ọ c </b>
3. Bài mới :



a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính chữ hoa P,
Y,K .


Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


-Yêu cầu HS viết chữ viết hoa P, Y, K vào bảng.
-GV nhận xét về quy trình HS đã nêu sau đó u cầu
HS cả lớp giơ bảng con.GV quan sát, nhận xét chữ viết


- Nghe giới thiệu và nhắc lại tựa bài.


-Có các chữ hoa :P, Y,K


-HS cả lớp viết vào bảng con, 2 HS lên bảng lớp
viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

của HS, lọc riêng những HS viết chưa đúng, chưa
đẹp,yêu cầu các HS viết đúng, viết đẹp giúp đỡ các bạn
này.


-Yêu cầu HS viết các chữ hoa P, Y, K vào bảng con ,
lần 2 GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS


* HD viết từ ứng dụng .
-Giới thiệu từ ứng dụng
+Gọi HS đọc từ ứng dụng



+GV giải thích : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển
miền Trung .


-Quan sát và nhận xét


+Trong từ ừng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ?
+Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?


*Viết bảng


- Yêu cầu HS viết bảng con từ ứng dụng Phú Yên . GV
theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS


*HD – HS viết câu ứng dụng .
-GT câu ứng dụng .


+Gọi HS đọc câu ứng dụng


+Giải thích :Câu tục ngữ khuyên người ta yêu ta yêu trẻ
em , kính trọng người già và nói rộng ra là sống tốt với
mọi người . Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu . Trọng người
già thì sẽ được sống lâu như người già . Sống tốt với
mọi người thì sẽ được đền đáp.


+ Quan sát và nhận xét .


-Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?



+ Viết bảng .


- Yêu cầu HS viết chữ Yêu ,Kính trên bảng con .
+ HD -HS viết vào vở tập viết


-GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết ,
sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở


-GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
- Thu một số vở chấm – Chữa bài NX.
4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp chữ P, Y,K .
- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng thi
viết .


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ mẫu
.


<i>-GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ viết . </i>
Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập cũng như
rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính của một học
trò ngoan .


5/ Nhận xét tiết học .


Nhận xét tiết học , chữ viết của HS .


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở TV và
học thuộc từ và câu ứng dụng .



- HS đổi chỗ ngồi , 1 HS viết đẹp kèm 1 HS viết
chưa đúng , chưa đẹp


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
-1 HS đọc : Phú Yên


- Chữ P , Y,H cao 2 li rưỡi , các chữ còn lại coa 1
li .


- Bằng 1 con chữ o


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


-3 HS đọc:


-Yêu trẻ , trẻ hay đến nhà / Kính già , già để tuổi .


-Chữ Y, K, H, y, g cao 2li rưỡi,các chữ t, đ cao 2 li
, chữ r cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 li.


-1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
- HS viết bài vào vở


+ Viết các chữY: 1 dòng .
+ Viết các chữ P, K : 1dòng
+ Viết tên riêng Phú Yên :2 dòng .
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần .
- Nộp vở



- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


- HS cả lớp lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>TUẦN 34 Bài :ÔN CHỮ HOA : A, M, N , V(KIỂU 2 )</b>
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


-Viết đẹp các chữ viết hoa :A ,M, N, V(kiểu 2 ).


<i><b>-Viết đúng , đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng An Dương Vương và câu ứng dụng :Tháp Mười đẹp nhất bông sen</b></i>
<i> Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.</i>


II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


-Kẻ sẵn dòng treo bảng đẻ HS viết chữ
-Mẫu chữ viết hoa :A ,M, N, V.


- Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng lớp.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC


1Ổn định lớp :Hát


2.Bài cũ : Tiết trước học bài gì ? ( Ơn chữ hoa Y )
-Thu vở của một số HS để chấm bài về nhà.


-Gọi một HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.(Phú Yên, Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà- Kính già già để tuổi
cho )


- Hai HS viết bảng lớp ,cả lớp viết vào bảng con : Phú Yên ,Yêu trẻ .
- Chỉnh sửa lỗi cho HS – Nhận xét vở đã chấm .



<i> Hoạt động dạy </i> <b><sub> </sub><sub> Ho</sub><sub> ạ t độ</sub><sub> ng h</sub><sub> ọ c </sub></b>
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của bài .
b) HD viết chữ hoa .


+ GT chữ mẫu lên bảng – GV lần lượt đính chữ hoa A,
M ,N ,V


Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa
nào ?


-Yêu cầu HS viết chữ viết hoa A, M,N V kiểu 2 vào
bảng.


+Em viết chữ viết hoaA, M,N, V ( kiểu 2 ) như thế
nào?


-GV nhận xét về quy trình HS đã nêu sau đó yêu cầu
HS cả lớp giơ bảng con.GV quan sát, nhận xét chữ viết
của HS, lọc riêng những HS viết chưa đúng, chưa
đẹp,yêu cầu các HS viết đúng, viết đẹp giúp đỡ các bạn
này.


-Yêu cầu HS viết các chữ hoa A,D,V,T,M,N vào bảng
con , lần 2 GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS


* HD viết từ ứng dụng .
-Giới thiệu từ ứng dụng


+Gọi HS đọc từ ứng dụng


+Giới thiệu :An Dương Vương là tên gọi của Thục
Phán , vua nước Âu Lạc , sống cách đây trên 2000
năm . Ông là người đã cho xây thành Cổ Loa.
-Quan sát và nhận xét


+Trong từ ừng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ?
+Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?


*Viết bảng


- Yêu cầu HS viết bảng con từ ứng dụng An Dương
Vương . GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS
*HD – HS viết câu ứng dụng .


-GT câu ứng dụng .
+Gọi HS đọc câu ứng dụng


+Giải thích :Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt
Nam đẹp nhất .


- Nghe giới thiệu và nhắc lại tựa bài.


-Có các chữ hoa :A,D, V, T, M, N.


-HS cả lớp viết vào bảng con, 2 HS lên bảng lớp
viết.


-- HS nhắc lại quy trình viết 4 chữ cái viết hoa A,


M,N,V đã học ở lớp 2 . Cả lớp theo dõi và nhận xét .
- HS đổi chỗ ngồi , 1 HS viết đe7p kèm 1 HS viết
chưa đúng , chưa đẹp


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .
-1 HS đọc : An Dương Vương .


-Chữ A, D, V,g cao 2 li, các chữ còn lại cao 1 li
-Bằng 1 con chữ o


- 1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Quan sát và nhận xét .


-Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế
nào ?


+ Viết bảng .


- Yêu cầu HS viết từ: Tháp Mười , Việt Nam.
+ HD -HS viết vào vở tập viết


-GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở tập viết ,
sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở


-GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
- Thu một số vở chấm – Chữa bài NX.
4/ Củng cố - Dặn dò :


- Tổ chức trò chơi thi viết nhanh đúng đẹp chữ A,D,V .


- Chia lớp 2 đội A và B . Đại diện hai đội lên bảng thi
viết .


- NX tuyên dương các bạn viết nhanh và đúng chữ mẫu
.


<i>-GDTT:Giúp các em ý thức say mê rèn luyện chữ viết . </i>
Tạo ý thức thói quen cẩn thận trong học tập cũng như
rèn chữ . Vì chữ đẹp là thể hiện đức tính của một học
trò ngoan .


5/ Nhận xét tiết học .


Nhận xét tiết học , chữ viết của HS .


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở TV và
học thuộc từ và câu ứng dụng .


<i> Tháp Mười đẹp nhất bơng sen</i>
<i> Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.</i>


-Chữ T, M,V,N, B, H,h,b,g cao 2li rưỡi, chữ đ, p, t
cao 2 li,chữ s cao 1li rưỡi , các chữ còn lại cao 1 li.
-1 HS lên bảng viết . Lớp viết bảng con .


- HS viết bài vào vở


+ Viết các chữ A,M : 1 dòng .
+ Viết các chữ N, V : 1dòng



+ Viết tên riêng An Dương Vương :2 dòng .
+ Viết câu thơ : 2 lần .


- Nộp vở


- 2 em lên bảng thi viết . Lớp viết bảng con .


- HS cả lớp lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×