Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Giáo an Tiếng Việt tuần 8-10 chuẩn, đẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 51 trang )

TUẦN : 8
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 1 Vần ôi – ơi
I) Mục tiêu:
 Học sinh đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
 Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
 Biết ghép âm đứng trước với ôi, ơi để tạo tiếng mới
 Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
 Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh vẽ trong sách giáo khoa
 Vật mẫu :bơi lội, trái ổi
2. Học sinh:
 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
1. On định:
2. Bài cũ: vần oi – ai
 Học sinh đọc bài sách giáo khoa
 Trang trái
 Trang phải
 Viết bảng con : nhà ngói, bé gái
 Nhận xét
3. Bài mới :
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
a) Hoạt động1 : Dạy vần ôi
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ ôi, biết
cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ôi
 Cách tiến hành:
 Nhận diện vần:
 Giáo viên viết chữ: ôi


 Vần ôi được tạo nên từ những âm nào?
 So sánh ôi và oi
 Lấy ôi ở bộ đồ dùng
 Phát âm và đánh vần
 Giáo viên đánh vần: ô – i – ôi
 Giáo viên đọc trơn ôi
 Muốn có chữ ổi cô cần thanh gì?
 Giáo viên đánh vần : ôi-hỏi-ổi
 Hướng dẫn viết:
 Giáo viên viết
 Viết chữ ôi : đặt viết đường kẻ thứ 3, viết
chữ ô, lia bút viêt con chữ i
 Học sinh quan sát
 Học sinh: được tạo nên
từ âm ô và âm i
 Giống nhau là đều có
âm i
 Khác nhau là ôi có âm
ô, còn oi có âm o
 Học sinh thực hiện
 Học sinh đánh vần
 Học sinh đọc trơn
 Học sinh : Thanh hỏi
 Học sinh đánh vần
 Học sinh quan sát
 Viết chữ trái ổi: viết chữ trái cách 1 con
chữ o viết chữ ổi, dấu hỏi trên chữ ô
b) Hoạt động 2 : Dạy vần ơi
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơi, biết phát
âm và đánh vần tiếng có vần ơi

 Quy trình tương tự như vần ôi
 So sánh ôi - ơi
d) Hoạt động 3 : Đọc tiếng từ ứng dụng
 Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có vần ôi-ơi và
đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
 Cách tiến hành:
 Giáo viên đính tranh, gợi ý để rút ra từ cần
luyện đọc:
Cái chổi ngói mới
Thổi còi đồ chơi
 Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Học sinh đọc lại toàn bài
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh quan sát và
nêu
 Học sinh luyện đọc cá
nhân
 Học sinh đọc
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 8
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 2 Vần ôi – ơi
I) Mục tiêu:

 Học sinh đọc được câu ứng dụng : bé trai, bé gái đi chơi phố với mẹ
 Luyện nói được thành câu theo chủ đề: lễ hội
 Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
 Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
 Rèn chữ để rèn nết người
 Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh vẽ minh họa: luyện nói
2. Học sinh:
 Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính
xác
 Cách tiến hành:
 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 69
 Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi
chơi phố với bố mẹ
 Trong câu này có tiếng nào có vần mới
học
 Giáo viên cho luyện đọc
b) Hoạt động 2 : Luyện viết
 Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều,

đẹp, đúng cỡ chữ
 Cách tiến hành:
 Nhắc lại tư thế ngồi viết
 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
 Viết: ôi
 Viết: Trái ổi
 Viết: ơi
 Viết: Bơi lội
c) Hoạt động 3: Luyên nói
 Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề: lễ hội
 Cách tiến hành:
 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
trang 69
 Tranh vẽ gì?
 Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
 Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa
nào?
 Trong lễ hôị thường có những gì?
 Ai cho em đi dự lễ hội?
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Học sinh nêu
 Học sinh đọc câu ứng
dụng
 Học sinh nêu
 Học sinh viết vở
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Cờ treo, người ăn mặc

đẹp đẽ, hát ca, các trò
vui…
 Qua tivi hoặc qua kể lại, em thích lễ hội
nào nhất?
3. Củng cố:
 Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
 Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên
ghép từ , kết thúc bài hát nhóm nào ghép
nhiều sẽ thắng
 Nhận xét
4. Dặn dò:
 Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
 Chuẩn bị bài vần ui - ưi
 Học sinh cử đại diện
lên thi đua
 Lớp hát
 Học sinh nhận xét
 Học sinh tuyên dương
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 8
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 1 Vần UI – ƯI
I) Mục tiêu:
 Học sinh đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
 Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
 Biết ghép âm đứng trước với ui, ưi để tạo tiếng mới

 Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
 Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh từ đồi núi, gửi thư
 Vật mẫu : cái túi
2. Học sinh:
 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
1. On định:
2. Bài cũ: vần ôi - ơi
 Học sinh đọc bài sách giáo khoa
 Trang trái
 Trang phải
 Học sinh viết: cái chổi, thổi còi, ngói mơí, đồ chơi
 Nhận xét
3. Bài mới:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
a) Hoạt động1 : Dạy vần ui
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ ui, biết
cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ui
 Cách tiến hành:
 Nhận diện vần:
 Giáo viên viết chữ ui
 Vần ui được tạo nên từ âm nào?
 So sánh ui và ơi
 Lấy ui ở bộ đồ dùng
 Phát âm và đánh vần
 Giáo viên đánh vần: u – i – ui
 Giáo viên đọc trơn ui

 Giáo viên đánh vần : u-i-ui nờ-ui-nui-sắc-
núi ; đồi núi
 Hướng dẫn viết:
 Giáo viên viết và nêu cách viết
 Viết chữ ui: đặt bút viết chữ u lia bút viết
chữ i
 Đồi núi: viết chữ đồi cách 1 con chữ o
viết chữ núi
b) Hoạt động 2 : Dạy vần ưi
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưi, biết phát
âm và đánh vần tiếng có âm ưi
 Quy trình tương tự như vần ui
 So sánh ui - ưi
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
 Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ui – ưi và
đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
 Cách tiến hành:
 Giáo viên đưa vật mẫu, gợi ý để nêu từ
ứng dụng
 Giáo viên ghi bảng
Cái túi gửi quà
Vui vẻ ngửi mùi
 Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Học sinh đọc lại toàn bài
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
 Học sinh quan sát
 Học sinh: được tạo nên
từ âm u và âm i
 Giống nhau là đều có

âm i
 Khác nhau là ui có âm
u, còn ơi có âm ơ
 Học sinh thực hiện
 Học sinh đánh vần
 Học sinh đọc trơn
 Học sinh đọc cá nhân,
đồng thanh
 Học sinh quan sát
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh quan sát và
nêu
 Học sinh luyện đọc cá
nhân
 Học sinh đọc toàn bài
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 8
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 2 Vần UI- ƯI
I) Mục tiêu:
 Học sinh đọc được câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá
 Luyện nói được thành câu theo chủ đề: đồi núi
 Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
 Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề : đồi núi
 Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp

 Rèn chữ để rèn nết người
 Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 71
2. Học sinh:
 Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính
xác
 Cách tiến hành:
 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 71
 Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi
thư về. Cả nhà vui quá
 Giáo viên cho luyện đọc
b) Hoạt động 2 : Luyện viết
 Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều,
đẹp, đúng cỡ chữ
 Cách tiến hành:
 Nhắc lại tư thế ngồi viết
 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
 Viết: ui
 Viết: Đồi núi
 Học sinh quan sát

 Học sinh nêu
 Học sinh đọc câu ứng
dụng
 Học sinh nêu
 Học sinh viết vở
 Viết: ưi
 Viết: Gửi thư
c) Hoạt động 3: Luyên nói
 Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề: đồi núi
 Cách tiến hành:
 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
trang 71
 Tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi bảng
 Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên
vùng nào có đồi núi?
 Trên đồi núi thường có gì?
 Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi
như thế nào?
3. Củng cố:
 Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
 Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên nối
các từ với nhau , kết thúc bài hát nhóm nào
nối nhiều và đúng sẽ thắng
 Nhận xét
4. Dặn dò:
 Đọc lại bài, viết bảng vần ui, ưi từ có mang
vần
 Chuẩn bị bài vần uôi - ươi

 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu: đồi núi
 Học sinh cử đại diện
lên thi đua
 Lớp hát
 Học sinh nhận xét
 Học sinh tuyên dương
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 8
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 1 Vần UÔI – ƯƠI
I) Mục tiêu:
 Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi
 Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
 Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi - ươi
 Biết ghép âm đứng trước với các vần uôi, ươi để tạo thành tiếng mới
 Viết đúng vần, đều nét đẹp
 Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh trong sách giáo khoa
 Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng
2. Học sinh:
 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
1. On định :

2. Bài cũ: vần ui - ưi
 Học sinh đọc bài sách giáo khoa
 Trang trái
 Trang phải
 Cho học sinh viết bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi qùa, ngửi mùi
 Nhận xét
3. Bài mới :
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
a) Giới thiệu :
b) Hoạt động1 : Dạy vần uôi
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôi, biết
cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uôi
 Cách tiến hành:
 Nhận diện vần:
 Giáo viên viết chữ uôi
 uôi được ghép từ những con chữ nào?
 So sánh uôi và ui
 Lấy vần uôi ở bộ đồ dùng
 Phát âm và đánh vần
 Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi
 Giáo viên đọc trơn uôi
 Đánh vần: u-ô-i chờ-uôi-chuôi-sắc chuối
 Hướng dẫn viết:
 Giáo viên viết mẫu .
 Viết chữ uôi: đặt bút viết chữ u lia bút viết
chữ ô lia bút viết chữ i
 Nải chuối: viết chữ nải cách 1 con chữ o
viết chuối
c) Hoạt động 2 : Dạy vần ươi
 Học sinh quan sát

 Được ghép từ con chữ
u , chữ ô và chữ i
 Học sinh so sánh
 Học sinh thực hiện
 Học sinh đánh vần
 Học sinh đọc
 Học sinh đọc cá nhân,
đồng thanh
 Học sinh quan sát
 Học sinh viết bảng con
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươi, biết
phát âm và đánh vần tiếng có vần ươi
 Quy trình tương tự như vần uôi
 So sánh vần ươi - ưi
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
 Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có uôi –ươi và
đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
 Cách tiến hành:
 Giáo viên đính vật mẫu
 Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ ứng
dụng
 Giáo viên ghi bảng
 Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Học sinh đọc lại toàn bảng
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Học sinh đọc

Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 8
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 2 Vần UÔI- ƯƠI
I) Mục tiêu:
 Đọc được câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
 Luyện nói được thành câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
 Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa
 Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng
với tiếng
 Rèn chữ để rèn nết người
 Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 73, sách giáo khoa
2. Học sinh:
 Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm
chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa
 Cách tiến hành:

 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 73
 Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng
 Cho học sinh đọc câu ứng dụng : buổi tối,
chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Hoạt động 2 : Luyện viết
 Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều,
đẹp, đúng cỡ chữ
 Cách tiến hành:
 Nhắc lại tư thế ngồi viết
 Giáo viên viết mẫu
 Nêu lại cách viết uôi, ươi, nải chuối, múi
bưởi
 Giáo viên viết mẫu từng dòng
c) Hoạt động 3 : Luyện nói
 Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
 Cách tiến hành:
 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
 Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi bảng
 Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào
nhất?
 Vườn nhà em trồng cây gì?
 Vú sữa chín có màu gì?
 Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
3. Củng cố:
 Giáo viên nêu: 3 rổ có 6 từ

 Ghép từ để tạo câu có nghĩa
 Nhận xét
4. Dặn dò:
 Đọc và viết bảng vần uôi, ươi tiếng từ có
mang vần
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Học sinh đọc câu ứng
dụng
 Học sinh nêu
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu cách viết
 Học sinh viết vở
 Học sinh nêu
 3 dãy cử mổi dãy 6 bạn
lên thi đua ghép
 Học sinh nhận xét
 Học sinh tuyên dương
 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 8
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 1 Vần AY- Â- ÂY
I) Mục tiêu:
 Học sinh đọc và viết được : ay, â-ây, máy bay, nhảy dây
 Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
 Nhận ra được cấu tạo vần ay – ây
 Biết ghép âm đứng trước với các vần ay, ây để tạo thành tiếng mới

 Viết đúng vần, đều nét đẹp
 Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng
2. Học sinh:
 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
1. On định:
2. Bài cũ: vần uôi, ươi
 Học sinh đọc bài sách giáo khoa
 Trang trái
 Trang phải
 Cho học sinh viết bảng con: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
 Nhận xét
3. Bài mới:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
a) Hoạt động1 : Dạy vần ay
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ ay, biết
cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ay
 Cách tiến hành:
 Nhận diện vần:
 Giáo viên viết chữ ay
 Vần ay được ghép từ những con chữ nào?
 So sánh ay và ai
 Lấy và ghép vần ay ở bộ đồ dùng
 Phát âm và đánh vần
 Giáo viên đánh vần: a – y – ay
 Giáo viên đọc trơn ay
 Đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay

 Hướng dẫn viết:
 Giáo viên viết mẫu .
 Viết chữ ay: viết chữ a lia bút viết chữ y
 Máy bay: cách nhau 1 con chữ o giữa 2
tiếng
b) Hoạt động 2 : Dạy vần ây
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ ây, biết phát
âm và đánh vần tiếng có vần ây
 Quy trình tương tự như vần ay
 So sánh vần ay - ây
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
 Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ay- ây và đọc
trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
 Cách tiến hành:
 Giáo viên đính mẫu vật và gơi ý để học
sinh nêu từ ứng dụng
 Giáo viên ghi bảng
Cối xay vây cá
Ngày hội cây cối
 Học sinh đọc lại toàn bảng
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
 Học sinh quan sát
 Được ghép từ con chữ
a và chữ y
 Giống nhau là đều có
âm a
 Khác nhau là ay có âm
y, ai có âm i
 Học sinh thực hiện

 Học sinh đánh vần
 Học sinh đọc
 Học sinh đọc cá nhân,
đồng thanh
 Học sinh quan sát
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Học sinh luyện đọc
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 8
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 2 Vần AY-Â-ÂY
I) Mục tiêu:
 Đọc được câu ứng dụng : giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
 Luyện nói được thành câu theo chủ đề: chạy , bay, đi bộ, đi xe
 Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy , bay, đi bộ, đi xe
 Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng
với tiếng
 Rèn chữ để rèn nết người
 Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 74, sách giáo khoa

2. Học sinh:
 Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm
chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa
 Cách tiến hành:
 Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách
giáo khoa
 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 74
 Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé
trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Hoạt động 2: Luyện viết
 Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều,
đẹp, đúng cỡ chữ
 Cách tiến hành:
 Nhắc lại tư thế ngồi viết
 Giáo viên viết mẫu
 Học sinh luyện đọc cá
nhân
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Học sinh luyện đọc câu
ứng dụng

Học sinh nêu cách viết
 Học sinh viết vở
 Nêu cách viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
 Giáo viên viết mẫu từng dòng
c) Hoạt động 3: Luyên nói
 Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề: chạy , bay, đi bộ, đi xe
 Cách tiến hành:
 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
 Tranh vẽ gì?
 Em gọi tên từng hoạt động trong tranh
 Khi nào em phải đi máy bay?
 Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
 Bố mẹ em đi làm bằng gì?
3. Củng cố:
 Trò chơi
 Cho học sinh đọc cả bài
 Thi đua ai nhanh ai đúng: nối từ
Suối chảy bơi lội
Chú tư đi cày
Bầy cá qua khe đá
 Nhận xét
4. Dặn dò:
 Về nhà xem lại các vần đã học
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Học sinh đọc bài
 Học sinh nhận xét
 Học sinh tuyên dương
Rút kinh

nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 8
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 1 ÔN TẬP
I) Mục tiêu:
 Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng kết thúc bằng: i - y
 Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
 Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới
 Đặt dấu thanh đúng vị trí
 Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 74
2. Học sinh:
 Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt
III) Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: vần ay – ây
 Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
+ Trang trái
+ Trang Phải
 Cho học sinh viết bảng con
Cối xay vây cá
Ngày hội cây cối
 Nhận xét
3. Bài mới:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a) Hoạt động1 : Ôn các vần vừa học
 Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần
vừa học: ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây
 Cách tiến hành:
 Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc
 Giáo viên sửa sai cho học sinh
b) Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
 Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với
vần để tạo thành tiếng
 Cách tiến hành:
 Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở
cột dọc với chữ ở dòng ngang
 Giáo viên đưa vào bảng ôn
 Giáo viên chỉ cho học sinh đọc
c) Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
 Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ
có trong bài
 Cách tiến hành:
 Giáo viên đưa vật, gợi ý để rút ra các từ
ứng dụng, và viết bảng con
Đôi đũa
Tuổi thơ
Mây bay
 Giáo viên sửa lỗi phát âm
 Học sinh đọc theo
 Học sinh chỉ và đọc
 Học sinh ghép và nêu
 Học sinh đánh vần, đọc
trơn vần: cá nhân, lớp

 Học sinh nêu
 Học sinh luyện đọc
d) Hoạt động 4: Tập viết
 Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ
ứng dụng
 Cách tiến hành:
 Nêu tư thế ngồi viết
 Giáo viên hướng dẫn viết
 Tuổi thơ: Viết chữ tuổi cách 1 con
chữ o viết chữ thơ
 Mây bay: Viết chữ mây cách 1 con
chữ o viết chữ bay
 Đôi đũa: Viết chữ đôi cách 1 con chữ
o viết chữ đũa
 Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp
 Nhận xét
 Hát múa chuyển tiết 2
 Học sinh nêu
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh viết 1 dòng
 Học sinh đọc
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 8
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 2 ÔN TẬP
I) Mục tiêu:

 Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn
 Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng
 Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: cây khế
 Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu
 Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch
 Kể lại lưu loát câu chuyện
 Rèn chữ để rèn nết người
 Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 77
2. Học sinh:
 Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
2. Bài mới:
a)Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài
ở sách giáo khoa
 Cách tiến hành:
 Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang
trái
 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
trang 77
 Tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng
 Giáo viên đọc mẫu
 Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên
điều gì

b)Hoạt động 2: Luyện viết
 Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp từ :
tuổi thơ, máy bay
 Cách tiến hành:
 Nêu lại tư thế ngồi viết
 Giáo viên hướng dẫn viết
 Giáo viên thu vở chấm
 Nhận xét
c)Hoạt động 3: Kể chuyện
 Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh
chuyện kể: cây khế
 Cách tiến hành:
 Giáo viên treo từng tranh và kể
 Tranh 1: người anh lấy vợ chia cho
em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to,
ngọt
 Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa
đưa người em đi lấy vàng bạc
 Tranh 3: đại bàng chở người em đi
lấy vàng
 Tranh4:người anh đổi cây khế cho
người em
 Tranh 5: người anh lấy quá nhiều
vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh
rơi xuống biển
 Giáo viên huớng dẫn
 Học sinh đọc cá nhân
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Tấm lòng người mẹ đối

với con trai
 Học sinh luyện đọc
 Học sinh nêu
 Học sinh viết vở
 Học sinh quan sát
 Học sinh lắng nghe
 Học sinh nêu nội dung
từng tranh
 Không nên tham lam
 Nêu ý nghĩa câu chuyện
3. Củng cố:
 Cho học sinh đọc cả bài
 Trò chơi thi đua ghép câu:
 Nhà bé nuôi bò lấy sữa
 Cây ổi đã thay lá mới
 Nhận xét
4. Dặn dò:
 Đọc lại bài đã học
 Chuẩn bị bài: vần eo – ao
 Học sinh đọc
 Học sinh lên thi đua
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 9
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 1 Vần eo – ao
I) Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
 Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
 Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới
 Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
 Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78
2. Học sinh:
 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
1. On định :
2. Bài cũ: On tập
 Học sinh đọc bài sách giáo khoa
 Trang trái
 Trang phải
 Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay
 Nhận xét
3. Bài mới:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
a) Hoạt động1 : Dạy vần eo
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ eo, biết
cách phát âm và đánh vần tiếng có vần eo
 Cách tiến hành:
 Nhận diện vần:
 Giáo viên viết chữ eo
 Vần eo được tạo nên từ âm nào?
 So sánh eo và e
 Lấy eo ở bộ đồ dùng
 Phát âm và đánh vần

 Giáo viên đánh vần: e – o – eo
 Giáo viên đọc trơn eo
 Phân tích tiếng mèo
 Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khoá
 Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
 Học sinh quan sát
 Học sinh: được tạo nên
từ âm e và âm o
 Giống nhau là đều có
âm e
 Khác nhau là eo có
thêm âm o
 Học sinh thực hiện
 Học sinh đánh vần
 Học sinh đọc trơn
 … m đứng trước, eo
đứng sau
 Hướng dẫn viết:
 Giáo viên viết
 Viết chữ eo: viết chữ e lia bút viết chữ o
 Mèo: viết chữ m lia bút viết chữ e, lia bút
nối với chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên
chữ e
b) Hoạt động 2 : Dạy vần ao
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ ao, biết phát
âm và đánh vần tiếng có âm ao
 Quy trình tương tự như vần eo
d) Hoạt động 3 : Đọc tiếng từ ứng dụng
 Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có eo - ao và
đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép

 Cách tiến hành:
 Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ
cần luyện đọc
Cái kéo trái đào
Leo trèo chào cờ
 Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Học sinh đọc lại toàn bài
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
 Học sinh đọc cá nhân
 Học sinh quan sát
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh viết bảng con
 Học sinh quan sát và
nêu
 Học sinh luyện đọc cá
nhân
 Học sinh đọc theo yêu
cầu
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 9
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 2 Vần eo – ao
I) Mục tiêu:
 Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng
Suối chảy rì rào

Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
 Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt
 Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
 Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
 Rèn chữ để rèn nết người
 Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 79
2. Học sinh:
 Vở viết in , sách giáo khoa
III)Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
d) Hoạt động 1 : Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng , trôi chảy, rõ
ràng bài ở sách giáo khoa
 Cách tiến hành:
 Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở
sách giáo khoa
 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 79
 Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo

 Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
e) Hoạt động 2: Luyện viết
 Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều,
đẹp, đúng cỡ chữ
 Cách tiến hành:
 Nhắc lại tư thế ngồi viết
 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
 Viết vần eo
 Viết từ con mèo
 Viết vần ao
 Viết từ ngôi sao
f) Hoạt động 3 : Luyện nói
 Học sinh đọc trang trái,
trang phải
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Học sinh đọc câu ứng
dụng
 Học sinh nêu
 Học sinh viết theo
hướng dẫn
 Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt
 Cách tiến hành:
 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
 Tranh vẽ gì?
 Trên đường đi học về gặp mưa em làm
thế nào?
 Khi nào em thấy có gió?
 Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu

trời?
 Em biết gì về bão, và lũ ?
3. Củng cố:
 trò chơi
 Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
 Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần
vừa học ở rổ tiếng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ
thắng
 Nhận xét
4. Dặn dò:
 Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
 Chuẩn bị bài vần au – âu
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Học sinh cử đại diện
lên thi đua
 Lớp hát
 Học sinh nhận xét
 Học sinh tuyên dương
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 9
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 1 VẦN AU – ÂU
I) Mục tiêu:
 Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu
 Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

 Nắm được cấu tạo au – âu
 Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới
 Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
 Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
1. On định:
2. Bài cũ : vần eo - ao
 Học sinh đọc bài sách giáo khoa
 Trang trái
 Trang phải
 Học sinh viết: cái kéo, chào cờ
 Nhận xét
3. Bài mới:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
a) Hoạt động1 : Dạy vần au
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ au, biết
cách phát âm và đánh vần tiếng có vần au
 Cách tiến hành:
 Nhận diện vần:
 Giáo viên viết chữ au
 Vần au được tạo nên từ âm nào?
 Lấy au ở bộ đồ dùng
 Phát âm và đánh vần
 Giáo viên đánh vần: a – u – au
 Giáo viên đọc trơn au

 Giáo viên đánh vần : cơ-au-cau
 Hướng dẫn viết:
 Giáo viên viết và nêu cách viết
 Viết chữ au: viết chữ a lia bút nối với chữ
u
 Cau: viết chữ c lia bút nối với chữ au
b) Hoạt động 2 : Dạy vần âu
 Mục tiêu: Nhận diện được chữ âu, biết phát
âm và đánh vần tiếng có vần âu
 Quy trình tương tự như vần au
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
 Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có au – âu và
đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
 Cách tiến hành:
 Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ
cần luyện đọc
 Giáo viên ghi bảng
Lau sậy châu chấu
Rau cải sáo sậu
 Giáo viên sửa sai cho học sinh
 Học sinh quan sát
 Học sinh: được tạo nên
từ âm a và âm u
 Học sinh thực hiện
 Học sinh đánh vần
 Học sinh đọc trơn
 Học sinh đọc cá nhân,
đồng thanh
 Học sinh quan sát
 Học sinh viết bảng con

 Học sinh viết bảng con
 Học sinh quan sát và
nêu
 Học sinh luyện đọc cá
nhân
 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2
 Học sinh đọc
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TUẦN : 9
Môn : TIẾNG VIỆT
Bài dạy : Tiết 2 VẦN AU – ÂU
I) Mục tiêu:
 Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng
 Luyện nói được thành câu theo chù đề: Bà cháu
 Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu
 Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
 Rèn chữ để rèn nết người
 Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
 Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
 Vở viết in , sách giáo khoa
III) Hoạt động dạy và học:

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
g) Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính
xác
 Cách tiến hành:
 Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo
khoa
 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
 Tranh vẽ gì ?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng
 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học
sinh
h) Hoạt động 2: Luyện viết
 Học sinh luyện đọc ở
sách giáo khoa
 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu
 Học sinh đọc câu ứng
dụng
 Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều,
đẹp, đúng cỡ chữ
 Cách tiến hành:
 Nhắc lại tư thế ngồi viết
 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
 Viết vần au
 Viết từ cây cau
 Viết vần âu
 Viết từ cái cầu

i) Hoạt động 3: Luyên nói
 Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học
sinh theo chủ đề: bà cháu
 Cách tiến hành:
 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
 Tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi bảng: bà cháu
 Người bà đang làm gì?
 Hai cháu đang làm gì?
 Trong nhà em ai là người nhiều tuổi
nhất?
 Em yêu quý bà nhất điều gì?
 Bà thường dẫn em đi đâu
 Em giúp bà điều gì?
3. Củng cố:
 Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
 Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với
cột B thành câu có nghĩa
A B
Củ bầu
Qủa rau
Bó ấu
 Nhận xét
4. Dặn dò:
 Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách
giáo khoa
 Chuẩn bị bài vần iu – êu
 Học sinh nêu
 Học sinh viết vở
 Học sinh quan sát

 Học sinh nêu
 Học sinh cử đại diện
lên thi đua
 Lớp hát
 Học sinh nhận xét
 Học sinh tuyên dương
Rút kinh
nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

×