Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.87 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn: 25 /08 /2009</b></i>
<b>Chơng I</b>
Bi 1:
<b>A.Mục tiêu : </b>
<i> 1.KiÕn thøc: Biết khái niệm mạng máy tính</i>
2.Kĩ năng: Biết vai trũ của mạng mỏy tớnh trong xó hội.
<i> 3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc</i>
<b>B. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>
<b>I. ổn định tổ chức lớp : - Kiển tra sĩ số : </b>
- ổn định trật tự :
<b>II. KiĨm tra bµi cị (3P): Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiÕt häc</b></i>
hoạt động của thày và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1 : Kết nối các máy tính</b>
a. <b>Mục tiêu: HS hiểu đợc việc kết nối các máy tính để làm gì?</b>
b. <b>Nội dung: Lợi ích kết mạng máy tính </b>
<b> c. C¸c bơc tiến hành:</b>
G: Nghiên cứu SGK 3p.
H: HS nghiên cøu sgk
<i><b>G: Kết nối các máy tính để làm gì?</b></i>
H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:
G: Việc kết nối các máy tính lại
<i><b>với nhau để có những lợi ích gì ?</b></i>
H: Thảo luận trả lời câu hi
Nhận xét bạn trả lời
GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe và ghi vở
<i><b>1. Kết nèi c¸c m¸y tÝnh</b></i>
Kết nối các máy tính là tổ chức việc truyền
thơng giữa các máy tính với nhau
Lỵi Ých:
+ Sử dụng chung trên nhiều máy các thiết bị,
các phần mềm hoặc các tài nguyên
+ Cần truyền tải khối lượng lớn thụng tin từ
mỏy này sang mỏy khỏc trong thời gian ngắn
<b>Hoạt động 2 : Khái niệm mạng máy tính</b>
<b> a. Mục tiêu: HS hiểu mạng máy tính</b>
<b> b. Nội dung: Khái niệm mạng máy tính </b>
<b> c. Các bớc tiến hành</b>
H: HS nghiên cứu sgk
<i><b>G:Mạng máy tính là gì?gồm có </b></i>
<i><b>các thành phần cơ bản nào?</b></i>
H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn :
<i><b>2. Khái niệm mạng máy tính</b></i>
<i>* Mng mỏy tớnh l hệ thống trao đổi thơng </i>
<i>tin giữa các máy tính. </i>
<i>* Một mạng máy tính bao gồm các thánh phần</i>
<i>cơ bn:</i>
G: Có thể nối mạng máy tính theo
<i><b>những dạng nào ?</b></i>
H: Thảo luận trả lời câu hỏi
Nhận xét bạn trả lời
GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe và ghi vở
G: Để thực hiện kết nối các máy
<i><b>tính cần sử dụng các thiết bị gì ?</b></i>
H: Thảo luận trả lời câu hỏi
Nhận xét bạn trả lời
GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe và ghi vở
<i>Mng truyền tin (gồm các </i>
<i>kênh truyền tin và các phươngtiện </i>
<i>truyền thơng)</i>
<i> Các máy tính được kết nối </i>
<i>với nhau.</i>
<i>Hệ điều hành mạng.</i>
* Các máy tính có thể nối thành mạng theo
nhiều dạng.
- Mạng máy tính được nối liên tiếp nhau
trên một đường thẳng gọi là mạng đường
- Mạng máy tính được nối liên tiếp nhau
trên một đường trịn gọi là mạng vòng.
- Mạng máy tính được nối với nhau chung
quang một máy tính nào đó được gọi là mạng
hình sao.
* Để thực hiện kết nối các máy tính cần sử
dụng các thiết bị đặc chủng như: Cáp mạng,
Giắc cắm, Card mạng, Hub, Bộ chuyển mạch
(Switch)...
<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. </b>
?Chỉ định HS nhắc lại các khái niệm mạng máy tính, lợi ích việc kết nối các
máy tính lại với nhau?
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
<b>V. Rỳt kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
<b> - Häc thc c¸c kh¸i niƯm </b>
- Xem tiếp phần bài còn lại
<i><b>Ngày soạn: 25/08 /2009</b></i>
TiÕt 2:
Bài
1<sub> </sub>:
<i> 1.KiÕn thøc: Biết khái niệm mạng máy tính và một số khai niệm khác</i>
2.Kĩ năng: Biết vai trị của mạng máy tính trong xã hội.
<i> 3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tp nghiờm tỳc</i>
<b>B. Chun b : </b>
<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>
I. ổn định tổ chức lớp : - Kiển tra sĩ số :
- ổn định trật tự :
<b>II. KiĨm tra bµi cũ (5P): - Kết nối mạng là gì ? lợi ích ?</b>
- Khái niệm mạng máy tính? Một mạng máy tính gồm các thành phần gì?
<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nêu mục tiªu tiÕt häc</b></i>
hoạt động của thày và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 : Phân loại các mạng máy tính</b>
c. <b>Mục tiêu: HS biết đợc mạng máy tính đợc phân mấy loại?</b>
d. <b>Nội dung: Mạng máy tính cú my loi</b>
<b> c. Các bơc tiến hành:</b>
G: Nghiên cứu SGK 3p.
H: HS nghiên cứu sgk
<i><b>G: Có những loại mạng máy tính </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
H: Tho lun nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:
G: Em hiÓu thÕ nào là mạng cục
<i><b>bộ ?</b></i>
<i><b> Thế nào Mạng diện rộng?</b></i>
H: Thảo luận trả lời câu hỏi
Nhận xét bạn trả lời
GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe và ghi vở
<i><b>3. </b></i>
<i><b> Phân loại các mạng máy tính</b></i>
- Phõn biệt các loai mạng như: Mạng cục bộ,
Mạng diện rộng, Mạng toàn cầu
+ Mạng cục bộ ( LAN – local Area NetWork ) là
mạng kết nối các máy tính ở gần nhau
VD: Kết nối mạng trong một phịng, một tồ nhà,
một xí nghiệp, một trường học,...
+ Mạng diện rộng (WAN – Wide Area NetWork )
là mạng kết nối những máy tính ở cách nhau một
khoảng cách lớn. Mạng diện rộng thông thường
liên kết các mạng cục bộ.
<b>Hoạt động 2 : Truyền thông trong mạng</b>
<b> a. Mục tiêu: HS hình dung đợc cách truyền thơng trong mạng</b>
<b> b. Nội dung: Khái niệm truyền thông trong mạng</b>
<b> c. Các bớc tiến hành</b>
GVđặt vấn đề: Việc tổ chức truyền
thụng giữa cỏc mỏy tớnh cú thể được
thực hiện thụng qua cỏc cổng của
chỳng bởi cỏc kờnh truyền: cỏp nối,
đường điện thoại, cỏc vệ tinh liờn lạc.
<i><b>G:Vậy giao thức truyền thông là </b></i>
<i><b>4. Truyền thơng trong mạng</b></i>
- Giao thức truyền thơng.chính là một số các quy
<i><b>g×?</b></i>
H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:
G<i><b>: </b><b>Dữ liệu cần truyền c t chc </b></i>
<i><b>thnh gì?gm cỏc thnh phn gì?</b></i>
H: Thảo luận trả lời câu hỏi
Nhận xét bạn trả lời
GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe vµ ghi vë
G: Nêu một số mơ hình thơng dụng
<i><b>x</b><b>ử</b><b> lí giữa các máy tính trong mạng</b><b>?</b></i>
H: Th¶o ln trả lời câu hỏi
Nhận xét bạn trả lời
GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe và ghi vë
định đặc biệt mà các máy tính muốn giao dịch
được với nhau phải tuân thủ
- Dữ liệu cần truyền được tổ chức thành <i>các gói</i>
Địa chỉ nhận
Độ dài
Dữ liệu
Thông tin kiểm sốt lỗi
Các thơng tin phục vụ khác
- Hai mơ hình thơng dụng
<b>a) Mơ hình khách - chủ (Client – Server)</b>
khi kết nối hai máy tính, một máy sẽ được
chọn để đảm nhận việc cung cấp tài nguyên
(chương trình, dữ kiệu,...), còn máy khác đảm
nhận việc sử dụng các tài nguyên này. Trong
trường hợp đó, máy thứ nhất được gọi là máy chủ
(server), còn máy thứ hai – máy khách (client).
<b>b) Mơ hình ngang hàng (peer to peer)</b>. Trong
mơ hình này, tất cả các máy tính đều bình đẳng
với nhau. mỗi máy vừa có thể cung cấp các tài
ngun của mình cho máy khác, vừa có thể sử
dụng tài nguyên của máy khác trong mạng.
<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. </b>
?Chỉ định HS nhắc lại có mạng máy tính phân ra làm mấy loại?
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
- Häc thc c¸c kh¸i niƯm - Xem bài mới
<i><b>Ngày soạn: 04/09 /2009</b></i>
Tiết 3:
Bài 2:
<b>A.Mục tiêu : </b>
<i> 1.KiÕn thøc:</i>
Biết khái niệm Internet
Biết Internet là mạng thông tin tồn cầu.
Biết những lợi ích của Internet .
<i>2.Kĩ năng: Biết vai trũ của mạng mỏy tớnh trong xó hội.</i>
<i> </i> <i>3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc</i>
<b>B. ChuÈn bÞ : </b>
<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>
<b>I. n nh t chức lớp : - Kiển tra sĩ số : </b>
- ổn định trật tự :
<b>II. Kiểm tra bài cũ (5P): Có những loại mạng máy tính nào?</b>
<i><b> - Dữ liệu cần truyền được tổ chức thành g×?gồm cỏc thnh phn gì?</b></i>
<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiết học</b></i>
hot ng ca thày và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1 : Internet là gì ?</b>
<b>a. Mục tiêu: HS hiểu đợc internet là gì? </b>
<b>b. Néi dung: kh¸i niƯm internet </b>
<b> c. Các bơc tiến hành:</b>
G: Nghiên cứu SGK 3p.
H: HS nghiên cứu sgk
<i><b>G: Internet là gì?</b></i>
H: Tho lun nhúm tr li cõu hi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:
G: Internet cơng dụng gì?
H: Thảo luận trả lời cõu hi
Nhn xột bn tr li
GV chốt và đa ra một số ví dụ
H: HS lắng nghe và ghi vở
<i><b>1. Internet là gì?</b></i>
<i><b>Internet </b></i> l mng mỏy tớnh ton cu khổng lồ,
kết nối hàng trăm nghìn mạng máy tính trên
khắp thế giới.
<i><b>Công dụng:</b></i>
- Cung cấp nguồn tài nguyên thông tin hầu
như vô tận, các chỉ dẫn bổ ích, hỗ trợ giảng
dạy và học tập, giải trí, giao tiếp với nhau,
mua bán trên mạng, truyền tệp, thư tín và
nhiều khả năng khác.
<b>Hoạt động 2 : Kết nối bằng cỏch nào? </b>
<b> a. Mơc tiªu: HS hiĨu kết nối internet bằng cách nào?</b>
<b> b. Nội dung: có mÊy c¸ch kÕt nèi internet </b>
<b> c. Các bớc tiến hành</b>
H: HS nghiên cứu sgk
<i><b>G: Cã mÊy c¸ch kÕt nèi ?</b></i>
H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
G: Theo em thì trong hai cách
<i><b>cách nào cho tốc độ truyền cao </b></i>
<i><b>hơn ?</b></i>
<i>2. </i>
<i><b> Kết nối bằng cách nào?</b><b> </b></i>
Có 2 cách sau:
<i>Cách 1: Sử dụng môđem qua đường điện</i>
<i>thoại</i>. Để tiến hành cài đặt cần có hai điều
kiện:
Máy tính cần được cài
đặt môđem và kết nối qua đường
điện thoại.
Hợp đồng với nhà cung
cấp dịch vụ Internet (ISP–Internet
Service Provider).
Cách 2: <i>Sử dụng đường truyền riêng</i>.
Người dùng thuê một
H: Thảo luận trả lời câu hỏi
Cách 1:Thuận tiện cho ngời dùng
nhung tốc độ truyền dữ liệu không
Cách 2: Tốc độ đờng truyền cao
Nhận xét bạn tr li
GV chốt và kết luận
H: HS lắng nghe và ghi vë
đường truyền riêng.
Một máy tính (gọi là
máy uỷ quyền (Proxy)) trong
mạng LAN được dùng để kết nối
với ISP.
<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. </b>
?Chỉ định HS nhắc lại các khái niệm Internet, có mấy cách kết nối?
? Qua tiết học em đã hiểu đợc những điều gì.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
- Häc thuộc các khái niệm
- Xem tiếp phần bài còn lại
<i><b>Ngày soạn: 04/09 /2009</b></i>
Tiết 4:
Bài 2:
<b>A.Mục tiêu : </b>
<i> 1.KiÕn thøc:</i>
Biết khái niệm Internet
Biết Internet là mạng thông tin tồn cầu.
Biết những lợi ích của Internet .
<i>2.Kĩ năng: Biết vai trũ của mạng mỏy tớnh trong xó hội.</i>
<i> </i> <i>3.Thái độ: Giáo dục thái độ hc tp nghiờm tỳc</i>
<b>B. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiÕt d¹y : </b>
<b>I. ổn định tổ chức lớp : - Kiển tra sĩ số : </b>
- ổn định trật tự :
<b>II. Kiểm tra bài cũ (5P): Internet là gì?Internet cơng dụng gì?</b>
<i><b> - Có mấy cách kết nối ?đó là những cách nào?</b></i>
<i><b> - Theo em thì trong hai cách cách nào cho tốc độ truyền cao hơn ?</b></i>
<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiết học</b></i>
hoạt động của thày và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1 : Cỏc mạng trong Internet kết nối với nhau như thế nào ?</b>
<b>c. Mục tiêu: HS hiểu cách thức các máy internet kết nối vi nhau </b>
<b>d. Nội dung: Các mạng kết nối với nhau ntn?</b>
<b> c. Các bơc tiến hành:</b>
G: Nghiên cứu SGK 3p.
H: HS nghiên cứu sgk
<i><b>G: các máy tính trong Internet </b></i>
<i><b>hoạt động và trao đổi với nhau là </b></i>
<i><b>do cái gì?</b></i>
H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:
GV: Giải thích
H: HS lắng nghe và ghi vở
<i>3. </i>
<i><b> </b><b>Các mạng trong Internet kết nối với</b></i>
<i><b>nhau như thế nào ?</b></i>
Các máy tính trong Internet hoạt động
và trao đổi với nhau đợc là do chúng
cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông
TCP/IP
- Giao thức TCP (<i>Transmission Control</i>
<i>Protocol</i>) – Giao thức điều khiển truyền
tin, thực hiện một cách tự động việc truyền
lại các gói tin có lỗi.
chức năng thực hiện phân chia thơng tin
truyền thành các gói nhỏ và phục hồi thơng
tin gốc ban đầu từ các gói tin nhận được.
- Giao thức IP (<i>Internet Protocol</i>) là giao
thức chịu trách nhiệm về địa chỉ và cho
phép các gói tin trên đường đến đích đi qua
một số mạng.
<b>Hoạt động 2 : Làm thế nào gúi tin đến đỳng người nhận ?</b>
<b> a. Mục tiêu: Biết đợc cách thức gói tin đến đợc với ngời nhận </b>
<b> b. Nội dung: Làm thế nào gúi tin đến đỳng người nhận ?</b>
<b> c. Các bớc tiến hành</b>
H: HS nghiên cứu sgk
<i><b>G: Phân tích và cho học sinh nghi</b></i>
<i><b>chép</b></i>
H: HS lắng nghe và ghi vở
<i>4. </i>
<i><b> </b><b>Lm thế nào gói tin đến đúng người</b></i>
<i><b>nhận ?</b></i>
- Để gói tin đến đúng máy ngời nhận
(máy đích) thì trong gói tin phải có
thơng tin để xác định máy đích. Mỗi
máy tính tham gia vào mạng phải có a
ch duy nht c gi l a ch IP.
- Địa chỉ IP trong Internet: Là một dÃy bốn
số nguyên phân cách nhau bởi dấu chấm
(.).
VÝ dô: 172.154.32.1
- Để thuận tiện cho ngời dùng địa chỉ IP
đ-ợc chuyển sang dạng kí tự (tên miền).
VÝ dơ: viettri.net
<b>IV. Cđng cè kiÕn thøc. </b>
? Hãy giới thiệu giao thức TCP/IP
? Em biết gì địa chỉ IP
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
- Häc thc c¸c kh¸i niƯm
- Xem bµi míi
<i><b>Ngµy soạn: 12 /9 /2009</b></i>
Tiết 5:
Bài 3:
<b>A.Mơc tiªu : </b>
<i> 1.KiÕn thøc:</i>
Biết chức năng của một trình duyệt Web
Biết một số cách tìm kiếm thơng dụng thơng tin trên Internet
Biết cách lưu trữ thơng tin tìm kiếm được.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
Sử dụng được trình duyệt Web
Thực hiện được việc tỡm kiếm thụng tin.
Ghi được những thụng tin lấy từ Internet.
<i><b>3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiờm tỳc</b></i>
<b>B. Chun b : </b>
<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>
<b>I. ổn định tổ chức lớp : - Kiển tra sĩ số : </b>
- ổn định trật tự :
<b>II. Kiểm tra bài cũ (5P): :</b>
<i><b>-</b></i> <i><b>Các máy tính trong Internet hoạt động và trao đổi với nhau là do cái gì?</b></i>
<i><b>-</b></i> <b>Làm thế nào gói tin đến đúng người nhận ?</b>
<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nêu mơc tiªu tiÕt häc</b></i>
hoạt động của thày và trị Nội dung
<b>1.</b> <b>Hoạt động 1 : Tổ chức và tỡm kiếm thụng tin</b>
<b>a. Mục tiêu: HS cách tổ chức và tìm kiếm thơng tin </b>
<b>b. Nội dung: Tổ chức và tìm kiếm thơng tin </b>
<b> c. Các bơc tiến hành:</b>
<i><b>G: các máy tính trong Internet </b></i>
<i><b>hoạt động và trao đổi với nhau là </b></i>
<i><b>do cái gì?</b></i>
H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết lun vn :
GV: Gii thớch
H: HS lắng nghe và ghi vë
<b>1. Tổ chức và tìm kiếm thơng tin</b>
<i>- Thơng tin trên Internet đợc tổ chức </i>
<i>dới dạng siêu văn bản (là tổng thể </i>
<i>của: văn bản, hình ảnh, âm thanh, </i>
<i>video và có liên kết đến các siêu văn </i>
<i>bản khác)</i>.
- Trang web: <i>Là siêu văn bản đã đợc </i>
<i>gán một địa chỉ truy cập.</i>
<i>- Tìm kiếm các trang web, các tài</i>
<i>nguyên trên Internet sử dụng hệ</i>
<i>thống WWW (World Wide Web Hệ</i>
<i>thống đợc cấu thành từ các trang web</i>
<i>tin siêu văn bản HTTP).</i>
<i><b>- Trỡnh duyệt WEB là chương trình giúp</b></i>
<i><b>người sử dụng thực hiện đối thoại với</b></i>
<i><b>WWW: duyệt các trang WWW, tương tác</b></i>
<i><b>với các máy chủ trong WWW và các tài</b></i>
<i><b>ngun khác của Internet.</b></i>
<i><b>- Có nhiều trình duyệt web khác </b></i>
<i><b>nhau, trong đó thơng dụng nhất </b></i>
<i><b>là trình duyệt Internet Explorer.</b></i>
<i><b>Khi ta muốn sử dụng bất cứ một dịch vụ nào</b></i>
<i><b>của Internet ta phải chỉ rõ các thành phần</b></i>
<i><b>trong dòng địa chỉ, ví dụ:</b></i>
<i><b> </b></i>đó là ta sử dụng giao
thức http của dịch vụ www với địa chỉ (tên
miền) moet.edu.vn, mỗi dịch vụ đều có giao
thức riêng.
<b>IV. Cđng cè kiÕn thøc. </b>
? Hãy giới thiệu giao thức TCP/IP
? Em biết gì địa chỉ IP
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
<b> - Häc thc c¸c kh¸i niƯm </b>
- Xem bµi míi
<i><b>Ngày soạn: 12 /09 /2009</b></i>
Tiết 6:
Bài 3:
<b>A.Mơc tiªu : </b>
<i> 1. <b>Kiến thức</b></i>
Biết lợi ích của thư điện tử
Biết cách tạo và đăng nhập vào hộp thư điện tử.
Biết cách gửi và nhận thư
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>
Tạo được một hộp thư điện tử.
Gửi được thư và nhận thư trả lời.
<i><b>3.Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc</b></i>
<b>B. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án</b></i>
- Đồ dùng dạy học nh máy tính, projector,...
<i><b>2. Học sinh : - Đọc trớc bài</b></i>
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ...
<b>C. Tiến trình tiết dạy : </b>
<b>I. n nh t chc lớp : - Kiển tra sĩ số : </b>
- ổn định trật tự :
<b>II. Kim tra bi c : :</b>
<i><b>III. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài -- nêu mục tiêu tiết häc</b></i>
hoạt động của thày và trò Nội dung
<b>1.</b>
<b> Hoạt động 1 : Thư điện tử (</b><i><b>E-mail</b></i><b>)</b>
<b>a. Mơc tiªu: HS bi</b>ết được thư điện tử, gửi và nhận thư
<b>b. Néi dung: </b>Địa chỉ hộp thư
<b> c. Các bơc tiến hành:</b>
G: Nghiên cứu SGK 3p.
H: HS nghiªn cøu sgk
<i><b>G: các máy tính trong Internet </b></i>
<i><b>hoạt động và trao đổi với nhau là </b></i>
<i><b>do cái gì?</b></i>
H: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
H: HS lắng nghe và ghi vở
<b>2. Thư điện tử (</b><i><b>E-mail</b></i><b>)</b>
- Thư điện tử là dịch vụ thực hiện việc
chuyển thông tin trên Internet thông qua
các hộp thư điện tử. Sử dụng dịch vụ này
ngoài nội dung thư có thể truyền kèm các
tệp âm thanh, hình ảnh và cả các chương
trình.
<i><b>Mỗi hộp th đợc gắn với mt</b></i>
<i><b>a ch cú dng:</b></i>
<i><b> <Tên thuê bao>@<tên máy </b></i>
<i><b>chủ của hép thu> </b></i>
<i><b>VÝ dô: </b></i>
<i><b>Luuhanh</b></i><b>@</b><i><b>yahoo.com</b></i>
Để gửi thư điện tử, người gửi cần biết địa
chỉ hộp thư của người nhận. Thông thường
thư điện tử sẽ đến hộp thư của người nhận
rất nhanh.
<b> Hoạt động 2 : Vấn đề bảo mật thụng tin</b>
<b>a. Mục tiêu: HS bi</b>ết cỏch bảo mật thụng tin
<b>b. Néi dung: </b>quyền truy câp, nguy cơ nhiễm vi rút khi sử dụng Internet
<b> c. Các bơc tiến hành:</b>
HS nghiờn cứu SGK
Để truy cập vào trang web ta cần
phải làm gì?
HS:
GV chốt lại
Mã hố dữ liệu được sử dụng để
làm gì?
<b>3./Vấn đề bảo mật thơng tin</b>
<i><b>a) Quyền truy cập website</b></i>
Có nhiều cách để bảo vệ các trang
web, một trong các cách đó là chỉ cho phép
truy cập có giới hạn, người dùng muốn sử
dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin phải
đăng nhập bằng tên và mật khẩu. Nếu
không được cấp quyền hoặc gõ không
<i><b>b) Mã hố dữ liệu</b></i>
Mã hố dữ liệu được sử dụng để tăng
cường tính bảo mật cho các thông điệp mà
chỉ người biết cách giải mã mới đọc được.
Việc mã hố có thể thực hiện bằng nhiều
cách, kể cả bằng phần cứng lẫn phần mềm.
<i><b>c) Nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng các</b></i>
<i><b>dịch vụ Internet</b></i>
<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. </b>
? Hãy giới thiệu giao thức TCP/IP
? Em biết gì địa chỉ IP
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
<b> - Häc thc c¸c kh¸i niƯm </b>
- Xem bài mới
<i><b>Ngày soạn: 18 /09 /2009</b></i>
Tiết 7: BÀI TH<b>Ự</b>C HÀNH S<b>Ố</b> 1
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB
<b>A. MỤC TIÊU</b>
- Biết khởi động trình duyệt web Firefox.
- Biết một số thành phần trên cửa sổ trình duyệt Firefox.
- Biết mở xem thơng tin trên trang web: www.Vietnamnet.vn
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
Giáo án, SGK.
<i><b>2. Hoïc sinh</b></i>
Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>I. Ổn định</b></i>
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>II. Bài cũ: </b></i>Để truy cập các trang web em sử dụng phần mềm gì? Làm thế
nào để truy cập đến một trang web cụ thể?
Hãy cho biết mục đích và cách sử dụng máy tìm kiếm. Hãy kể tên một số
máy tìm kiếm? Hãy nêu một số website mà em biết.
<i><b>III. Bài mới</b></i>
hoạt động của thày và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu khởi động và một số thành phần cửa sổ Firefox
Gv: yêu cầu hs đọc thông tin SGK
Hs: đọc thông tin SGK
Gv: Muốn khởi động Firefox có những
cách nào?
Hs:
Gv: nhận xét và chốt lại.
Cửa sổ Firefox hiển thị trang chủ được
ngầm định của trình duyệt.
Hs: quan sát
Gv: Liệt kê các thành phần của cửa sổ
Firefox?
Gv: yêu cầu hs lên chỉ trên màn hình
máy chiếu
Hs: bảng chọn, file dùng để lưu và in
trang web, ô địa chỉ các nút lệnh.
Gv: nhận xét và chốt lại
<i><b>1. Khởi động và tìm hiểu một số</b></i>
<i><b>thành phần cửa sổ Firefox</b></i>
* Khởi động Firefox
C1: nháy đúp chuột vào biểu tượng
của Firefox trên màn hình nền.
C2: Chọn Start All
ProgramsMozilla Firefox
Mozilla Firefox.
* Các thành phần trên cửa sổ
Firefox: bảng chọn, file dùng để lưu
và in trang web, ô địa chỉ, các nút
lệnh …
<b>Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu xem thông tin trên Vietnamnet.vn
hoạt động của thày và trị Nội dung
Hs: đọc thơng tin sgk
Gv: Khi mở Firefox, giả sử trang
Vietnamnet.vn được măïc định mở đầu
tiên.
Hs: quan sát và nêu nhận xeùt
Gv: Em hãy khám phá một số thành
phần chứa liên kết trên trang web và
xem các trang liên kết?
Hs: Thực hiện
Gv: hướng dẫn hs thực hiện.
Hs: quan sát.
Gv: Sử dụng các nút lệnh (Back),
(Forward) để chuyển qua lại giữa các
trang web đã xem?
Hs: Thực hiện.
<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. </b>
...
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
<i><b>Ngày soạn: 18 /09 /2009</b></i>
Tiết 8: BÀI TH<b>Ự</b>C HÀNH S<b>Ố</b> 1
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB
<b>A. MỤC TIÊU</b>
- Lưu được những thông tin trên trang web.
- Lưu được cả trang web về máy mình.
- Lưu một phần văn bản của trang web.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án, SGK.
<i><b>2. Học sinh </b></i> Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>I. Ổn định:</b></i>
<i><b>II. Bài cũ</b></i>
<i><b>III. Bài mới</b></i>
hoạt động của thày và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu cách mở một trang web trên Firefox
Gv: yêu cầu hs đọc thông tin SGK
Hs: đọc thơng tin SGK
Gv: Muốn khởi động Firefox có những cách
nào?
Hs: trả lời
Gv: nhận xét và chốt lại.
Cửa sổ Firefox hiển thị trang chủ được ngầm
định của trình duyệt.
Hs: quan sát
Gv: Liệt kê các trang web mà em bieát?
Hs: www.tntp.org.vn: Báo điện tử thiếu niên
tiền phong;
www.tienphong.vn: Phiên bản điện tử
của báo Tiền phong
www.dantri.com.vn: Báo điện tử của TW
Hội Khuyến học Việt Nam;
encarta.msn.com: Bách khoa toàn thư đa
phương tiện của hãng Microsoft;
vi.wikipedia.org: Bách khoa toàn thư mở
Wikipedia tiếng việt
Gv: nhận xét và chốt lại
Gv: Muốn trở về trang ngầm định ta phải
làm gì?
Hs: Nháy chuột trên nút Home Page
<b>2. Xem thoâng tin trên các</b>
<b>trang web.</b>
<b>* Một soá trang web:</b>
www.tntp.org.vn: Báo điện tử
thiếu niên tiền phong;
www.tienphong.vn: Phiên bản
điện tử của báo Tiền phong
www.dantri.com.vn: Báo điện
tử của TW Hội Khuyến học
Việt Nam;
encarta.msn.com: Bách khoa
toàn thư đa phương tiện của
hãng Microsoft;
vi.wikipedia.org: Bộ Bách khoa
toàn thư mở Wikipedia tiếng
việt
hoạt động của thày và trị Nội dung
<b>Hoát ủoọng 2:</b> Tỡm hieồu Lửu tin.
Gv: Muốn lưu hình ảnh trên trang web về
mày làm như thế bnào?
Hs:
+ Nháy nút chuột phải vào hình ảnh
muốn lưu xuất hiện menu.
+ Chọn Save Image As..., xuất hiện
Hộp thoại chọ vị trí lưu ảnh.
+ Đặt tên tệp ảnh
+ Nhấn và Save.
Gv: Muốn lưu cả trang web thì phải thực
hiện như thế nào?
Hs: + File/save as hộp thoại Save page as
được hiển thị.
+ Chọn vị trí lưu tệp và đặt tên trong
hộp thoaiï save as và nháy save.
Gv: nhận xét và chốt lại
Gv: Nếu muốn lưu một phần văn bản thì như
thế nào?
Hs: ta chọn phần văn bản đó và thực hiện
bình thường như ở word
Gv: Hướng dẫn hs thực hiện.
<b>3. Lưu thông tin</b>.
* Lưu hình ảnh trên trang web.
+ Nháy nút chuột phải vào hình
ảnh
muốn lưu xuất hiện menu.
+ Chọn Save Image As..., xuất
hiện
Hộp thoại chọ vị trí lưu ảnh.
+ Đặt tên tệp ảnh
+ Nhấn và Save.
* Lưu cả trang web
+ File/save page as hộp thoại
Save as được
Hiển thị.
+ Chọn vị trí lưu tệp và đặt tên
trong
hộp thoaiï save as và nháy
save.
<b>IV. Cđng cè kiÕn thøc: </b>
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
Xem tiếp bi thc hnh s 2.
<i><b>Ngày soạn: 23 /09 /2009</b></i>
TiÕt 9: BÀI TH<b>Ự</b>C HÀNH S<b>Ố</b> 2
<b>TÌM KIẾM THÔNG TIN TREÂN INTERNET (T1)</b>
<b>A. M Ụ C TIÊU</b>
- Biết tìm kiếm thông tin trên web
- Biết cách sư dụng từ khố để tìm kiếm thơng tin.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
Giáo án, SGK.
Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>I. Ổn định:</b></i>
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>II. Bài Cũ</b></i>
<i><b>III. Bài Mới</b></i>
hoạt động của thày và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tìm kiếm thơng tin trên web</b>
<b>Gv: </b> yêu cầu hs đọc thông tin SGK
<b>Hs: </b> đọc thơng tin SGK
<b>Gv: </b><i>Làm mẫu nội dung bài tập 1</i>
<b>Hs: </b> quan sát.
Bài 1: Tìm kiếm thông tin trên web
1. Khởi động trình duyệt Firefox, nhập
địa chỉ www.google.com.vn vào ơ địa chỉ
và nhấn Enter
2. Gõ từ khố liên quan đến vần đề cần
tìm vào ơ tìm kiếm.
3. Kết quả được hiển thị như sau:
Tiêu đề của tranh web
Đoạn văn bản trên trang web chứa từ
khố.
Địa chỉ tranh web.
4. Nháy chuột vào chỉ số trang tương ứng
phía cuối trang web để chuyển trang
web. Mỗi trang kết
quaû chỉ hiển thị 10 kết quả tìm kiếm.
<b>1. Tìm kiếm thông tin trên Web</b>
B1:Mở trình duyệt Web.
B2: Mở máy tìm kiếm.
B3: Gõ từ khố vào ơ tìm kiếm.
B4: Nhấn Enter hoặc nháy vào tìm
kiếm
B5: Kết quả được hiển thị chọn địa
chỉ trang web liên quan.
hoạt động của thày và trò Nội dung
5. Nháy chuột trên một kết quả để
chuyển tới trang web tương ứng.
<b>Hs: </b> Thực hiện lại tại máy mình.
<b>Gv: </b> Quan sát hs thực hiện
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu Lưu tin.</b>
<b>Hs:</b> đọc thông tin sgk
<b>Gv:</b> <i>u cầu hs thực hiện tìm kiếm thơng</i>
<i>tin với từ khoá là <b>cảnh đẹp sapa</b>?</i>
<b>Hs:</b> Thực hiện và cho kết quả
<b>2. Tìm hiểu cách sử dụng từ khố</b>
<b>để tìm kiếm thơng tin.</b>
- Khi thực hiện tìm kiếm với dấu
“” ta thấy kết quả tìm kiếm cụ thể
hơn
<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. </b>
Phần ghi nhớ ở SGK
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
Xem bi thc hnh tip theo
<i><b>Ngày soạn: 23 /09 /2009</b></i>
TiÕt10: BÀI TH<b>Ự</b>C HÀNH S<b>Ố</b> 2
<b>TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET (T2)</b>
<b>A. MỤC TIÊU : </b>
- Biết tìm kiếm thơng tin trên web về lịch sử dựng nước
- Biết tìm kiếm thông tin trên web về ứng dụng của tin học
- Biết tìm kiếm hình ảnh.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
Giáo án, SGK.
Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I. Ổn định</b>
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
<b>III. Bài Mới:</b>
hoạt động của thày và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tìm kiếm thông tin trên web về lịch sử dụng nước</b>
<b>Gv: </b> yêu cầu hs đọc thông tin SGK
<b>Hs: </b> đọc thông tin SGK
<b>Gv: </b><i>yêu cầu hs thực hiện bài tập 3</i>
<b>Hs: </b>thực hiện.
Gv: Kết quả tìm kiếm:
<b>Gv: </b><i>Em hãy so sánh số lượng các trang</i>
<i>web tronmg 2 lần tìm kiếm</i>
<b>Hs: </b> trả lời.
<b>3. Tìm kiếm thơng tin trên Web</b>
<b>về lịch sử dựng nước.</b>
- Mở máy tìm kiếm
- Gõ từ khoá lịch sử dựng nước
- Quan sát kết quả
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu Lưu tin.</b>
<b>Gv:</b> u cầu hs đọc thơng tin sgk
<b>Hs:</b> đọc thông tin sgk
<b>Gv:</b> <i>Yêu cầu hs thực hiện tìm kiếm thơng</i>
<i>tin với từ khố là <b>ứng dụng của tin học.</b></i>
<b>Gv: </b>Ứng dụng của Tin học được ứng dụng
trong rất nhiều lĩnh vực. Em hãy chọn một
vài lĩnh vực và tìm kiếm thơng tin rồi lưu
vào máy?
<b>Hs: </b>Thực hiện
<b>Gv: </b> <i>Quan sát và chấm kết quả.</i>
<b>4. Tìm kiếm thơng tin trên web</b>
<b>về ứng dụng của Tin học</b>
Ví dụ: “nhà trường”, “dạy học”, “
văn phòng”. …
hoạt động của thày và trị Nội dung
<b>Gv:</b> yẽu cầu hs ủóc thõng tin sgk
<b>Hs:</b> đọc thơng tin sgk
<b>Gv:</b> <i>u cầu hs thực hiện tìm kiếm thơng</i>
<i>tin với từ khoá là <b>hoa đẹp.</b></i>
<b>Hs: </b>Thực hiện với kết quả
<b>5. Tìm kiếm hình ảnh</b>
Tìm với từ khố: “hoa đẹp”.
<b>IV. Cđng cè kiÕn thøc. </b>
Phần ghi nhớ ở SGK
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
Xem trước bài học số 4: “Thư điện tử”
<i><b>Ngµy so¹n: 04 /10 /2009</b></i>
TiÕt 11:
Bài 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ
<b>A. MỤC TIÊU</b>
- Hiểu thư điện tử là gì?
- Hiểu hệ thống thư điện tử hoạt động là như thế nào?
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án, SGK.
<b>2. Học sinh :</b> Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I. n định</b>
<b>II. Bài cũ: </b>Lồng vào trong quá trình dạy học
<b>III. Triển khai bài mới:</b>
hoạt động của thày và trò Nội dung
<b>Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu thử ủieọn tửỷ laứ gỡ?</b>
<b>Gv: </b> yêu cầu hs đọc thông tin SGK
<b>Hs: </b> đọc thông tin SGK
<b>Gv: </b><i>Từ xa xưa ông cha ta thực hiện trao đổi</i>
<i>thông tin cần thiết như thế nào?</i>
<b>Hs: </b> bằng các hệ thống dịch vụ xã hội như
bưu điện, chuyển phát nhanh.
<b>Gv: </b><i>khi thực hiện trao đổi thông tin với hệ</i>
<i>thống dịch vụ như thế thì điều gì xẩy ra?</i>
<b>Hs: </b> quá trình trao đổi thơng tin chậm, dễ sai
sót.
<b>Gv: </b> Để việc trao đổi thơng tin nhanh và
chính xác thì mạng máy tính và đặc biệt là
Internet ra đời thì việc sử dụng thư điện tử,
việc viết, gửi và nhận thư đều được thực hiện
bằng máy tính.
<b>Gv: </b><i>Vậy thư điện tử là gì?</i>
<b>Hs: </b>
<b>Gv: </b>ghi bảng
<b>Gv: </b><i>Nêu ưu điểm của dịch vụ thư điện tử?</i>
<b>Hs: </b>
<b>1. Thư điện tử là gì?</b>
Thư điện tử là dịch vụ chuyển
thư dưới dạng số trên mạng
máy tính thơng qua các <i><b>hộp thư</b></i>
<i><b>điện tử </b></i>
* Ưu điểm của dịch vụ thư điện
tử
Chi phí thấp, thời gian chuyển
gần như tức thời, một người có
thể gửi đồng thời cho nhiều
người khác, có thể gửi kèm
tệp….
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu hệ thống thư điện tử</b>
<b>Gv:</b> yêu cầu hs đọc thông tin sgk
<b>Hs:</b> đọc thông tin sgk
<b>Gv:</b> <i>Em hãy quan sát hình dưới đây và mơ tả</i>
<i>lại q trình gửi một bức thư từ Hà Nội đến</i>
<i>thành phố Hồ Chớ Minh theo phng phỏp</i>
<i>truyn thng? </i>
điện Thành phố Hồ ChÝ Minh
Ngườ i gửi: Hàà
Địa chỉ: ..., Hà Nội
Ngườ i nhận: Minh
Địa chỉ: ..., Hồ Chí Minh
Bư uđiện Hà Nội Bư u
<b>Hs:</b> quan sát và trả lời
<b>Gv: </b>nhận xét ghi baûng.
<b>Gv:</b> <i>Việc gửi và nhận thư điện tử cũng được</i>
<b>2. Hệ thống thư điện tử</b>
<b>* </b> Các bước gửi thư truyền
thống:
1. Người bỏ thư đã có địa chỉ
chính xác của người nhận vào
thùng thư.
2. Nhân viên bưu điện tại Hà
Nội tập hợp mọi thư cần gửi
vào thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thư được chuyển vào thành
phố Hồ Chí Minh qua hệ thống
vận chuyển của bưu điện.
4. Nhân viên bưu điện tại thành
hoạt động của thày và trò Nội dung
<i>thửùc hieọn tửụng tửù nhử gửỷi thử truyền thoỏng.</i>
<i>Muốn thực hiện được q trình gửi thư thì</i>
<i>người gửi và nhận cần phải có cái gì?</i>
<b>Hs: </b>phải có một tài khoản điện tử để có địa
chỉ gửi và nhận thư.
<b>Gv: </b> <i>Quan sát hình dưới đây và mơ ta q</i>
<i>trình gửi một bức thư điện t?</i>
Internet
Máyưchủưthư điệnưtử Máyưchủưthư điệnưtử
Ng inhn
Ng igi
Gửiưthư
Nhận th
<b>Hs</b>: Quan sỏt v trả lời
<b>Gv: </b>nhận xét và ghi bảng .
phố Hồ Chí Minh chuyển đến
* Quá trình thực hiện gửi thư
điện tử:
Các máy chủ được cài đặt phần
mềm quản lí thư điện tử, được
gọi là máy chủ điện tử, sẽ là
bưu điện, còn hệ thống vận
chuyển của bưu điện chính là
mạng máy tính. Cả người gửi
và người nhận đều sử dụng máy
tính với các phần mềm thích
hợp để soạn và gửi, nhận thư.
<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. </b>
<b>Gv: </b>Hệ thống lại kiến thức của bài.
<i> Câu 1: Hãy mô tả lại hệ thống hoạt động của thư điện tử. Mơ hình này có điểm </i>
<i>gì giống và khác với mơ hình chuyển thư truyền thống?</i>
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>Xem trước mục 3. Mở ti khon, gi v nhn th in t.
Ngày soạn: 04 /10 /2009 TiÕt 12:
Bài 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ (tt)
- Biết thao tác mở tài khoản thư điện tử?
- Thực hiện được các thao tác nhận và gửi thư?
<b>B CHUAÅN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án, SGK.
<b>2. Học sinh:</b> Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I.Oån định:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
hoạt động của thày và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1: Mở tài khoản thư điện tử?</b>
hoạt động của thày và trò Nội dung
<b>Hs: </b> ủóc thõng tin SGK
<b>Gv: </b><i>Để có thể gửi/nhận thư điện tử, trước</i>
<i>hết ta phải làm gì?</i>
<b>Hs: </b> Mở <i><b> tài khoản thư điện tử</b></i>
<b>Gv: </b><i>Có thể mở <b>tài khoản thư điện tử </b>với</i>
<i>nhà cung cấp nào mà em biết?</i>
<b>Hs: </b> yahoo, google, …
<b>Gv: </b> <i> Sau khi mở tài khoản, nhà cung cấp</i>
<i>dịch vụ cấp cho người dùng cái gì?</i>
<b>Hs: </b>Cung cấp 1 hộp thư điện tử trên máy
chủ điện tử.
<b>Gv: </b><i>Một hộp thư điện tử có địa chỉ như thế</i>
<i>nào?</i>
<b>Hs: <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu</b>
<i><b>hộp thư></b></i>
<b>Gv: </b><i>Yêu cầu hs lấy ví dụ?</i>
<b>Hs: </b>lên bảng trình bày.
<b>thư điện tử</b>
<b> a. Mở tài khoản thư điện tử.</b>
* Sử dụng yahoo, google, … để
mở tài khoản điện tử
* Cung cấp 1 hộp thư điện tử trên
máy chủ điện tử.
* Cùng với hộp thư , người dùng
có <i><b>tên đăng nhập và mật khẩu</b></i>
dùng để truy cập thư điện tử. Hộp
thư được gắn với một <i><b>địa chỉ thư</b></i>
<i><b>điện tư</b></i>û.
<i>Một hộp thư điện tử có địa chỉ</i>
<i>như thế nào?</i>
<i><b><Tên đăng nhập>@<Tên máy</b></i>
<i><b>chủ lưu hộp thư>..</b></i>
Ví dụ:
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhận và gử thư</b>
<b>Gv:</b> yêu cầu hs đọc thông tin sgk
<b>Hs:</b> đọc thơng tin sgk
<b>Gv:</b> <i>Khi đã có hộp thư điện tử được lưu ở</i>
<i>máy chủ điện tử, muốn mở em phải làm gì?</i>
<b>Hs: </b>truy cập đến trang web như yahoo,
google, … để mở hộp thư điện tử.
<b>Gv:</b> <i>Em hãy nêu các bước thực hiện để truy</i>
<i>cập vào hộp thư điện tử?</i>
<b>Hs: </b>
1. Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư
điện tử.
2. Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng
cách gõ tên đănh nhập (tên người dùng),
mật khẩu rồi nhấn Enter (Hoặc nháy vào
nút đăng nhập).
<b>Gv: </b> Cho HS <i>Quan sát hình 1</i>
<b>Gv: </b><i>Sau khi đăng nhập xong thì kết quả như</i>
<i>thế nào?</i>
<b>b. Nhận và gửi thư</b>
<b>* </b>Các bước truy cập vào hộp thư
điện tử.
1. Truy cập trang web cung cấp
dịch vụ thư điện tử.
2. Đăng nhập vào hộp thư điện tử
bằng cách gõ tên đănh nhập (tên
người dùng), mật khẩu rồi nhấn
Enter (Hoặc nháy vào nút đăng
nhập).
<b>Hình 1</b>
hoạt động của thày và trị Nội dung
<b>Hs: </b>trang web seừ lieọt kẽ saựch thử ủieọn tửỷ ủaừ
nhận và lưu trong hộp thư dưới dạng liên
kết
<b>Gv: </b><i>yêu cầu hs quan sát hình 2</i>
<b>Gv: </b> <i>dịch vụ thư điện tử cung cấp những</i>
<i>chức năng như thế nào?</i>
<b>Hs:</b>
<b>Gv:</b><i> Để gửi được thư thì người thư phải ghi</i>
<i>rõ địa chỉ thư của người nhận</i><b> .</b>
<b>Hình 2</b>
* Chức năng chính của dịch vụ
thư điện tử:
- Mở và xem danh sách các thư
đã nhận và được lưu trong hộp
thư.
- Mở và đọc nội dung của một
bức thư cụ thể.
- Soạn thư và gửi thư cho một
hoặc nhiều người.
- Trả lời thư.
- Chuyển tiếp thư cho một người
khác.
<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. </b>
<b>Gv: </b>Hệ thống lại kiến thức của bài.
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
Học kĩ phần nội dung đã học.
Làm bài tập 1, 2.
Xem trước trước bài thực hành 3.
<i><b>Ngµy so¹n: 11 /10 /2009</b></i>
TiÕt 13: BÀI TH<b>Ự</b>C HÀNH S<b>Ố</b> 3
- Thực hiện được việc đăng kí hộp thư điện tử miễn phí.
- Biết đăng nhập hộp thư và đọc thư.
<b>B. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
Giáo án, SGK. Phòng máy.
<b>2. Học sinh</b>
Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I. Oån định</b>
<i>Câu 1: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết chúng ta phải làm gì?</i>
Hs: Phải đăng kí tài khoản thư điện tử.
<i>Câu 2: Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử?</i>
<i>Đáp án: </i>hs trả lời
Gv: nhận xét và cho điểm.
<b>III.Bài mới</b>
hoạt động của thày và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đăng kí hộp thư</b>
<b>Gv: </b> yêu cầu hs đọc thông tin SGK
<b>Hs: </b> đọc thơng tin SGK
<b>Gv: </b><i>Để đăng kí được hộp thư với Gmail ta</i>
<i>phải làm gì?</i>
<b>Hs: </b>
Khi trang web hiển thị lời chúc mừng, q
trình đăng kí đã thành cơng.
<b>Gv: </b><i>Làm mẫu</i>
<b>Hs: </b> Quan sát.
<b>Bài 1: Đăng kí hộp thư điện tử</b>
<i><b> Đăng kí hộp thư với Gmail</b></i>
1. Truy caäp trang web
www.google.com.vn
2. Nháy chuột vào Gmail xuất
hiện H38-sgk trang 41
3. Nháy nút tạo tài khoản để
đăng kí hộp thư mới.
4. Nhập các thơng tin cần thiết
vào mẫu đăng kí, trong đó quan
trong nhất là <i><b>tên</b></i> <i><b>đăng nhập và</b></i>
<i><b>mật khẩu </b></i>theo mẫu sau:
5. Nhập các kí tự trên màn hình
vào ơ xác định phía dưới.
6. Đọc các mục trong ơ Điều
khoản phục vụ, sau đó nháy nút
<i><b>Tơi chấp nhận, Hãy t</b>ạo tài</i>
<i>khoản của tôi.</i>
<b>Hoạt động 2: Đăng nhập hộp thư và đọc thư.</b>
<b>Gv:</b> yêu cầu hs đọc thông tin sgk
<b>Hs:</b> đọc thông tin sgk
<b>Gv:</b> <i>Em hãy nêu các bước thực hiện để truy</i>
<i>cập vào hộp thư điện tử em vừa lập được?</i>
<b>Hs: </b>
1. Truy cập website: www.google.com.vn và
nháy vào Gmail.
2. Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng cách
gõ tên đănh nhập (tên người dùng), mật khẩu
<b>Bài 2. Đăng nhập hộp thư và</b>
<b>đọc thư</b>
1. Truy cập website:
www.google.com.vn và nháy
vào Gmail.
2. Đăng nhập vào hộp thư điện
hoạt động của thày và trò Nội dung
rồi nhấn Enter (Hoặc nháy vào nút đăng
nhập).
3. Nháy chuột trên tiêu đề thư để đọc thư.
<b>Gv: </b><i>yêu cầu hs quan sát.</i>
<b>Hs: </b>quan sát.
<b>Gv: </b><i>Làm mẫu.</i>
<b>Hs: </b>quan sát.
<b>Gv:</b><i> u cầu hs thực hiện tại máy của mình.</i>
đăng nhập).
3. Nháy chuột trên tiêu đề thư
để đọc thư.
<b>IV. Cñng cè kiÕn thøc. </b>
<i><b> Gv:</b> Khi thực hiện các thao tác các em thường mắc những lỗi gì?</i>
Hs:Vì chúng ta để font tiếng việt nên gõ tên tài khoản và mật khẩu thường có
chữ việt. Nên khi đăng nhập không thực hiện được.
<b>Gv: </b>Khi thực hiện các thao tác trên Internet thì các em nên để chế độ tiếng anh
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
Làm lại những nội dung đã học.
Làm trước bài 3,4.
<i><b>Ngµy so¹n: 11 /10 /2009</b></i>
TiÕt 14: BÀI TH<b>Ự</b>C HÀNH S<b>Ố</b> 3
- Thực hiện được việc soạn thư và gửi thư.
- Thực hiện được gửi thư trả lời.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Giáo án, SGK. Phòng máy.
<b>2. Học sinh:</b> Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I.Oån định:</b>
<b>II.Bài cũ:</b>
<b>III.Bài mới:</b>
hoạt động của thày và trò Nội dung
<b>Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu soaùn vaứ gửỷi thử.</b>
<b>Gv: </b> yêu cầu hs đọc thông tin SGK
<b>Hs: </b> đọc thông tin SGK
<b>Gv: </b><i>Để soạn thư và gửi thư được ta làm như</i>
<i>thế nào?</i>
<b>Hs: </b>
<i><b> Đăng kí hộp thư với Gmail</b></i>
1. Nháy vào mục để soạn thư
mới. Cửa sổ soạn thư sẽ được như sau:
2. Gõ địa chỉ người nhận vào ô tới, gõ tiêu đề
thư vào ô Chủ đề và gõ nội dung vào ơ trống
phía dưới.
3. Nháy nút để gửi thư.
Gv: Làm mẫu
Hs: quan sát và thực hiện trên máy
<b>Bài 3: soạn và gửi thư.</b>
<i><b>Đăng kí hộp thư với Gmail</b></i>
1. Nháy vào mục
để soạn thư mới. Cửa sổ soạn
xuất hiện.
2. Gõ địa chỉ người nhận vào
ô tới, gõ tiêu đề thư vào ơ
Chủ đề và gõ nội dung vào ơ
trống phía dưới.
3. Nháy nút để gửi thư.
* Ta có thể gửi một thư cho
nhiều địa chỉ nhận bằng cách
chỉ cần nhập các địa chỉ vào ô
tới và phân cách nhau bởi dấu
phẩy (,).
* Có thể gửi thư điện tử với
<b> c</b>họn tệp đính kèm
trong cửa sổ được mở ra sau
đó.
<b>Hoạt động 2: Gửi thư trả lời.</b>
<b>Gv:</b> yêu cầu hs đọc thông tin sgk
<b>Hs:</b> đọc thông tin sgk
<b>Gv:</b> <i>Để trả lời một thư em thực hiện như thế</i>
<i>nào?</i>
<b>Hs: </b>
1. Nháy chuột trên liên kết để mở hộp thư cần
trả lời.
2. Nháy tại nút <i><b>Trả lơi. </b></i>Quan sát thấy địa chỉ
của người gửi được tự động điền vào ô tới.
3. Gõ nội dung thư trả lời vào ơ trống phía
dưới.
Nháy nút để gửi thư đi.
<b>Gv: </b><i>Khi không sử dụng đến hộp thư nữa thì em</i>
<b>Bài 2. Đăng nhập hộp thư</b>
<b>và đọc thư</b>
1. Truy caäp website:
www.google.com.vn và nháy
vào Gmail.
2. Đăng nhập vào hộp thư
điện tử bằng cách gõ tên đănh
nhập (tên người dùng), mật
khẩu rồi nhấn Enter (Hoặc
hoạt động của thày và trò Nội dung
<i>phaỷi laứm gỡ?</i>
<b>Hs: </b>Phải nháy vào để thốt.
<b>Gv: </b><i>Tại sao lại phải đăng xuấ?.</i>
<b>Hs: </b>Vì tránh người khác sử dụng hộp thư của
mình.
<b>Gv:</b><i> Làm mẫu.</i>
<b>Hs:</b><i> Quan sát</i>
<b>Gv:</b><i> u cầu hs thực hiện.</i>
<b>Hs</b><i>: thực hiện tại máy của mình.</i>
3. Nháy chuột trên tiêu đề thư
để đọc thư.
<b>IV. HỆ THỐNG CỦNG CỐ</b>
<b>Gv: </b>Hệ thống lại kiến thức của bài.
<i><b> Gv:</b> Khi thực hiện các thao tác các em thường mắc những lỗi gì?</i>
Hs:Vì chúng ta để font tiếng việt nên gõ tên tài khoản và mật khẩu thường có
chữ việt. Nên khi đăng nhập không thực hiện được.
<b>Gv: </b>Khi thực hiện các thao tác trên Internet thì các em nên để chế độ tiếng anh.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
<b>VI. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØØ</b>
Làm lại những nội dung đã học.
Xem trước bài 5.
Ngµy so¹n: 24 /10 /2009 TiÕt 15:
<b>Bài 5:</b>
- Biết các dạng thông tin trên trang web
- Biết PhÇn mỊm thiÕt kÕ trang web Kompozer
- Biết cách mở, lưu trang web.
<b>B. ChuÈn bÞ </b>
<i><b> - Gv: Giáo án, máy tính, bảng phụ</b></i>
<i><b> - Hs: Đọc trớc bài, SGK, </b></i>
<b>C. Tiến trình tiết dạy </b>
<b> I.Ổn đinh :</b>
<b> II. KiĨm tra bµi cđ</b>
<i>GV gọi HS nhắc lại thế nào là trang web? Trang web đợc trình bày dới dạng gì?</i>
<i><b> III. Bài mới : Gv giới thiệu bài, nêu mục tiêu tiết học</b></i>
hoạt động của thày và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 : Các dạng thơng tin trên trang web</b>
G: Trang web là gi?
H:trả lời:Trang web là một siêu văn
bản đợc gán địa chỉ truy cập trên
Internet
GV: đặt vấn đề nh sgk và mở trang
web hoahoctro.vn cho HS quan sát
? Trang web chứa những dạng thơng
tin nào
HS: th¶o ln tr¶ lêi
GV: nhËn xÐt
GV: Quan s¸t h×nh 43.SGK- T45
cho biÕt trang web cã các thành
phần nào?
H: trả lời
GV nhận xét vµ chèt
Tuy nội dung phong phú nhng trang
<b>1. Các dạng thông tin trên trang web</b>
<b>Hoạt động 2 : Phần mềm thiết kế trang web Kompozer</b>
? Nêu cách khởi động phần mềm
Kompozer .
HS: Nháy đúp . ,
G: Y/c HS quan s¸t H44.SGK cho
biết các thành phần trên màn hình
chính
HS: trả lời
GV: nhận xét và chốt nội dung
Màn hình chÝnh cña Kompozer:
Gåm
Cã thanh bảng chọn, thanh công cụ,
cửa sổ soạn thảo.
GV: Tng t nh các phần mềm soạn
thảo văn bản khác, ta có thể mở tệp
đã có hoặc lu lại những tệp bằng
lệnh nào?
HS: th¶o luËn nhãm tr¶ lêi
GV nhận xét và chốt
<i><b>b) Tạo, mở và lu trang web</b></i>
- Nút công cụ để tạo tệp HTLM mới
hoạt động của thày và trò Nội dung
HS quan sát H.45 - Thấy có các
trang chứa các tệp HTML đang mở,
có Nút để đóng tệp HTML hiện thời
HS quan sát H.46 để thấy mở tệp
HS quan sát H.47 để thấy vic lu
ln u tiờn
của sổ soạn thảo hiƯn ra.
- Nút cơng cụ để mở tệp HTLM đã có,
chọn tệp HTLM trên hộp thoại và nháy nút
Open
- Nút công cụ để lu lại tệp hiện thời.
- Nháy nút để đóng trang HTLM
<b>IV. Củng cố kiến thức. </b>
HS: nhắc lại các dạng thông tin trên trang web?
? Phần mềm Kompozer để làm gì. Có các thành phần gì?
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
<b> - Häc bµi , häc thc ghi nhí</b>
- Tr¶ lêi các câu hỏi trong SGK vào vở
Ngày soạn: 24 /10 /2009
TiÕt 16:
<b>Bài 5:</b>
- Biết cách mở, lưu trang web.
- Bit soạn thảo trang web
-BiÕt chÌn hình ảnh vào trang web, biết tạo liên kết
<b>B. Chuẩn bị </b>
<i><b> - Gv: Giáo án, máy tính, bảng phụ</b></i>
<i><b> - Hs: Đọc trớc bài, SGK, </b></i>
<b>C. Tiến trình tiết dạy </b>
I.Ổn đinh :
<b> II. KiĨm tra bµi cđ</b>
<i><b> III. Bµi míi : </b></i>
Hoạt động của gv và hs Nội dung
<b>Hoạt động 3 : Soạn thảo trang web</b>
GV: Ta có th son tho trang web
nh soạn thảo word
? Ví dụ
? Vậy ta cần phải định dạng nh thế
nào.
HS: Th¶o luận nhóm trả lời câu hỏi
<b>3. Soạn thảo trang web</b>
soạn thảo trang web nh soạn thảo word
HS quan sát H.49 để thấy rõ cỏc
nh dng
HS: HS lắng nghe và ghi vở
GV thực hiện thao tác trên máy
Cỏc nh dng sau:
<b>Hot ng 4: Chốn hình ảnh vào trang web</b>
GV: khi muốn chèn hình ảnh chỳng
ta cần phải có sắn tệp ảnh
<i><b>? Nêu thao tác chèn hình ản.</b></i>
HS: thảo luận nhóm trả lời
- Trên hộp thoại xuất hiện, nhập
đ-ờng dẫn và tên tệp ảnh muốn chèn
vào ô Image Location
- Gõ nội dung ngắn mô tả tệp ảnh
vào ô Toopltip.
- Dòng chữ này sẽ xuất hiện khi con
trỏ chuột đến hình ảnh trong khi
duyệt web.
- Nháy OK để hoàn thành chèn ảnh.
GV: Ta có thể nháy chuột vào nút
bên phải ô Image Location để
mở hộp thoại tìm tệp ảnh
GV thùc hiƯn thao tác trên máy
<b>4. Chèn ảnh vào trang web</b>
- Chuyn con trỏ soạn thảo đến vị trí muốn
chèn ảnh và nháy chuột vào nút
<b>Hoạt động 5: Tạo liên kết</b>
web là gì?
HS: các liên kết.
? Đối tợng chứa liên kết có thể là gì?
HS: Đối tợng chứa liên kết có thể là
văn bản hoặc hình ảnh.
Trang web c liên kết với trang
web có thể nh tn?
HS: Trang web đợc liên kết cú th
<b>5. Tạo liên kết</b>
Thao tác tao liên kết:
- Chọn phần văn bản muốn liên kết
- Nhỏy nỳt trên thanh cơng cụ(hình 51)
- Nhập địa chỉ của trang web đích vào ô
Link Location. Nếu trang web đích thuc
cùng website hoặc website khác.
GV nhận xét và chốt
GV: trình bày các thao tác tạo liên
HS quan sát gv thực hiện trên máy.
GV: thao tác tạo liên kết hình ảnh
t-ơng tự nhng khác hộp thoại (H52)
cựng 1 website, nhỏy nỳt để tìm
- Nháy nút OK để kết thúc
<b>IV. Cđng cè kiÕn thøc. </b>
? Nªu cách soạn thảo trang web.
? Nêu cách chèn ảnh vào trang web.
? Cách tạo liên kết.
<b> ? Qua bài này cần nắm các kiến thức gì.</b>
<b>V-Rỳt kinh nghim :</b>
...
...
<b>VI. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>
<b> - Häc bµi , häc thc ghi nhí</b>
- Trả lời các câu hỏi trong SGK vào vở
- Xem tríc néi dung cđa bµi TH 4
Ngµy so¹n: 30/10 /2009
Tiết 17:
- H thống lại các kiến thức đã học về mạng máy tính và Internet nh:
Từ máy tính đến mạng máy tính, mạng thơng tin tồn cầu Internet, tìm kiếm
thơng tin trên Internet, th điện tử.
Học sinh biết xem các thông tin, tìm kiếm thơng tin, đọc th, soạn th và gửi th
in t
- Rèn luyện khả năng sử dụng mạng Internet
<b>B. Chn bÞ</b>
<b>1. Giáo viên :- SGK, máy tính nối mạng, bài tập ghi ở bảng phụ, .</b>
<b>2. Học sinh : -Ơn lại các bài đã học</b>
<b>C. TiÕn tr×nh tiÕt häc.</b>
<b> I. Bµi cị: KiĨm tra trong quá trình ôn tập.</b>
<b> II. Bài mới </b>
hot ng của thày và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1 : Lý thuyt</b>
<i>Bi 1: </i>
? Nhắc lại khái niệm mạng máy tính
HS: Nhắc lại khái niệm trang 5.
? Nhắc lại các thành phần của mạng.
HS nhắc lại các thành phần tr 6
? cách phân loại
? Nêu sự khác nhau giữa mạng có dây
và mạng không dây.
HS nêu 2 loại
? Nêu vai trò và lợi ích của mạng máy
tính.
<b>Bài 2:</b>
? Internet là gì.
? sự khác nhau giữa mạng Internet với
mạng LAN và WAN
HS nhắc lại K/n tr 11.
? Nêu các dịch vơ trªn internet.
<b>Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính</b>
- Kái niệm mạng máy tính: (Tr5 - SGK)
- Các thành phần của mạng:(Tr6 - SGK)
- Phân loại: 2 loi
- Vai trò và lợi ích của mạng máy tính
<b>Bài 2: mạng thông tin toàn cầu</b>
<b>Internet</b>
- Khái niệm Internet. ( SGK - tr 18)
- Dịch vụ trên Internet
+ tổ chức và khai thác thông tin trên Web.
+ Tìm kiếm thông tin.
+ Th điện tử.
hoạt động của thày và trò Nội dung
HS nêu nôị dung ghi nhớ trang 18
-sgk.
? Dịch vụ nào trên Internet đợc nhiều
ngời sử dụng nhất.
HS : dÞch vơ tỉ chøc vµ khai thác
thông tin
<i>Bài 3:</i>
? Siêu văn bản là gì.
? Sự khác nhau giữa siêu văn bản và
Web.
HS trang Web cú a
? Website l gỡ
? Nêu cách truy cập Web
HS: nhập Vietnamnet.vn
? Nhắc lại cách tìm kiếm thông tin
trên Web.
? Nêu các bớc sử dụng máy tìm kiếm.
HS: Truy cập máy tìm kiếm. ví dụ
nhập google.com.vn tại ô đ/c.
Gõ từ khóa vào ô gõ từ khóa. ví dụ
"hoa hong" -> enter.
GV thực hiện trên máy cho HS quan
sát
? trả lời câu hỏi 4 và 5 sgk ( tr 26)
HS trả lời tại lớp
<i><b>Bài 4: </b></i>
? Th điện tử là gì
? u điểm cđa th ®iƯn tư so víi th
trun thống
? Địa chỉ th điện tử có dạng nh thế
nào
?, m hp th in tử ta làm thế nào
? Phân biệt khái niệm hộp ht và địa
chỉ th.
+ Hội th¶o trùc tuyến.
+ Đào tạo qua mạng.
+ Thơng maịi điện tử
<b>Bài 3. tìm kiếm thông tin trên Internet</b>
- Siêu văn b¶n
- Web, Website.
- Truy cËp Web:
+ Tr×nh dut Web.
( Phần mềm: Internet Explorer -> nháy đúp
vào biểu tợng
+ Truy cập:Nhập a ch vo ụ a
ch -> enter
- Tìm kiếm thông tin:
+Máy tìm kiếm: ( Yahoo.com; ...)
+ Sử dụng máy tìm kiếm:
( Google.com.vn; ....)
<b>Bài 4: Th điện tử:</b>
- Khái niệm:
- Mở tài khoản th điện tử:
- Địa chỉ th điện tử có dạng:
<b>< tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lu hộp th></b>
- Nhận và gửi th:
<b>Hoạt động 2: Bài tập:</b>
<b>Bài tập 7: tr 10 (bảng phụ)</b>
HS lµm theo nhãm
<b>Bµi tËp 3, 4, 5: (sgk - tr 18)</b>
HS trả lời tại lớp
<b>Bài tập 6: tr 26</b>
HS lÊy vÝ dơ: (sgk tr23)
<b>Bµi tËp 7: tr 40.</b>
<b>HS trả lời đáp án B, C</b>
<b>Bµi tËp 7: tr 10:</b>
<b> a. Mạng LAN. b. Mạng WAN</b>
c. Mạng LAN
<b>Bài tập 3, 4, 5:tr 18</b>
<b>Bµi tËp 6: tr 26</b>
<b>Bµi tËp 7: tr 40</b>
B.
C.
<b>III. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
Ơn lại các kiến thức đã học, làm các bài tập đã ụn, chun b tit sau kim tra
mt tit.
Ngày soạn: 30/10 /2009
TiÕt 18:
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Kiểm tra lại các kiến thức đã học về mạng máy tính và Internet nh:
Từ máy tính đến mạng máy tính, mạng thơng tin tồn cầu Internet, tìm kiếm
thơng tin trên Internet, th điện tử.
Kiểm tra kỷ năng xem các thơng tin, tìm kiếm thông tin, đọc th, soạn th và gửi
th điện t
- Rèn luyện khả năng sử dụng mạng Internet
<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên </b>
- SGK, Đề kiểm tra (Phô tô) .
<b>2. Häc sinh </b>
Chuẩn bị để kiểm tra
<b>C. Ni dung kim tra:</b>
<b> Đề ra:</b>
<b>Câu 1: Theo em các mạng dới đây xếp vào loại nµo.</b>
A. Bốn máy tính và một máy in trong một phòng đợc nối với nhau bởi dây cáp
mạng để dùng chung máy in.
B. Máy tính ở Hà Nội kết nối với máy ở Huế để sao chép các tệp và gửi th điện tử.
C . Các máy ở 3 tầng liền nhau của một tòa nhà cao tầng đợc nối với nhau bằng dây
cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in.
<b>Câu 2: Các địa chỉ nào dới đây không phải là địa chỉ th điện tử.</b>
A.
B.
C. WWW.docbao.com,vn
D. WWW.google.com.vn
<b>Câu 3: Mạng máy tính là gì, nêu lợi ích của mạng máy tính.</b>
<b>Cõu 4: Internet là gì. Điểm khác biệt của internet so với các mạng máy tính thơng</b>
thờng khác, nêu một số dịch vụ của Internet, dịch vụ nào của Internet đợc nhiu
ngi s dng nht.
<b>Câu 5: Em hÃy nêu các bớc tìm kiếm thông tin trên Web về ứng dụng của tin häc</b>
trong nhµ trêng
<b> Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu 1: ( 1.5 điểm - mỗi ý đúng 0.5 điểm)</b>
A. LAN.
B. WAN.
C. LAN.
<b>Câu 2: ( 1.0 điểm - mỗi ý đúng 0.5 điểm)</b>
Các địa chỉ dới đây không phải là địa chỉ th điện t
C. WWW.docbao.com,vn
D. WWW.google.com.vn
<b>Câu 3: ( 3 điểm)</b>
* Mạng máy tính ( 1.0 điẻm)
L tp hp cỏc mỏy tớnh c nối với nhau cho phép dùng chung các tài nguyên nh:
Dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng.
* Lợi ích của mạng máy tính: ( 2.0 điểm - mỗi ý đúng0.5 điểm)
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị phần cứng.
- Dùng chung phÇn mỊm.
- Trao đổi thơng tin
<b>Câu 4: (3.5 im)</b>
* khái niệm Internet ( 0.5 điểm)
là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới
* Điểm kh¸c biƯt cđa internet so víi các mạng máy tính thông thờng khác:
<i>(1.0điểm)</i>
Mỏy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính đều tham gia vào Internet một cách tự
nguyện và bình đẳng.
* Nêu một số dịch vụ của Internet.: ( 1.5 điểm - mỗi ý đúng 0.25 điểm)
- Tổ chức và khai thác thông tin trờn Web.
- Tìm kiếm thông tin trên web.
- Th điện tử,
- Hội thảo trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.
- Thơng mại điện tử
* trong ú dch v Tổ chức và khai thác thông tin trên Web của Internet đợc nhiều
ngời sử dụng nhất. ( 0.5 điểm)
<b>C©u 5: ( 1.0 ®iĨm) </b>
các bớc tìm kiếm thông tin trên Web về ứng dụng của tin học trong nhà trờng:
- Khởi động trình duyệt.
- Nhập www.google.com.vn vào ô địa chỉ -> enter.
- nhËp tõ kho¸ "ung dung cua tin hoc trong nha truong" v ào ô gõ từ khoấ -> enter
<b>d.hớng dẫn-dặn dò</b>
Xem trớc bài thực hành 4
<i><b>Ngày soạn: 07/11 /2009</b></i>
Tiết 19: BÀI TH<b>Ự</b>C HÀNH S<b>Ố</b> 4
<i> 1. Kiến thức:</i> Làm quen với phần mềm Kompozer
<i>2. Kĩ năng: </i>Thực hiện đợc các lệnh trong phần mềm Kompozer
<i> </i> <i>3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, làm quen với phần mm</i>
Kompozer
<b>b. công tác Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Máy tính, máy chiếu, mạng internet.
- Tài liệu, giáo án.
<b>2. Học sinh:</b>
- Vở ghi, tµi liƯu.
<b>c. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. ổn định : </b>
<b>II. Bµi míi:</b>
hoạt động của thày và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn ban đầu</b>
<b>GV yêu cu HS c SGK v tr li cõu</b>
hỏi: Để tạo một trang web chúng ta cần
làm gì ?
HS : Cn thực hiện qua 4 bớc.
GV : Tại sao phải lựa chọn đề tài ?
HS : Cần lựa chọn những đề tài cần
nhiều ngời quan tâm hoặc đáp ứng nhu
cầu thông tin cho nhiều ngời.
GV : Tại sao phải chuẩn bị nội dung?
HS : Nội dung phải phù hợp với đề tài và
mục đích phổ biến thơng tin.
GV: Việc chuẩn bị nội dung gồm những
gì?
HS: Biên soạn hoặc su tầm, chỉnh sửa
GV: Tạo kịch bản nghĩa là làm gì?
HS: L xỏc định các trang web cần tạo,
<b>1. Các kiến thức cần thiết : </b>
- Lựa chọn đề tài.
- ChuÈn bÞ néi dung.
- Tạo kịch bản.
- Tạo trang web
hot động của thày và trò Nội dung
nội dung và cách thức b trớ cỏc dng
thông tin trên từng trang web và các liên
kết giữa các trang web...
GV: Sau khi chuẩn bị xong thì cơng việc
cuối cùng là lựa chọn phần mềm để tạo
trang web.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn thờng xuyên</b>
GV: Yêu cầu HS đọc SGK để ghi nhớ
đ-ợc ý nghĩa các nút lệnh của phần mềm.
HS có thể định dạng thử vn bn hiu
rừ hn.
HS chèn thử hình ảnh và tạo liên kết.
HS thoát khỏi phần mềm
<b>1.</b>Nội dung thực hành
<i><b>Bi 1. Khi ng v tỡm hiu </b></i>
<i><b>Kompozer </b></i>
<b>1.</b> Tìm hiểu màn hình lµm viƯc cđa
Kompozer.
<b>2.</b> Quan sát các lệnh trong bảng chọn
đó.
<b>3.</b> Sử dụng các nút lệnh để định dạng
văn bản:
<b>4.</b> Dùng các nút lệnh: (để chèn
hình ảnh) và (để tạo liên kết) và
quan sát các thành phần trên các hộp
thoại hiện ra sau đó.
<b>5.</b> Tho¸t khái Kompozer, nhng kh«ng
lu trang web.
<b>III.Tổng kết đánh giá :</b>
<b>Kim tra ỏnh giỏ</b>
<b>o</b> Nêu cách soạn thảo trang web?
<b>o</b> Nêu cách chèn ảnh vào trang web?
<b>o</b> Cách tạo liên kết?
<b>Hớng dẫn về nhà:</b>
<b>o</b> Học bài và xem lại bài
<b>o</b> Trả lời các câu hỏi trong SGK vào vở
<b>o</b> Xem trớc nội dung của bài 2 bài TH04
<i><b>Ngày soạn: 07/11 /2009</b></i>
TiÕt 20: BÀI TH<b>Ự</b>C HÀNH S<b>Ố</b> 4
<i> 1. Kiến thức:</i> Tạo đợc trang web bằng phần mềm Kompozer
<i>2. Kĩ năng: </i>Tạo trang web đơn giản, có liên kết bằng phần mềm
<i> </i> <i>3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, làm quen với phần mm</i>
Kompozer
<b>b. công tác Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Máy tính, máy chiếu, mạng internet.
- Tài liệu, giáo án.
<b>2. Học sinh:</b>
<b>I. ổn định trật tự : </b>
<b>II. Bài mới:</b>
hoạt động của thày và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tạo trang web bằng Kompozer </b>
HS đọc đề bài SGK
Tho lun nhúm.
Tiến hành tạo trang web theo các bớc.
GV: chiếu bài các nhóm.
HS: Nhóm khác nhận xét.
GV: Chấm điểm các nhóm
<i><b>Bài 2. Tạo trang web b»ng</b></i>
<i><b>Kompozer </b></i>
Tạo trang web về câu lạc bộ văn nghệ
của lớp. Trang web dự tính sẽ có các
thơng tin về tên, địa chỉ, địa chỉ
<b>2.</b> T¹o trang chđ gåm c¸c thông tin
sau đây:
Tiờu đề chính của trang web:
Câu lạc bộ Văn nghệ;
Tờn lp, tờn trờng; địa chỉ, địa
chỉ trang web, địa chỉ E-mail;
Ba mục: Thành viên, Hoạt
động, Hình ảnh.
Phía trên trang web là một hình
ảnh đợc sử dụng làm biểu trng
của trang web.
Lu trang web với tên Cau lac bo
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh thực hiện tại máy của mình</b>
Gv: yêu cầu hs thực hiện tại máy cđa
m×nh ngåi
Hs : thùc hiƯn.
Gv : Giải đáp những thắc mắc của học
sinh trong quá trình làm bài.
Häc sinh thùc hiƯn néi dung bµi 2 lên
máy của mình ngồi.
<b>III.Tng kt ỏnh giỏ :</b>
<b>Kim tra ỏnh giỏ</b>
<b>o</b> Nêu cách soạn thảo trang web?
<b>o</b> Nêu cách chèn ảnh vào trang web?
<b>o</b> Cách tạo liên kết?
<b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
<b>o</b> Học bài và xem lại bài.
<b>o</b> Đọc bài đọc thêm 3.
<b>o</b> Xem tiếp bài TH 4.