Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.61 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên ………...
Lớp. 8 …
<b>đề thi kiểm tra chất lợng học kì II</b>
<b>Năm học 2009 - 2010</b>
<b>Môn Công Nghệ </b>–<b> lớp 8</b>
<i>Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan. (6 điểm)</b>
* Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
<b>Câu 1. Năng lượng đầu vào của nồi cơm điện là:</b>
A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Quang năng.
<b>Câu 2. Nồi cơm điện ghi 240V - 700W sử dụng với nguồn điện nào sau đây là phù hợp </b>
nhất?
A. 210V B. 250V C. 360V D. 220V
<b>Câu 3. Máy biến áp 1 pha gồm hai bộ phận chính là:</b>
A. Lõi thép và dây cuốn. B. Lá thép và dây cuốn.
C. Dây cuốn thứ cấp và sơ cấp. D. Vỏ và dây cuốn.
<b>Câu 4. Nhìn vào kí hiệu hình bên em hãy cho biết máy biến áp này là loại gì?</b>
A. Giảm áp
B. Tăng áp U2
C. Vừa tăng áp, vừa giảm áp U1
D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 5. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày từ:</b>
A. 16h<sub> – 21</sub>h<sub> B. 17</sub>h<sub> – 23</sub>h<sub> C. 10</sub>h<sub> – 14</sub>h<sub> </sub><sub>D</sub><sub>. 18</sub>h<sub> – 22</sub>h<sub> </sub>
<b>Câu 6. Thiết bị đóng cắt mạch điện gồm :</b>
A. Cầu chì, aptomat. B. Ổ điện
C. Công tắc, cầu dao. D. Phích cắm điện.
<b>Câu 7. Thiết bị lấy điện gồm:</b>
A. Công tắc, cầu dao. B. Ổ điện, phích cắm điện.
C. Cầu chì, aptomat. D. Cả A, B, C
<b>Câu 8. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là:</b>
A. Dây chảy. B. Các cực giữ dây. C. Vỏ. D. Nắp đậy.
<b>Câu 9. Thiết bị bảo vệ mạch điện là :</b>
A. Cầu dao, ổ điện. B. Phích cắm điện.
C. Cầu chì. D. Cơng tắc.
<b>Câu 10. Cơng tắc nào dưới đây có số liệu kĩ thuật phù hợp với mạng điện gia đình?</b>
A. 270V – 5A. B. 250V – 5A. C. 300V – 4A. D. 110V – 4A.
<b>* Hãy tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ (…) để hoàn thành câu.</b>
<b>Câu 12. Khi sảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải ……….. tăng quá giá trị định </b>
<b>II. Phần tự luận ( 4 điểm )</b>
<b>Cõu 1. Tớnh toỏn tiờu thụ điện năng của đồ dựng điện gia đỡnh trong ngày, thỏng.</b>
TT Tên đồ dùng điện Cơng suất
®iƯn P(w) Sè lg Thêi gian sư dơngtrong ngµy t (h) Tiêu thụ điện năngtrong ngày A(wh)
1 ốn si t 75 2 3.5
2 Quạt điện 45 1 4.5
3 Ti vi 85 1 3.5
4 Nồi cơm điện 650 1 1.5
a. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là : A =
b. Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng (30 ngày )là : A =
<b>Cõu 2. Em hóy quan sỏt sơ đồ sau. </b> A
O
a. Nêu tên gọi và chức năng của từng phần tử trong sơ đồ.
b. Sơ đồ này vẽ đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.