Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chuyên đề chuỗi phản ứng hóa học về phi kim có đáp án chi tiết môn Hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>CHUYÊN ĐỀ CHUỖI PHẢN ỨNG HÓA HỌC VỀ PHI KIM </b>


<b>A- Lý thuyết và phương pháp giải </b>


→ Ở dạng bài tập này học sinh cần nhớ rõ về tính chất hóa học của phi kim và các hợp chất của nó, đồng
thời nhớ rõ các phương trình phản ứng của từng chất.


<b>B- Bài tập vận dụng </b>


<b>Bài 1: Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau: </b>
<b>a. Cl</b>2 → NaCl → HCl → CuCl2 →AgCl


<b>b. Cl</b>2 → HCl → AgCl → Cl2 → Br2 →I2


<b>c. MnO</b>2 → Cl2 → KCl → HCl → Cl2 → CaOCl2


<b>Hướng dẫn: </b>


<b>a. Cl</b>2 + 2Na → 2NaCl


2NaCl + H2SO4 đ → Na2SO4 + 2HCl


2HCl + CuO →CuCl2 + H2O


2CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓


<b>b. Cl</b>2 + H2 −a/s→ 2HCl


HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3



2AgCl −đ/p→ 2Ag ↓ + Cl2


Cl2 + 2NaBr →2NaCl + Br2


Br2+ 2NaI → 2NaBr + I2


<b>c. MnO</b>2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2


Cl2 + 2K → 2KCl


2KCl + H2SO4 đ,n → K2SO4 + 2HCl↑


6HCl + KClO3 → KCl + 3H2O + 3Cl2 ↑


Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O


<b>Bài 2: Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ: </b>
<b>a. HCl + ? → Cl</b>2<b> + ? + ? b. ? + ? →CuCl</b>2 + ?


<b>c. HCl + ? →CO</b>2<b> + ? + ? d. HCl + ? →AgCl + ? </b>


<b>e. KCl + ? →KOH + ? + ? f. Cl</b>2 + ? →HClO + ?


<b>g. Cl</b>2<b> + ? NaClO + ? + ? h. Cl</b>2 + ? → CaOCl2 + ?


<b>i. CaOCl</b>2<b> + ? → HClO + ? k. NaClO + ? → NaHCO</b>3 + ?


<b>Hướng dẫn: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>b. CuO + HCl → CuCl</b>2 + H2O


<b>c. HCl + Na</b>2CO3 → CO2 + NaCl + H2O


<b>d. HCl + AgNO</b>3 → AgCl ↓ + HNO3


<b>e. KCl + H</b>2O −đpdd cmn→ KOH + Cl2 + H2O


<b>f. Cl</b>2 + H2O → HClO + HCl


<b>g. Cl</b>2 + NaOH → NaClO + NaCl + H2O


<b>h. Cl</b>2 + Ca(OH)2 đặc → CaOCl2 + H2O


<b>i. CaOCl</b>2 + HCl → HClO + CaCl2


<b>k. NaClO + H</b>2CO3 → NaHCO3 + HClO


C- Bài tập trắc nghiệm
<b>Bài 1: Xác định A, B, C: </b>


HCl + MnO2 → A↑ + B + C (lỏng)


A + C −a/s<sub>→ D + E↑ </sub>


D + Ca(OH)2 → G + C



F + E −to<sub>→ C </sub>


F + A → D


<b>A. Cl</b>2, HCl, H2<b> B. Cl</b>2, MnCl2, H2O


<b>C. Cl</b>2, O2, H2<b> D. Cl</b>2, MnCl2, H2


<b>Bài 2: Đốt C trong khơng khí ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí A</b>1. Cho A1 tác dụng với CuO nung


nóng thu được khí A2 và hỗn hợp A3. Cho A2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thì thu được kết tủa A4 và


dung dịch A5. Cho A5 tác dụng với Ca(OH)2 lại thu được A4. Nung A4 ta lại thu được A2. Cho biết A1,


A2, A3, A4, A5 là chất gì?


<b>A. A</b>1 là CO, CO2; A2 là CO2; A3 là Cu, CuO dư; A4 là CaCO3; A5 là Ca(HCO3)2.


<b>B. A</b>1 là CO, CO2; A2 là CO; A3 là Cu, CuO dư; A4 là CaCO3; A5 là Ca(HCO3)2.


<b>C. A</b>1 là CO, CO2; A2 là CO2; A3 là Cu, CuO dư; A4 là Ca(HCO3)2; A5 là CaCO3.


<b>D. Đáp án khác </b>


<b>Bài 3: Đốt cháy cacbon trong oxi ở nhiệt độ cao được hỗn hợp khí A. Cho A tác dụng với FeO nung </b>
nóng được khí B và hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa K
và dung dịch D, đun sôi D lại thu được kết tủa K. Cho C tan trong dung dịch HCl, thu được khí và dung
dịch E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa hiđroxit F. Nung F trong khơng khí tới khối
lượng không đổi thu được chất rắn G. Xác định các chất E, F, G.



<b>A. FeCl</b>2, Fe(OH)2, Fe2O3


<b>B. FeCl</b>3, Fe(OH)3, Fe2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>D. FeCl</b>3, Fe(OH)3, FeO


<b>Đáp án </b>


1. B 2. A 3. A


<b>Bài 1: </b>


HCl + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + H2O (lỏng)


A B C
Cl2 + H2O −a/s→ + E↑


D + Ca(OH)2 → G + C


F + E −to<sub>→ C </sub>


F + A → D
<b>Bài 2: </b>


A1 là CO, CO2; A2 là CO2; A3 là Cu, CuO dư; A4 là CaCO3; A5 là Ca(HCO3)2.


PTPU chứng minh:


C + O2 → CO2


CO + CuO → Cu + CO2


CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2


⇒ Chọn A.
<b>Bài 3: </b>


Rắn C là: Fe, FeO dư.


Rắn C tác dụng với HCl thu được muối FeCl2 (dd E)


Cho E tác dụng với NaOH thu được kết tủa Fe(OH)2 (F)


Nung F trong khơng khí được Fe2O3 (G).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>




<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×