Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bai giang mon tu tuong ho chi minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN</b>
<b>MƠN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN</b>


- Phần lý luận kinh tế chungPhần lý luận kinh tế chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>





ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP, CHỨC NĂNG



ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP, CHỨC NĂNG



CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊ NIN



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III. Phương pháp nghiên cứu của KTCT



III. Phương pháp nghiên cứu của KTCT



<b>CHƯƠNG I GỒM 4 PHẦN:</b>


<b>CHƯƠNG I GỒM 4 PHẦN:</b>


I. Lược sử hình thành và phát triển mơn KTCT



I. Lược sử hình thành và phát triển môn KTCT



II. Đối tượng của KTCT Mác- Lênin




II. Đối tượng của KTCT Mác- Lênin



IV. Chức năng và ý nghĩa của việc nghiên



IV. Chức năng và ý nghĩa của việc nghiên



cứu KTCT Mác- Lờnin



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. L ợc sử hình thành và phát triển môn kinh tế chính trị



I. L c s hình thành và phát triển mơn kinh tế chính trị


<i><b>Trinh </b></i>


<i><b>nhận thức</b></i>


<i><b>Tiến trình lịch sử</b></i>


<b>CNTT</b>


<b>CNTN</b>


<b>KTCT </b>
<b>CDA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>



<b> </b>

<b>1. Nền sản xuất xã hội</b>

<b><sub>1. Nền sản xuất xã hội</sub></b>


<i><b>1.1. Sản xuất của cải vật chất và vai trị của nó</b></i>


<i><b>1.1. Sản xuất của cải vật chất và vai trị của nó</b></i>





- Khái niệm- Khái niệm:: Sản xuất của cải vật chất là Sản xuất của cải vật chất là
quá trình con người tác động vào tự nhiên,
quá trình con người tác động vào tự nhiên,
biến đổi tự nhiên cho phù hợp nhu cầu của
biến đổi tự nhiên cho phù hợp nhu cầu của


mình.
mình.


<b> </b>


<b> </b>- Vai trò:- Vai trò: <b>Quyết định sự tồn tại và phát Quyết định sự tồn tại và phát </b>
<b>triển của xã hội loài người.</b>


<b>triển của xã hội loài người.</b>


 <sub>Sản xuất của cải vật chất là hoạt động cơ </sub><sub>Sản xuất của cải vật chất là hoạt động cơ </sub>


bản và chủ yếu nhất, quyết định sự phát
bản và chủ yếu nhất, quyết định sự phát


triển các lĩnh vực của đời sống XH.
triển các lĩnh vực của đời sống XH.


 Nó khơng chỉ tạo ra của cải ni sống con <sub>Nó khơng chỉ tạo ra của cải ni sống con </sub>
người mà còn làm cho con người ngày càng
người mà còn làm cho con người ngày càng



hồn thiện trong q trình lao động SX.
hồn thiện trong quá trình lao động SX.


 <sub>Lao động trong các ngành SX phi vật chất </sub><sub>Lao động trong các ngành SX phi vật chất </sub>


(dịch vụ) ngày càng tăng nhưng không làm
(dịch vụ) ngày càng tăng nhưng không làm
giảm nhẹ vai trò quyết định của SX của cải
giảm nhẹ vai trò quyết định của SX của cải


vật chất.
vật chất.


 Là cơ sở khoa học để xem xét lịch sử tồn <sub>Là cơ sở khoa học để xem xét lịch sử tồn </sub>
tại và phát triển của XH loài người


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tư liệu lao động</b></i>


<i><b>Tư liệu lao động: Là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của </b></i>: Là một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của


con người tới đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm đáp ứng


con người tới đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm đáp ứng


yêu cầu của con người.


yêu cầu của con người.


<b>TLSX=CCL</b>



<b>TLSX=CCLđđ+ + CCác yếu tố vật chất phục vụ trực tiếp hoặc gián tiếp quá trình lđsxác yếu tố vật chất phục vụ trực tiếp hoặc gián tiếp quá trình lđsx</b>


<sub>Cơng cụ lao động: Trực tiếp tác động vào đối </sub><sub>Công cụ lao động: Trực tiếp tác động vào đối </sub>


tượng lao động.


tượng lao động.


<sub>Những vật dùng để bảo quản, chứa đựng đối </sub><sub>Những vật dùng để bảo quản, chứa đựng đối </sub>


tượng lao động.


tượng lao động.


<sub>Kết cấu hạ tầng sản xuất: Như nhà xưởng, </sub><sub>Kết cấu hạ tầng sản xuất: Như nhà xưởng, </sub>


đường xá


đường xá, , kho tàng, ph<sub>kho tàng, ph</sub>ương tiệnương tiện giao thông giao thông
vận tải và thông tin li


vận tải và thông tin liên lạcên lạc….….


<i><b>Trong tư liệu lao động yếu tố nào giữ vai trò quyết định </b></i>
<i><b>Trong tư liệu lao động yếu tố nào giữ vai trò quyết định </b></i>
<i><b>đến năng xuất và chất lượng sản phẩm, vì sao?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Đối tượng lao động</i>




<i>Đối tượng lao động</i>

<b>: Là bộ phận của giới tự nhiên mà lao </b>

<b>: Là bộ phận của giới tự nhiên mà lao </b>



<b>động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó theo mục </b>


<b>động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó theo mục </b>


<b>đích của mình.</b>



<b>đích của mình.</b>





<b> Loại có sẵn trong tự nhiên: Khống sản trong lịng đất, </b>

<b> Loại có sẵn trong tự nhiên: Khống sản trong lịng đất, </b>



<b>tơm,cá…</b>


<b>tơm,cá…</b>





<b> Ngun liệu: Những cái đã qua lao động chế biến</b>

<b> Nguyên liệu: Những cái đã qua lao động chế biến</b>



<i><b>Tại sao nói mọi đối tượng lao động đều bắt nguồn từ tự nhiên, </b></i>


<i><b>Tại sao nói mọi đối tượng lao động đều bắt nguồn từ tự nhiên, </b></i>


<i><b>nhưng không phải mọi yếu tố của tự nhiên đều là đối tượng lao </b></i>


<i><b>nhưng không phải mọi yếu tố của tự nhiên đều là đối tượng lao </b></i>


<i><b>động?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tư liệu lao động + đối tượng lao động = tư liệu sản xuất



Tư liệu lao động + đối tượng lao động = tư liệu sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>1.3. Hai mặt của nền sản xuất</b></i>



<i><b>1.3. Hai mặt của nền sản xuất</b></i>



Quá trình sản xuất con người có mối quan hệ hai mặt


Q trình sản xuất con người có mối quan hệ hai mặt



<i> </i>



<i> </i>

<i>Người với tự nhiên: Mặt tự nhiên của SX hay là </i>

<i>Người với tự nhiên: Mặt tự nhiên của SX hay là </i>



<i>LLSX</i>



<i>LLSX</i>



<i> </i>



<i> </i>

<i>Người với người : Mặt xã hội của SX hay QHSX</i>

<i>Người với người : Mặt xã hội của SX hay QHSX</i>



<i><b>1.3.1. Lực lượng sản xuất là: Toàn bộ những năng </b></i>



<i><b>1.3.1. Lực lượng sản xuất là: Toàn bộ những năng </b></i>



<i><b>lực sản xuất của một quốc gia ở một thời kỳ nhất </b></i>



<i><b>lực sản xuất của một quốc gia ở một thời kỳ nhất </b></i>




<i><b>định.</b></i>



<i><b>định.</b></i>



<i>- </i>



<i>- </i>

<i>Lực lượng sản xuất gồm</i>

<i>Lực lượng sản xuất gồm</i>

<i>:</i>

<i>:</i>


<i> </i>



<i> </i>

<i>Người lao động</i>

<i>Người lao động</i>



<i> </i>



<i> </i>

<i>Tư liệu sản xuất</i>

<i>Tư liệu sản xuất</i>



<i><b>Tại sao ngày nay khoa học công nghệ ngày càng </b></i>



<i><b>Tại sao ngày nay khoa học công nghệ ngày càng </b></i>



<i><b>trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.3.2. </b>



<b>1.3.2. </b>

<i><b>Quan hệ sản xuất</b></i>

<i><b>Quan hệ sản xuất</b></i>



- QHSX là quan hệ giữa người và người trong quá



- QHSX là quan hệ giữa người và người trong quá



trình sản xuất ra của cải vật chất xã hội.




trình sản xuất ra của cải vật chất xã hội.





<sub></sub>

Quan hệ về sở hữu các TLSX chủ yếu của xã

Quan hệ về sở hữu các TLSX chủ yếu của xã



hội



hội





Quan hệ về tổ chức, quản lý sản xuất

Quan hệ về tổ chức, quản lý sản xuất





Quan hệ về phân phối sản

Quan hệ về phân phối sản

phẩm xã hội

phẩm xã hội



<i><b>Trong ba mặt của quan hệ sản xuất, mặt nào </b></i>



<i><b>Trong ba mặt của quan hệ sản xuất, mặt nào </b></i>



<b>ết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>1.3.3. Sự thống nhất và tác động qua lại giữa lực </i>



<i>1.3.3. Sự thống nhất và tác động qua lại giữa lực </i>



<i>lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành phương </i>




<i>lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tạo thành phương </i>



<i>thức sản xuất</i>



<i>thức sản xuất</i>



<b>Mối quan hệ giữa LLSX & QHSX tuân theo quy </b>



<b>Mối quan hệ giữa LLSX & QHSX tuân theo quy </b>



<b>luật nào của phép biện chứng? Ý nghĩa lý </b>



<b>luật nào của phép biện chứng? Ý nghĩa lý </b>



<b>luận và thực tiễn của quy luật này?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT</b>


<b> LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT</b>


- Người lao động
- Tư liệu sản xuất


<b>QUAN HỆ SẢN XUẤT</b>


- Quan hệ sở hữu TLSX


- Quan hệ tổ chức, quản lý SX
- Quan hệ phân phối sản phẩm



<b>Quyết định</b>


- Hình thức
- Biến đổi


- Thúc đẩy (phù hợp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu </b></i>


<i><b>của kinh tế chính</b></i>



<i><b>2.1. Đối tượng của kinh tế chính trị</b></i>



KTCT là môn khoa học xã hội nghiên cứu quan


hệ sản xuất, hay quan hệ kinh tế giữa người với


người trong quá trình sản xuất, phân phối, trao


đổi và tiêu dùng của cải vật chất



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

QHSX



LLSX



KTTT



<b>Phạm trù kinh tế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Kinh tế chính trị nghiên cứu QHSX nhằm phát hiện ra các phạm
trù, quy luật kinh


Các phạm trù kinh tế là những khái niệm phản ánh bản chất



các hiện tượng, quá trình kinh tế như: hàng hoá, tiền tệ, giá cả,
giá trị…


 Quy luật kinh tế phản ánh mối liên hệ tất yếu, bản chất,


thường xuyên lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh
tế.


Quy luật kinh tế có những đặc điểm sau:


Tính khách quan (Khơng phụ thuộc vào ý chí của con người)
Thông qua hoạt động kinh tế của con người


 Thông qua sự vận động của các phạm trù kinh tế


 Tính lịch sử: Tồn tại và phát huy tác dụng trong những điều


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2.2. Phương pháp nghiên cứu:</b>


<i><b>2.2.1. Phương pháp duy vật biện chứng</b></i>


<i><b>2.2.1. Phương pháp duy vật biện chứng</b></i><b>::</b>


Xem xét các hiện tượng và quá trình kinh tế trong mối liên hệ
phụ thuộc lẫn nhau, phủ định và kế thừa, vận động và phát triển
không ngừng, phản ánh bản chất của QHSX trong những hình
thái KTXH nhất định.


<i><b>2.2.2. Phương pháp trừu tượng hoá khoa học:</b></i>



Là sự gạt bỏ khỏi đối tượng nghiên cứu những cái ngẫu nhiên, tạm


Là sự gạt bỏ khỏi đối tượng nghiên cứu những cái ngẫu nhiên, tạm


thời, cá biệt, t


thời, cá biệt, tập trung vào nghiên cứu những cái bền vững, ổn những cái bền vững, ổn
định, điển hình


định, điển hình để tìm ra bản chất của các hiện tượng và quá để tìm ra bản chất của các hiện tượng và quá
trình kinh tế, hình thành các phạm trù và quy luật kinh tế


trình kinh tế, hình thành các phạm trù và quy luật kinh tế..


<i><b>2.2.3. Phương pháp logic và lịch sử</b></i>: :


Nghiên cứu các hiện tượng và quá trình kinh t


Nghiên cứu các hiện tượng và quá trình kinh tếế g gắn với điều kiện ắn với điều kiện
lịch sử cụ thể và khái quát được tính hệ thống và quy luật của


lịch sử cụ thể và khái quát được tính hệ thống và quy luật của


nó. Lơgích là sự phản ánh q trình lịch sử một cách trừu tượng


nó. Lơgích là sự phản ánh q trình lịch sử một cách trừu tượng


và nhất quán về lý luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3 - </b>



<b>3 - </b>

<i>CHỨC NĂNG VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC </i>

<i><sub>CHỨC NĂNG VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC </sub></i>



<i>NGHIÊN CỨU KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC </i>


<i>NGHIÊN CỨU KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC </i>



<i>– LÊNIN</i>


<i>– LÊNIN</i>



<i>3.1. Chức năng của kinh tế chính trị</i>



<i>3.1. Chức năng của kinh tế chính trị</i>



3.



3.

<i>1.1. Chức năng nhận thức</i>

<i><sub>1.1. Chức năng nhận thức</sub></i>



<i>3.1.2. Chức năng thực tiễn</i>



<i>3.1.2. Chức năng thực tiễn</i>



<i>3.1.3. Chức năng tư tưởng </i>



<i>3.1.3. Chức năng tư tưởng </i>



<i>3.1.4. Chức năng phương pháp luận</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>3.2.</i>




<i>3.2.</i>

<i>Sự cần thiết học tập môn kinh tế chính trị</i>

<i><sub>Sự cần thiết học tập mơn kinh tế chính trị</sub></i>





 Giúp cho người học hiểu được bản chất Giúp cho người học hiểu được bản chất


các hiện tượng và quá trình kinh tế.
các hiện tượng và quá trình kinh tế.




 Cơ sở hình thành tư duy kinh tế cho Cơ sở hình thành tư duy kinh tế cho


người học.
người học.




 Tạo niềm tin khoa học vào đường lối, Tạo niềm tin khoa học vào đường lối,


chính sách kinh tế của Đảng và nhà
chính sách kinh tế của Đảng và nhà


nước
nước




 Tin tưởng vào sự thắng lợi của con Tin tưởng vào sự thắng lợi của con



đường xây dựng CNXH mà Đảng và
đường xây dựng CNXH mà Đảng và


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Cảm ơn và chúc học tốt môn KTCT



</div>

<!--links-->

×