Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

slide 1 anh pháp kinh tế chính tri tên gọi đặc điểm cnđq anh pháp kinh tế cn phát triển chậm tụt xuống thứ iiitg chính tri tên gọi đặc điểm cnđq anh pháp kinh tế cn phát triển chậm tụt xuống thứ ii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.17 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ANH PHÁP


KINH TẾ


CHÍNH
TRI


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ


ANH PHÁP


KINH TẾ <b>-CN phát triển chậm, tụt </b>
<b>xuống thứ III/TG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ


ANH PHÁP


KINH TẾ <b>-CN phát triển chậm, tụt </b>
<b>xuống thứ III/TG</b>


<b>-Xuất hiện cơng ty độc </b>
<b>quyền, </b>


CHÍNH
TRI



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐẦU TƯ SX TRONG NƯỚC THUỘC ĐỊA
Nguyên liệu Nhập từ nước


ngồi Tại chỗ


Nhân cơng Trả lương cao Trả lương thấp
Hàng hóa Chở ra nước


ngồi bán


Tiêu thụ tại chỗ
Lợi nhuận Thấp hơn Cao hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ


ANH PHÁP


KINH TẾ <b>-CN phát triển chậm, tụt </b>
<b>xuống thứ III/TG</b>


<b>-Xuất hiện công ty độc </b>
<b>quyền, chú trọng đầu tư </b>
<b>vào thuộc địa</b>


CHÍNH
TRI


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ĐẶC


ĐiỂM
CNĐQ


ANH PHÁP


KINH TẾ <b>-CN phát triển chậm, tụt </b>
<b>xuống thứ III/TG</b>


<b>-Xuất hiện công ty độc </b>
<b>quyền, chú trọng đầu tư </b>
<b>vào thuộc địa</b>


CHÍNH


TRỊ -Chế độ quân chủ lập hiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

NĂM DIỆN TÍCH
(Triệu km2)


DÂN SỐ
(Triệu người)


1860 2,5 145,1


1880 7,7 267,9


1890 9,3 309,0


1914 33



(1/4 thế giới)


400


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ


ANH PHÁP


KINH TẾ <b>-CN phát triển chậm, tụt </b>
<b>xuống thứ III/TG</b>


<b>-Xuất hiện công ty độc </b>
<b>quyền, chú trọng đầu tư </b>
<b>vào thuộc địa</b>


CHÍNH


TRI -Chế độ quân chủ lập hiến
-Xâm lược chiếm nhiều
thuộc địa nhất thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ


ANH PHÁP


KINH TẾ <b>-CN phát triển chậm, tụt </b>


<b>xuống thứ III/TG</b>


<b>-Xuất hiện cơng ty độc </b>
<b>quyền</b>


CHÍNH


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ


ANH PHÁP


KINH TẾ <b>-CN phát triển chậm, tụt </b>
<b>xuống thứ III/TG</b>


<b>-Xuất hiện công ty độc </b>
<b>quyền về cơng nghiệp và </b>
<b>tài chính.</b>


CHÍNH


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>XUẤT KHẨU TƯ BẢN CỦA PHÁP</b>


NĂM SỐ TIỀN (triệu phơ răng)


1880 15.000


1891 20.000



1902 27.000 – 37.000


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ


ANH PHÁP


KINH TẾ -CN phát triển chậm
lại, tụt xuống thứ
III/TG


-Xuất hiện công ty
độc quyền chú trọng
đầu tư vào thuộc địa.


-CN phát triển chậm lại,
tụt xuống thứ IV/TG


- Xuất hiện các công ty
độc quyền, chú trọng
xuất cảng tư bản.


CHÍNH


TRI -Chế độ quân chủ lập hiến
-Xâm lược chiếm
nhiều thuộc địa nhất
thế giới.



-Chế độ cộng hòa
-Tăng cường xâm


chiếm nhiều thuộc địa
II/TG.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ


ANH PHÁP


KINH TẾ -CN phát triển chậm
lại, tụt xuống thứ
III/TG


-Xuất hiện công ty
độc quyền chú trọng
đầu tư vào thuộc địa.


-CN phát triển chậm lại,
tụt xuống thứ IV/TG


- Xuất hiện các công ty
độc quyền, chú trọng
xuất cảng tư bản.


CHÍNH


TRI -Chế độ quân chủ lập hiến


-Xâm lược chiếm
nhiều thuộc địa nhất
thế giới.


-Chế độ cộng hòa
-Tăng cường xâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tiết 10,11 </b></i>



<i><b>Tiết 10,11 </b></i>

<b>- Bài 6: </b>

<b>- Bài 6: </b>



<b>CÁC NƯỚC ANH, PHÁP, ĐỨC, MĨ CUỐI THẾ </b>



<b>CÁC NƯỚC ANH, PHÁP, ĐỨC, MĨ CUỐI THẾ </b>



<b>KỈ XIX- ĐẦU THẾ KỈ XX</b>



<b>KỈ XIX- ĐẦU THẾ KỈ XX</b>



I. TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC ANH, PHÁP, ĐỨC, MĨ


I. TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC ANH, PHÁP, ĐỨC, MĨ


1.Anh, Pháp:


1.Anh, Pháp:


2.Đức, Mĩ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>DẶN DÒ</b>




-Nguyên nhân các nền kinh tế thay đổi ở các nước


-Câu hỏi trắc nghiệm



</div>

<!--links-->

×