Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu hỏi:</b> - Những hình ảnh trên đ ợc nói đến trong các văn bản nào?
- Họ có những đặc điểm gì chung?
- Văn bản: Đồng chí <i>(Chính Hữu);</i> Đồn thuyền đánh cá <i>(Huy Cận); </i>Bếp lửa
<i>(Bằng Việt);</i> Khúc hát ru những em bé lớn trên l ng mẹ <i>(Nguyn Khoa im)</i>
<b>Nguyễn Duy (1948)</b>
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
I. Đọc Tìm hiểu chung
- Tên khai sinh:………
- Năm sinh:..
- Quª:………...
- Cuộc đời:………
- Sù nghiƯp s¸ng t¸c:……….
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
I. Đọc Tìm hiểu chung
<b>1.Tác giả:</b>
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
I. Đọc Tìm hiểu chung
<b>1.Tác giả:</b>
- Nguyễn Duy đ ợc trao giải nhất cuộc thi thơ của báo <i>Văn </i>
<i>nghệ</i> năm 1972 1973.
- G ơng mặt tiêu biểu trong lớp nhà thơ trẻ thời chống Mỹ và tiếp tục bền bỉ sáng tác.
- Tờn khai sinh:
- Năm sinh:
- Quê:
- Cuộc đời:
- Sù nghiƯp s¸ng t¸c:
Ngun Duy Nh
1948
Thanh Ho¸.
- Năm 1966, Nguyễn Duy gia nhập quân đội,
tham gia chiến đấu ở nhiều chiến tr ng.
- Sau năm 1975, ông chuyển về làm báo <i>Văn nghệ giải phóng</i>.
<b>Nguyễn Duy giao l u với khán giả hát xẩm ở Hà Nội</b>
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
I. §äc – T×m hiĨu chung
Thơ Nguyễn Duy nhiều bài có cái ngang
tàng nhưng nhưng vẫn trầm tĩnh và giàu
chiêm nghiệm vì thế cứ ngấm vào người
đọc và trong cái đà ngấm ấy có lúc khiến
người ta phải giật mình suy nghĩ,
Nhạc sĩ Trịnh Cơng Sơn đã nói như sau: "<i>Hình hài Nguyễn </i>
<i>Duy giống như đám đất hoang, còn thơ Nguyễn Duy là thứ </i>
<i>cây quý mọc trên đám đất hoang ú.</i>"
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
<b>2.T¸c phÈm: </b>
-
In trong tập thơ <b></b><sub>nh trăng, viết năm 1978, tại </sub>
thành phố Hồ Chí Minh.
* Ph ơng thức biểu đạt chính:
* Thể thơ:
* Hồn cảnh ra đời:
biĨu c¶m,
tự sự
Tự do 5 chữ
*Đọc- Bố cục:
* Nhân vật trữ tình: Vầng trăng, nhà thơ
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
I. Đọc Tìm hiểu chung
ánh trăng
Nguyễn Duy
Hi nh sng vi ng
vi sụng ri vi b
hồi chiến tranh ở rừng
vầng trăng thành tri kỉ
Trần trụi với thiên nhiên
hồn nhiên nh cây cỏ
ngỡ không bao giờ quên
cái vầng trăng tình nghĩa
Ngửa mặt lên nhìn mặt
có cái gì r ng r ng
nh l ng l b
nh l sụng l rng
Trăng cứ tròn vành vạnh
kể chi ng ời vô tình
ỏnh trng im phng phc
cho ta giật mình.
Tõ håi vỊ thµnh phè
Tõ håi về thành phố
quen ánh điện cửa g ơng
quen ánh điện cửa g ơng
vầng trăng đi qua ngõ
vầng trăng đi qua ngâ
nh ng êi d ng qua ® êng
nh ng êi d ng qua ® êng
Thình lình đèn in tt
Thỡnh lỡnh ốn in tt
phòng buyn-đinh tối om
phòng buyn-đinh tèi om
véi bËt tung cưa sỉ
véi bËt tung cưa sỉ
đột ngột vầng trăng tròn
đột ngột vầng trăng tròn
Cảm nghĩ về vầng trăng qu¸ khø Cảm nghĩ về vầng trăng hiện tại
và Suy ngẫm của tác giả
<b>2.T¸c phÈm: </b>
-
In trong tập thơ <b></b><sub>nh trăng, viết năm 1978, tại </sub>
thành phố Hồ Chí Minh.
* Ph ơng thức biểu đạt chính:
* Thể thơ:
* Hồn cảnh ra đời:
biĨu c¶m,
tù sù
Tù do 5 ch÷
* Bố cục: 2 phần
* Nhân vật trữ tình: Vầng trăng, nhà thơ
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
I. Đọc Tìm hiểu chung
<b>1.Tác giả:</b>
<b>Cõu hỏi:</b> Em có nhận xét gì về hình thức trình bày các
dịng thơ? điều đó có dụng ý gỡ?
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
- Những chữ đầu dòng không viết hoa (chỉ viết hoa
đầu khổ thơ)
- Không sử dụng dấu chấm câu ( sử dụng dấu chấm
câu duy nhất)
<sub>Nhà thơ muốn cho cảm xúc đ ợc dào dạt trôi theo </sub>
dòng chảy của thời gian kû niÖm.
<sub> Những câu thơ tự nhiên dung dị nh bật ra từ đáy </sub>
Hồi nhỏ sống với đồng
với sông rồi với bể
håi chiÕn tranh ở rừng
vầng trăng thành tri kỉ
Trần trụi với thiên nhiên
ngỡ không bao giờ quên
cái vầng trăng tình nghĩa
II. Tìm hiểu văn bản
I. Đọc Tìm hiểu chung
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
II. Tìm hiểu văn bản
I. Đọc Tìm hiểu chung
1. Trăng và ng ời trong quá khứ
Quá khứ
-Hồi nhỏ:
- ë rõng
- với đồng,
- với
sông
- Håi chiÕn tranh (tr ởng thành)
- Trần trụi
- Hån
nhiªn
<i>Tuổi thơ gắn bó với thiên </i>
<i>nhiên.</i>
- Tình nghĩa
<i> Trng gần gũi, thân thiết </i>
<i> chia xẻ, đồng cảm.</i>
Hồi ức đẹp đẽ trong sáng, trăng ân tình thuỷ chung
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
- tri kỉ(nhân hoá)
- ánh điện, cửa g ơng, phòng buyn-đinh
<i><b>cuộc sống vật chất hiện đại, tiện nghi </b></i>
<i><b> t tin</b></i>
- Hiện tại ( Thời hoà bình)
- Ng êi d ng:
<i>Con ng ời đã thay đổi, xót xa tê tái</i>
- Th×nh l×nh
- §ét
ngột
Bất ngờ Khó khăn <sub> cuộc sống</sub>
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
II. Tìm hiểu văn bản
I. Đọc Tìm hiểu chung
1. Trăng vµ ng êi
trong quá khứ
2.Trăng và ng ời
Quá khứ
-Tri kỉ
-Tình nghĩa
- Ngỡ
LÃng quªn
vầng
trăng
+ So sánh nhân hoá
* Đèn điện tắt
Th¶o ln (2 phót)
<b>Hình ảnh vầng trăng trở đi trở lại trong đoạn thơ </b>
<b>mang ý nghĩa nh thế nào?</b>
<b>Nhúm 1</b>. Tỡm hiểu hình ảnh “đột ngột vầng trăng trịn”
<b>Nhãm 2, 3.</b> Tìm hiểu hình ảnh Trăng cứ tròn vành vạnh
<b>Nhóm 4.</b> Tìm hiểu hình ảnh ánh trăng im phăng phắc
<b> Văn bản: </b>
- Vầng trăng vẫn vẹn nguyên, tròn đầy như ngày nào,
không hề thay đổi trăng vẫn thuỷ chung tình
nghĩa vẫn theo bước ta đến với ta lúc ta
khó khăn.
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
II. Tìm hiểu văn bản
I. Đọc Tìm hiểu chung
1. Trăng và ng ời
trong quá khứ
2.Trăng và ng ời
trong thực tại.
Quá khø
-Tri kØ
-T×nh nghÜa
- Ngì
- Ng êi d ng
N1. Hình ảnh “<i>đột ngột vầng trăng tròn</i>”
-
- R ng r ng:
- Nh là đồng
- Là
bể
- Là sông
- Là
rừng
KÝ øc trë l¹i
dån dËp, Nghẹt thở
Điệp từ, liệt kê
- S tr li của quá khứ tốt đẹp con người đã trở
lại với chính mình, trở lại phần đẹp đẽ mà có lúc đã
vơ tình lãng qn.
<i>- <b>Cứ</b> trịn vành vạnh</i>: khơng thay đổi, khơng
tính đến lỗi lầm của ta, mặc cho biến cố đổi
thay, lịng ng ời vơ tình
Bao dung, l ng
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
N4. <b>ánh trăng</b> im phăng phắc
Con ng ời hiểu rõ mình nhất cái giật
mình thức tỉnh l ơng tâm.
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
<i> S git mỡnh ca lớ trớ khi nhn thức đựoc thái </i>
<i>độ của mình với q khứ</i>
- c¸i nhìn nghiêm khắc trong im lặng, trả
ta về với chính mình.
<b>Câu hỏi 1: Chỉ ra ý nghĩa biểu t ợng của ánh trăng ?</b>
A. L biu t ợng cho vẻ đẹp vĩnh hằng của thiên nhiên
B. Là biểu t ợng của quá khứ tình nghĩa
C. Là biểu t ợng của nhân dân, đất n ớc: Bình dị, nhân hậu,
thuỷ chung mà khơng địi đền đáp
A. Trăng mang tính triết lí, thể hiện chiều sâu t t ëng
B. Trăng là ánh sáng của lý trí, của l ơng tâm, là động lực
giúp con ng i thc tnh.
C. Cả A,B
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
Cõu hi 3 : Nờu ý nghĩa đại từ <b>ta</b> ?
Lêi nh¾c nhë thÊm thÝa
- H·y biết sống ân nghĩa, thuỷ chung
- HÃy dũng cảm soi lại chính mình
- HÃy sống bằng lòng bao dung nhân ái
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
<b> Văn bản: </b>
<b>(Nguyễn Duy)</b>
II. Tìm hiểu văn bản
I. Đọc Tìm hiểu chung
1. Trăng và ng êi
trong quá khứ
2.Trăng và ng ời
trong thực tại.
Quá khứ
-Tri kỉ
-Tình nghĩa
- Ngỡ
- Ng ời d ng
-GiËt m×nh
Khoanh trịn vào chữ cái đứng tr ớc ý trả lời đúng:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ý trả lời đúng:
1. T t ởng của nhà thơ gửi gắm qua bài thơ này là gì?
1. T t ởng của nhà thơ gửi gắm qua bài thơ này là gì?
A. Con ng ời có thể vô tình, lÃng quên tất cả, nh ng thiên nhiên, nghĩa tình quá khứ thì
A. Con ng ời có thể vô tình, lÃng quên tất cả, nh ng thiên nhiên, nghĩa tình quá khứ thì
luôn tròn đầy, bất diệt.
luôn tròn đầy, bất diệt.
B. Bi thơ nh lời nhắc nhở con ng ời thái độ sống uống n ớc nhớ nguồn, ân nghĩa thuỷ
B. Bài thơ nh lời nhắc nhở con ng ời thái độ sống uống n ớc nhớ nguồn, ân nghĩa thuỷ
chung cïng qu¸ khø.
chung cïng qu¸ khø.
C. Câu A và B đều đúng.
C. Câu A và B đều đúng.
D. Câu A và B đều sai.
D. Câu A và B đều sai.
2. Những yếu tố nghệ thuật nào đã góp phần làm nên thành
2. Những yếu tố nghệ thuật nào đã góp phần làm nên thành
công của bài thơ?
công của bài thơ?
A. Thể thơ 5 chữ, kết hợp hài hoà giữa yếu tố tự sự và yếu tố trữ tình.
A. Thể thơ 5 chữ, kết hợp hài hoà giữa yếu tố tự sự và yếu tố trữ tình.
B. Giọng thơ tâm tình nh câu chuyện theo dòng chảy thời gian.
B. Giọng thơ tâm tình nh câu chuyện theo dòng chảy thời gian.
C. Hình ảnh ẩn dụ mang ý nghĩa biểu t ợng
C. Hình ¶nh Èn dơ mang ý nghÜa biĨu t ỵng
D. Tất cả các ý trên đều đúng
<b> </b>
<b> Văn bảnVăn bản</b>: :
(Nguyễn Duy)
(Nguyễn Duy)
II. Tìm hiểu văn bản
II. Tìm hiểu văn bản
I. Đọc Tìm hiểu chung
I. Đọc Tìm hiểu chung
1. Trăng và ng ời
trong quá khứ
2.Trăng và ng êi
trong thực tại.
Quá khứ
-Tri kỉ
-<sub>Tình nghĩa</sub>
-<sub> Ngì</sub>
- Ng êi d ng
-GiËt m×nh
II. Tỉng kÕt
1.NghƯ tht:
- ThĨ thơ 5 chữ, kết hợp hài hoà giữa
- Thể thơ 5 chữ, kết hợp hài hoà giữa
yếu tố tự sự và yếu tố trữ tình.
yếu tố tự sự và yếu tố trữ tình.
- Giọng thơ tâm tình nh câu chuyện
- Giọng thơ tâm tình nh câu chuyện
theo dòng chảy thời gian.
theo dòng chảy thời gian.
- Hình ảnh ẩn dụ mang ý nghĩa biểu
- Hình ảnh ẩn dụ mang ý nghĩa biểu
t ợng
t ợng
2.Nội dung.
- Con ng ời có thể vô tình, lÃng quên tất
- Con ng ời có thể vô tình, lÃng quên tất
cả, nh ng thiên nhiên, nghĩa tình quá khứ
cả, nh ng thiên nhiên, nghĩa tình quá khứ
thì luôn tròn đầy, bất diệt.
thì luôn tròn đầy, bất diệt.
-Bi th nh li nhc nh con ng ời thái độ
-Bài thơ nh lời nhắc nhở con ng ời thái độ
sèng uèng n íc nhí ngn, ©n nghÜa thủ
sèng ng n íc nhớ nguồn, ân nghĩa thuỷ
chung cùng quá khứ.
<b> Văn bản: </b>
Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ý tr li ỳng:
1. Nguyễn Duy là nhà thơ tr ởng thành trong thời kì nào?
A. Thời kì kháng chiến chống Pháp
B. Thời kì cuối của kháng chiến chống Pháp
C. Thời kì kháng chiến chống Mĩ
D. Sau năm 1975
2. á<sub>nh trăng đ ợc viết cùng thể thơ với bài nào sau đây?</sub>
A. Cnh khuya C. p ỏ Cụn Lụn
B. Đêm nay Bác không ngủ D. L ợm
3. Nhn định nào nói đúng nhất những vấn đề về thái độ của
con ng ời mà bài thơ đặt ra?
A. Thái độ đối với quá khứ
B. Thái độ đối với những ng ời đã khuất
C. Thái độ đối với chính mình
D. Cả A, B, C đều đúng
.
<b>- Häc thuéc lßng ghi nhí</b>
<b>- Học thuộc lịng và đọc diễn cảm bài thơ, nắm chắc nội dung </b>
<b>và nghệ thuật của bài</b>
<b>- Soạn bài: Tổng kết vỊ tõ vùng (Lun tËp tỉng hỵp)</b>