Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Chuyên đề tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (845.56 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC </b>
<b> </b> <b> </b>


<b> Câu 1.</b>Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2(k) 2NH3 (k). Khi
tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:


<b>A. </b>tăng lên 8 lần <b>B. </b>giảm đi 2 lần <b>C. </b>tăng lên 2 lần <b>D. </b>tăng lên 6 lần
<b> Câu 2. Cho chất xúc tác MnO</b>2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở
đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là:


<b>A.</b> 5,0.10-4 mol/l.s <b>B.</b>2,5.10-4 mol/l.s <b>C.</b> 1,0.10-3 mol/l.s <b>D.</b> 5,0.10-5 mol/l.s
<b> Câu 3.</b>Tiến hành 2 thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: cho 0,1 mol Zn (dạng hạt) vào 200,0 ml dung dịch H2SO4 1M (lỗng) đun nóng.


Thí nghiệm 2: cho 0,1 mol Zn (dạng hạt) vào 200,0 ml dung dịch H2SO4 1M (lỗng) khơng đun nóng.
Phát biểu nào sau đây không đúng.


<b>A. </b>Lượng muối ZnSO4 thu được ở hai thí nghiệm như nhau <b>B. </b> Lượng axit
H2SO4 tham gia ở hai thí nghiệm bằng nhau.


<b>C. </b>Zn ở thí nghiệm (1) tan nhanh hơn Zn ở thí nghiệm (2). <b>D. </b>Khí H2 thốt ra
từ lá Zn ở thí nghiệm (1) > thí nghiệm (2).


<b> Câu 4. Cho phản ứng sau: 2KClO</b>3 (r) 2KCl (r) + 3O2 (k) (1). Hãy cho biết yếu tố nào sau đây không
ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?


<b>A.</b> nhiệt độ <b>B.</b>áp suất <b>C.</b> kích thước KClO3 <b>D.</b> chất xúc tác
<b> Câu 5. Cho cân bằng hóa học sau: 2SO</b>2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) H < 0


Trong các yếu tố sau: (1) tăng áp suất; (2) tăng lượng xúc tác V2O5; (3) tăng nhiệt độ; (4) giảm lượng SO3


trong bình; (5) giảm thể tích bình. Những yếu tố làm cân bằng chuyển dịch về phía thuận là:


<b>A.</b> (1), (2), (3) <b>B.</b>(1), (4), (5) <b>C.</b> (3), (4), (5) <b>D.</b> (1), (3), (4)
<b> Câu 6.</b>Tốc độ của một phản ứng tăng lên bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ phản ứng từ 2000C đến 2400C,
biết rằng khi tăng 100C, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.


<b>A. </b>32 lần <b>B. </b>4 lần <b>C. </b>8 lần <b>D. </b>16 lần


<b> Câu 7. Sục khí clo vào nước, sẽ tồn tại cân bằng sau: Cl</b>2 + H2O  H+ + Cl- + HClO. Cho
các hóa chất sau: (1) Na2CO3; (2) dd HCl; (3) dd H2SO4; (4) dd NaOH; (5) NaCl. Những hóa chất nào
khi thêm vào làm giảm độ tan của Cl2 trong nước?


<b>A.</b> (1), (2), (3) <b>B.</b> (1), (4), (5) <b>C.</b>(2), (3), (5) <b>D.</b> (2), (3), (4)
<b> Câu 8.</b>Hãy cho biết hằng số cân bằng Kcb của phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?


<b>A. </b>áp suất <b>B. </b>nồng độ <b>C. </b>nhiệt độ <b>D. </b>chất xúc tác
<b> Câu 9. Cho các cân bằng sau: </b> (1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k); (2) ½ H2 (k)
+ ½ I2 (k)  HI (k)


(3) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k); (4) HI (k)  ½ H2 (k) + ½ I2 (k); (5) H2 (k) + I2 (r)  2HI (k)
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng:


<b>A.</b> (3) <b>B.</b>(4) <b>C.</b> (2) <b>D.</b> (5)


<b> Câu 10.</b>Cho các cân bằng hóa học sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C (r) + 2H2O (k)  CO2 (k) + 2H2 (k) (3) hằng số cân bằng K3
Mối liên hệ giữa K1, K2 và K3 là:


<b>A. </b>K3 = K1/K2 <b>B. </b>K3 = K1. K2 <b>C. </b>K3 = K1 - K2 <b>D. </b>K3 = K1 + K2


<b> Câu 11. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau: N</b>2 + 3H2 2NH3 H < 0. Trong các yếu tố :
(1) nhiệt độ ; (2) áp suất ; (3) chất xúc tác ; (4) nồng độ N2, H2 và NH3. Hãy cho biết dãy những tác động
nào làm cân bằng chuyển dịch?


<b>A.</b> (1), (3), (4) <b>B.</b> (1), (2), (3) <b>C.</b> (2), (3), (4) <b>D.</b>(1), (2), (4)
<b> Câu 12.</b>Cho cân bằng sau : N2 (k) + O2 (k) 2NO (k) phản ứng thu nhiệt. Hãy cho biết yếu tố nào
sau đây khi tác động vào làm cân bằng chuyển dịch về phía thuận?


<b>A. </b>giảm nhiệt độ <b>B. </b>tăng nhiệt độ <b>C. </b>tăng áp suất <b>D. </b>giảm áp suất
<b> Câu 13. Cho các cân bằng sau: (1) 2SO</b>2 (k) + O2 (k)


0


,


<i>xt t</i>





 2SO3 (k) ; (2) N2 (k) + 3H2 (k)
0


,


<i>xt t</i>









2NH3 (k)


(3) CO2 (k) + H2 (k)
0


,


<i>xt t</i>





 CO (k) + H2O (k) ; (4) 2HI (k)
0


,


<i>xt t</i>





 H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là:


<b>A.</b> (1) và (3) <b>B.</b>(3) và (4) <b>C.</b> (2) và (4) <b>D.</b> (1) và (2)
<b> Câu 14.</b>Cho cân bằng sau : CO(k) + H2O (k)  H2 (k) + CO2 (k) (1)


Tại thời điểm ban đầu, người ta cho vào bình phản ứng 4,0 mol hơi H2O và 1,0 mol khí CO ở 4600C, có
80% CO đã phản ứng.


a. Vậy hằng số cân bằng của cân bằng (1) là:



<b>A. </b>1,0 <b>B. </b>2,0 <b>C. </b>0,5 <b>D. </b>1,5


b. Nếu ban đầu lấy 1,0 mol hơi H2O và và 1,0 mol khí CO. Tính số mol khí CO2 thu được tại 4600C khi
PƯ đạt đến trạng thái cân bằng.


<b>A. </b>0,60 mol <b>B. </b>0,75 mol <b>C. </b>0,40 mol <b>D. </b>0,50 mol
<b> Câu 15. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO</b>2 (k) N2O4 (k).


(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:


<b>A.</b> H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. <b>B.</b> ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt. <b>C.</b> ΔH < 0,
phản ứng thu nhiệt. <b>D.</b> H > 0, phản ứng thu nhiệt.


<b> Câu 16. Cho cân bằng hóa học sau: 2SO</b>2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) (1) H < 0. Tại nhiệt độ
4500C, phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thu được hỗn hợp có tỷ khối so với H2 là d1. Nâng nhiệt độ
bình phản ứng lên 5000C, khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng mới, thu được hỗn hợp có tỷ khối so
với H2 là d2. Mối quan hệ giữa d1 và d2 là:


<b>A.</b> d1 < d2 <b>B.</b> d1 = d2 <b>C.</b>d1 > d2 <b>D.</b> d1 = d2


<b>Câu 38. Cho các cân bằng hoá học: </b>


N2(k) + 3H2 (k)  2NH3(k)(1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)(2).
2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k)(3) 2NO2 (k)  N2O4 (k)(4).
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 39. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào. </b>



<b>A. nhiệt độ. </b> <b>B. nồng độ. </b> <b>C. áp suất. </b> <b>D. chất xúc tác. </b>


<b>Câu 40: Khi hoà tan SO</b>2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O  HSO3- + H+. Khi cho thêm
NaOH và khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là


A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch. C. nghịch và thuận. D. nghịch và nghịch.


<b>Câu 41: Cho phản ứng: 2KClO</b>3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ của
phản ứng trên là A. kích thước hạt KClO3. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt
độ.


<b>Câu 42: Giá trị hằng số cân bằng K</b>C của phản ứng thay đổi khi


A. thay đổi nồng độ các chất. B. thay đổi nhiệt độ. C. thay đổi áp suất. D. thêm chất xúc tác.


<b>Câu 43: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là </b>


A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.


<b>Câu 44: Cho phản ứng: N</b>2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) H < 0.
Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450OC xuống đến 25 OC thì


A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.


<b>Câu 45: Phản ứng: 2SO</b>2 + O2  2SO3 H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng
của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là


A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch. C. nghịch và nghịch. D.nghịch và thuận.



<b>Câu 46: Cho phản ứng sau ở một nhiệt độ nhất định: N</b>2 + 3H3  2NH3. Nồng độ (mol/l) lúc ban đầu
của N2 và H2 lần lượt là 0,21 và 2,6. Biết KC của phản ứng là 2. Nồng độ cân bằng (mol/l) của N2, H2,
NH3 tương ứng là


A. 0,08; 1 và 0,4. B. 0,01; 2 và 0,4. C. 0,02; 1 và 0,2. D. 0,001; 2 và 0,04.


<b>Câu 47. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. </b>


o


t


2 2 <sub>xt</sub> 3


N (k) + 3H (k)  2NH (k)
.
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:


A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 6 lần.


<b>Câu 48 ( ĐH –KHỐI A -2007) Khi tiến hành este hóa giữa 1 mol CH</b>3COOH với 1 mol C2H5OH thì thu
được 2/3 mol este. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit
axetic cần số mol rượu etylic là (các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)


A. 0,342. B. 2,925. C. 0,456. D. 2,412.


<b>Câu 49 ( ĐH –KHỐI A -2008) Cho cân bằng hóa học 2SO</b>2 + O2  2SO3 phản ứng thuận là phản
ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:



A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.


C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nhiệt độ. </b> <b>C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nồng độ N</b>2.


<b>Câu 51(ĐH –KHỐI B -2009): Cho chất xúc tác MnO</b>2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu
được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là


<b>A. 5,0.10</b> -4 mol/(l.s). <b>B. 2,5.10</b> -4<b> mol/(l.s). C. 5,0.10</b> -5<b> mol/(l.s). D. 5,0.10</b> -3 mol/(l.s).


<b>Câu 52(CĐ –KHỐI A -2009). Cho các cân bằng sau: </b>


(1) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) (2) N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k).
(3) CO2(k) + H2(k)  CO(k) + H2O(k) (4) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k).
<b>Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là </b>


<b>A. (1) và (3). </b> <b>B. (1) và (2). </b> <b>C. (2) và (4). </b> <b>D. (3) và (4). </b>
<b>Câu 53 (CĐ –KHỐI A -2009). Cho cân bằng (trong bình kín) sau: </b>


CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2<b> (k) ΔH < 0. </b>


Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp
suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:


<b>A. (1), (4), (5). </b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (1), (2), (4). </b> <b>D. (2), (3), (4). </b>
<b>Câu 54(CĐ –KHỐI A -2009). Cho các cân bằng sau: </b>



2 2 2 2


2 2 2 2


1 1


(1) H (k) + I (k) 2HI (k) (2) H (k) + I (k) HI (k)


2 2


1 1


(3) HI (k) H (k) + I (k) (4) 2HI (k) H (k) + I (


2 2


 


 


 


 


2 2


k)
(5) H (k) + I (r) <sub></sub><sub></sub> 2HI (k)


.



Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng.


<b>A. (5). </b> <b>B. (4). </b> <b>C. (3). </b> <b>D. (2). </b>


<b>Câu 55(CĐ –KHỐI A -2010). Cho cân băng hóa học: PCl</b>5 (k) PCl3 (k)+ Cl2<b> (k). ΔH>0. Cân </b>
bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi


A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.


Câu 56<b>(CĐ –KHỐI A -2010): Cho phản ứng: Br</b>2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là
a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là
4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là


A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018.


<b>Câu 58 ĐH –KHỐI A -2010): Xét cân bằng: N</b>2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một
trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2


A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)


<b>Câu 60(ĐH –KHỐI B -2011) : Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H</b>2O vào một bình kín dung tích khơng đổi 10
lít. Nung nóng bình một thời gian ở 8300C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng:


<i> CO (k) + H</i>2<i>O (k) </i> CO2 <i>(k) + H</i>2<i> (k) (hằng số cân bằng K</i>c = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần
lượt là



A. 0,018M và 0,008 M B. 0,012M và 0,024M


C. 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M


<b>Câu 61(ĐH –KHỐI B -2012) : Cho phản ứng : N</b>2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); <i>H</i>= -92 kJ. Hai biện pháp
đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là


A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.


<b>Câu 62(ĐH –KHỐI A -2012) : Xét phản ứng phân hủy N</b>2O5 trong dung môi CCl4 ở 450C :


N2O5  N2O4 + ½ O2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M.
Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là


A. 1,36.10-3 mol/(l.s). B. 6,80.10-4 mol/(l.s) C. 6,80.10-3 mol/(l.s). D. 2,72.10-3 mol/(l.s).


<b>Câu 63(CĐ 2013) : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: </b>


CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) ∆H > 0.
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:


(a) tăng nhiệt độ; (b) thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2.


Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:


<b>A. (a) và (e). B. (b), (c) và (d). </b> <b>C. (d) và (e). D. (a), (c) và (e). </b>


<b>Câu 64(ĐH –KHỐI B -2013) : Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y </b> Z + T. Ở thời điểm



ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là


A. 4,0.10-4 mol/(l.s). B. 7,5.10-4 mol/(l.s). C. 1,0.10-4 mol/(l.s). D. 5,0.10-4 mol/(l.s).


<b>Câu 65(ĐH –KHỐI A -2013) : Cho các cân bằng hóa học sau: </b>


(a) H2<i> (k) + I</i>2<i> (k) </i><i> 2HI (k). </i> (b) 2NO2<i> (k) </i> N2O4<i> (k). </i>
(c) 3H2<i> (k) + N</i>2<i> (k) </i> 2NH3<i> (k). </i> (d) 2SO2<i> (k) + O</i>2<i> (k) </i> 2SO3<i> (k). </i>


Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên


<b>không bị chuyển dịch? </b>


A. (a). B. (c). C. (b). D. (d).


<b>Câu 66(ĐH –KHỐI B -2013) : Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: </b>H<sub>2</sub>

 

k Br k<sub>2</sub>

 

2HBr k

 


Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là


<b>A. </b>8 10<i>.</i> 4 mol/(l.s) <b>B. </b>6 10<i>.</i> 4<b> mol/(l.s) C. </b>4 10<i>.</i> 4 mol/(l.s) <b>D.</b>2 10<i>.</i> 4 mol/(l.s)


<b>Câu 67(CĐ 2014) : Cho hệ cân bằng trong một bình kín : </b>

 

 

 



0


t


2 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> tăng nhiệt độ của hệ <b>B.</b> giảm áp suất của hệ
<b>C.</b> thêm khí NO vào hệ <b>D.</b> thêm chất xúc tác vào hệ


<b>Câu 68(ĐH –KHỐI A -2014) : Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : </b>


<i>CO (k) + H</i>2O<i> (k) </i> CO2<i> (k) + H</i>2<i> (k); </i>  <i>H</i> 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi :


<b>A. cho chất xúc tác vào hệ. </b> <b>B. thêm khí H</b>2 vào hệ.


<b>C. tăng áp suất chung của hệ. </b> <b>A.</b> giảm nhiệt độ của hệ
<b>BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>


<b>1. Người ta cho N</b>2 và H2 vào trong bình kín dung tích khơng đổi và thực hiện phản ứng :
N2 + 3H2 2NH3


<b>2. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N</b>2] = 2M ; [H2] = 3M ; [NH3] = 2M. Nồng
độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là :


<b>A. 3 và 6. </b> <b>B. 2 và 3. </b> <b>C. 4 và 8. </b> <b>D. 2 và 4. </b>
<b>3. Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N</b>2 + 3H2


o


xt, t





 2NH3. Nồng độ mol ban đầu của các chất


như sau : [N2 ] = 1 mol/l ; [H2 ] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH3 ] =
0,2 mol/l. Hiệu suất của phản ứng là :


<b>A. 43%. B. 10%. </b> <b>C. 30%. </b> <b>D. 25%. </b>


<b>4. Trong 1 bình kín dung tích khơng đổi chứa 512 gam khí SO</b>2 và 128 gam khí O2. Thực hiện phản ứng
tổng hợp SO3 (V2O5). Sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng,
lượng khí SO2 cịn lại bằng 20% lượng ban đầu. Nếu áp suất ban đầu là 3 atm thì áp suất lúc cân
bằng là :


<b>A. 2,3 atm. </b> <b>B. 2,2 atm. </b> <b>C. 2,1 atm. </b> <b>D. 2,0 atm. </b>


<b>5. Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0</b>oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp
NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản
ứng là :


<b>A. 10 atm. </b> <b>B. 8 atm. </b> <b>C. 9 atm. </b> <b>D. 8,5 atm. </b>


<b>6. Cân bằng phản ứng H</b>2 + I2 2HI ΔH < 0 được thiết lập ở toC khi nồng độ các chất ở trạng thái
cân bằng là [H2] = 0,8 mol/l ; [I2] = 0,6 mol/l ; [HI] = 0,96 mol/l. Hằng số K có giá trị là :


<b>A. 1,92.10</b>-2. <b>B. 1,82.10</b>-2. <b>C. 1,92. </b> <b>D. 1,82. </b>


<b>7. Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O</b>2 vào trong một bình kín có dung tích 1 lít ở
40oC. Biết : 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k). Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn
hợp khí có 0,00156 mol O2 và 0,5 mol NO2. Hằng số cân bằng K lúc này có giá trị là :


<b>A. 4,42. </b> <b>B. 40,1. </b> <b>C. 71,2. </b> <b>D. 214. </b>


<b>8. Xét phản ứng : H</b>2 + Br2 2HBr



Nồng độ ban đầu của H2 và Br2 lần lượt là 1,5 mol/lít và 1 mol/lít, khi đạt tới trạng thái cân
bằng có 90% lượng brom đã phản ứng. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng là :


<b>A. 42. </b> <b>B. 87. </b> <b>C. 54. </b> <b>D. 99. </b>


<b>9. Cho phản ứng : 2SO</b>2 + O2 2SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phản ứng, hằng số cân bằng của phản ứng là :


<b>A. 40. </b> <b>B. 30. </b> <b>C. 20. D. 10. </b>


<b>10. Cho phương trình phản ứng : 2A(k) + B (k) </b> 2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1
mol vào bình kín dung tích 2 lít (khơng đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân
bằng của phản ứng này là :


<b>A. 58,51 </b> <b>B. 33,44. </b> <b>C. 29,26. </b> <b>D. 40,96. </b>


<b>11. Cho cân bằng : N</b>2O4 2NO2. Cho 18,4 gam N2O4 vào bình chân khơng dung tích 5,9 lít ở 27oC, khi
đạt đến trạng thái cân bằng, áp suất là 1 atm. Hằng số cân bằng KC ở nhiệt độ này là :


<b>A. 0,040. </b> <b>B. 0,007. </b> <b>C. 0,00678. </b> <b>D. 0,008. </b>


<b>12. Trong bình kín 2 lít chứa 2 mol N</b>2 và 8 mol H2. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 đến khi đạt trạng
thái cân bằng thấy áp suất sau bằng 0,8 lần áp suất ban đầu (nhiệt độ không đổi). Hằng số cân bằng
của hệ là :


<b>A. 0,128. </b> <b>B. 0,75. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 1,25. </b>


<b>13. Một bình kín có thể tích là 0,5 lít chứa 0,5 mol H</b>2 và 0,5 mol N2, ở nhiệt độ (toC) ; khi ở trạng thái


cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng KC của phản ứng tổng hợp NH3 là :


<b>A. 1,278. </b> <b>B. 3,125. </b> <b>C. 4,125. </b> <b>D. 6,75. </b>


<b>14. Một bình phản ứng có dung tích khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N</b>2 và H2 với nồng độ tương ứng là
0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích
hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là :


<b>A. 3,125. </b> <b>B. 0,500. </b> <b>C. 0,609. </b> <b>D. 2,500. </b>


<b>15. Cho các cân bằng sau: </b>


2 2 2 2


2 2 2 2


2 2


1 1


(1) H (k) + I (k) 2HI (k) (2) H (k) + I (k) HI (k)


2 2


1 1


(3) HI (k) H (k) + I (k) (4) 2HI (k) H (k) + I (k)


2 2



(5) H (k) + I (r) 2HI (k)


Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng số


<b>A. (5). </b> <b>B. (4). </b> <b>C. (3). </b> <b>D. (2). </b>


<b>16. Một bình kín chứa NH</b>3 ở 0oC và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546oC và NH3 bị
phân huỷ theo phản ứng : 2NH3 (k) N2 (k) + 3H2 (k). Khi phản ứng đạt tới cân bằng áp suất khí
trong bình là 3,3 atm, thể tích bình khơng đổi. Hằng số cân bằng của phản ứng phân huỷ NH3 ở
546oC là :


<b>A. 1,08.10</b>-4. <b>B. 2,08.10</b>-4. <b>C. 2,04.10</b>-3. <b>D. 1,04.10</b>-4.


<b>17. Xét cân bằng: N</b>2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu
nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2


<b>A. tăng 9 lần. </b> <b>B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần. </b>


<b>18. Cho phản ứng hóa học : CO (k) + Cl</b>2 (k) COCl2 (k) KC = 4


Biết rằng ở toC nồng độ cân bằng của CO là 0,20 mol/l và của Cl2 là 0,30 mol/l. Nồng độ cân bằng
của COCl2 ở toC là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>19. Cho phản ứng hóa học : H</b>2 (k) + I2 (k) 2HI(k)
Ở to


C, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều bằng 0,01
mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là :


<b>A. 76%. </b> <b>B. 46%. </b> <b>C. 24%. </b> <b>D. 14,6%. </b>



<b>20. Trộn 1 mol H</b>2 với 1 mol I2 trong bình kín dung tích 1 lít. Biết rằng ở 410oC, hằng số tốc độ của phản
ứng thuận là 0,0659 và hằng số tốc độ của phản ứng nghịch là 0,0017. Khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng ở 410oC thì nồng độ của HI là :


<b>A. 2,95. </b> <b>B. 1,51. </b> <b>C. 1,47. </b> <b>D. 0,76. </b>


<b>21. Cho phản ứng : CO + Cl</b>2 COCl2. Thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi.
Khi cân bằng [CO] = 0,02 ; [Cl2] = 0,01 ; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42 gam Cl2. Nồng
độ mol/l của CO ; Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng mới lần lượt là :


<b>A. 0,016; 0,026 và 0,024. </b> <b>B. 0,014; 0,024 và 0,026. </b>


<b>C. 0,012; 0,022 và 0,028. </b> <b>D. 0,015; 0,025 và 0,025. </b>


<b>22. Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. Phản ứng xảy </b>


ra là : CO + H2O CO2 + H2. Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng trên là 1. Nồng độ mol của
CO và H2O khi đạt đến cân bằng lần lượt là :


<b>a. A. 0,2 M và 0,3 M. </b> <b>B. 0,08 M và 0,2 M. </b>


b. <b>C. 0,12 M và 0,12 M. </b> <b>D. 0,08 M và 0,18 M. </b>


<b>23. Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH</b>3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được
là 2/3 mol.


a. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol
C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) :



<b>A. 2,412. B. 0,342. </b> <b>C. 0,456. </b> <b>D. 2,925. </b>


b. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo ancol) khi tiến hành este hố 1 mol CH3COOH cần số mol
C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
<i>cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Phản ứng oxi hóa – khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học pptx
  • 4
  • 757
  • 6
  • ×