Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.66 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HĨA HỌC 11 KÌ 2</b>
<i><b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – KHỐI 11 (Đề 1)</b></i>
<b>Câu 1.</b> Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Benzen và các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng
và bền vững với các chất oxi hóa.
B. Benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
C. Toluen tham gia các phản ứng thế dễ hơn so với benzen.
D. Stiren làm mất màu nước brom và dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
<b>Câu 2.</b> Phenol và ancol metylic cùng có phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom. B. HNO3 đặc/H2SO4đặc, t0.
C. Dung dịch NaOH. D. Kim loại natri.
<b>Câu 3.</b> Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Phenol tham gia phản ứng brom hóa và nitro hóa khó hơn benzen.
B. Phenol tác dụng với dung dịch natri hiđroxit tạo thành muối và nước.
C. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, do phenol có tính axit mạnh.
D. C6H5OH là một ancol thơm.
<b>Câu 4. </b> Nếu chỉ dùng thuốc thử là nước brom (khơng tính liều lượng) thì ta phân biệt được
cặp chất nào sau đây?
A. Toluen và benzen. B. Etilen và but–1–in.
<b>Câu 5.</b> Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được 13,44
lít CO2 (đktc) và 14,85 gam H2O. Giá trị của a là
A. 11,25. B. 6,225. C. 12,45. D. 5,8.
<b>Câu 6. </b>Phenol phản ứng với dung dịch brom, trong khi benzen khơng có phản ứng này. Điều
đó chứng tỏ
B. vịng benzen có ảnh hưởng tới nhóm –OH.
C. phenol tham gia phản ứng thế khó khăn hơn benzen.
D. phenol có tính axit.
<b>Câu 7.</b> Anken nào sau đây bị hiđrat hóa chỉ cho một ancol duy nhất?
A. (CH3)2C=C(CH3)2. B. CH3–CH2–CH=CH2.
C. (CH3)2C=CH2. D. CH3–CH=CH2.
<b>Câu 8. </b>Cho các ancol: CH3CH2OH (1), CH3-CH=CH-OH (2), CH3-CH2OH-CH2OH (3),
H3C-CH(OH)2(4). Các ancol bền là
A. 1, 2. B. 2, 4. C. 3, 4. D. 1, 3.
<b>Câu 9. </b> Để phân biệt ba khí khơng màu riêng biệt: SO2, C2H2, NH3, ta có thể sử dụng hóa
chất nào sau đây? (với một lần thử)
A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch NaOH. D. Giấy quỳ tím ẩm.
<b>Câu 10.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: metan → X → vinylaxetilen → Y → polibutađien.X, Y
lần lượt là:
A. axetilen, butađien. B. etilen, butađien.
C. propin, isopropilen. D. axetilen, but-2-en.
<b>Câu 11. </b> Để phân biệt glixerol và etanol được chứa trong hai bình mất nhãn riêng biệt,
người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch thuốc tím.
C. Dung dịch NaCl. D. Đồng (II) hiđroxit.
<b>Câu 12.</b> Ancol CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3có tên thay thế là
A. 2-metylbutan-3-ol. B. 3-metylbutan-2-ol.
<b>Câu 13. </b>Chất nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng
cộng với nước brom, phản ứng cộng với H2(chất xúc tác Ni, nhiệt độ), phản ứng với bạc
nitrat trong amoniac dư?
A. Etilen. B. Benzen. C. Etan. D. Axetilen.
<b>Câu 14. </b>Dãy các ancol nào sau đây phản ứng với CuO (t0) đều tạo anđehit:
A. Etanol, 2-metylpropan-1-ol. B. Etylen glicol, pentan-3-ol.
C. Metanol, butan-2-ol. D. Propan-2-ol, propan-1-ol.
<b>Câu 15. </b>Cho 117 gam benzen tác dụng với brom lỏng (có mặt bột sắt, tỉ lệ mol 1:1) thu
được 141,3 gam brombenzen. Hiệu suất của phản ứng monobrom hóa là
A. 60%. B. 90%. C. 70%. D. 80%.
<b>Câu 16. </b>Tách nước hỗn hợp gồm hai ancol đồng đẳng thu được 2 olefin ở thể khí (điều kiện
thường). Hai ancol trong hỗn hợp có thể là:
A. metanol và propan-1-ol. B. propan-2-ol và pentan-1-ol.
C. etanol và butan-1-ol. D. etanol và butan-2-ol.
<b>Câu 17. </b>Cho biết trong các câu sau, câu nào sai:
A. Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 thì
hiđrocacbon đem đốt khơng thể là anken hoặc ankan.
B. Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ chỉ là CO2 và H2O
thì chất đem đốt là hiđrocacbon.
C. Khi đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được có CO2 và H2O.
D. Khi đốt cháy hồn tồn một ankan thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2
<b>Câu 18. </b>Để làm sạch khí metan có lẫn axetilen và etilen, ta cho hỗn hợp khí đi qua lượng dư
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch bạc nitrat trong amoniac. D. Dung dịch NaOH.
<b>Câu 19. </b>Ancol etylic tan vô hạn trong nước là do
B. khối lượng phân tử nhỏ.
C. các phân tử ancol etylic tạo được liên kết hiđro với các phân tử nước.
D. giữa các phân tử ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
<b>Câu 20.</b> Hợp chấtCH=CH2 có tên gọi là
A. anlylbenzen. B. metylbenzen. C. vinylbenzen. D.
etylbenzen.
<b>Câu 21.</b> Sản phẩm tạo ra khi cho toluen phản ứng với Cl2, có chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1) là
A. o-clotoluen. B. p-clotoluen.
C. m-clotoluen. D. benzyl clorua.
<b>Câu 22.</b> Cho 8,28 gam ancol etylic tác dụng hết với natri. Khối lượng sản phẩm hữu cơ và
thể tích khí H2 (đktc) thu được lần lượt là:
A. 6,12 gam và 2,016 lít. B. 6,12 gam và 4,0326 lít.
C. 12,24 gam và 4,0326 lít. D. 12,24 gam và 2,016 lít.
Câu 23. Stiren phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (trong những điều
kiện thích hợp):
A. H2O (xúc tác H+), dung dịch brom, H2(xúc tác Ni, đun nóng).
B. HBr, Br2 khan có mặt bột sắt, CO.
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng), HI, N2.
D. CO, dung dịch KMnO4, dung dịch brom.
<b>Câu 24.</b> Có các tính chất: là chất rắn ở điều kiện thường (1), làm q tím hóa đỏ (2), tan
nhiều trong nước nóng (3), khơng độc (4). Các tính chất đúng của phenol là:
A. 2, 3. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3. D. 1, 3, 4.
<b>Câu 25.</b> Cho các chất sau: propan, eten, but-2-in, propin, but-1-en, pent-1-in, butan, benzen,
toluen. Số chất làm nhạt màu nước brom và số chất tạo kết tủa màu vàng khi cho tác dụng
với dung dịch bạc nitrat trong amoniac lần lượt là
<b>Câu 26.</b> Cho các chất sau: Na, NaOH, CuO, CH3COOH, HCl, nước brom. Số chất tác dụng
được với ancol etylic (trong những điều kiện thích hợp) là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
<b>Câu 27. </b>Cho 1 mol nitrobenzen + 1mol HNO3đặc H2SO4 đ, toC X + H2O. X có thể là:(1)
m-đinitrobenzen. (2) o-m-đinitrobenzen. (3) p-m-đinitrobenzen. Hãy chọn đáp án đúng:
A. (2) hoặc (3). B. (2). C. (3). D. (1).
<b>Câu 28. </b>Có các nhận định sau khi nói về phản ứng của phenol với nước brom:
(1) Đây là phản ứng thế vào vòng benzen.
(2) Phản ứng tạo ra kết tủa màu trắng và khí H2.
(3) Kết tủa thu được chủ yếu là 2–bromphenol.
(4) Dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa làm giấy q tím hóa đỏ.
Những nhận định đúng là
A. 3, 4. B. 1, 4. C. 2, 3. D. 1, 2.
<b>Câu 29.</b> Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng của benzen là
A. CmH2m – 4 (m ≥ 6). B. CmH2m – 2 (m ≥ 6).
C. CmH2m – 6 (m ≥ 6). D. CmH2m – 8 (m ≥ 6).
<b>Câu 30. </b>Cho các chất hữu cơ (trong phân tử có chứa vịng benzen) sau: HO-CH2-C6H4
-CH2OH, CH3-C6H4-OH, HO-C6H4-OH, C6H5-CH2OH, C2H5-C6H3(OH)2. Số hợp chất thuộc
loại phenol là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<i><b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – KHỐI 11 (Đề 2)</b></i>
<b>Câu 1.</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng ankin A thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 5,4 g H2O. Tìm
cơng thức phân tử của
<b>A. </b>C4H6 <b>B. </b>C5H8 <b>C. </b>C3H4 <b>D. </b>C2H2
<b>Câu 3.</b> Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra
CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần
lượt là
<b>A. </b>CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
<b>B. </b>HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.
<b>C. </b>CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.
<b>D. </b>HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.
<b>Câu 4.</b> Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi,
phản ứng cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0<sub>), phản ứng với AgNO</sub>
3/NH3?
<b>A. </b>axetilen. <b>B. </b>etan. <b>C. </b>eten. <b>D. </b>propan.
<b>Câu 5.</b> Muốn tách metan có lẫn etylen ta cho hỗn hợp khí lội qua:
<b>A. </b>H2O <b>B. </b>Dung dịch KMnO4
<b>C. </b>Dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 <b>D. </b>Dung dịch Br2
<b>Câu 6.</b> Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H2 bay ra. Phản ứng này chứng
minh :
<b>A. </b>trong ancol có liên kết O-H bền vững. <b>B. </b>trong ancol có O.
<b>C. </b>trong ancol có OH linh động. <b>D. </b>trong ancol có H linh động.
<b>Câu 7.</b> Cho 1,26 gam anken(A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là
<b>A. </b>C4H8 <b>B. </b>C5H10 <b>C. </b>C2H4 <b>D. </b>C3H6
<b>Câu 8.</b> Toluen có cơng thức phân tử
<b>A. </b>C6H5CH3 <b>B. </b>C6H5CH2Br
<b>C. </b>p- CH3C6H4CH3 <b>D. </b>C6H5CHBrCH3
<b>Câu 9.</b> Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH
<b>A. </b>CH3OH, C2H5OH, H2O <b>B. </b>H2O,CH3OH, C2H5OH
<b>A. </b>CnH2n+1OH n1 <b>B. </b>CnH2n-1 CH2OH n2
<b>C. </b>CnH2n+1CH2OH n0 <b>D. </b>CnH2n+2Oa an, n1
<b>Câu 11.</b> Liên kết trong phân tử anken
<b>A. </b>Hai liên kết <sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Liên kết cộng hóa trị.</sub>
<b>C. </b>Một liên kết <sub>, một liên kết </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Hai liên kết</sub>
<b>Câu 12.</b> Dãy chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
<b>A. </b>C3H6, C4H6 <b>B. </b>CH3CH2OH ,CH3OH
<b>C. </b>H-OH,CH3OH <b>D. </b>H-OH,CH3CH2OH
<b>Câu 13.</b> Tìm chất có phần trăm khối lượng cacbon bằng 85,71%
<b>A. </b>C4H6 <b>B. </b>CH4 <b>C. </b>C2H6 <b>D. </b>C3H6
<b>Câu 14.</b> Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:
<b>A. </b>Cu(OH)2 <b>B. </b>Na
<b>C. </b>Dd NaOH <b>D. </b>Kim loại Cu
<b>Câu 15.</b> Cho 4,48 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung
dịch nhạt màu và cịn 2,688 lít khí thốt ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành
phần phần trăm của khí metan trong hỗn hợp là:
<b>A. </b>25,0% <b>B. </b>60,0% <b>C. </b>50,0% <b>D. </b>37,5%
<b>Câu 16.</b> Chất nào không phải là phenol ?
<b>A. </b> <b>B. </b> CH2 - OH
<b>C. </b> <b>D. </b>
OH
CH3
CH3
<b>Câu 17.</b> Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng:
<b>A. </b>Ankin <b>B. </b>Ankadien
OH
CH<sub>3</sub>
<b>C. </b>Cả ankin và ankadien. <b>D. </b>Anken
<b>Câu 18.</b> Chất nào sau đây tan được trong nước:
<b>A. </b>C2H5OH <b>B. </b>C6H5Cl <b>C. </b>C3H8 <b>D. </b>C2H2
<b>Câu 19.</b> Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra caosu Buna
<b>A. </b>Buta-1,4 đien. <b>B. </b>Buta-1,3-đien.
<b>C. </b>isopren. <b>D. </b>Penta-1,3-đien
<b>Câu 20.</b> Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau?
<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6
<b>Câu 21.</b> C8H10 có bao nhiêu đồng phân thơm:
<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5
<b>Câu 22.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác
dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là
<b>A. </b>CH2=CH2. <b>B. </b>(CH3)2C=C(CH3)2.
<b>C. </b>CH2=C(CH3)2. <b>D. </b>CH3CH=CHCH3.
<b>Câu 23.</b> Chất có CTCT dưới đây : CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên là :
<b>A. </b>3,4-đimetyl hex-1-in <b>B. </b>4-Metyl-3-Etylpent-1-en
<b>C. </b>2-Metyl-3-Etylpent-2-in <b>D. </b>3-Etyl-2-Metylpent-1-in
<b>Câu 24.</b> Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
<b>A. </b>CH3OH và C2H5OH. <b>B. </b>C2H5OH và C3H7OH.
<b>C. </b>C3H5OH và C4H7OH. <b>D. </b>C3H7OH và C4H9OH.
<b>Câu 25:</b> Cho 6,9 g ancol etylic tác dụng với Na dư . Tính thể tích H2 thu được ở (đktc)
<b>A. </b>1,12 lit <b>B. </b>2,24 lit <b>C. </b>6,72 lit <b>D. </b>1,68 lit
<b>Câu 26.</b> Hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Y được
4,4 gam CO2 và 1,8 gam nước. Biết Y có thể tác dụng với Na và NaOH. CTCT của Y là :
<b>C. </b>kq khác <b>D. </b>CH3-CO-CHO
<b>Câu 27.</b> Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o<sub> thu được lượng andehit axetic là :</sub>
<b>A. </b>8,25 gam <b>B. </b>6,6 gam
<b>C. </b>6,42 gam <b>D. </b>5,61 gam
<b>Câu 28.</b> Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 29.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ankan thu được 5,6 lít CO2 (đkc) và
6,3 gam H2O. Giá trị của m là:
<b>A. </b>3,35 g. <b>B. </b>7,4 g. <b>C. </b>3,7 g. <b>D. </b>5,6 g.
<b>Câu 30.</b> Những chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5-C(CH3)=C(CH3)-C2H5
(IV); C2H5-C(CH3)=CCl-CH3 (V)
<b>A. </b>(I), (IV), (V) <b>B. </b>(II), (IV), (V)
<b>C. </b>(III), (IV) <b>D. </b>(II), (III), (IV), (V)
<i><b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – KHỐI 11(Đề 3)</b></i>
<b>1. </b>Chất sau đây có tên là:
A. 3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan
<b>2.</b> Anken là :
B. Hidro cacbon khơng no, mạch hở.
C. Hidro cacbon khơng no, mạch hở, có 1 liên kết p trong phân tử.
D. A và C
<i><b>3.</b></i> Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp qua bình đựng brom dư thấy khối lượng bình
tăng 3,5g. Cơng thức phân tử của 2 anken là
A. C3H6 và C4H8 B. C4H8 và C5H10
C. C2H4 và C3H6 D. Tất cả đều sai
<b>4.</b> Chất có cơng thức cấu tạo sau có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
<b>5.</b> Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
<b>6.</b> Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công
thức cấu tạo của ankan là :
A. CH3CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3
<b>7.</b> Hiđrocacbon X C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo
được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan.
C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan.
A. CH2=CH-CH2CH3 B. CH2=C(CH3)CH3
C. CH3CH=CHCH3 D. cả A, B, C đúng .
<b>9.</b> Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
<b>10.</b> Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ?
A. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2.
B. CHCH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH3.
C. CHCH, CH2 = CH2, CH2= CH – CH = CH2 , C6H5CH = CH2.
D. CHCH, CH2 = CH2, CH3 – CH3, C6H5CH = CH2.
<b>11.</b> Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
<b>12.</b> Xác định công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1
: 1 chỉ cho hai sản phẩm.
A.CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B.CH3-C(CH3)2-CH2-CH3
C.CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 D.CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
<b>14.</b> Cho sơ đồ :
Cơng thức phân tử của X là:
A. CH3COONa B. C2H5COONaC.
C.C3H7COONa D. (CH3)2CHCOONa
<b>15. </b>Một ancol no, đơn chức X cháy cho số mol H2O gấp hai lần số mol X. Công thức ancol
X là:
A. C4H9OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. CH3OH
<b>16.</b> Cho sơ đồ :(X) -> (A) -> (B) -> 2,3 đimetylbutan. CTPT phù hợp X là :
A. CH2(COONa)2 B. C2H5COONaC.
C. C3H7COONa D. Cả 3 đều được
<b>17.</b> Khi cho Toluen tác dụng với hơi Br2 tỉ lệ mol 1:1 (Fe,t0<sub>) người ta thu được sản phẩm ưu</sub>
tiên:
A. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho B. 1 sản phẩm thế vào vị trí para
C. 1 sản phẩm thế vào vị trí meta D. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para
<b>18.</b> Oxi hố hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình
1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g
và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :
A. 68,95g B. 59,1g
C. 49,25g D. Kết quả khác
<b>19.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được
cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là :
C. CH4 và C3H8 D. Không thể xác định được
<b>20. </b>Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít
khí thoát ra (ở đktc). CTPT của X là
A. C2H6O B. C3H10O
C. C4H10O C. C4H8O
<b>21.</b> Cho các phản ứng :
CH4 + O2 → HCHO + H2O (1).
C + 2H2 → CH4 (2).
C4H10 → C3H6 + CH4 (3)
2C2H5Cl +2Na → C4H10 + 2NaCl (4)
Các phản ứng viết sai là:
A. (2) B. (2),(3)
C. (2),(4) D. Không phản ứng nào
<b> 22.</b> Cho Na phản ứng hoàn toàn với 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Cơng thức phân tử của 2 ancol là (Cho C
= 12, H= 1, O = 16)
<b>A.</b> C4H9OH và C5H11OH. <b>B.</b> CH3OH và C2H5OH
<b>C.</b> C3H7OH và C4H9OH. <b>D.</b> C2H5OH và C3H7OH.
<b>23.</b> Thuốc thử nào có thể dùng ðể phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren?
<b>A.</b> Dung dịch AgNO3/NH3 <b>B.</b> oxi khơng khí
<b>C.</b> dung dịch brom <b>D.</b> dung dịch KMnO4
<b>24.</b> Đốt X thu được mCO: mHO = 22 : 9. Biết X không làm mất màu dung dịch brom. X là
chất nào sau đây?
<b>25</b>. Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2%N2, 2%CO2 về thể tích . Tồn bộ sản
phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9g kết tủa. Giá trị của V (đktc)
là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít
C. 3,36 lít D. 4,48 lít
<b>26. </b>Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có cơng thức phân tử (C3H4)n. X có cơng thức
phân tử nào dưới đây?
A. C12H16 B. C9H12
C. C15H20 D. C12H16 hoặc C15H20
<b>27. </b>Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1:1, ở nhiệt độ -80o<sub>C). Sản phẩm chính</sub>
thu được là:
A. 3-brombut-1-en <b> </b>B. 2,3-đibrombutan
C. 1-brombut-2-en D. 1,4-đibrombutan
<b>28.</b> Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu
suất phản ứng đạt 80% là:
A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g
<b>29</b>. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Cơng
thức nào sau đây là CTCT đúng của X?
A. CH2=C=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH-CH3 D. CH2=C-CH2-CH3CH3<b> </b>
<b>30. </b>Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít
khí thốt ra (ở đktc). CTPT của X
A. C2H6O B. C3H10O
C. C4H10O C. C4H8O
<b> 31.</b> Đun ancol có cơng thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được
sản phẩm chính có cơng thức cấu tạo như sau
<b>C.</b> CH3-CH=CH-CH3 <b>D.</b> CH3-CH2-O-CH2-CH3.
<b>32.</b> Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp
chất sau: phenol, etanol, nước.
<b> </b> <b>A.</b> Nước < phenol < etanol. <b>B.</b> Phenol < nước < etanol.
<b>C.</b> Etanol < nước < phenol. <b>D.</b> Etanol < phenol < nước.
<b>33.</b> Có hai bình mất nhãn chứa C2H2 và . Thuốc thử duy nhất có thể nhận được 2 bình trên là
A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl. D. NaCl
<b>34.</b> Số đồng phân andehyt của C4H8O là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b> C.</b> 3. <b>D.</b> 5.
<b>35.</b> Cho 7,2 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn AgNO3 trong NH3 thu
được 21,6 gam Ag. Nếu cho A tác dụng với H2 (Ni, to<sub>), thu được rượu đơn chức Y có mạch</sub>
nhánh. CTCT của A là
<b>A.</b> (CH3)2CH-CHO. <b>B.</b> (CH3)2CH-CH2-CHO.
<b>C.</b> CH3-CH2-CH2-CHO. <b>D.</b> CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.
<b>36.</b> Oxi hóa hồn tồn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O ; 6,72 lít
CO2 và 0,56 lít N2 (đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là:
<b>A.</b> 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%. <b>B.</b> 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%.
<b>C.</b>59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%. <b>D.</b> 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%.
<b>37.</b> Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
<b>A.</b>C2H5OH, CH3OCH3. <b>B.</b>CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
<b>C.</b>CH3OCH3, CH3CHO. <b>D.</b>C4H10, C4H8
<b>38.</b> Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV
tương ứng
<b>39.</b> Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3.
<b>40.</b> .Cho 4,32 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức, no A phản ứng với Na thì
thu được 1,568 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2thì hồ tan được
1,96 gam Cu(OH)2. Cơng thức của A là
<b>A.</b> C2H5OH. <b>B.</b> CH3OH.
<b>C.</b> C3H7OH. <b>D.</b> C4H9OH
<i><b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – KHỐI 11(Đề 4)</b></i>
<b>Câu 1.</b> Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO .thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của
chúng được sắp xếp như thế nào ?
<b>A. </b>C2H5OH > CH3CHO > CH3COOH <b>B. </b>CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO
<b>C. </b>C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO <b>D. </b>CH3CHO > CH3COOH > C2H5OH
<b>Câu 2.</b> Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu : dung dịch brom trong nước ?
<b>A. </b>Propilen, But-2-in , stiren <b>B. </b>Propin, etan, toluen
<b>C. </b>Propin, propan, axetilen <b>D. </b>But-2-in, butan, stiren.
<b>Câu 3.</b> Ứng dụng nào sau đây của dẫn xuất halogen hiện nay khơng cịn được sử dụng ?
<b>A. </b>CHCl3, ClBrCHCF3 dùng gây mê trong phẩu thuật .
<b>B. </b>Metylen clorua, clorofom dùng làm dung môi .
<b>C. </b>Teflon dùng làm chất chống dính
<b>D. </b>CFCl3, CF2Cl2 dùng trong máy lạnh .
<b>A. </b>27,95% và 72,05%. <b>B. </b>25,73% và 74,27%.
<b>C. </b>28,26% và 71,74%. <b>D. </b>26,74% và 73,26%.
<b>Cõu 5.</b><i><b> Ngời ta khử nớc 7,4g ancol đơn chức no với hiệu suất 80% đợc chất khí. Dẫn</b></i>
khí này vào dung dịch brom thì có 12,8 gam brom tham gia phản ứng. Xác định công
thức của ancol trên.
<b>A.</b> C3H7OH <b>B.</b> C4H9OH <b>C.</b> C5H11OH <b>D.</b> C2H5OH
<b>Câu 6.</b> Dẫn 4,032 lit (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa
dd AgNO3 trong dd NH3 dư rồi qua bình 2 cứa dd brom dư .Bình 1 có 7,2 gam kết tủa , khối
lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam.Thể tích (lit)mỗi khí trong hỗn hợp là bao nhiêu?
<b>A. </b>0,672; 0,672; 2,688 <b>B. </b>0,672; 1,344; 2,016
<b>C. </b>2,016; 0,896; 1,12 <b>D. </b>1,344; 2,016; 0,672
<b>Câu 7. </b>Tổng số đồng phân ( kể cả đồng phân cis – trans ) của C3H5Br là
<b>A. </b>4; <b>B. </b>6. <b>C. </b>5; <b>D. </b>3;
<b>Câu 8.</b> Đốt cháy anđehit sau đây thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
<b>A. </b>C6H5CHO <b>B. </b>C2H3CHO
<b>C. </b>CnH2n-1CHO <b>D. </b>CH3CHO
<b>Câu 9.</b> Đun nóng hỗn hợp 3 rượu ROH, R’OH, R”OH với axit sunfuric ở 1400<sub>C. Hỏi có thể</sub>
tạo thành tối đa bao nhiêu loại ete?
<b>A. </b>6; <b>B. </b>4; <b>C. </b>7. <b>D. </b>5;
<b>Câu 10. </b>Dẫn hơi 6g etanol đi qua ống sứ chứa CuO dư nóng, làm lạnh để ngưng tụ chất lỏng
X. X pư hết với d2<sub> AgNO</sub>
3 /NH3 có 16,2g bạc. Hiệu suất pư oxi hố etanol là:
<b>A. </b>57,5% <b>B. </b>60% <b>C. </b>25% <b>D. </b>75%
<b>Câu 11.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
<b>A. </b>ancol etylic, anđehit axetic. <b>B. </b>glucozơ, anđehit axetic.
<b>C. </b>glucozơ, etyl axetat. <b>D. </b>glucozơ, ancol etylic.
<b>A. </b>Ancol bậc 1 <b>B. </b>Ancol bậc 2
<b>C. </b>Ancol bậc 3 <b>D. </b>Ancol bậc 4
<b>Câu 13.</b> Chất A có cơng thức : (CH3)2CHCH2CH2CHO .A có tên:
<b>A. </b>4-metylpentanal <b>B. </b>4,4-dimetylbutanal
<b>C. </b>3-metylbutan-1-on <b>D. </b>4-metylpentan-1-ol
<b>Câu 14.</b> Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây :
<b>A. </b>Na , HCl , KOH , dd Br2 <b>B. </b>CO2 + H2O , Na , NaOH ,dd Br2
<b>C. </b>K,NaOH,ddBr2 ,HNO3( xúc tác H2SO4 đ,t0)<b>D. </b>Na , KOH , CaCO3 , CH3COOH
<b>Câu 15.</b> Cho ba chất sau :pent-2-en; pentan-2-ol;glixerol .Chọn cặp chất nào sau đây để
nhận biết các chất trên ?
<b>A. </b>H2SO4đ, Cu(OH)2 <b>B. </b>NaOH ; Cu(OH)2
<b>C. </b>Dung dịch brom, Cu(OH)2 <b>D. </b>H2SO4 đ, dung dịch brom.
<b>Câu 16.</b> Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được a/2 mol H2 . Đốt cháy hoàn
toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là :
<b>A. </b>C3H7OH <b>B. </b>C2H5OH <b>C. </b>C4H9OH. <b>D. </b>CH3OH
<b>Câu 17.</b> Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với:
<b>A. </b>Na, dung dịch Br2 <b>B. </b>Na, CH3COOH <b>C. </b>Na <b>D. </b>Na, NaOH
<b>Câu 18.</b> Trong công nghiệp xeton được điều chế từ:
<b>A. </b>cumen <b>B. </b>xiclopropan
<b>C. </b>propan-1-ol <b>D. </b>propan-2-ol
<b>Câu 19.</b>Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau là gì ?
CH<sub>3</sub> - C - CH<sub>2</sub> - CH=CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>
CH3
<b>A. </b>2-đimetylpent-4-en <b>B. </b>2,2-đimetyleten
<b>Câu 20.</b> Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch
NH3 (đun nóng hoặc khơng đun nóng):
<b>A. </b>CH3C≡CH, CH3CHO, HCOOH <b>B. </b>CH3C≡C-CH3,HCHO, CH3CHO
<b>C. </b>C2H2, HCHO, CH3COCH3 <b>D. </b>CH3C≡CH, HCHO, CH3COCH3
<b>Câu 21.</b> Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần
khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng:
<b>A. </b>anken. <b>B. </b>ankađien. <b>C. </b>ankan. <b>D. </b>ankin.
<b>Câu 22.</b> Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
<b>A. </b>phản ứng tách <b>B. </b>phản ứng cháy <b>C. </b>phản ứng cộng <b>D. </b>phản ứng thế
<b>Câu 23.</b> Hidrocacbon thơm có cơng thức phân tử C8H10. Số đồng phân là :
<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 24.</b> Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O.
Khi X tác dụng với clo (AS, 1 :1) thu đựơc một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X
là :
<b>A. </b>2-metylpropan <b>B. </b>2-metylbutan <b>C. </b>2,2-đimetylpropan <b>D. </b>etan
<b>Câu 25.</b> Cho 2,24 lít (đktc) anken X lội qua dung dịch Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 5,6
gam. CTPT của anken X là :
<b>A. </b><sub>C4H8.</sub> <b>B. </b><sub>C2H4.</sub> <b>C. </b><sub>C4H10</sub> <b>D. </b><sub>C3H6.</sub>
<b>Câu 26.</b> Cho 15,6 gam benzen tác dụng hết với Cl2 (xúc tác Fe). Nếu hiệu suất phản ứng đạt
100% thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu:
<b>A. </b>22,7 gam <b>B. </b>18 gam <b>C. </b>19 gam <b>D. </b>22,5 gam
<b>Câu 27.</b> Cho 3 gam một axit cacboxylic no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của axit:
<b>A. </b>HCOOH <b>B. </b>CH3COOH
<b>Câu 27.</b> Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,l mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối
lượng Ag thu được là:
<b>A. </b>21,6 gam <b>B. </b>10,8 gam <b>C. </b>43,2 gam <b>D. </b>64,8 gam
<b>Câu 29.</b> Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
<b>A. </b>3-etylpent-3-en. <b>B. </b>3-etylpent-2-en.
<b>C. </b>3-etylpent-1-en. <b>D. </b>2-etylpent-2-en.
<b>Câu 30.</b> Số đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là?
<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2
<i><b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – KHỐI 11 (Đề 5)</b></i>
<b>Câu 1. </b>Đun nóng 2,3 gam Toluen với dung dịch KMnO4 thu được axit benzoic. Khối lượng
axit benzoic tạo thành là :
A. 3,5 gam B.5,03 gam C. 5,3 gam D.3,05 gam
<b>Câu 2. </b>Cho 5,6 gam một anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với với AgNO3 trong dung
dịch NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTCT thu gọn của anđehit là:
A.HCHO B.CH2=CH-CHO
C.C2H5CHO D.C3H7CHO
<b>Câu 3. </b>Để phân biệt 3 dung dịch: axit axetic, axit acrylic, axit fomic, ta dùng thứ tự các
thuốc thử là:
A. Na, dung dịch Br2
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch AgNO3/NH3, Na2CO3
B. Na, NaOH, HCl
C. Na, NaOH, Br2
D. NaOH, Br2, HCl
<b>Câu 5.</b>Xác định công thức cấu tạo đúng của C4H9OH biết khi tách nứơc ở điều kiện thích
hợp thu được hai anken:
A. 2-metylpropan-2-ol B. Butan-2-ol
C. 2-metylpropan-1-ol D. Butan-1-ol
<b>Câu 6. </b>Dùng nước Brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. Metan và etan B. Etylen và Propilen
C. Toluen và Stiren D. Etilen và Stiren
<b>Câu 7. </b>Cho các câu sau:
1. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở có hai liên kết đơi trong phân tử.
2. Những hiđrocacbon khơng no có hai liên kết đơi trong phân tử là ankađien.
3. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp với hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.
4. Ankađien là những hiđrocacbon có cơng thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 3).
Số câu đúng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
<b>Câu 8. </b>Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu
được 1,568 lit CO2 (đktc). CTPT của hai anđehit là:
A.HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO
C.C2H5CHO và C3H7CHO D. C2H4CHO và C3H6CHO
<b>Câu 9. </b>Đun nóng 13,8 gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oCđược 5,04 lít C2H4 ( đktc).
Hiệu suất phản ứng đạt:
A. 75% B.25% C.80% D. 50%
<b>Câu 10.</b>Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
<b>Câu 11.</b>Cho bảng dữ liệu sau:
<b>I. Tên chất</b> <b>II. Công thức cấu tạo</b>
<b>1</b> <b>Hexan</b> <b>a</b> <b>CH2=CH-CH=CH2</b>
<b>2</b> <b>But-2-en</b> <b>b</b> <b>CH3(CH2)4CH3</b>
<b>3</b> <b>But-1-in</b> <b>c</b> <b>CH3-CH=CH-CH3</b>
<b>4</b> <b>Buta-1,3-đien</b> <b>d</b> <b>CH C-CH2-CH3</b>
<b>5</b> <b>Xiclohexan</b>
Hãy ghép tên các hợp chất hữu cơ ở cột (I) với các công thức cấu tạo phù hợp ở cột (II). Kết
quả chính xác là:
A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a B. 1-b, 2-d, 3-c, 4-a
C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c D.5-b, 2-c, 3-d, 4-a
<b>Câu 12. </b>Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 đậm đặc làm xúc tác.
Tìm khối lượng este tạo thành, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%?
A. 7,04 gam B.8 gam C.10 gam D.12 gam
<b>Câu 13.</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai ankan thu được 6,3 gam H2O. Cho sản
phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 49,25 gam
B. 73,875 gam
C. 147,75 gam
D. 24,265 gam
<b>Câu 14.</b>Ancol nào dưới đây khó bị oxi hố nhất
A. 2-metylbutan-2-ol B. 3-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol D. 2,2-dimetylpropan-1-ol
A. HCOOH B.CH3COOH
C. CH2=CHCOOH D.C2H5COOH
<b>Câu 16.</b>Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen: (1) Toluen; (2)
etylbezen; (3) p–xylen; (4) Stiren
A. 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2,3 D. 1, 2
<b>Câu 17. </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được
4,42 gam hỗn hợp CO2 và H2O.X có CTPT là:
A. C8H8. B.C8H10. C. C7H8. D.C9H12
<b>Câu 18. </b>Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, H2CO3, C6H5OH. Tính axit được xếp theo thứ
tự tăng dần từ trái qua phải đúng là:
A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < H2CO3
B. C6H5OH < H2CO3< CH3COOH < C2H5OH
C. C2H5OH < C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH
D. CH3COOH < C6H5OH < H2CO3< C2H5OH
<b>Câu 19. </b>Chọn phát biểu sai:
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH.
B. Hợp chất CH3 – CH2 – OH là ancol etylic.
C. Hợp chất C6H5 – CH2 –OH là phenol.
D. Hợp chất có công thức tổng quát CnH2n+1OH là ancol no, đơn chức.
<b>Câu 20.</b>Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về:
A. Công thức cấu tạo B.Công thức phân tử
C. Số nguyên tử cacbon D. Số liên kết cộng hoá trị
<b>Câu 22. </b>Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A thấy số mol CO2 sinh ra bằng 2 lần số mol
H2O.Biết A là một ankin, công thức của A là:
A. C3H4 B.C2H2 C.C5H8 D. C4H6
<b>Câu 23. </b>Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 28,9 gam phản ứng
vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là:
A. 36,87% B.65,05% C.76,89%. D.32,65%
<b>Câu 24. </b>Hỗn hợp hai hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên ta
thu được 5,6 lít CO2 và 6,3 gam H2O. Cơng thức phân tử của hai hidrocacbon là:
A. C2H6; C3H8 B.CH4; C2H6
C. C3H8; C4H10 D.C3H6; C4H8
<b>Câu 25. </b>Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa
đủ với 100 ml dung dịch brom 0,60 M. Công thức của hai anken và thể tích (đo ở đktc) của
chúng là:
A. C2H4; 0,336 lít và C3H6; 1,008 lít
B. C3H6; 0,336 lít và C4H8; 1,008 lít
C. C2H4; 1,008 lít và C3H6; 0,336 lít
D. C4H8; 0,336 lít và C5H10; 1,008 lít
<b>Câu 26. </b>Để làm mất màu 200 gam dung dịch brom nồng độ 20% cần dùng 10,5 gam anken
X. Công thức phân tử của X là:
A. C4H8 B.C5H10 C. C2H4 D.C3H6
<b> Câu 27. </b>Khi cho axetilen hợp nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 80oC thu được sản phẩm nào
sau đây?
A. CH3COOH B.CH3CHO C.C2H5OH D. HCHO
<b>Câu 28. </b>Chọn tên đúng của hidrocacbon sau:
CH3
|
| |
CH3 C2H5
A. 4,5- đimetyl-5-etylhexan B.4,5,5-trimetylheptan
C. 3,3,4- trimetylheptan D.2,3-đimetyl-2-etylhexan
<b>Câu 29. </b>Trong các hidrocacbon sau: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12 Hidrocacbon nào là ankan và
có 3 đồng phân?
A. C2H6 B.C3H8 C. C4H10 D.C5H12
<b>Câu 30. </b>Axit fomic <i><b>không</b></i>thể tác dụng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch AgNO3 /NH3
B. CH3OH
C. CH3CHO
D. Cu(OH)2