Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.05 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHềNG GIO DC HUYN VNH BO - TRNG THCS nhân hòa</b>
<i><b>Gv:</b></i>
<i><b>Gv:</b><b>Bùi Thị Luyên</b><b>Bùi Thị Luyên</b></i>
<b>NGI THC HIN</b>
1. Nối tên các vật ni cây trồng phổ bin vi cỏc a danh sao ỳng
Tuần lộc
Lúa gạo, chè, bông, cà phê,
cao su, đậu t ơng, trâu, bò, lợn, gà
Cọ dầu, chà là, cừu, dê, bò, ngựa
ụng Nam , ụng,
Nam
Tây và Trung,
Nam
a. Một số n ớc Châu á<sub> có thu nhập cao nhờ công nghiệp, dịch vụ phát triĨn</sub>
b. Cơng nghiệp khai khống ở Châu á <sub>chỉ nhằm mc ớch xut khu</sub>
c. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chỉ phát triển ở các n ớc Nhật
Bản, Hàn Quốc, ấ<sub>n Độ, Trung Quốc</sub>
d. Nhật Bản, Hàn Quốc,Xin-ga-po là những n ớc phát triển mạnh công
nghiệp và dịch vụ
a. Một số n ớc Châu á<sub> có thu nhập cao nhờ công nghiệp, dịch vụ phát triển</sub>
b. Cụng nghiệp khai khống ở Châu á <sub>chỉ nhằm mục đích xut khu</sub>
c. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chỉ phát triển ở các n ớc Nhật
Bản, Hàn Quốc, ấ<sub>n Độ, Trung Quốc</sub>
Thứ 4 ngày 7 tháng 11 năm 2007
Bài 9: <b>Khu vực Tây Nam á</b>
<i><b>1/ Vị trí địa lý</b></i>
-N»m trong kho¶ng :
Vĩ độ: 120<sub>B 42</sub>0<sub>B</sub>
Kinh độ: 260 <sub>Đ 73</sub>0<sub> Đ</sub>
-TiÕp gi¸p: BiĨn Đen,
Khu vực:Trung á,<sub> Nam </sub>á
Châu á,<sub> Châu Âu, Châu Phi</sub>
-V trí địa lí chiến l ợc quan
trọng
VÞnh PÐc xÝch
BiĨn ARáp, Biển Đỏ,
Biển Địa Trung
Hải
Thứ 4 ngày 7 tháng 11 năm 2007
Bài 9: <b>Khu vực Tây Nam á</b>
<i><b>1/ V trớ a lý</b></i>
Bài 9: <b>Khu vực Tây Nam á</b>
<i><b>1/ V trớ a lý</b></i>
Bài 9: <b>Khu vực Tây Nam á</b>
2/ <i><b>Đặc điểm tự nhiên</b></i>
-Tây Nam á<sub> có nhiều núi và cao </sub>
nguyên
-Sông ngòi rất ít lớn nhất là 2
sông Tigơ và Ơphrát
-Khoỏng sn quan trng nht là
dầu mỏ và khí đốt với trữ l ợng
lớn,tập trung ở đồng bằng l ỡng
hà và quanh vnh pộc xớch
-Khí hậu khô hạn phần lớn lÃnh
thổ là hoang mạc và bán hoang
mạc
<i><b>1/ V trớ a lý</b></i>
<i><b>3/ Đặc điểm dân c , kinh tÕ, chÝnh trÞ </b></i>
-Dân c chủ yếu là ng ời A
Rập theo đạo hồi sống tập
trung ở các vùng ven biển,
nơi có đủ nguồn n c
-Tỉ lệ dân thành thị cao
Thứ 4 ngày 7 tháng 11 năm 2007
<i><b>1/ V trớ a lý</b></i>
<i><b>3/ Đặc điểm dân c , kinh tế, chính trị</b></i>
-Dõn c chủ yếu là ng ời A
Rập theo đạo hồi sống tập
trung ở các vùng ven biển,
nơi có đủ nguồn n ớc
ngọt
-TØ lƯ d©n thành thị cao
Thứ 4 ngày 7 tháng 11 năm 2007
Bài 9: <b>Khu vực Tây Nam á</b>
2/ <i><b>Đặc điểm tự nhiên</b></i>
<i><b>1/ Vị trí địa lý</b></i>
Thø 4 ngµy 7 tháng 11 năm 2007
Bài 9: <b>Khu vực Tây Nam á</b>
-Nm trong khoảng:-Vĩ độ 12o<sub>B 42</sub>0<sub>B</sub>
- Kinh độ 26
0 <sub>Đ 73</sub>0 <sub>Đ</sub>
-Tiếp giáp: -Khu vùc: Trung ¸,<sub> Nam </sub>¸
<sub> -BiĨn §en, BiĨn Đỏ, Biển A Ráp, Biển Địa Trung HảI</sub>
- V trớ a lớ chin l c quan trng
<i><b>2/ Đặc điểm tự nhiên</b></i>
- Tây Nam á có nhiều núi và cao nguyên
- Sông ngòi rất ít lớn nhất là 2 sông Tigơ và Ơ phrat
- Khớ hu khụ hn phn ln lónh thổ là hoang mạc và bán hoang mạc
- Khoáng sản quan trọng nhất là dầu mỏ và khí đốt với tr l ng ln
-Châu Âu, Châu Phi, Châu á
-Vịnh Pec xích
<i><b>3/ Đặc điểm dân c , kinh tế, chính trị</b></i>
a.Vị trí ở nơi qua lại giữa ba châu lục Âu- á<sub>- Phi</sub>
b. Nằm trên đ ờng giao thông biển ngắn nhất giữa châu Âu và châu á
c. Nh cú kênh đào Xuyê
a.Phần lớn dân c là ng ời A Rập, theo đạo hồi
b. Dân c sống tập trung ở những nơi có dầu mỏ