Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bµi tËp este</b>
Câu1.đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu đựơc 9,408 lit CO2, và 7,56g
H2O,thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuÈn.Cho biÕt CTPT cña este:
A.C4H8O2 B.C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 E.Kết quả khác
Cõu2.Hp cht X(C,H,O)cha mt nhúm chc trong phân tử,khơng tác dụng với
Na,tác dụng với NaOH có thể theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2.Khi đốt cháy 1mol X cho 7
mol CO2.Tìm cơng thức cấu tạo của X.
A.C2H5COOC4H9 B. C3H7COOC3H7 C.HCOOC6H5 D.Kết quả khác E.Không
xác định đựơc
Câu3.Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối lng mC:mO=3:2 v khi t chỏy ht X thu
đ-ợc CO2 và hơI nớc theo tỉ lệ thể tích Vco2:VH2O = 4:3(các thể tích đo ở cùng điều
kiƯn)
a.Cơng thức đơn giản của X là: A. C4H6O2 B. C2H3O C. C3H4O D. C2H6O E.Kết
qu¶ kh¸c.
b.Biết X đơn chức,mạch hở và khi thuỷ phân X bởi NaOH đợc rơu bậc 1.Công thức
cấu tạo của X là:
A.CH3-CH=CH-COOH B.CH2=CH-COOC2H5 C. CH2=CH-COOCH3
D. CH2=CH-COOCH3 hoặc HCOOCH2-CH=CH2 E.Kết quả khác.
Cõu4.Cho 7,4 gam este no đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 d thu đợc
21,6 gam kÕt tđa.X lµ :
A.HCOOCH3 B.HCOOCH2CH2CH3 C.HCOOC2H5 D.HCOOCH(CH3)CH3
Câu 5 đốt cháy hoàn toàn 1,02 g chất Y thu đợc 2,16 g CO2 và 0,88 g H2O .tỉ khối
hơI của y so với khơng khí bằng 3,52 .cho 5,1g y tác dụng với dung dịch NaOH
d thu đợc 4,80 gam muối và 1 rợu.Công thức cấu tạo của Y là:
A.CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C.C3H7COOC2H5 D.C2H5COOC2H5
E.Kết quả khác.
Cõu6. Hn hợp A gồm 1 axit no,đơn chức mạch hở.Để phản ứng vừa hết với m
gam A cần 400ml dung dịch NaOH 0,5 M.Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
này thu đợc 0,6 molCO2 thì só gam H2O thu đợc là:
A.1,08 gam B.10,8 gam C.2,16 gam D.21,6 gam
Câu7.đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở.Sản phẩm
cháy dẫn vào bình đựng dung dịch Cu(OH)2 d thấy khối lợng bình tăng thêm6,2
gam.Sè mol CO2 vµ H2O sinh ra lµ:
A.0,1 vµ 0,1 B.0,01 vµ 0,1 C.0,1 vµ 0,01 D.0,01 vµ 0,01
Câu 8. Chất A là este tạo bới axit no đơn chức và 1 rợu no đơn chức.Tỷ khối hơI
của A đối với khí CO2 là 2.A ứng với cơng thức nào dới đây:
A. C2H5COOCH3 B. CH3-COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3 E.KÕt
quả khác.
Cõu9.Cho2,08 gam mt axit X tỏc dng vi NaHCO3 d thu đợc 0,896 lit
CO2(®ktc).BiÕt dX/CO2=3,25
a.Xác định cơng thức cấu tạo của X. A.CH2(COOH)2 B.C2H4(COOH)2
C.C2H3(COOH)3 D.C2H5COOH
b.Cho axit X tác dụng với một rợu B thu đợc este D (Biết D chỉ chứa este).Biết rằng
6,6 gam este D tác dụng vùă đủ 2 lit dd KOH 0,05 M.xác định công thức cấu tạo
của D.
A.CH2(COOCH3)2 B.CH2(COOC2H5)2 C.C2H3(COOC3H7)3 D.C2H5COOC2H5
Câu10.Chia m gam C2H5OH làm 2 phần bằng nhau:- phần 1: Cho tác dụng với Na
thu c 2,24lit H2(ktc)
Phần2:Đem thực hiện phản ứng este hoá víi axit CH3COOH (H=100%).Khèi lỵng
este thu đợc là:
A.17,6 gam B.16,7 gam C.17,8 gam D.18,7 gam
Câu11.Chia m gam hỗn hợp gồm 1 axit A no,đơn,hở và 1 rợu B thành 2 phần bằng
nhau:Phần 1 cho tác dụng với Na d thu đợc 2,352 lit (đktc).
Phần 2 :Đốt cháy hoàn toàn thu đợc 9,68 gam CO2 và 7,56 gam H2O.Đun m gam
hỗn hợp X với H2SO4 đặc thu đợc 0,555 gam este.Tính hiệu suất phản ứng este hố?
Câu12.Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1 trung hoà vừa đủ bằng 0,5 lit dd NaOH 0,4 M.
Phần2 tham gia phản ứng este hoá với rợu etylic thu đợc m gam este(giả sử hiệu
suất 100%).Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
A.16,7 gam B.17,6 gam C.18,76 gam D.16,8 gam
Câu13.Cho 30 gam axit axetic tác dụng với 92 g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc
hiƯu st 60% .Khèi lợng etyl axetic sinh ra là:
A.27,4 gam B.28,4 gam C.26,4 gam D.30,5 gam
Câu14.Hỗn hợp X gồm 1 rợu no đơn chức và1 axit no đơn chức mạch hở.Chia X
thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1 đốt cháy hoàn toàn sản phẩm thu đợc cho đI qua bình đựng nớc vơI trong
thấy có 30 gam kết tủa.
Phần 2 đợc este hố hoàn toàn vừa đủ thu đợc 1 este.Khi đốt cháy este này thì thu
đợc khối lợng nớc là bao nhiêu?
A.1,8 gam B.3,6 gam C.5,4 gam D.7,2 gam
Câu15.Cho 1 hỗn hợp Y gồm 2 este đơn hở là đồng phân của nhau.Cho m gam hỗn
hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,5 M thu muối của 1 axit hữu cơ và
hỗn hợp 2 rợu.Mặt khác để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần 5,6 lit O2 thu
4,48 lit CO2(các thể tích đều đo đợc ở đktc).Cơng thức của 2 este là:
A.HCOOCH2CH2CH3 vµ HCOOCH(CH3)2B.CH3COOC2H5vµ CH3COOCH2CH2CH3
C.CH3COOCH2CH2CH3 vµCH3COOCH(CH3)2
D.C2H5COOCH3vµCH3CH2COOC3H7
Câu16.Cho 18,53 gam chất hữu cơ X chỉ chứa 1 loại nhóm chức,tác dụng với 0,85l
dd NaOH 0,5 M thu đợc 20,91 gam muối và 0,085 mol rợu.Lợng NaOH d đợc
trung hoà hết bởi 0,17 lit dd HCl 1M.Tìm CTPT của X?
A.(CH3COO)3C3H5 B.(C2H3COO)3C3H5 C.(CH3COO)3C2H4 D.Đáp án khác.
Cõu17.t chỏy hon ton1,7 g este X cần 2,52 lit O2 ở đktc thu đợc CO2 và H2O
có tỉ lệ số mol là 2:1 ;biết rằng 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH.X
khơng chứa nhóm chức nào khác,khơng có phản ứng tráng gơng.Khối lợng phân tử
của X là440.Xác định CTCT của X
A.HCOOC6H5 B.CH3COOC6H5 C.CH3COOC5H11 D.đáp án khác.
Câu18. Một este đơn chức mạch hở có khối lợng là 12,9gam tác dụng vừa đủ với
150ml dd KOH 1M .sau phản ứng thu 1 muối và 1 anđehit.Công thức cấu tạo của
D. HCOOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2 E.Kết quả khác
Cõu19.t chỏy hoàn toàn một lợng hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức no mạch hở
cần 3,976 lit O2 đo (đktc) thu đợc 6,38 gam CO2.Cho lợng este này tác dụng vừa đủ
với KOH thu đợc hỗn hơpự 2 rợu kế tiếp và3,92 gam muối của 1 axit hữu cơ.Công
thức CT cuả 2 chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A.HCOOCH3 vµ C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 vµC3H7OH
C.CH3COOCH3 vµ CH3COOC2H5 D.CH3COOC3H7 vµ CH3COOC2H5
Câu20.Cho16,4 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức tác dụng với 0,1lit dd NaOH
1M thu đợc1 muối và 11 gam hh 2 rợu đồng đẳng kế tiếp.Cho toàn bộ 2 rợu tác
dụng với Na thu đợc 3,36 lit H2(đktc).Xác định CTCT của 2 chất?
A. C2H5COOC2H5 vµ CH3OH B. C2H3COOC2H5 vµ CH3OH C. C2H5COOC3H7 vµ
C2H5OH D.Đáp án khác
Cõu21. trung ho 14 gam mt chất béo cần 100 ml dd KOH.Chỉ số axit của chất
béo đó là bao nhiêu?
A.50 B.60 C.70 D.8
Câu22.Trong phản ứng thuỷ phân trong m«I trêng axit sau:
CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH +C2H5OH
Để tăng hiệu suất của phản ứng (tăng tỉ lệ % est bị thuỷ phân),ta nên:
1.Thêm H2SO4 2.Thªm HCl 3.Thªm NaOH 4.Thªm H2O
Trong 4 biện pháp này hãy chọn biện pháp đúng?
A.1,2 B.3,4 C.ChØ cã 3 D.CHØ cã 4
Câu23.Cho CTPT C5H8O2 của 1 este.ứng với cơng thức này có bao nhiêu đồng phân
A.4,3 B.4,4 C.3,2 D.2,3
Câu25.Cho 1 hợp chất hữu cơ đơn chức M có CTPT là C5H10O2 tác dụng với dd
NaOH thì thu đợc 2 chất A và B.Khi cho A tác dụng vơí H2SO4 lỗng ta thu đợc sản
phÈm có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng,còn khi cho B t¸c dơng víi H2SO4
đặc ở nhiệt độ cao ta thu đợc 2 anken.CTCT của M là:
A.CH3COO-CH(CH3)2 B.HCOO-CH(CH3)C2H5
C.HCOO-CH2CH(CH3)2 D.HCOO-CH2-CH2-CH2-CH3
Câu26.Chất A:C8H12O5 là este của glixerin và axit hữu cơ đơn chức mạch hở.A có
thể có tối đa bao nhiêu CTCT (khơng kể đồng phân hình học):
A.4 B.6 C.12 D.15
Câu27.Este X tạo bởi ancol no đơn hở và axit khơng no(có 1 liên kết đôi) đơn hở
.Đốt cháy m mol X thu đợc 22,4 lit CO2 và 13,5 gam H2O.Giá tr ca m l bao
nhiêu trong các số dới ®©y?
A.1mol B.2mol C.3mol D.2,5mol
Câu28.Đốt cháy hoàn toàn1,1 gam hợp chất hữu cơ thu đợc 2,2 gamCO2 và 0,9
gam H2O.Cho4,4 gam X t¸c dụng với 50ml dd NaOH 1 M thì tạo 4,8 gam muối.X
có CTCT nào sau đây?
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOH D. CH3COOCH3
Câu29.Hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ A,B có cùng chức hố học.Đun nóng hh E với
dd NaOH thu đợc sản phẩm gồm 1 muối duy nhất của axit đơn chức,không no và
hỗn hợp 2 rợu no đơn hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Đốt cháy hoàn toàn27,2
gam hỗn hợp E phảI dùng hết33,6 lit O2 và thu đợc 29,12 lit CO2 và hơI nớc(các khớ
đo ở đktc) CTPT của A,B là:
A.C3H4O2và C4H6O2 B. C2H2O2 vµ C3H4O2 C. C4H6O2 vµ C5H8O2
D.C4H8O2vµ C5H10O2
Câu30.Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H12O4.BiÕt X chØ cã mét lo¹i nhãm
chức,khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thì thu đợc 1
r-ợu Y và 17,8 gam hh 2 muối.Xác định CTCT thu gọn của X?
A.C3H7OOC-COOC2H5 B.CH3-COO-(CH2)2-OOCC2H5
C. CH3-COO-(CH2)3-OOCCH3 D. CH3-COO-(CH2)4-OOCH
Câu31.X là este của Glixerin và axit hữu cơ Y.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X hấp
thụ tất cả sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 d thu đợc 60 gam kết tủa.X có CTPT là:
A.(HCOO)3C3H5 B.(CH3COO)3C3H5 C.(C2H3COO)3C3H5 D.Tất cả đều sai.
Câu32.Đun nóng 21,8 gam một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức với 1
lit dd NaOH 0,5 M,phản ứng hoàn toàn thu đợc 24,6 gam một muối và 0,1 mol
r-ợu no ,hở B.Để trung hoà xút d cần 0,5 dung dịch HCl 0,4 M.Xác định công thức
cấu tạo của A:
A.(HCOO)3C3H5 B.(CH3COO)3C3H5 C.(C2H5COO)3C3H5 D.(CH3COO)2C2H4
Câu33.Một hỗn hợp X gồm 2 este A,B có cùng CTCT C8H8O2 và đều chứa 1 vịng
benzen và khơng có khả năng tráng gơng.Để xà phòng hết 0,2 mol X cần 0,3 lit dd
NaOH 1,5 M thu đợc hh 3 muối.Tính % khối lợng mỗi muối?
A.8,2 g CH3COONa ;14,4 g C6H5COONa;11,6 g C6H5ONa.
B. 4,1 g CH3COONa ;14,4 g C6H5COONa;11,6 g C6H5ONa.
C. 8,2 g CH3COONa ;7,2g C6H5COONa;5,8g C6H5ONa.
D. 4,1 g CH3COONa ;14,4 g C6H5COONa;17,4 g C6H5ONa.