Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

BAI TOAN VE CD NEM NGANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.35 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Viết các ph ơng trình của chuyển động thẳng đều và


chuyển động thẳng biến đổi đều?



Chuyển động



thẳng đều

Chuyển động thẳng biến

đổi đều



Gia tốc


Vận tốc:


Tọa độ:


2
0 0

2


<i>at</i>


<i>x x</i>

<i>v t</i>



<i>v const</i>



0


<i>x x</i>

<i>vt</i>



0


<i>v v</i>

<i>at</i>


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HÃy quan sát hình ảnh:


vòi phun n ớc, bắn pháo



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hóy quan sát hinh anh máy bay tha hàng cứu trợ đồng



bào bị thiên tai.



<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I </b>–<b> khao sát chuyển động ném ngang</b>


Bài toán: Một vật đ ợc ném ngang từ độ cao h so
với mặt đất với vận tốc ban đầu v<sub>0</sub> theo ph ơng
ngang và bỏ qua sức can của khơng khí.


để xét chuyển động của vật ném ngang ta


cần phai chọn một hệ toạ độ thích hợp.


Cần phai chọn một hệ toạ độ nh thế
nào?


h


0


<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chọn hệ toạ độ Descartes xOy nh HV:
y
h
My
M
<i>y</i>
<i>v</i>


<i>x</i>
<i>v</i>
<i>v</i>


O <i>v</i>0 Mx x


<i>Phân tích chuyển động </i>
<i>của vật thành các </i>


<i>chuyển động thành phần </i>
<i>trên các trục toạ độ.</i>


<i>Xác định tính chất của các </i>
<i>chuyển động thành phần </i>
<i>và viết ph ơng trinh của </i>
<i>các chuyển động thành </i>
<i>phần đó.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta thÊy khi vËt chuyÓn


động trên quỹ đạo cong thi
hinh chiếu của vật trên Ox
và Oy là Mx và My cũng
chuyển động theo.


h
y
My
M
<i>y</i>


<i>v</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>v</i>


O <i>v</i>0 Mx x


Hãy xác định tính chất chuyển động của
Mx và My trên Ox và Oy. Từ đó viết ph


ơng trinh chuyển động của Mx và My?


Vi vậy thay vi xét chuyển động của vật trên quỹ đạo cong. Ta
sẽ xét chuyển động thành phần trên Ox và Oy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trên Ox, Mx chuyển động theo quán tính( chuyển
động thẳng đều) nên ta có:


a<sub>x </sub>= 0
v<sub>x </sub>= v<sub>0</sub>


x = v<sub>0</sub>.t (1)


Trên Oy, My chuyển động rơi tự do( do vật chỉ chịu tác
dụng của trọng lực), nên theo định luật II Newton ta có:


F<sub>y</sub> = P = m.a<sub>y </sub> a<sub>y</sub> = g


vµ v<sub>y</sub> = g.t



y = g.t2<sub>/2</sub><sub> (2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ii </b>– <b> xác định chuyển động của vật</b>


Từ các chuyển động thành phần của vật trên Ox
và Oy. Hãy xác định chuyển động của vật: dạng
quỹ đạo, thời gian chuyển động và tầm ném xa?


Từ (1) và (2) hãy rút ra ph ơng
trinh quỹ đạo của vật?


Tõ (1) suy ra: t = x/ v<sub>0</sub>, thÕ vµo (2)


y = (g/2v<sub>0</sub>2<sub>).x</sub>2 <sub>(3)</sub>


PT (3) là ph ơng trinh qu o ca vt nộm ngang


PT này có
dạng cña PT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

h
y
My
M
<i>y</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>v</i>



O <i>v</i>0 Mx x


H K


Ta thấy khi vật chuyển động trên
quỹ đạo cong từ O đến K thi My
cũng chuyển động trên Oy từ O
đến H.


PT (3) có dạng của ph ơng trinh y = a.x2<sub>. Vi vậy quỹ đạo </sub>


chuyển động của vật ném ngang có dạng đ ờng Parabol nh
H.v


Vậy thời gian chuyển động
của vật đ ợc xác định nh thế


nao?


y = h y = (g.t2<sub>)/2 = h</sub> <sub>t =</sub>


<i>g</i>
<i>h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

h
y
My
M
<i>y</i>
<i>v</i>


<i>x</i>
<i>v</i>
<i>v</i>


O <i>v</i>0 Mx x


H K


N


L
Trên hinh bên HK = L đ ợc gọi là


tầm ném xa của vật.


Ta thy khi vt tiếp đất ở K, thi
Mx cũng chuyển động tới N.
Ngha l L = ON.


Tầm ném xa đ ợc tÝnh nh thÕ nµo? <sub>L = x</sub><sub>max</sub><sub> = v</sub><sub>0</sub><sub>.t</sub>


<i>g</i>
<i>h</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A B


Hai viên bi rơi tới đất
cùng một lúc



<b>Iii </b>– <b> thÝ nghiƯm kiĨm chøng</b>


ThÝ nghiƯm nµy xác
nhận điều gi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài toán</b></i>



Một vật đ ợc ném từ điểm M ở độ cao h = 45m với vận tốc


ban đầu v

<sub>0</sub>

= 20m/s theo ph ơng nằm ngang. Hãy:



a. Viết ph ơng trinh quỹ đạo của vật



b. TÝnh thêi gian vật bay trong không khí


c. Tính tầm ném xa cña vËt



LÊy g = 10m/s

2

<sub> , bá qua søc c¶n cđa kh«ng khÝ.</sub>



<b>Iv </b>– <b> cũng cố, vận dụng</b>


Các bạn ơi! HÃy cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

h


0


<i>v</i>
Tãm tat:


h = 45 m


v<sub>0</sub> = 20 m/s
g = 10 m/s2
F


c = 0


a) y =?
b) t =?
c) L =?


<i>Bµi lµm</i>
a) PT: y = (g/2v<sub>0</sub>2<sub>).x</sub>2


Thay sè ta cã: y = x2<sub>/80 </sub>


b) Thêi gian vËt bay trong
kh«ng khÝ: t = 2<i><sub>g</sub>h</i>


Thay sè ta cã: t = 3 s


c) Tầm ném xa của vật là: L = v<sub>0</sub>. 2<i><sub>g</sub>h</i>
Thay sè ta cã: L = 60 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×