Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.04 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VAØ ĐAØO TẠO BÌNH THUẬN</b>
<b>Câu 1:</b> 70 % tổng số cơn bão ở Việt Nam
xảy ra vào caùc thaùng:
a. Thaùng 5, 6, 7
b. Thaùng 6, 7, 8
c. Tháng 8, 9, 10
<b>Câu 2:</b> Mùa bão ở nước ta:
<b>Câu 3</b>: Những khu vực thường xảy ra lũ qt
là:
a. Vùng núi phía Bắc, Đông nam Bộ
c. Khu vực từ Hà Tĩnh tới Nam Trung Bộ
và vùng núi phía Bắc.
<b>Câu 4:</b> Biện pháp để phịng chống hạn lâu dài
ở nước ta là:
a. Bảo vệ rừng và trồng rừng
<b>ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ </b>
<b>VAØ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA</b>
<b>1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc</b>
minh Việt
Nam là
nước đông
dân?
<b>1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc</b>
<b>- Thuận lợi: </b>
+ Nguồn lao động dồi dào
+ Thị trường tiêu thụ rộng lớn
<b>- Khó khăn:</b>
+ Phát triển kinh tế
+ Giải quyết việc làm…
<b>a. Đông dân:</b>
<b>Hỏi:</b> Hãy đánh giá
những thuận lợi, khó
khăn trong phát triển
<b>1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc</b>
<b>b. Nhiều thành phần dân tộc:</b> <b><sub>Hỏi:</sub></b><sub> Việt Nam có </sub>
bao nhiêu thành
phần dân tộc? Kể
tên các dân tộc mà
em biết?
<b>1. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc</b>
<b>Thuận lợi:</b>
Đa dạng về bản sắc văn
<b>Khó khăn:</b>
Sự phát triển khơng đều về trình độ và mức
sống giữa các dân tộc
<b>b. Nhiều thành phần dân tộc:</b>
<b>Hỏi:</b> Qua đó
hãy đánh giá
những thuận
lợi và khó
đồ,hãy
nhận xét tỉ
lệ gia tăng
dân số
nước ta
qua các
<b>2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ:</b>
<b>a. Dân số còn taêng nhanh:</b>
- Dân số tăng nhanh, mỗi năm tăng hơn 1 triệu người
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm.
<b>2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ:</b>
<b>b. Cơ cấu dân số trẻ</b>
Năm
Độ tuổi <sub>1999</sub> <sub>2005</sub>
Từ 0 đến 14 33,5 27,0
Từ 15 đến 59 58,4 64,0
Từ 60 trở lên 8,1 9,0
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta năm 1999 và 2005 ( %)
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU THEO
NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA (Đơn vị %)
<b>2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ:</b>
<b>b. Cơ cấu dân số trẻ</b>
- Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, năng động, sáng
tạo.
- Khó khăn: giải quyết việc làm…
Cơ cấu dân số trẻ
đem lại cho nước
ta những thuận lợi,
khó khăn gì trong
phát triển kinh
<b>3. Phân bố dân cư chưa hợp lí:</b>
<b>a. Giữa đồng bằng với trung du, miện núi</b>
Vùng
Mật độ dân số
ĐBSH <sub>1225</sub>
Đông Bắc <sub>148</sub>
Tây Băc <sub>69</sub>
Bắc Trung Bộ <sub>207</sub>
DH Nam Trung Bộ <sub>200</sub>
Mật độ dân số một số vùng nước ta,năm 2006 (người /
km2 )
Dựa vào
bảng số liệu
haõy so sánh
và nhận xét
về mật độ
dân số giữa
các vùng
<b>3. Phân bố dân cư chưa hợp lí:</b>
<b>a.</b> <b>Giữa đồng bằng với trung du, miền núi</b>
Lược đồ phân bố dân cư Việt Nam
<b>3. Phân bố dân cư chưa hợp lí:</b>
<b>b. Giữa thành thị với nơng thơn</b>
Năm Thành thị Nông thôn
1990 19.5 80.5
1995 20.8 79.2
2000 24.2 75.8
2003 25.8 74.2
Hãy so sánh
và nhận xét
<b>4. Chiến lược phát triển dân số hợp lý và sử </b>
<b>dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta:</b>
<b>Hỏi:</b> Dựa vào sách giáo khoa và sự hiểu biết, hãy nêu
<b>Câu 1: </b> Ý nào khơng phải là khó khăn do dân số đông
gây ra ở nước ta?
a. Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
b. Trở ngại lớn cho phát triển kinh tế.
c. Việc làm không đáp ứng nhu cầu.
<b>Câu 2:</b> Bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào
thời gian nào?
a. Suốt thế kỷ XX
b. Nửa đầu thế kỷ XX
c. Giữa thế kỷ XX
<b>Câu 3: </b>Nguồn lao động của nước ta chiếm
bao nhieâu % dân số?
a. 50 %
b. 55 %
<b>Câu 4:</b> Vùng có mật độ dân số cao nhất
nước ta là:
a. Đồng bằng sơng Hồng
b. Duyên hải Nam Trung Bộ
c. Đông Nam Bộ
<b>Câu 5:</b> Vùng có mật độ dân số thấp nhất
nước ta là:
a. Đông Bắc
b. Tây Bắc
- Làm bài tập trong sách giáo khoa.
- Chuẩn bị bài mới tiếp theo: Lao động và