Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

trường thpt quang trung đề kt môn vật lý 11 học kỳ i –năm học 2008 2009 họ tên lớp thời gian 45”không kể thời gian phát đề em hãy chọn phương án đúng theo các yêu cầu của các c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ KT MÔN VẬT LÝ 11 HỌC KỲ I –Năm học 2008-2009 </b>
<b>Họ & tên :……….………..Lớp… Thời gian: 45”(không kể thời gian phát đề)</b>


<i> Em hãy chọn phương án đúng theo các yêu cầu của các câu hỏi và tô đen ô chọn bằng bút chì vào trong</i>
<i>bảng trả lời trắc nghiệm (không đánh dấu trực tiếp trên các câu hỏi trắc nghiệm)</i>


<b>BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>1</b>.; / = \ <b>6.</b> ; / = \ <b>11.</b> ; / = \ <b>16.</b> ; /


= \


<b>2.</b>; / = \ <b>7.</b> ; / = \ <b>12.</b> ; / = \


<b>17.</b> ; / = \


<b>3.</b>; / = \ <b>8.</b> ; / = \ <b>13.</b> ; / = \


<b>18.</b> ; / = \


<b>4.</b>; / = \ <b>9.</b> ; / = \ <b>14.</b> ; / = \ <b>19.</b> ; /


= \


<b>5.</b> ; / = \ <b>10.</b> ; / = \ <b>15.</b> ; / = \ <b>20. </b>; / = \


<b>I-lý thuyết </b>



<b>câu 1: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đơi thì lực </b>


tác dụng giũưa chúng :



A. tăng lên gấp đôi B. giảm đi một nữa C. giảm đi bốn lần D. không thay đổi


<b>câu 2: Hai quả cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q</b>

1,q2 cho chúng tiếp xúc nhau . sau đó tách


chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích :


A. q = q1+ q2 B.q = q1- q2 C. <i>q</i>=


<i>q</i><sub>1</sub>+q<sub>2</sub>


2 D. <i>q=</i>


<i>q</i><sub>1</sub><i>−q</i><sub>2</sub>
2


<b>câu 3: Điện tích q đặt vào trong điện trường đều , dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ :</b>



A. di chuyển cùng chiều ⃗<i><sub>E</sub></i> <sub> nếu q <0 </sub> <sub>B. di chuyển ngược chiều </sub> ⃗<i><sub>E</sub></i> <sub> nếu q </sub>
>0


C. di chuyển cùng chiều ⃗<i><sub>E</sub></i> <sub> nếu q >0</sub> <sub>D. di chuyển theo chiều bất kỳ </sub>

<b>câu 4: Hai điện tích thử q</b>

1, q2 (q1= 4q2) theo thứ tự đặt vào hai điểm A, B trong điện trường . lực tác


dụng lên q1 là F1 , lực tác dụng lên q2 là F2 (F1 =3F2) . cường độ điện trường tại A, B là E1,E2 với :


A. E2=3/4E1 B. E2=2E1 C. E2=1/2E1 D. E2=4/3E1


<b>câu 5 : Hiệu điện thế hai điểm N,M là U</b>

NM=10V . một điện tích q = -2C di chuyển từ M đến N thì cơng


của lực điện là :



A. A=20J B. A= -20J C. A= 10J D. A = -10J


<b>câu 6 : Công của lực điện khơng phụ thuộc vào :</b>



A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi B. cường độ của điện truờng


C. hình dạng của đường đi D. độ lớn điện tích bị di chuyển


<b>câu 7 :Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về :</b>



A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường
B. khả năng sinh cơng tại một điểm


C. khả năng tác dụng lực tại một điểm


D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian có điện trường


<b>câu 8 : Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m . độ lớn cường độ điện </b>


trường là 1000V/m . hiệu điện thế giữa hai điểm đó là :


A. 500V B. 1000V C. 2000V D. chưa đủ dữ kiện xác định


<b>câu 9 : Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được một điện trường 20.10</b>

-9<sub>C .điện dung </sub>


của tụ là :


A. 2 <i>μ</i> F B. 2mF C. 2F D. 2nF


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>câu 10 : Nhận xét nào về tụ điện dưới đây là không đúng :</b>



A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ


B. điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện dung càng lớn
C. điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)


D. hiệu điện thế của tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn

<b>câu 11: Điều kiện để có dịng điện là :</b>



A. có hiệu điện thế B. có điện tích tự do


C. có hiệu điện thế và có điện tích tự do D. có hiệu điện thế và có điện tích

<b>câu 12 : Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần ,với thời gian như nhau , nếu cường độ dịng điện giảm </b>


đi hai lần thì nhiệt lượng toả ra trên mạch :


A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần


<b>câu 13 : Một mạch điện có hai điện trở là 3</b>

<i>Ω</i> ,6 <i>Ω</i> mắc song song được nối vào một nguồn điện có
điện trở trong 1 <i>Ω</i> . hiệu suất của nguồn là :


A. 11,1% B. 90% C. 66,6% D. 16,6%


<b>câu 14 : Một mạch điện có điện trở ngồi bằng 5 lần điện trở trong . khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì</b>


tỉ số giữa cường độ dịng điện đoản mạch và cường độ dịng điện khơng đoản mạch là :


A. 5 B. 6 C. 4 D. chưa đủ dữ kiện để xác định


<b>câu 15 : Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động </b>


là 9V và điện trở trong 3 <i>Ω</i> . mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là :


A. 27V , 9 <i>Ω</i> B. 9V, 9 <i>Ω</i> C. 9V, 3 <i>Ω</i> D. 3V, 3 <i>Ω</i>



<b>câu 16 : Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì :</b>


A. phải ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại B. ghép 3 pin song song


C. ghép 3 pin nối tiếp D. không ghép được


<b>II- bài tập : (6điểm)</b>



<b>bài tập 1 : Cho mạch điện như hình vẽ : </b>


<i>ξ</i>1=4<i>V</i> , <i>ξ</i>2=8<i>V</i> ,r1= r2=1 <i>Ω</i> ,R1=3 <i>Ω</i> ,R2=6 <i>Ω</i>


1)a) Tính cường độ dịng điện qua mạch chính ,tính tổng trở mạch ngồi
b) Tính cơng suất tiêu thụ trên R1,R2


2) Tính hiệu điện thế hai cực của mỗi nguồn


<b>bài tâp 2: Hai điện tích q</b>1=+6.10-6C ,q2= +6.10-6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong


chân không . Xác định véctơ cường độ điện trường tại :
a) M là trung điểm của AB (có vẽ hình )


</div>

<!--links-->

×