Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 45 phut vat li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng THCS Nga Thanh</b>



Lớp:

.



Họ và tên:



<b>Bài Kiểm tra môn vật lí lớp 8</b>



Thời gian làm bài 45

<sub>, tiết pp: 11</sub>


Ngày kiểm tra: 06/11/09



Điểm

Lời phê của cô giáo



<b>Đề bài</b>



<b>A. trc nghim. </b>

<b>Khoanh trũn ch cỏi ng trc câu trả lời thích hợp nhất:</b>



<b>Câu1 Đơn vị nào dới đây dùng để đo vận tốc?</b>



A. Km.h

B. m..s

C. s/m

D. m/s



<b>Câu 2 </b>

Trong một bài tập trọng lợng 20N đợc biểu diễn bằng véctơ có độ dài 2cm. Một véctơ


khác có độ dài 5cm cũng biểu diễn lực. Véctơ đó biểu diễn lực có độ lớn bao nhiêu?



A. 2,75N

B. 11N

C. 50N

D. 110N



<b>Câu 3 Hiện tợng vật lý nào dới đây liên quan đến quán tính của vật?</b>


A. Khi phanh gấp xe ôtô trợt một đoạn trên đờng rồi mới dừng lại đợc.


B. Khi nhảy từ trên cao xuống đầu gối bị gập lại



C. Con thá khi bÞ con báo đuổi thờng chạy theo hình chữ Z



D. C¶ ba trêng hợp A, B, C



<b>Câu 4 Trong các trờng hợp xuất hiện lực sau đây, trờng hợp nào không phải lực ma s¸t?</b>


A. Lùc của cung tác dụng vào mũi tên khi bắn.



B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn khi bàn hơi bị nghiêng.


C. Lực xuất hiện khi bánh xe trợt trên mặt đờng lúc phanh gấp.



D. Lùc xuÊt hiện khi viên bi lăn trên mặt bàn



<b>Cõu 5 Trng hợp nào sau đây sử dụng biện pháp giảm áp suất</b>


<b>Câu 6 Cơng thức nào dới đây dùng để tính áp suất chất lỏng?</b>



A.

<i>p = F/S</i>

B.

<i>p = d.h</i>

C.

<i>p = d/h</i>

D.

<i>p = F.S</i>



<b>Câu </b>

<b> 7</b>

<b> Hãy điền “Đ” vào mệnh đề đúng và “S” vào mệnh đề sai trong các mệnh đề nói về </b>


áp suất khí quyển dới đây:



a.

á

p suất khí quyển trên đỉnh núi thấp hơn so với áp suất khí quyển ở mực nớc biển


b. Hiện tợng thuỷ triều là do áp suất khí quyển tác dụng lên mặt nớc biển.



c.

á

p suất khí quyển có đợc là do khơng khí có trọng lợng



d. Nhờ có áp suất khí quyển tác dụng lên cơ thể ta nên ta có thể đứng trên mặt đất mà


khơng sợ bị rơi ra ngoài vũ trụ



<b>B. Tù luËn</b>

<i><b>.</b></i>



<b>Câu 8 Một ngời đi xe máy trên đoạn đờng 130m trong 10s. Sau đó tiếp tục đi 200m trong 20s</b>


nữa.




a. Tính vận tốc của ngời đó trên mỗi đoạn đờng.



b. Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên cả chặng đờng.



<b>Câu 9 </b>

Một bình cao 20 cm chứa đầy nớc. Tính áp suất do nớc tác dụng lên đáy bình và lên


một điểm trên thành bình cách đáy 5cm. Biết trọng lợng riêng của nớc là 10000N/m

3

<sub>.</sub>



<b>Bµi lµm</b>



<b>...</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Ma trận đề</b>


<b>Nội dung</b>



<b>kiểm tra</b>

<b>Nhận biết</b>

<b>Mức độ kiểm tra</b>

<b>Thơng</b>

<b>Hình thức</b>

<b>(Câu)</b>

<b>Điểm</b>



<b>hiĨu</b>

<b>VËn dơng</b>



VËn tèc

x

x

TN(1) +



TL(7)

1



BiĨu diƠn lùc

x

TN(2)

1




Qu¸n tÝnh

x

TN(3)

1



Lùc ma s¸t

x

TN(4)

1 + 1



áp suất chất



rắn

x

TL(5)

5



¸p suÊt chÊt



láng

x

x

TL(6) + TL(9)



¸p suÊt khí



quyển

x

TL(7)



Tổng

10%

20%

70%

10



<b>Đáp án và biểu điểm </b>



<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Biểu ®iÓm</b>



1

D

0,5



2

C

0,5



3

D

0,5



4

A

0,5




5

D

0,5



6

B

0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

S

0,25



§

0,25



S

0,25



8



Vận tốc của ngời trên đoạn đờng đầu:



<i> v</i>

<i>1</i>

<i> = s</i>

<i>1</i>

<i>/ t</i>

<i>1</i>

<i> = 130/10 = 13(m/s)</i>


Vận tốc của ngời trên đoạn đờng sau:



<i> v</i>

<i>2</i>

<i> = s</i>

<i>2</i>

<i>/ t</i>

<i>2</i>

<i> = 200/20 = 10(m/s)</i>



Vận tốc trung bình của ngời trên cả chặng


đờng:



<i> v</i>

<i>tb</i>

<i> = (s</i>

<i>1 </i>

<i>+ s</i>

<i>2</i>

<i>) / (t</i>

<i>1</i>

<i> + t</i>

<i>2</i>

<i>) </i>



<i> = (130 + 200)/(10 + 20) = 11(m/s)</i>



<b> §S: 13m/s; 10m/s; 11m/s</b>



0,75



0,75


0,5


1,0



9



áp suất của nớc tác dụng lên đáy bình:


<i>p</i>

<i>1</i>

<i> = h</i>

<i>1</i>

<i>.d = 0,2.10000 = 2000 (Pa)</i>


áp suất của nớc tác dụng lên điểm cách đáy


bình 5cm, nghĩa là cách mặt thoáng 15cm:



<i> p</i>

<i>2</i>

<i> = h</i>

<i>2</i>

<i>.d = 0,15.10000 = 15000 (Pa)</i>


<b> §S: 2000Pa; 1500Pa</b>



1,0


0,5


1,0



10



Xét áp suất tại hai điểm M, N nằm trên cùng


mức ngang là mặt tiếp xúc giữa dầu và nớc.


áp suất tại đó bằng nhau. pA=pB



áp sất tại A và B lần lợt là:


pA= d1.h1=10000.h1



pB= d2.h2=8000.0,1=800(Pa)


h1=0,08(m)=8cm




Độ chênh lệch là h=h2-h1=10-8 =2(cm)


<b> §S: 2cm</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×