Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Đề kiểm tra 45 phút vật lý lớp 10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.26 KB, 4 trang )

Ngày Soạn: 25-10-06
GIÁO ÁN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
Tuần:08
NGÀY Kiểm: 01-11-06
CHƯƠNG I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Tiết:15
KIỂM TRA 45 PHÚT
A. MỤC TIÊU
1. kiến thức:
- Hiểu các khái niệm và nhớ các công trức củ chuyển động thẳng biến đổi đều, chuyển động tròn
đều, rơi tự do.
- Nêu được đònh nghóa của chuyển động thẳng biến đổi đều, NDĐ, CDĐ.
- viết được công thức tính đường đi và pt chuyển động của CĐTNDĐ, CDĐ; nói đúng được dấu của
các đại lượng trong các công thức và phương trình đó.
2. kó năng:
- Giải được các bài toán đơn giản về CĐTBĐĐ, chuyển động tròn đều và rơi tự do.
B. CHUẨN BỊ:
- Chuẩn bò câu hỏi trắc nghiệm
- Giáo viên chuẩn bò một đồng hồ bấm giâây.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn đònh: Kiểm tra só số HS, vệ sinh, ổn đònh trật tự.
II. Kiểm tra bài cũ.
III.Nội dung kiểm tra.
Trường THPT Bán Cơng Đầm Dơi
Ðề kiểm tra một tiết - Mơn : Vật lý - Ngày : 01/11/2006
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. trắc nghiệm:
1). Ôtô xuất phát ở A lúc 6hø với vận tốc 40Km/h đuổi theo xe B đang đi với vận tốc 12Km/h.chọn góc
thời gian lúc 6 giờ; góc tọa độ tại A, chiều dương từ A - B (AB=20Km) thì ptcđ?
a). X = 40(t-6) b). X = 40t+20
c). X = 40t d). X = 40(t+6)


2). Điền vào chổ trống trong phát biểu sau: " Vận tốc của chuyển động thẳng đều là một đại lượng vật lí
đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của......và độ lớn......theo thời gian.
a). Vận tốc, thay đổi b). Chuyển động, không đổi
c). Vận tốc, không đổi d). Chiều chuyển động, thay đổi
3). Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
a). Đặc vào vật chuyển động tròn
b). Bao gồm cả 3 đặc điểm
c). Luôn hướng tâm của quỹ đạo tròn
d). Độ lớn không đổi. phụ thuộc vào tốc độ quay và bán kính của quỹ đạo tròn
4). Vectơ gia tốc có độ lớn không đổi thì
a). Vận tốc không đổi hướng b). Vận tốc có độ lớn tăng
c). Vận tốc có thể đổi hướng d). Vận tốc có độ lớn giảm
5). Chọn câu đúng
a). Đường đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều là hàm bậc 2 của thời gian
b). Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, đường đi giảm dần theo thời gian
c). Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đường đi tăng đều theo thời gian
d). Đường đi trong CĐTNDĐ bao giờ cũng dài hơn đường đi trong CĐTCDĐ
6). Chọn câu khẳng đònh đúng: đứng ở trái đất ta sẽ thấy:
Giáo viên soạn: Phạm Xn n
Ngày Soạn: 25-10-06
GIÁO ÁN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
Tuần:08
NGÀY Kiểm: 01-11-06
CHƯƠNG I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Tiết:15
a). Mặt trời đứng yên, trái đất quay quanh mặt trời, mặt trăng quay quanh trái đất.
b). Mặt trời và trái đất đứng yên, mặt trăng quay quanh trái đất
c). Trái đất đứng yên, mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất.
d). Mặt trời đứng yên, trái đất và mặt trăng quay quanh mặt trồi
7). Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều

a). Chuyển động quay của bánh xe ôtô khi xe vừa khởi hành
b). Chuyển động quay của trái đất quanh mặt trời
c). Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn đònh
d). Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa mất điện
8). Chuyển động nào của vật dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do nếu được thả rơi
a). Một cái lá cây b). Một mẫu phấn
c). Một chiếc Khăn tay d). Một sợi chỉ
9). Trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng
a). Một vật năng được ném theo phương ngang
b). Một viên bi rơi tự do
c). Một ô tô chạy theo hướng TPHCM - vũng tàu
d). Một chiếc diều đang bay trong gió vì bò đứt dây
10). Chuyển đông của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
a). Chuyển động của một con lắc đồng hồ
b). Chuyển động của một mắc xích xe đạp
c). Chuyển động của cái đầu van xe đạp, xe chạy đều
d). Chuyển động của cái đầu van xe đạp với người ngồi trên xe, xe chạy đều
11). Một vật được ném thẳng đứng tử dưới đất lên cao với vận tốc ban đầu 19,6 m/s. Tính độ cao lớn
nhất và khoảng thời gian vật đạt độ cao lớn nhất. lấy g=9,8m/s2
a). T=2s, h(max)=19,6m b). T=0,5s, h(max)=8,575m
c). T=2s, h(max)=9,8m d). T=1s, h(max)=9,8m
12). Công thức nào sau đây đúng với công thức đường đi của vật chuyển động thẳng đều ?
a). S = v.t b). S = t/v
c). S = v/t d). S = v + t
13). Vì sao khảo sát chuyển động tònh tiến của một vật ta chỉ cần khảo sát một điểm bất kì của vật là
đủ:
a). Vì quỹ đạo các điểm giống nhau
b). Vì quãng đường đi của các điểm đều giống nhau
c). Câu 1 và 2
d). Vì các điểm có cùng một quỹ đạo

14). Điều khẳng đònh nào dưới đây chỉ đúng cho trường hợp chuyển động thẳng chậm dần đều.
a). Vận tốc của chuyển động giảm đều theo thời gian
b). Độ lớn gia tốc của chuyển động không đổi
c). Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
d). Cả câu 1 và 2
15). Đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
Giáo viên soạn: Phạm Xn n
Ngày Soạn: 25-10-06
GIÁO ÁN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
Tuần:08
NGÀY Kiểm: 01-11-06
CHƯƠNG I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Tiết:15
a). Phương chuyển động là phương thẳng đứng
b). Cđtndđ, hướng thẳng đứng từ trên cao xuống và có gia tốc phụ thuộc vào vò trí rơi.
c). Chiều chuyển động hướng từ trên cao xuống dưới
d). Chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc không đổi
16). Trong trường hợp nào sau đây vật đi trên đường thẳng chuyển động nhanh dần đều.
a). Xuống dóc
b). Gia tốc a > 0
c). Vận tốc v > 0 và gia tốc a > 0
d). Có vectơ vận tốc cùng chiều dương
17). Trong chuyển động thẵng biến đổi điều gia tốc được đònh nghóa là:
a). Cả hai câu 2 và 3
b). Độ chênh lệch của vận tốc trong một khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó
c). Gia tốc được đo bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời gian xảy raeo
d). Đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
18). Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có tính chất:
a). Đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vectơ v và có phương vuông góc với vectơ v
b). Cùng hướng với vectơ vận tốc

c). Luôn ngược hướng với vectơ vận tốc
d). Có độ lớn không đổi
19). Phương trình chuyển động dọc theo trục ox có dạng:x = 4t -10 ( x đo bằng Km, t đo bằng giờ).
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là bao nhiêu.
a). 8 Km b). 2 Km
c). -8 Km d). -2 Km
20). Chuyển động nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do.
a). Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước
d). Một quả táo nhỏ rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
b). Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
c). Một vận đông viên nhảy khỏi máy bay khi chưa bật dù
B. Tự Luận
Bài 1: Một vật rơi tự do từ độ cao 100m xuống đất. tính thời gian vật rơi và vận tốc khi vật chạm đất.
Bài 2: Vật thứ nhất bắt đầu khởi hành ở A chuyển động trên đường thẳng với vận tốc 10m/s, chuyển động
chậm dần đều với gia tốc 0,2 m/s
2
. cùng lúc đó tại B cách A 400m, vật thứ 2 bắt đầu khởi hành với vận tốc
72km/h và đi ngược chiều với vật thứ nhất, chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,4 m/s
2
. Lập phương
trình chuyển động của 2 vật
Đáp án
A: Trắc Nghiệm:
Giáo viên soạn: Phạm Xn n
Ngày Soạn: 25-10-06
GIÁO ÁN VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
Tuần:08
NGÀY Kiểm: 01-11-06
CHƯƠNG I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Tiết:15

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

{ {

{ {

{

{

{


| |

| |

|

|
}

} }

}

}


~


~

B: Tự Luận
Câu1: t =
20
s 0,5đ
V = 10
20
m/s 0,5đ
Câu 2: x
A
= x
0A
+ v
0A
t+a
A
t
2
/2 0,25đ
x
A
= 10t - 0,1t
2
0,75đ
x
B
= x
0B

+ v
0B
t+a
B
t2/2 0,25đ
x
B
= 520 -20t + 0,2t
2
0,75đ
Giáo viên soạn: Phạm Xn n

×