Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

30 câu trắc nghiệm về Cảm ứng điện từ mức độ nâng cao môn Vật Lý 11 năm 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.27 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>30 CÂU TRẮC NGHIỆM </b>



<b>VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ - NÂNG CAO </b>


<b>Bài 1: M</b>ột vòng dây dẫn kín phẳng có 100 vịng, diện tích mỗi vòng 10 cm2<sub>. Vòng dây được </sub>


đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến mặt phẳng vịng dây
một góc 60o<sub> và có độ lớn là 1,5.10</sub>-4 <sub>T. Từ thơng qua vịng dây dẫn này có giá trị là </sub>


A. 1,3.10-3<sub> Wb. </sub>


B. 1,3.10-7<sub> Wb. </sub>


C. 7,5.10-6<sub> Wb. </sub>


D. 7,5.10-4<sub> Wb. </sub>


<b>Bài 2: M</b>ột khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2<sub> gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường </sub>


đều có cảm ứng từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một
góc 60o. Tính từ thơng qua diện tích giới hạn bởi khung dây.


A. 8,7.10-5 <sub>Wb. </sub>


B. 7,8.10-4 <sub>Wb. </sub>


C. 8,7.10-4 <sub>Wb. </sub>


D. 7,8.10-5 <sub>Wb. </sub>


<b>Bài 3: M</b>ột vịng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2<sub> đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B </sub>



= 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với B một góc 30o<sub>. Tính từ thơng qua S. </sub>


A. 25.10-6<sub> Wb. </sub>


B. 25.10-5<sub> Wb. </sub>


C. 20.10-6<sub> Wb. </sub>


D. 15.10-6<sub> Wb. </sub>


<b>Bài 4: M</b>ột khung dây hình trịn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt


phẳng khung dây vng góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5<sub> Wb. </sub>


Tính bán kính vịng dây.
A. 8cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. 4mm.


<b>Bài 5: M</b>ột khung dây hình vng cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10
-4 <sub>T. Từ thơng qua hình vng đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp giữa véc tơ cảm ứng từ và véc </sub>


tơ pháp tuyến của hình vng đó.
A. 90o<sub>. </sub>


B. 30o<sub>. </sub>


C. 45o<sub>. </sub>


D. 60o<sub>. </sub>



<b>Bài 6: M</b>ột vịng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian


0,04s, từ thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3<sub> Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng </sub>


xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là
A. 0,12 V.


B. 0,15 V.
C. 0,30 V.
D. 0,24 V.


<b>Bài 7: M</b>ột cuộn dây gồm 100 vịng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong


khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua mỗi vòng dây tăng đều từ 0 đến giá trị 4.10-3<sub> Wb thì suất </sub>


điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là:
A. 0,2 V.


B. 8 V.
C. 2 V.
D. 20 V.


<b>Bài 8: M</b>ột khung dây có 1000 vịng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ


vuông góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm2. Cảm
ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Tính độ lớn của suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong trong khung dây.


A. 30 V.


B. 90 V.
C. 120 V.
D. 60 V.


<b>Bài 9: M</b>ột khung dây phẳng diện tích 20 cm2<sub>, gồm 10 vịng được đặt trong từ trường đều. Véc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi.


A. 200.10-4<sub> V. </sub>


B. 2,5.10-4<sub> V. </sub>


C. 20.10-4<sub> V. </sub>


D. 2.10-4<sub> V. </sub>


<b>Bài 10: M</b>ột khung dây trịn bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều.


Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 60o<sub>. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng </sub>


0,05 T. Tìm suất điện động cảm ứng trong khung nếu trong khoảng 0,05s cảm ứng từ tăng gấp
đôi.


A. 1,36 V.
B. -1,36 V.
C. -1,63 V.
D. 1,63 V.


<b>Bài 11: M</b>ột khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu



xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất
hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì
suất điện động trong thời gian đó là


A. 40 mV.
B. 250 mV.
C. 2,5 V.
D. 20 mV.


<b>Bài 12: M</b>ột khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với


các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian
0,04 s đến vị trí vng góc với các đường sức từ. Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung.


A. -5.10-3<sub> V. </sub>


B. 5.10-3<sub> V. </sub>


C. -50.10-3<sub> V. </sub>


D. 50.10-3<sub> V. </sub>


<b>Bài 13: M</b>ột khung dây hình chữ nhật kính gồm N = 10 vịng dây, diện tích mỗi vịng S = 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khung dây góc 60o<sub>, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2Ω. Tính cường độ </sub>


dịng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B
đến 0.



A. 0,1 A.
B. 0,4 A.
C. 0,2 A.
D. 0,3 A.


<b>Bài 14: M</b>ột khung dây hình trịn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các


đường sức từ vng với mặt phẳng vịng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì
trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V, thời gian duy trì suất điện
động đó là


A. 0,2 s.
B. 0,2πs.
C. 4 s.


D. chưa đủ dữ kiện để xác định.


<b>Bài 15: M</b>ột khung dây dẫn đặt vng góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến


đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết rằng cường độ dòng điện cảm
ứng là Ic = 0,5 A, điện trở của khung là R = 2Ω và diện tích của khung là S = 100 cm2.


A. 150 T/s.
B. 100 T/s.
C. 200 T/s.
D. 300 T/s.


<b>Bài 16: </b>Một vịng dây diện tích S = 100 cm2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200 μF, được đặt



trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn
tăng đều 5.10-2 T/s. Tính điện tích tụ điện.


A. 10-7<sub> C. </sub>


B. 10-9<sub> C. </sub>


C. 2.10-7<sub> C. </sub>


D. 2.10-9<sub> C. </sub>


<b>Bài 17: </b>Một khung dây cứng phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

như đồ thị hình vẽ. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t
= 0,4s.


A. 10-4<sub> V. </sub>


B. 1,2.10-4<sub> V. </sub>


C. 1,3.10-4<sub> V. </sub>


D. 1,5.10-4<sub> V. </sub>


<b>Bài 18: </b>Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Độ lớn


suất điện động cảm ứng trong khung trong khoảng thời gian nào sau đây là đúng?


A. Từ 0 s đến 0,1 s là 4 V.
B. Từ 0,1 s đến 0,2 s là 3 V.


C. Từ 0,2 s đến 0,3 s là 6 V.
D. Từ 0 s đến 0,3 s là 6 V.


<b>Bài 19: </b>Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cảm ứng từ B theo thời gian của một từ trường như


hình vẽ. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường này sao cho mặt phẳng khung dây vng góc
với B. Gọi ea, eb, ec là độ lớn của các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ứng với các


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. ea, eb, ec.


B. eb, ec, ea.


C. ea, ec, eb.


D. ec, eb, ea.


<b>Bài 20: </b><i>Biết MN trong hình vẽ dài l = 15cm chuyển động với vận tốc 3m/s, cảm ứng từ B = 0,5 </i>


T, R = 0,5 Ω. Tính cường độ dịng điện cảm ứng qua điện trở R.


A. 0,7 A.
B. 0,5 A.
C. 5 A.
D. 0,45 A.


<b>Bài 21: </b>Một thanh đồng dài 20 cm, quay với tốc độ 50 vịng/s trong một từ trường đều có cảm


ứng từ 25 mT quanh một trục song song với từ trường và đi qua một đầu và vng góc với
thanh đồng. Suất điện động cảm ứng suất hiện trong thanh đồng này là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 22: </b>Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vịng dây. Hệ số tự cảm của


ống dây (khơng lõi, đặt trong khơng khí) là
A. 0,2π H.


B. 0,2π mH.
C. 2 mH.
D. 0,2 mH.


<b>Bài 23: </b>Một ống dây dài 40 cm gồm N = 800 vịng có đường kính mỗi vịng 10 cm, có I = 2 A


chạy qua. Tìm hệ số tự cảm của ống dây. Lấy π2<sub> = 10. </sub>


A. L = 16 mH.
B. L = 12 mH.
C. L = 20 mH.
D. L = 26 mH.


<b>Bài 24: </b>Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó dịng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất


điện động tự cảm xuất hiện sẽ có độ lớn là bao nhiêu?
A. 10 V.


B. 20 V.
C. 0,1 kV.
D. 2,0 kV.


<b>Bài 25: </b>Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn


cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm


có độ lớn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 26: </b>Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s; suất điện động tự cảm


trong cuộn đó có giá trị trung bình 64 V. Độ tự cảm có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,032 H.


B. 0,04 H.
C. 0,25 H.
D. 4,0 H.


<b>Bài 27: </b>Biết rằng cứ trong thời gian 10-2 s thì cường độ dịng điện trong mạch giảm đều một


lượng là 1A và suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 11,2 V. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,015 H.


B. 0,05 H.
C. 0,112 H.
D. 0,022 H.


<b>Bài 28: </b>Dòng điện qua ống dây có độ tự cảm L = 50 (mH) tăng dần từ I1 = 0,2 (A) đến I2 trong


khoảng thời gian 0,01(s). Khi đó, suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 8V. Cường độ
I2 bằng


A. 1,8 (A).
B. 1,6 (A).
C. 1,4 (A).
D. 2 (A).



<b>Bài 29: </b>Hai ống dây có chiều dài bằng nhau. Ống dây thứ nhất có cường độ dòng điện qua giảm


đều từ I1 xuống 0 trong khoảng thời gian Δt. Ống dây thứ hai có số vịng dây lớn gấp đơi, diện


tích mỗi vòng dây bằng một nửa so với ống dây thứ nhất, cường độ dòng điện qua ống tăng
đều từ 0 lên I2 trong thời gian Δt. Trong khoảng thời gian Δt, suất điện động tự cảm trong hai


ống dây có độ lớn bằng nhau. Mối liên hệ giữa I1 và I2 là


A. I1 = I2.


B. I2 = 2I1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. I1 = 4I2.


<b>Bài 30: </b>Một ống dây được quấn với mật độ 4000 vịng/mét. Ống dây có thể tích 500 (cm3). Ống


dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng cơng tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo
thời gian như đồ trên hình vẽ. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng cơng tắc đến
thời điểm 0,05 (s) là:


A. 0,01 (V).
B. 0,5 (V).
C. 1 (V).
D. 100 (V).


<b>ĐÁP ÁN </b>


1-C 2-C 3-A 4-B 5-D 6-B 7-D 8-D 9-D 10-B



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>


tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>



<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×