Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập trắc nghiệm ôn tập HK2 môn Hóa 11 - Bồi dưỡng kiến thức, luyện thi THPT QG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC </b>


<b>LUYỆN THI THPT QUỐC GIA </b>



<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HK2 </b>


<b>MÔN HĨA HỌC 11 </b>



<b>Câu 1: </b> <i><b>Phenol khơng có phản ứng được với chất nào sau đây: </b></i>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. Br</b>2. <b>C. HCl. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 2: </b> Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3-CH=CH-CH2<b>OH là </b>


<b>A. but-2-en. </b> <b>B. but-2-en-1-ol. </b> <b>C. but-2-en-4-ol. </b> <b>D. butan-1-ol. </b>
<b>Câu 3: </b> Cho anđêhit no, mạch hở, có cơng thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n và m là


<b>A. m = 2n + 1. </b> <b>B. m = 2n. </b> <b>C. m = 2n + 2. </b> <b>D. m = 2n – 2. </b>
<b>Câu 4: </b> <b>Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? </b>


<b>A. CH3CH2OH. </b> <b>B. CH3CH</b>3. <b>C. CH3COOH. </b> <b>D. CH3CHO. </b>


<b>Câu 5: </b> Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O) phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X
<b>là : </b>


<b>A. metyl fomat. </b> <b>B. axit axetic. </b> <b>C. axit fomic. </b> <b>D. ancol propilic. </b>
<b>Câu 6: </b> <b>Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là: </b>


<b>A. C</b>nH2nO2. <b>B. C</b>nH2n+2 O2. <b>C. C</b>nH2n+1O2. <b>D. C</b>nH2n-2O2<b>. </b>
<b>Câu 7: </b> <b>Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? </b>


<b>A. CH</b>3CHO + Br2 + H2O → CH3<b>COOH + 2HBr. </b>
<b>B. CH</b>3CO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O



0


t ,C


 CH3COONH4 + 2NH4NO3<b> + 2Ag. </b>
<b>C. CH</b>3CHO + H2


0


t ,C


 CH3CH2<b>OH. </b>
<b>D. 2CH</b>3CHO + 5O2


0


t ,C


 4CO2 + 4H2<b>O. </b>
<b>Câu 8: Ancol C</b>2H6Ox có số đồng phân mạch hở là :


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 9: Số đồng phân của axit cacboxylic ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là :


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 10: Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng bạc : </b>



<b>A. Anđehit acrylic. </b> <b>B. Axit fomic. </b> <b>C. Axetylen </b> <b>D. Fomanđehit </b>
<b>Câu 11: Thuốc thử dùng để phân biệt etanol và axit axetic : </b>


<b>A. Nước brom. </b> <b>B. Quỳ tím. </b> <b>C. Na </b> <b>D. Dung dịch AgNO</b>3/NH3
<i><b>Câu 12: Axit cacboxylic mạch hở X có tỉ khối so với He bằng . Chỉ ra ph t biểu sai </b></i>


<b>A. X không làm mất màu nước brom. </b>


<b>B. Dung dịch chứa 2- % X được dùng làm giấm ăn. </b>
<b>C. X có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. </b>


<b>D. Từ metanol không thể tạo ra X bằng một phản ứng. </b>
<b>Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Phenol tạo kết tủa trắng với dung dịch brom. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần : axetanđehit < etanol < axit axetic. </b>


<b>Câu 14: Cho các chất sau : etylen, vinyl axetilen, anđehit acrylic, axit fomic, etanol. Số chất phản ứng </b>


với dung dịch AgNO3/NH3 là :


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 15: Cho các chất sau : propin, axetanđehit, axit axetic, anđehit propionic. Số chất tham gia phản ứng </b>


tráng bạc là bao nhiêu ?


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4 </b>



<b>Câu 16: Cho các chất sau : ancol benzylic, phenol, axit axetic, amoni acrylat. Số chất phản ứng với dung </b>


dịch NaOH là :


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 17: Phát biểu nào dưới đây không đúng : </b>


<b>A. Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc. </b>


<b>B. Từ axetylen là phương ph p hiện đại nhất để điều chế axetanđehit. </b>
<b>C. Anđehit oxi hóa H</b>2 (xúc tác Ni, nhiệt độ cao) tạo thành ancol bậc I.


<b>D. Đốt ch y hoàn toàn axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở thu được CO</b>2 và H2O có thể tích bằng


nhau.


<b>Câu 18: Cho các chất sau : metan, etylbenzen, propen, but-2-in, ancol etylic, anđehit propionic, axit </b>


oxalic, isopren, stiren, phenol, glixerol. Số chất làm mất màu nước brom là :


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 19: Cho các chất sau : metanol, etylenglicol, butan-1,2-điol, axit axetic, anđehit acrylic. Có bao </b>


nhiêu chất hồn tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam :


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 20: Cho các phát biểu sau: </b>



<b>(a) Phenol tan tốt trong ete. </b>


<b>(b) Fomon được dung để ngâm x c động vật , tẩy uế , diệt trùng. </b>


(c) So với c c hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C trong phân tử, nhiệt độ nóng chảy của anđehit cao
<b>hơn. </b>


<b>(d) Etanol được dung để thay xăng trong động cơ đốt trong. </b>


<b>Số phát biểu đúng là </b>


<b> A. 1. B. 2. C. 3. </b>


<b>D. 4. </b>


<b>Câu 21: Cho các chất: etylen, buta-1,3-đien, vinyl benzen, propan, axit axetic. Số chất tham gia phản ứng </b>


trùng hợp tạo polime là :


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn ancol mạch hở X thu được 1 mol CO</b>2 và 2 mol H2O. Phát biểu nào dưới đây
<b>không đúng : </b>


<b>A. X là chất rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây mù lịa, lượng lớn hơn có thể </b>


gây tử vong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: Cho các chất sau : propen, axetilen, metylbenzen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu dung </b>



dịch thuốc tím KMnO4 (ở nhiệt độ thường) :


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 24: Cho các chất: benzen, anđehit fomic, stiren, etylbenzen, etan. Có bao nhiêu chất làm mất màu </b>


dung dịch thuốc tím KMnO4 ở nhiệt độ cao (đun nóng) ?


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 25. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Dung dịch NaHCO3 Khí khơng màu.


Y Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam.


Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun


nóng.


Kết tủa vàng.


T Nước brom. Kết tủa trắng


X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. axit axetic, etylenglicol, phenol, anđehit acrylic. </b> <b>B. axit axetic, glixerol, axetilen, phenol. </b>


<b>C. axit propanoic, glixerol, anđehit acrylic, phenol. </b> <b>D. Etanol, etylenglicol, axetanđehit, stiren </b>
<b>Câu 26. Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết </b> trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư)


sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có cơng thức ứng với cơng thức chung là:
<b>A. C</b>nH2n(COOH)2 ( n 0). <b>B. C</b>nH2n+1COOH ( n 0).


<b>C. C</b>nH2n -1COOH ( n 2). <b>D. C</b>nH2n -2 (COOH)2 ( n 2).


<b>Câu 27. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 </b>


lít khí H2 (đktc). Mặt kh c, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị


của m là


<b>A. 7,0. </b> <b>B. 14,0. </b> <b>C. 21,0. </b> <b>D. 10,5. </b>


<b>Câu 28. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thu </b>


khối lượng brom đã phản ứng là 16 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là


<b>A. 0,05 và 0,1. </b> <b>B. 0,12 và 0,03. </b> <b>C. 0,03 và 0,12. </b> <b>D. 0,1 và 0,05. </b>
<b>Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO</b>2. Mặt kh c để trung hòa a mol Y cần


vừa đủ 2a mol NaOH. Khối lượng phân tử Y là:


<b>A. 60 </b> <b>B. 74 </b> <b>C. 118 </b> <b>D. 90 </b>


<b>Câu 30. Cho 7,4 gam hỗn hợp anđehit đơn chức phản ứng với AgNO</b>3/NH3 thu được 64,8 gam Ag. Biết


hai anđehit có số mol bằng nhau. Cơng thức của hai anđehit là



<b>A. HCHO và C</b>2H5CHO. <b>B. CH</b>3CHO và C2H5<b>CO. C. HCHO và CH</b>3<b>CHO. D. HCHO và </b>


C2H3CHO.


<b>Câu 31. Đốt cháy một anđehit X đơn chức, mạch hở cần dùng 8,4 lít O</b>2 (đktc) thu được 13,2 gam CO2 và


5,4 gam H2O. Mặt khác cho X phản ứng với H2 thu được hợp chất hữu cơ Y. Tên gọi của Y là
<b>A. ancol metylic. </b> <b>B. axit axetic. </b> <b>C. axit fomic. </b> <b>D. ancol etylic. </b>
<b>Câu 32. Cho 4,8 gam CH</b>3OH phản ứng với CuO dư, đun nóng thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng


với AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33. Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng </b>


đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số ngun tử cacbon ít hơn có
trong X là


<b> A. 6,0 gam. </b> <b>B. 7,4 gam. </b> <b>C. 4,6 gam. </b> <b>D. 3,0 gam. </b>


<b>Câu 34. Để trung hoà a gam hỗn hợp X gồm 2 axit no, đơn chức, mạch thẳng là đồng đẳng kế tiếp cần 100 </b>


ml dung dịch NaOH 0,3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được b gam nước và (b + 3,64) gam
CO2. Công thức phân tử của 2 axit là


<b>A. C</b>2H4O2 và C3H6O2. <b>B. C</b>3H6O2 và C4H8O2. <b>C. C</b>4H8O2 và C5H10O2. <b>D. CH</b>2O2 và


C2H4O2.


<b>Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit caboxylic no, đơn chức mạch hở X thu được (m- 0,25) gam </b>



CO2 và (m- 3,5) gam H2O. Công thức X là


<b>A. HCOOH </b> <b>B. CH</b>3COOH <b>C. C</b>2H5COOH <b>D. C</b>3H7COOH
<b>Câu 36. Cho 0 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. </b>


Khối lượng ancol etylic thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c c trường Đại học và c c trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c c Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và c c trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình To n Nâng Cao, To n Chuyên dành cho c c em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
<i>cho học sinh các khối lớp 0, , 2. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×