Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Hà Huy Giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HÀ HUY GIÁP </b> <b>ĐỀ THI THỦ THPT QG NAM 2021 </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ </b>


<b>Thời gian 50 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Tháng 12/1978, Trung Quốc thực hiện công cuộc cải cách mở cửa nhằm mục tiêu là </b>
<b> A. biến Trung Quốc thành quốc gia dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. </b>
<b> B. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh. </b>


<b> C. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc trong thời đại mới. </b>


<b> D. biến Trung Quốc thành quốc gia dân giàu, nước mạnh, dân chủ và văn minh. </b>


<b>Câu 2 : Sau “Chiến tranh lạnh" các quốc gia trên thế giới điều chỉnh phát triển theo xu thế nào? </b>
<b> A. Ổn định chính trị, đầu tư khoa học công nghệ. </b>


<b> B. Phát triển kinh tế, củng cố quốc phòng. </b>
<b> C. Chủ trọng xuất khẩu, hội nhập quốc tế. </b>


<b> D. Phát triển kinh tế, xây dựng sức mạnh quốc gia. </b>


<b>Câu 3 : Khẩu hiệu “Đảnh đuổi phát xít Nhật” ra đời trong bối cảnh nào? </b>
<b> A. Nhận xâm lược Đông Dương. </b> <b>B. Nhật đảo chính Pháp. </b>


<b> C. Nhật cấu kết Pháp cai trị Đông Dương. </b> <b>D. Nhật đầu hàng phe Đồng minh. </b>


<b>Câu 4 : Theo nội dung Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946, Pháp công nhận Việt Nam là </b>
<b> A. quốc gia tự do. </b> <b>B. quốc gia tự trị. </b> <b>C. quốc gia độc lập. </b> <b>D. quốc gia tự chủ. </b>


<b>Câu 5 (TH): Sự kiện nào sau đây không thuộc “Chiến tranh lạnh”? </b>


<b> A. Sự đối đầu khối NATO và Hiệp ước Vácsava (1949 – 1991). </b>
<b> B. Chiến tranh Irắc - Mỹ (1991). </b>


<b> C. Chiến tranh Việt Nam - Mỹ (1954-1975). </b>
<b> D. Đối đầu giữa 2 nước Đức (1949 -1989). </b>


<b>Câu 6 (VD): Trong sự phát triển “thần kỳ” của Nhật Bản có nguyên nhân nào giống với nguyên nhân </b>
<b>phát triển kinh tế của các nước tư bản khác? </b>


<b> A. Lợi dụng vốn của nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt. </b>
<b> B. Len lách xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ. </b>


<b> C. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học - kĩ thuật. </b>
<b> D. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản. </b>


<b>Câu 7 : Tác phẩm tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luyện chính trị ở Quảng </b>
<b>Châu (Trung Quốc) trong những năm 1925 – 1927 là </b>


<b> A. “Chính cường văn tắt”. </b> <b>B. “Nhật ký trong tù". </b>


<b> C. “Đường Kách Mệnh”. </b> <b>D. “Bản án chế độ thực dân Pháp". </b>


<b>Câu 8 : Biện pháp Nhật Bản thực hiện trong lĩnh vực khoa học - kỹ thuật để đạt hiệu quả cao nhất </b>
<b> A. Mua bằng phát minh sáng chế. </b> <b>B. Đánh cắp bằng phát minh sáng chế. </b>


<b> C. Đầu tư vốn để nghiên cứu khoa học. </b> <b>D. Hợp tác với các nước khác. </b>
<b>Câu 9 : Bản Hiến chương 11/2007 xác định mục tiêu xây dựng ASEAN thành một </b>
<b> A. tổ chức thịnh vượng. B. khu vực đoàn kết. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10 (VD): Sự kiện nào sau đây có tác động lớn đến sự ra đời cuộc cách mạng Khoa học - kỹ thuật lần </b>


<b>thứ hai? </b>


<b> A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933). </b>
<b> B. Chiến tranh thế giới thứ nhất. </b>


<b> C. Chiến tranh thế giới thứ hai. </b>
<b> D. “Chiến tranh lạnh”. </b>


<b>Câu 11 : Tổng thống Mỹ Richard Nixon đến thăm Trung Quốc, Liên Xơ (1972) nhằm mục đích gì? </b>
<b> A. Thực hiện sách lược hịa hoãn, thỏa hiệp để chống lại phong trào cách mạng thế giới. </b>


<b> B. Đưa Trung Quốc trở thành thành viên Hội đồng bảo an Liên hợp quốc. </b>
<b> C. Bản về việc kết thúc cuộc “Chiến tranh lạnh". </b>


<b> D. Hợp tác phát triển về kinh tế, văn hóa, khoa học - kỹ thuật. </b>


<b>Câu 12 (VDC): Hội nghị đã vận dụng sáng tạo nghị quyết Đại hội VII của Quốc tế cộng sản vào nước ta </b>
<b>là: </b>


<b> A. Hội nghị thành lập Đảng (2/1930). </b>


<b> B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941). </b>
<b> C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7/1936). </b>
<b> D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (3/1945). </b>


<b>Câu 13 : Đọan văn: “Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không </b>
<b>chịu làm nơ lệ..." được trích trong văn kiện nào? </b>


<b> A. Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng. </b>



<b> B. Chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. </b>
<b> C. Bản Tuyên ngôn Độc lập đọc vào ngày 2/9/1945. </b>


<b> D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. </b>


<b>Câu 14 : Sự kiện đánh dấu sự tan vỡ mối quan hệ Đồng minh chống phát xít giữa Mỹ và Liên Xô là </b>
<b> A. Tổng thống Truman phát động Chiến tranh lạnh" (3/1947). </b>


<b> B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949). </b>
<b> C. Mỹ, Anh, Pháp lập Ta Nhà nước CHLB Đức (1949). </b>
<b> D. Kế hoạch Mácsan” (6/1947). </b>


<b>Câu 15 (VD): Giai cấp cơng nhân Việt Nam có đặc điểm riêng nào khác so với công nhân thế giới? </b>
<b> A. Bị đế quốc, phong kiến, tư sản bóc lột nên tinh thần đấu tranh triệt để. </b>


<b> B. Đại diện cho nên sản xuất tiên tiến của thời đại - sản xuất đại công nghiệp. </b>
<b> C. Tiếp xúc với nền sản xuất công nghiệp nên có ý thức tổ chức, kỷ luật. </b>
<b> D. Làm việc cùng nhau, sống tập trung nên có rất có ý thức đồn kết. </b>


<b>Câu 16 (TH): Hoạt động chủ yếu của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là </b>
<b> A. thực hiện chủ trương “vơ sản hóa”. </b>


<b> B. tổ chức, lãnh đạo quần chúng nhân dân đấu tranh giành độc lập. </b>
<b> C. ra báo Thanh niên, cử hội viên đi học ở Trung Quốc và Liên Xơ. </b>
<b> D. huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ, xây dựng tổ chức. </b>


<b>Câu 17 : Những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ở khu vực Đông Bắc Á được gọi là “con rồng” kinh tế </b>
<b>châu Á? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> C. Nhật Bản, Ma Cao, Hàn Quốc. </b> <b>D. Singapo, Hàn Quốc, Đài Loan. </b>


<b>Câu 18 : Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để phát triển đất nước sau chiến tranh </b>
<b> A. phát triển công- nông- thương nghiệp. </b> <b>B. phát triển công nghiệp nhẹ. </b>


<b> C. phát triển công nghiệp truyền thống. </b> <b>D. phát triển công nghiệp nặng. </b>


<b>Câu 19 (VD): Điểm chung cơ bản trong chính sách đối ngoại của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản Sau Chiến tranh </b>
<b>thế giới thứ hai là </b>


<b> A. cùng tham gia tổ chức NATO – một liên minh về quân sự. </b>


<b> B. cùng tham gia kế hoạch Mác-san, giúp đỡ nhau phát triển kinh tế. </b>
<b> C. cùng có tham vọng muốn làm bá chủ thế giới. </b>


<b> D. liên kết chặt chẽ với nhau để chống lại các nước xã hội chủ nghĩa. </b>


<b>Câu 20 (VDC): Quốc gia châu Phi chịu ảnh hưởng lớn từ chiến thắng Điện Biên Phủ của Việt Nam là </b>
<b> A. Angiêri. </b> <b>B. Ănggola. </b> <b>C. Libi. </b> <b>D. Ai Cập. </b>


<b>Câu 21 : Tổ chức nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa? </b>
<b> A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). </b>


<b> B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF). </b>


<b> C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). </b>
<b> D. Liên minh châu Âu (EU). </b>


<b>Câu 22 : Hội nghị Ianta diễn ra trong bối cảnh </b>


<b> A. Chiến tranh thế giới thứ hai vừa kết thúc. </b> <b>B. chủ nghĩa phát xít hình thành, đe dọa chiến tranh. </b>
<b> C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. </b> <b>D. Chiến tranh thế giới thứ hai đi vào giai đoạn cuối. </b>


<b>Câu 23 (TH): Sự kiện nào dưới đây đánh dấu giai cấp tư sản chấm dứt vai trị lãnh đạo phong trào giải </b>
<b>phóng dân tộc nước ta? </b>


<b> A. Phong trào Đông Du tan rã, Pháp đưa Phan Bội Châu về quản thúc ở Huế. </b>
<b> B. Khởi nghĩa Cần Vương thất bại, vua Hàm Nghi bị lưu đày ở châu Phi. </b>
<b> C. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại, lãnh tụ Nguyễn Thái Học bị xử tử. </b>


<b> D. Pháp đàn áp phong trào Duy Tân, Phan Chu Trinh bị bắt, đày ra Côn Đảo. </b>


<b>Câu 24 (VD): Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành trong những năm sau Chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ hai </b>


<b> A. là một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng. </b>


<b> B. là một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa. </b>
<b> C. là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đôi </b>
với các nước bại trận.


<b> D. là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau hợp tác để thống trị, </b>
bóc lộ các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa.


<b>Câu 25 : Chiến thắng quân sự buộc Pháp phải chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài là </b>
<b> A. Chiến thắng Việt Bắc (1947). </b>


<b> B. Chiến thắng Thượng Lào (1953). </b>
<b> C. Chiến thắng Biên Giới thu đông (1950). </b>
<b> D. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27 : Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc từ người yêu nước trở thành người cộng sản là khi Người </b>
<b> A. đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê nin </b>


(1920).


<b> B. tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản (1923). </b>
<b> C. tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa (1921). </b>


<b> D. bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920). </b>
<b>Câu 28 (VDC): Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là gì? </b>


<b> A. Đánh giá khơng đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân. </b>


<b> B. Xác định động lực cách mạng là giai cấp cơng nhân, nơng dân, tiểu tư sản, trí thức. </b>


<b> C. Cách mạng Đông Dương lúc đâu là cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua tư bản chủ nghĩa, tiến thẳng </b>
lên con đường xã hội chủ nghĩa.


<b> D. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp. </b>


<b>Câu 29 (VD): Quyết định nào sau đây trong Hội nghị Ianta là cơ sở để tiến tới duy trì một nền hịa bình </b>
<b>an ninh thế giới sau chiến tranh? </b>


<b> A. thực hiện những cam kết để Liên Xô tham gia chiến tranh chống Nhật. </b>


<b> B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và Nhật nhanh chóng kết thúc chiến tranh. </b>


<b> C. thỏa thuận việc đóng qn tại các nước phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á. </b>
<b> D. thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc để duy trì hịa bình và an ninh thế giới. </b>


<b>Câu 30 (VDC): “Trong lúc này, nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, khơng địi được </b>
độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những tồn thể quốc gia dân tộc cịn chịu mãi kiếp ngựa
<b>trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cũng khơng địi lại được”. </b>



<b> A. Hội nghị Trung ương Đảng lần 6 (11/1939). </b>
<b> B. “Tuyên ngôn độc lập” (2/9/1945). </b>


<b> C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” (19/12/1946). </b>
<b> D. Hội nghị Trung ương Đảng lần 8 (5/1941). </b>


<b>Câu 31 : Sự kiện nào sau đây trực tiếp tạo nên sự phân chia đối lập về chính trị, kinh tế giữa các nước </b>
<b>Tây Âu và Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>


<b> A. Mỹ thực hiện Kế hoạch Mácsan. </b> <b>B. Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc. </b>
<b> C. Những quyết định của Hội nghị Ianta. </b> <b>D. Khối NATO ra đời. </b>


<b>Câu 32 (VDC): Nguyên nhân nào đóng vai trị quyết định đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm </b>
<b>1945? </b>


<b> A. Phát xít Nhật bị Đồng minh đánh bại, chính quyền tay sai mất tinh thần. </b>
<b> B. Phong trào kháng Nhật phát triển mạnh, làm tiền đề quan trọng. </b>


<b> C. Sự chuẩn bị lực lượng và chớp thời cơ khởi nghĩa kịp thời của Đảng. </b>
<b> D. Liên Xô và lực lượng Đồng minh đánh bại phe phát xít. </b>


<b>Câu 33 (VDC): Cuộc đấu tranh nào dưới đây “biểu lộ tính chất không vững chắc, non yếu của phong </b>
<b>trào tư sản” nước ta? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 34 (TH): Đóng vai trị lãnh đạo chính trong việc giành độc lập cho Ấn Độ sau năm 1945 là giai cấp </b>
<b> A. tiểu tư sản. </b> <b>B. công nhân và nông dân. </b>


<b> C. tư sản. </b> <b>D. công nhân. </b>



<b>Câu 35 (TH): Sau Chiến tranh thế giới thứ II, khu vực nào dưới đây được ví là “Đại lục núi lửa? </b>
<b> A. Châu Á. </b> <b>B. Mỹ-Latinh. </b> <b>C. Châu Phi. </b> <b>D. Đông Nam Á. </b>


<b>Câu 36 : Vấn đề gây ra những tác động to lớn, phức tạp với tình hình chính trị và quan hệ quốc tế đầu thế </b>
<b>kỷ XXI là </b>


<b> A. sự ngăn cách giàu - nghèo giữa các quốc gia ngày càng lớn. </b>
<b> B. chủ nghĩa khủng bố với những nguy cơ khó lường. </b>


<b> C. cuộc cách mạng Khoa học - kỹ thuật tạo ra các loại vũ khí hủy diệt. </b>
<b> D. sự trỗi dậy của các cường quốc mới địi hình thành thế “đa cực”. </b>
<b>Câu 37 : Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) hình thành với mục đích là </b>


<b> A. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, đối ngoại, an ninh chung. </b>
<b> B. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh, quân sự. </b>
<b> C. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, tiền tệ, đối ngoại. </b>
<b> D. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa, đối ngoại, an ninh chung. </b>


<b>Câu 38 : Tư tưởng cốt lõi trong “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là </b>
<b> A. độc lập và ruộng đất. B. độc lập và tự do. </b>


<b> C. Tự do, Bình đẳng, Bác ái. </b> <b>D. tự do và dân chủ. </b>


<b>Câu 39 : Mục đích chính của phong trào cách mạng ở Mỹ-Latinh sau năm 1945 là </b>


<b> A. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ. </b> <b>B. đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mỹ. </b>
<b> C. chống sự phân biệt sắc tộc. </b> <b>D. giành độc lập, xây dựng chủ nghĩa xã hội </b>


<b>Câu 40 (VD): Sự kiện nào giúp Nguyễn Ái Quốc nhận ra bản chất để từ đó đoạn tuyệt với tư bản Anh, </b>
<b>Pháp, Mỹ? </b>



<b> A. Pháp lưu đày Phan Chu Trinh, kết án tử hình vắng mặt Phan Bội Châu (1925). </b>
<b> B. “Bản yêu sách của nhân dân An Nam” bị hội nghị Vécxai từ chối (1919). </b>
<b> C. Pháp đàn áp phong trào chống thuế ở Trung kỳ (1908). </b>


<b> D. Đọc bản “Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của Lênin” </b>
(1920).


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1-B 2-D 3-B 4-A 5-B 6-C 7-C 8-A 9-C 10-C


11-A 12-C 13-D 14-A 15-A 16-A 17-B 18-D 19-D 20-A


21-C 22-D 23-C 24-B 25-A 26-A 27-D 28-D 29-D 30-D


31-A 32-C 33-B 34-C 35-B 36-B 37-A 38-B 39-B 40-B


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Kết quả của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là </b>
<b> A. xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> D. chính phủ lâm thời tư sản được thành lập. </b>


<b>Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của sự kiện Liên Xô chế tạo thành công </b>
bom nguyên tử (1949)?


<b> A. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ. </b>
<b> B. Phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ. </b>



<b> C. Cho thấy sự phát triển vượt bậc của nền khoa học – kĩ thuật Xô Viết. </b>
<b> D. Tạo ra thế cân bằng về vũ khí nguyên tử giữa Mĩ và Liên Xô. </b>


<b>Câu 3. Cho các dữ kiện sau: </b>


1. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
2. Trung Quốc tiến hành cải cách - mở cửa đất nước.


3. Hai miền Triều Tiên kí Hiệp định đình chiến tại Bàn Mơn Điếm.
4. Trên bán đảo Triều Tiên ra đời hai nhà nước.


Sắp xếp theo trình tự thời gian các sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ
hai.


<b> A. 1, 2, 3, 4. </b> <b>B. 2, 3, 4, 1. </b> <b>C. 4, 1, 2, 3. </b> <b>D. 4, 1, 3, 2. </b>


<b>Câu 4. Điểm khác biệt của giai cấp công nhân Việt Nam so với giai cấp công nhân ở các nước tư bản Âu </b>
- Mĩ là


<b> A. ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam. </b> <b>B. ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam. </b>


<b> C. ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam. </b> <b>D. ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam. </b>


<b>Câu 5. Tác phẩm nào là tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luyện cán bộ </b>
cách mạng ở Quảng Châu (Trung Quốc)?


<b> A. Báo Thanh niên. </b> <b>B. Đường Kách mệnh. </b>


<b> C. Báo Nhân đạo. </b> <b>D. Bản án chế độ thực dân Pháp. </b>


<b>Câu 6. Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là </b>
<b> A. công nhân và nông dân. </b> <b>B. tư sản dân tộc, tiểu tư sản. </b>


<b> C. liên minh tư sản và địa chủ. </b> <b>D. binh lính và cơng nơng. </b>


<b>Câu 7. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung uwowg Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5/1941) </b>
chủ trương thành lập mặt trận nào?


<b> A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. </b>
<b> B. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam. </b>
<b> C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. </b>


<b> D. Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương. </b>


<b>Câu 8. Lực lượng nào đã dọn đường và tiếp tay cho thự dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam </b>
(1945)?


<b> A. Trung Hoa Dân quốc. </b> <b>B. Phát xít Nhật. </b>


<b> C. Đế quốc Mĩ. </b> <b>D. Thực dân Anh. </b>


<b>Câu 9. Những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương được ghi nhận trong Hiệp định </b>
Giơnevơ (tháng 7/1945) là


<b> A. tự chủ, độc lập, tự do, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> D. độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ. </b>


<b>Câu 10. Ngay sau Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương (tháng 7/1954), Mĩ đã có hành động gì ở miền </b>
Nam Việt Nam?



<b> A. Đưa tay sai Ngơ Đình Diệm lên nắm chính quyền. </b>
<b> B. Trực tiếp đưa quân đội vào miền Nam thay quân Pháp. </b>
<b> C. Thiết lập chính quyền mới do Nguyễn Văn Thiệu đứng đầu. </b>
<b> D. Tiến hàng hiệp thương tổng tuyển cử ở miền Nam. </b>


<b>Câu 11. Trong thời kì 1954 – 1975, phong trào nào đã đánh dấu bước chuyển của cách mạng miền </b>
Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?


<b> A. “Đồng khởi”. </b> <b>B. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt”. </b>
<b> C. “Phá ấp chiến lược”. </b> <b>D. “Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công”. </b>


<b>Câu 12. Chiến thắng nào của quân dân Việt Nam trong năm 1975 đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, </b>
cứu nước sang giai đoạn mới: từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược trên toàn miền
Nam?


<b> A. Huế - Đà Nẵng. </b> <b>B. Plâyku. </b> <b>C. Quảng Trị. </b> <b>D. Tây Nguyên. </b>
<b>Câu 13. Hình thức đấu tranh chủ yếu của các phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam cuối thế kỉ </b>
XIX là


<b> A. đấu tranh chính trị. </b> <b>B. khởi nghĩa vũ trang. </b> <b>C. vận động ngoại giao. D. đấu tranh nghị </b>
trường.


<b>Câu 14. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện để Liên Xô tham chiến chống Nhật ở </b>
châu Á?


<b> A. Giữ nguyên hiện trạng Mông Cổ. </b> <b>B. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin. </b>


<b> C. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin. </b> <b>D. Hồng qn Liên Xơ chiếm đóng Bắc Triều </b>



Tiên.


<b>Câu 15. Nội dung nào không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tổ chức Hiệp hội các </b>
quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ?


<b> A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển. </b>


<b> B. Nhu cầu liên kết với nhau để hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài. </b>
<b> C. Tác động của xu thế tồn cầu hóa buộc các nước phải liên kết với nhau. </b>


<b> D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế liên kết khu vực. </b>


<b>Câu 16. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng mục tiêu của Mĩ trong Chiến lược toàn cầu từ năm </b>
1945 đến năm 1991 ?


<b> A. Khôi phục sức mạnh của nền kinh tế Mĩ. </b> <b>B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc trên thế </b>
giới.


<b> C. Khống chế các nước tư bản đồng minh. </b> <b>D. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt CNXH. </b>


<b>Câu 17. Sau khi Chiến trah lạnh kết thúc, các nước Tây Âu đã có sự điều chỉnh như thế nào trong chính </b>
sách đối ngoại ?


<b> A. Đẩy mạnh liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b> <b>B. Mở rộng hợp tác với các nước đang phát triển. </b>


<b> C. Chỉ hợp tác với các nước tư bản phát triển. </b> <b>D. Xây dựng quan hệ, hợp tác chiến lược với Liên </b>


Xô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trào giải phóng dân tộc trên thế giới khi Người


<b> A. dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản. </b>
<b> B. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari. </b>


<i><b> C. gửi „Bản Yêu sách của nhân dân An Nam’ đến Hội nghị Vécxai. </b></i>
<b> D. dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp. </b>


<b>Câu 19. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiện của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là </b>
<b> A. dân chủ và tự do. </b> <b>B. độc lập và tự do. </b> <b>C. bình đẳng và bác ái. </b> <b>D. độc lập và thống nhất. </b>
<b>Câu 20. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu nhờ có hồn </b>
cảnh quốc tế nào thuận lợi ?


<b> A. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Đức – Nhật. </b>
<b> B. Lực lượng Đồng minh ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam. </b>


<b> C. Liên Xô đánh bại đội quân Quan Đông của Nhật Bản ở Đơng Bắc Trung Quốc. </b>
<b> D. Nhờ có sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân Đông Âu. </b>


<b>Câu 21. Nội dung nào không phản ánh đúng mục đích của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa khi </b>
kí kết với thực dân Pháp bản Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) ?


<b> A. Tránh đụng độ với nhiều kẻ thù cùng một lúc. </b>


<b> B. Nhanh chóng gạt 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước. </b>
<b> C. Tranh thủ thời gian hịa hỗn để chuần bị lực lượng. </b>


<b> D. Có thời gian chuyển cơ quan đầu não kháng chiến đến nơi an toàn. </b>


<b>Câu 22. Mục tiêu của Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam khi quyết định mở chiến dịch </b>
Điện Biên Phủ (1954) là gì ?



<b> A. Tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. </b>
<b> B. Tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam. </b>
<b> C. Giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ. </b>


<b> D. Giải phóng vùng Tây Bắc, làm phá sản hồn toàn kế hoạch Đờ Lát Đờ Tát-xi-nhi. </b>


<b>Câu 23. Sau khi Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam được kí kết (tháng </b>
<b>1/1973), Mĩ và chính quyền Sài Gịn đã có nhiều động thái nhằm phá hoại Hiệp định, ngoại trừ việc </b>
<b> A. đưa Dương Văn Minh lên làm Tổng thống chính quyền Sài Gịn. </b>


<b> B. huy động gần như toàn bộ lực lượng để tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ. </b>
<b> C. mở các cuộc hành quân bình định – lấn chiếm vùng giải phóng. </b>


<b> D. tiếp tục chiến lược „Việt Nam hóa chiến tranh‟ ở miền Nam Việt Nam. </b>


<b>Câu 24. Yếu tố quyết định nhất dẫn đến sự thành công trong giai đoạn đầu của công cuộc đổi mới ở Việt </b>
Nam (từ tháng 12/1986) là gì ?


<b> A. Đổi mới về tư duy, nhất là tư duy về kinh tế. </b> <b>B. Đổi mới kinh tế - chính trị. </b>


<b> C. Đổi mới về văn hóa – xã hội. </b> <b>D. Đổi mới về chính sách đối ngoại. </b>


<b>Câu 25. Bai học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của phong </b>
trào yêu nước cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là gì ?


<b> A. Đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện nhiệm vụ chống Pháp và tay sai. </b>
<b> B. Chú trọng nhiệm vụ giành ruộng đất cho nông dân. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 26. Từ quan hệ đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945), hai cường quốc Mĩ và </b>
Liên Xô chuyển sang đối đầu gay gắt sau khi chiến tranh kết thúc, vì



<b> A. cả hai cường quốc đều muốn xác lập vị trí số một thế giới. </b>
<b> B. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới. </b>
<b> C. Liên Xô giúp đỡ các nước Đông Âu giành độc lập khiến Mĩ lo ngại. </b>
<b> D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược phát triển của hai cường quốc. </b>


<b>Câu 27. Một trong những điểm khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi với châu Á sau </b>
Chiến tranh thế giới thứ hai là về


<b> A. nhiệm vụ đấu tranh chủ yếu. </b> <b>B. kết cục của cuộc chiến tranh. </b>


<b> C. mục tiêu đấu tranh chủ yếu. </b> <b>D. tổ chức lãnh đạo thống nhất của châu lục. </b>


<b>Câu 28. So với trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai – Oasinhtơn, trật tự hai cực Ianta có điểm gì khác </b>
biệt ?


<b> A. Có một tổ chức quốc tế được thành lập để giám sát và duy trì trật tự thế giới. </b>
<b> B. Tồn tại sự đối lập giữa hai phe XHCN và TBCN do Liên Xô và Mĩ đứng đầu. </b>


<b> C. Do các cường quốc thắng trận thiết lập nên để phục vụ lợi ích cao nhất của các nước đó. </b>
<b> D. Hình thành trên cơ sở những quyết định của các hội nghị quốc tế sau chiến tranh thế giới. </b>


<b>Câu 29. Điểm tương đồng giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm </b>
1930) và Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đơng Dương (tháng 10/1930) là gì ?


<b> A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. </b>
<b> B. Đặt nhiệm vụ cách mạng ruộng đất lên hàng đầu. </b>


<b> C. Nhìn thấy được khả năng cách mạng của tất cả các giai cấp, tầng lớp. </b>
<b> D. Xác định đúng lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam. </b>



<b>Câu 30. Trong những năm 1939 – 1941, Đảng Cộng sản Đông Dương liên tiếp triệu tập các Hội nghị </b>
Ban Chấp hành Trung ương, vì


<b> A. địi hỏi bức thiết của Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng. </b>
<b> B. chịu tác động từ những thay đổi của tình hình thế giới và trong nước. </b>
<b> C. yêu cầu của quần chúng cách mạng cần có đường lối đấu tranh mới. </b>
<b> D. nhiệm vụ cách mạng ruộng đất được đề ra bức thiết. </b>


<b>Câu 31. Kế hoạch Na-va (1953) của thực dân Pháp và đế quốc Mĩ vừa ra đời đã chứa đựng những yếu </b>
tố thất bại vì


<b> A. quân Pháp đang gặp nhiều khó khăn, tinh thần chiến đáu giảm sút. </b>
<b> B. Mĩ can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương. </b>


<b> C. địa hình Điện Biên Phủ khơng phù hợp để Pháp – Mĩ xây dựng tập đoàn cứ điểm. </b>
<b> D. vấp phải mâu thuẫn giữa vấn đề „tập trung‟ với „phân tán‟ lực lượng. </b>


<b>Câu 32. Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng „Điện Biên phủ trên không‟ cuối năm 1972 của quân dân miền </b>
Bắc là buộc Mĩ phải


<b> A. chấm dứt mọi hoạt động ném bom phá hoại miền Bắc. </b>


<b> B. từ bỏ âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc. </b>


<b> C. kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam. </b>
<b> D. chấm dứt hoàn toàn âm mưu và hành động xâm lược Việt Nam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

mới (NEP) năm 1921 của Liên Xơ là gì ?



<b> A. Xây dựng nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp. </b>
<b> B. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của nhà nước. </b>
<b> C. Chuyển đổi từ nền kinh tế tư nhân sang nền kinh tế tập thể. </b>


<b> D. Thực hiện chế độ trưng thu lương thực và thu thuế cố định. </b>


<b>Câu 34. So với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương (1885- 1896), khởi nghĩa Yên Thế </b>
(1884 – 1913) có sự khác biệt căn bản là


<b> A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia. </b> <b>B. không bị chi phối bởi chiếu Cần vương. </b>


<b> C. hình thức, phương pháp đấu tranh. </b> <b>D. đối tượng tranh đấu và quy mô phong trào. </b>


<b>Câu 35. Nhận định nào sau đây phản ánh không đúng đặc điểm của quan hệ quốc tế trong nửa sau thế </b>
kỉ XX ?


<b> A. Thế giới chia thành hai phe TBCN và XHCN do Mĩ và Liên Xơ đứng đầu mỗi phe. </b>
<b> B. Tình trạng Chiến tranh là nhân tố hàng đầu chi phối quan hệ quốc tế. </b>


<b> C. Quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hơn các giai đoạn trước. </b>


<b> D. Tất cả các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển lấy kinh tế làm trọng tâm. </b>


<b>Câu 36. So với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11/1939, Hội nghị Ban Chấp hành Trung </b>
ương tháng 5/1941 của Đảng Cộng sản Đông Dương có điểm gì khác biệt ?


<b> A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên vị trí hàng đầu. </b>


<b> B. Giải quyết nhiệm vụ dân tộc trong khuôn khổ mối nước Đông Dương. </b>
<b> C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất. </b>



<b> D. Thành lập chính quyền dân chủ cộng hịa. </b>


<b>Câu 37. Mục đích chung của thực dân Pháp khi đề ra và thực hiện Kế hoạch Rơ –ve (1949) và Kế hoạch </b>
Đờ Lát đơ Tát-xi-nhi (1950) là muốn


<b> A. giành thắng lợi quân sự quyết định, nhanh chóng kết thúc chiến tranh. </b>
<b> B. giành lại quyền chủ động ở chiến trường chính Bắc Bộ. </b>


<b> C. mở cuộc tấn công quy mô lớn lên Việt Bắc. </b>


<b> D. tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán. </b>


<b>Câu 38. Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống pháp (1945 – 1954) được Đảng Lao động </b>
Việt Nam vận dụng thành công trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) ?


<b> A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, tổng tiến công và nổi dậy. </b>
<b> B. Kết hợp sức mạnh dân tộc và thời đại, sức mạnh trong nước và quốc tế. </b>
<b> C. Tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của dư luận quốc tế. </b>


<b> D. Tăng cường đoàn kết trong nước, kết hợp binh vận và dân vận. </b>


<b>Câu 39. Nội dung nào không phản ánh đúng điểm giống nhau giữa chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 </b>
– 1965) và chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) Mĩ đã triển khai ở miền Nam Việt Nam ?


<b> A. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống „cố vấn‟ Mĩ. </b> <b>B. Có sự tham chiến trực tiếp của quân đội Mĩ. </b>


<b> C. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân dự của Mĩ. </b> <b>D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới. </b>


<b>Câu 40. Điểm khác nhau căn bản về phương châm tác chiến của chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) so với </b>


chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> C. thực hiện đánh chắc, tiến chắc. </b> <b>D. khống chế nguồn viện trợ cho quân Sài Gòn. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1-B 2-A 3-D 4-A 5-B 6-A 7-A 8-D 9-C 10-A


11-A 12-D 13-B 14-D 15-C 16-A 17-B 18-B 19-B 20-A


21-D 22-A 23-A 24-A 25-C 26-D 27-D 28-B 29-D 30-B


31-D 32-C 33-B 34-B 35-D 36-B 37-A 38-B 39-B 40-A


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Điểm khác nhau cơ bản về tính chất của Cách mạng tư sản Pháp so với Cách mạng tư sản Anh là </b>
gì?


<b> A. Cách mạng tư sản Pháp là cuộc cách mạng tư sản triệt để, Cách mạng tư sản Anh là cuộc cách mạng </b>
tư sản không triệt để.


<b> B. Cách mạng tư sản Pháp do giai cấp tư sản lãnh đạo, cách mạng Anh do giai cấp tư sản và quý tộc mới </b>
lãnh đạo.


<b> C. Cách mạng tư sản Pháp nổ ra dưới hình thức nội chiến, giải phóng dân tộc, Cách mạng tư sản Anh nổ </b>
ra dưới hình thức nội chiến.


<b> D. Cách mạng tư sản Pháp sau thắng lợi thiết lập nền cộng hòa, Cách mạng tư sản Anh sau thắng lợi </b>
thiết lập nền quân chủ lập hiến.



<b>Câu 2: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự xuất hiện của chủ nghĩa xã hội không tưởng là </b>
<b> A. CNTB lúc này đang phát triển mạnh, giành quyền thống trị trên phạm vi toàn thế giới. </b>
<b> B. giai cấp công nhân đã bước lên vũ đài chính trị như một lực lượng chính trị độc lập. </b>
<b> C. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản ngày càng gay gắt. </b>


<b> D. chủ nghĩa tư bản đã bộc lộ những hạn chế của nó, cần phải thay đổi. </b>


<b>Câu 3: Các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa về văn hóa đối với nhân dân </b>
ta nhằm mục đích


<b> A. bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đơng. </b>
<b> B. khai hóa văn minh cho nhân dân ta. </b>


<b> C. nơ dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa. </b>
<b> D. phát triển văn hóa Hán trên đất nước ta. </b>


<b>Câu 4: Văn kiện nào sau đây được xem như là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta? </b>
<b> A. Nam quốc sơn hà. </b> <b>B. Bình Ngơ đại cáo. </b>


<b> C. Hịch tướng sĩ. </b> <b>D. Phú sông Bạch Đằng. </b>


<b>Câu 5: Điểm nào sau đây là cơ bản nhất chứng tỏ Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là cuộc cách mạng tư </b>
sản không triệt để?


<b> A. Không nêu vấn đề đánh đổ đế quốc và khơng tích cực chống phong kiến. </b>
<b> B. Chưa đụng chạm đến giai cấp địa chủ phong kiến. </b>


<b> C. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. </b>


<b> D. Không giải quyết được vấn đề mâu thuẫn của xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> B. nước Đức có lực lượng quân đội hùng mạnh, được huấn luyện kỹ lưỡng. </b>
<b> C. nước Đức có nền kinh tế phát triển mạnh nhất châu Âu. </b>


<b> D. giới quân phiệt Đức tự tin có thể chiến thắng các đế quốc khác. </b>
<b>Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của trật tự Vécxai - Oasinhtơn là </b>
<b> A. sự hình thành liên minh phát xít gây Chiến tranh thế giới thứ hai. </b>
<b> B. sự không thỏa mãn về quyền lợi giữa các nước đế quốc. </b>


<b> C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc. </b>


<b> D. sự tác động mạnh mẽ của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933. </b>


<b>Câu 8: Sau thất bại trong kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” ở Gia Định, Pháp chuyển sang lối đánh </b>
nào?


<b> A. “chinh phục từng gói nhỏ”. </b> <b>B. “đánh chắc tiến chắc”, </b>


<b> C. “đánh phủ đầu”. </b> <b>D. “chinh phục từng địa phương”. </b>


<b>Câu 9: Thực dân Pháp dựa vào những duyên cớ nào để tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam? </b>
<b> A. Đổ lỗi cho Việt Nam không cho thương nhân người Pháp ghé vào Đà Nẵng trú bão. </b>


<b> B. Đổ lỗi cho Việt Nam coi trọng thương nhân Trung Quốc hơn thương nhân Pháp. </b>
<b> C. Triều đình nhà Nguyễn trả lời tối hậu thư của nước Pháp khơng đúng hạn. </b>
<b> D. Triều đình nhà Nguyễn “cấm đạo”, ngăn cản thương nhân Pháp đến buôn bán. </b>
<b>Câu 10: Cuộc khởi nghĩa nào dưới đây không nằm trong phong trào Cần vương? </b>
<b> A. Hương Khê. </b> <b>B. Ba Đình. </b> <b>C. Bãi Sậy. </b> <b>D. Yên Thế. </b>


<b>Câu 11: Điểm chung và cũng là ưu điểm lớn nhất trong phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX </b>




<b> A. tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội. </b>
<b> B. xác định đúng đối tượng đấu tranh là thực dân Pháp. </b>
<b> C. khởi nghĩa vũ trang theo phạm trù phong kiến. </b>
<b> D. làm chậm quá trình khai thác thuộc địa của Pháp. </b>


<b>Câu 12: Những lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam đầu thế kỉ XX gồm </b>


<b> A. tư sản, nông dân và tiểu tư sản. </b> <b>B. tư sản dân tộc, công nhân và địa chủ. </b>
<b> C. công nhân, tư sản và tiểu tư sản thành thị. </b> <b>D. tiểu tư sản thành thị và công nhân. </b>


<b>Câu 13: Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
<b> A. thế giới hình thành “hai cực” TBCN và XHCN do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi bên. </b>


<b> B. hình thành một trật tự thế giới mới hồn tồn do tư bản thao túng. </b>


<b> C. một trật tự thế giới mới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị với </b>
các nước bại trận.


<b> D. một trật tự thế giới mới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận cùng nhau hợp tác để </b>
lãnh đạo thế giới.


<b>Câu 14: Nội dung nào gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Anh, Mĩ, Liên Xô tại Hội nghị Ianta </b>
(2/1945)?


<b> A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Nhật. </b>
<b> B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên hợp quốc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 15: Liên Xô chế tạo thành cơng bom ngun tử có ý nghĩa như thế nào? </b>


<b> A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ. </b>


<b> B. Làm giảm uy tín của Mĩ trên trường quốc tế. </b>
<b> C. Buộc Mĩ phải thực hiện chiến lược toàn cầu. </b>


<b> D. làm Mĩ lo sợ và phát động “Chiến tranh lạnh” chống Liên Xô. </b>


<b>Câu 16: Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt làm 2 miền theo vĩ tuyến 38 từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
cho đến nay là do


<b> A. quyết định của hội nghị Ianta (2/1945). </b>
<b> B. tác động của Chiến tranh lạnh. </b>


<b> C. hai miền Triều Tiên thỏa thuận, kí kết hiệp định tại Bàn Mơn Điếm (1953). </b>
<b> D. thỏa thuận của Mĩ và Liên Xô. </b>


<b>Câu 17: Nội dung nào không thể hiện đúng mục tiêu chiến lược của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b> A. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước đồng minh. </b>


<b> B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới. </b>
<b> C. Thực hiện âm mưu làm bá chủ thế giới. </b>
<b> D. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN. </b>


<b>Câu 18: Một trong những mục đích của Mĩ khi đề ra “Kế hoạch Mácsan” (1947) là tập hợp các nước Tây </b>
Âu vào


<b> A. liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa. </b>
<b> B. liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu. </b>
<b> C. liên minh chính trị chống Liên Xơ và các nước Đơng Âu. </b>
<b> D. tổ chức chính trị - quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa. </b>


<b>Câu 19: Xu thế tồn cầu hóa bắt đầu từ khi nào? </b>


<b> A. Những năm 60 của thế kỉ XX. </b> <b>B. Những năm 70 của thế kỉ XX. </b>
<b> C. Những năm 80 của thế kỉ XX. </b> <b>D. Những năm 90 của thế kỉ XX. </b>


<b>Câu 20: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại (những năm 40 thế kỉ XX) diễn ra theo trình tự </b>
nào?


<b> A. Kĩ thuật - khoa học - sản xuất. </b> <b>B. Sản xuất - kĩ thuật - khoa học. </b>
<b> C. Khoa học - kĩ thuật - sản xuất. </b> <b>D. Sản xuất - khoa học - kĩ thuật. </b>
<b>Câu 21: Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là </b>
<b> A. sự ra đời của khối quân sự đối lập. </b> <b>B. cục diện “Chiến tranh lạnh”, </b>


<b> C. xu thế tồn cầu hóa. </b> <b>D. sự hình thành các liên minh kinh tế. </b>


<b>Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu sự thất bại hoàn toàn ngọn cờ cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản </b>
ở Việt Nam trong những năm 20 - 30 của thế kỉ XX?


<b> A. Cuộc vận động Duy tân tan rã và Phan Châu Trinh bị bắt. </b>
<b> B. Phong trào Cần vương thất bại và vua Hàm Nghi bị bắt. </b>
<b> C. Việt Nam Quang phục hội bị tan rã và Phan Bội Châu bị bắt. </b>
<b> D. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại, Việt Nam Quốc dân Đảng tan rã. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 24: Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc chưa thành lập một chính đảng vơ sản ở Việt Nam vì lí do nào dưới </b>
dây?


<b> A. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản. </b>


<b> B. Công nhân chưa trưởng thành, chủ nghĩa Mác - Lênin chưa được truyền bá rộng rãi. </b>
<b> C. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ. </b>



<b> D. Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng. </b>


<b>Câu 25: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên chuẩn bị điều kiện về tư tưởng, chính trị cho việc thành </b>
lập chính đảng vơ sản ở Việt Nam. Nội dung nào dưới đây chứng tỏ điều đó?


<b> A. xây dựng tổ chức cơ sở ở khắp cả nước. </b>
<b> B. thành lập cơ quan lãnh đạo cao nhất của Hội. </b>


<b> C. xuất bản tờ báo Thanh niên làm cơ quan ngôn luận của Hội. </b>
<b> D. đặt trụ sở của Tổng bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc). </b>


<b>Câu 26: Sự khác biệt giữa phong trào đấu tranh của nông dân Nghệ - Tĩnh với phong trào đấu tranh trong </b>
cả nước trong năm 1930 là gì?


<b> A. Những cuộc biểu tình của nơng dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống. </b>
<b> B. Nơng dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể. </b>


<b> C. Nông dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị. </b>


<b> D. Những cuộc đấu tranh của nơng dân có vũ trang tự vệ. </b>


<b>Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 kết thúc là </b>
<b> A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. </b>


<b> B. Chính phủ phái hữu cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng. </b>
<b> C. Liên Xơ - thành trì của phong trào cách mạng suy yếu do bị đế quốc tấn công. </b>


<b> D. Đảng Cộng sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật. </b>



<b>Câu 28: Thời điểm nào được Đảng ta xác định là “thời cơ ngàn năm có một” để thực hiện cuộc tổng khởi </b>
nghĩa giành chính quyền?


<b> A. Khi quân Đồng minh đánh bại phe phát xít. </b>
<b> B. Khi phát xít Đức đầu hàng Đồng minh. </b>


<b> C. Khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, quân Nhật ở Đơng Dương rệu rã, Chính phủ tay sai hoang </b>
mang lo sợ.


<b> D. Khi các yếu tố chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa đã đầy đủ, nhân dân sẵn sàng nổi dậy giành chính </b>
quyền.


<b>Câu 29: Thay khẩu hiệu “Thành lập chính quyền Xơ viết cơng nơng” bằng khẩu hiệu “Chính phủ cộng </b>
hịa dân chủ” là chủ trương của nghị quyết nào sau đây?


<b> A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939. </b>
<b> B. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1940. </b>
<b> C. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941. </b>
<b> D. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 8/1945. </b>


<b>Câu 30: Tại sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 5/1941 lại chủ trương thành lập </b>
Việt Nam độc lập Đồng minh?


<b> A. Vì để chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> C. Vì muốn thành lập mặt trận ở các nước Lào và Campuchia. </b>
<b> D. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước. </b>


<b>Câu 31: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không nằm trong Hiệp định Giơnevơ? </b>



<b> A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ </b>
quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.


<b> B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đơng Dương bằng con đường hịa bình. </b>
<b> C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7/1956. </b>
<b> D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ </b>
của họ.


<b>Câu 32: Nhận xét chung về thái độ của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với quân đội Tưởng giới </b>
Thạch là


<b> A. ta nhân nhượng tuyệt đối. </b> <b>B. ta nhân nhượng từng bước, </b>
<b> C. ta nhân nhượng có nguyên tắc. </b> <b>D. ta nhân nhượng quá nhiều. </b>


<b>Câu 33: Vì sao thực dân Pháp không thực hiện âm mưu mở rộng chiến tranh ra cả nước ngay khi đánh </b>
chiếm Nam Bộ?


<b> A. Vì chưa có thêm viện binh. </b>


<b> B. Vì phải khơi phục đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai. </b>
<b> C. Vì phải giải giáp quân đội Nhật tại Nam Bộ. </b>


<b> D. Vì vấp phải tinh thần đoàn kết kháng chiến của nhân dân Việt Nam. </b>


<b>Câu 34: Nội dung nào phản ánh đầy đủ những khó khăn cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa </b>
sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?


<b> A. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt. </b>


<b> B. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách. </b>


<b> C. Quân Pháp tấn công Nam Bộ. </b>


<b> D. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài. </b>


<b>Câu 35: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho chính quyền Ngơ Đình Diệm bị lật đổ năm 1963 là gì? </b>
<b> A. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt </b>
trận.


<b> B. Do sự non kém của chính quyền Ngơ Đình Diệm trong việc ổn định tình hình. </b>
<b> C. Do mâu thuẫn nội bộ của chính quyền Sài Gịn. </b>


<b> D. Có sự đồng tình của Mĩ. </b>


<b>Câu 36: Con đường cách mạng của miền Nam được xác định trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương </b>
Đảng lần thứ 21 là


<b> A. đấu tranh ơn hịa. </b> <b>B. cách mạng bạo lực. </b>
<b> C. cách mạng vũ ừang. </b> <b>D. đấu tranh ngoại giao. </b>


<b>Câu 37: Do đâu mà nước ta bị chia cắt làm hai miền sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954? </b>
<b> A. Do Mĩ và chính quyền Ngơ Đình Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ. </b>


<b> B. Do các bên quan sát ngăn cản không cho các lực lượng ở Việt Nam tiến hành hiệp thương tổng tuyển </b>
cử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 38: Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu </b>
nước là


<b> A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. </b>
<b> B. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao. </b>



<b> C. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy. </b>
<b> D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao. </b>


<b>Câu 39: Ý nghĩa quan trọng nhất của những thành tựu Việt Nam đạt được trong thời kì Đổi mới đất nước </b>
từ năm 1986 đến nay là gì?


<b> A. Từng bước đưa đất nước quá độ lên chế độ XHCN khẳng định đường lối Đổi mới của Đảng ta là </b>
đúng đắn.


<b> B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế. </b>
<b> C. Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển. </b>


<b> D. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa. </b>


<b>Câu 40: Đánh giá về tình hình cách mạng Việt Nam sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975? </b>
<b> A. Việt Nam đã hồn thành cách mạng vơ sản. </b>


<b> B. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng XHCN. </b>


<b> C. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước. </b>


<b> D. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước trên mọi lĩnh vực. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1-A 2-C 3-C 4-A 5-A 6-B 7-A 8-A 9-D 10-D


11-A 12-C 13-A 14-C 15-A 16-B 17-A 18-B 19-C 20-C


21-B 22-D 23-C 24-B 25-C 26-D 27-A 28-C 29-A 30-D



31-B 32-C 33-D 34-D 35-A 36-B 37-A 38-D 39-A 40-C


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương được tiến hành trong </b>
khoảng thời gian:


A. 1897 – 1914
B. 1919 – 1929


C. 1914 – 1929
D. 1918 - 1929




<b>Câu 2: Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam chuyển hoàn toàn từ tự phát sang tự giác? </b>
A. Tháng 2/1930, Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập.


B. Tháng 8/1925, cuộc bãi công của công nhân xưởng Ba Son, Sài Gòn.
C. Tháng 6/1925, Hội Việt Nam cách mạng thanh niên được thành lập.
D. Năm 1920, tổ chức Cơng hội được thành lập ở Sài Gịn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. Gửi đến Hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân An Nam đòi các quyền cơ bản của dân tộc Việt
Nam.


B. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
C. Lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.



D. Tích cực truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin về nước.


<b>Câu 4: Việt Nam Quốc dân đảng là tổ chức cách mạng do: </b>
A. Tôn Quang Phiệt, Đặng Thai Mai...lãnh đạo.


B. Bùi Quang Chiêu, Nguyễn Phan Long.. lãnh đạo.
C. Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính... sáng lập.
D. Nguyễn Ái Quốc sáng lập.




<b>Câu 5: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc luận cương chính trị tháng 10/1930? </b>
A. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội
chủ nghĩa.


B. Lực lượng cách mạng là công nhân và nơng dân, tiểu tư sản, tri thức. Cịn phú nơng, trung, tiểu địa chủ
và tư sản thì lợi dụng hoặc trung lập.


C. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.


D. Cách mạng do giai cấp công nhân với đội tiên phong là Đảng cộng sản lãnh đạo.


<b>Câu 6: Sau "chiến tranh lạnh", hầu như các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển với việc: </b>
A. Lấy chính trị làm trọng điểm


B. Lấy quân sự làm trọng điểm
C. Lấy kinh tế làm trọng điểm



D. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm.


<b>Câu 7: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là: </b>
A. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.


B. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.
C. giữa giai cấp công nhân và giai cấp địa chủ.
D. giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.


<b>Câu 8: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là? </b>
A. Báo Đỏ.


B. Báo Búa liềm.


C. Báo Người nhà quê.
D. Báo Nhành lúa.




<b>Câu 9: Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản tri thức xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ </b>
công khai (1919 – 1926) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. Chuông rè, An Nam trẻ, Thanh niên
C. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê
D. Chuông rè, An Nam trẻ, Búa liềm



<b>Câu 10: Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu? </b>
A. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất


B. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép
C. Giai cấp tư sản bị phá sản
D. Thợ thủ công bị thất nghiệp


<b>Câu 11: Các hình thức và phương pháp đấu tranh được Đảng cộng sản Đông Dương xác định trong thời </b>
kì 1936 – 1939 là:


A. hợp pháp và bất hợp pháp; cơng khai và bí mật.
B. đấu tranh chính trị cơng khai đối mặt với kẻ thù.
C. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. đấu tranh nghị trường và trên lĩnh vực báo chí.


<b>Câu 12: Sự kiện đánh dấu bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam là? </b>
A. Cách mạng tháng Tám thành công.


B. Thực hiện công cuộc đổi mới đất nước.
C. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.


<b>Câu 13: Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cùng với một số người yêu nước của An-giê-ri, Ma rốc, </b>
Tuy-ni-di...lập ra:


A. Hội liên hiệp thuộc địa.



B. Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp.
C. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á đông.
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.




<b>Câu 14: Bước sang thế kỉ XXI, xu thế chung của thế giới là gì? </b>
A. Hịa bình, đơi bên cùng có lợi.


B. Hịa hỗn và hịa dịu trong quan hệ quốc tế.
C. Hịa nhập nhưng khơng hịa tan.


D. Hịa bình, hợp tác và phát triển.


<b>Câu 15: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 – 1930) quyết </b>
định đổi tên Đảng là gì?


A. Đảng Cộng Sản Đơng Dương
B. Đảng Lao Động Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. Đảng Lập hiến


<b>Câu 16: Tại đại hội thứ VII của Quốc tế cộng sản (7/1935) đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của </b>
nhân dân thế giới là:


A. Chủ nghĩa đế quốc, quân phiệt.
B. Chủ nghĩa phát xít.



C. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.


<b>Câu 17: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là: </b>
A. Báo Thanh niên.


B. Báo Đỏ.


C. Báo Nhân Dân.
D. Báo Búa Liềm.


<b>Câu 18: Các Xô viết Nghệ - Tĩnh đã thực hiện quyền làm chủ của nhân dân trong khoảng thời gian: </b>
A. 1 năm


B. 4 – 5 tháng


C. 5 – 6 tháng
D. 3 - 4 tháng.




<b>Câu 19: Tác động tích cực lớn nhất của tồn cầu hóa là gì? </b>


A. Làm tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ giữa các quốc gia trên thế giới.
B. Góp phần thúc đẩy quan hệ thương mại quốc tế phát triển nhanh chóng.


C. Tạo cơ hội cho các nước phát triển mạnh mẽ nhất là những nước đang phát triển.
D. Thúc đẩy mạnh, nhanh sự phát triển của lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng trưởng cao.




<b>Câu 20: Tác phẩm lí luận đầu tiên vạch ra phương hướng cơ bản về chiến lược và sách lược của cách </b>
mạng giải phóng dân tộc Việt Nam là:


A. Luận cương chính trị năm 1930.


B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
C. Tác phẩm Đường cách mệnh.


D. Bản án chế độ thực dân Pháp.


<b>Câu 21: Chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh đã tỏ rõ bản chất cách mạng của mình. Đó là chính quyền của </b>
dân, do dân và vì dân. Tính chất đó được thể hiện ở những điểm cơ bản nào?


A. Chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vơ lí,


B. Thực hiện các quyền tự do dân chủ, chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lí.
C. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, mê tín dị đoan, xóa bỏ văn hóa truyền thống


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 22: Nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng Đơng Dương thời kì 1936 – 1939 được Đảng ta </b>
xác định là gì?


A. Chống chống bọn phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
B. Đánh đổ địa chủ phong kiến, chia ruộng đất cho dân cày nghèo.


C. Đánh đuổi đế quốc Pháp, làm cho Đơng Dương hồn toàn độc lập.


D. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến và bọn phản động, chia cho dân cày.




<b>Câu 23: Ý nghĩa lớn nhất mà phong trào cách mạng dân chủ 1936 - 1939 đạt được là: </b>
A. Chính quyền thực dân đã phải nhượng bộ, cải thiện phần nào quyền dân sinh, dân chủ.
B. Thu được thắng lợi trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa và tư tưởng.


C. Mở rộng lực lượng của Mặt trận dân chủ, vạch trần chính sách phản động của kẻ địch, bênh vực quyền
lợi của nhân dân.


D. Quần chúng được giác ngộ, cán bộ của Đảng được tơi luyện, tích lũy được kinh nghiệm và là cuộc tập
dượt cho cách mạng tháng Tám sau này.




<b>Câu 24: Câu thơ "Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười" (Trích: Người đi tìm hình của nước - Chế Lan </b>
Viên) phù hợp với sự kiện nào trong đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?


A. Ra báo Thanh niên.


B. Xuất bản "Bản án chế độ thực dân Pháp".
C. Viết Tuyên ngôn độc lập.


D. Đọc Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.


<b>Câu 25: Phong trào cách mạng đã để lại cho Đảng ta bài học quý báu về xây dựng khối liên minh công – </b>
nông là phong trào:


A. Phong trào cách mạng 1930 - 1945
B. Phong trào cách mạng 1939 – 1945


C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
D. Phong trào dân chủ 1936 – 1939


<b>Câu 26: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào khoảng thời gian nào? </b>
A. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)


B. Từ những năm 40 của thế kỉ XX.
C. Những năm đầu thế kỉ XX


D. Sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945)


<b>Câu 27: "Tổng thống Mĩ khẳng định: Sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ..." (SGK </b>
Lịch Sử 12). Tổng thống Mĩ đó là ai?


A. Tổng thống Truman.
B. Tổng thống Aixenhao


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



<b>Câu 28: Tại hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 – 1936, Đảng </b>
cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập:


A. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.


B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.


D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.




<b>Câu 29: Đảng lập hiến ra đời năm 1923 là Đảng của lực lượng nào: </b>
A. Nông dân


B. Tiểu tư sản tri thức


C. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam kì
D. Tư sản




<b>Câu 30: Mục tiêu đấu tranh trong thời kỳ cách mạng 1930 - 1931 được Đảng ta xác định là gì? </b>
A. Chống đế quốc và phát xít Pháp Nhật, làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập.


B. Chống phát xít, chống chiến tranh, giành độc lập và góp phần bảo vệ hịa bình.
C. Chống bọn phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hịa bình.


D. Chống đế quốc, phong kiến, tay sai đòi độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.


<b>Câu 31: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương tập trung vào: </b>
A. cướp ruộng đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế.


B. cướp ruộng đất lập đồn điền, ngoại thương, khai thác mỏ, giao thông.
C. phát triển kinh tế nông nghiệp, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế.
D. phát triển nông nghiệp, công nghiệp, quân sự, thu thuế.





<b>Câu 32: Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai? </b>
A. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ


B. Thay đổi một cách căn bản các nhân tố sản xuất
C. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng


<b>Câu 33: Đồng chí Tổng bí thư đầu tiên của Đảng là: </b>
A. Lê Hồng Phong


B. Trần Phú


C. Hà Huy Tập
D. Nguyễn Văn Cừ


<b>Câu 34: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại ở thế kỉ XX là? </b>
A. Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C. Anh
D. Mĩ




<b>Câu 35: "Hãy giữ vững chí khí chiến đấu" là câu nói của ai? </b>
A. Nguyễn Thị Minh Khai


B. Nguyễn Ái Quốc



C. Trần Phú
D. Nguyễn Văn Cừ




<b>Câu 36: Trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định đường lối chiến lược cách mạng của </b>
Đảng là tiến hành:


A. tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.


B. thổ địa cách mạng và tư sản dân quyền cách mạng để đi tới xã hội vô sản.
C. thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.


D. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.


<b>Câu 37: Nguyên nhân sâu xa của cuộc Cách mạng khoa học - công nghệ là: </b>


A. Do nhu cầu của Chiến tranh đòi hỏi các bên tham chiến tích cực nghiên cứu khoa học.
B. Do yêu cầu của cuộc sống và của sản xuất để đáp ứng nhu cầu của con người.


C. Do yêu cầu nghiên cứu khoa học phục vụ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Do sự bùng nổ dân số trong khi nguồn tài nguyên thiên nhiên đang dần vơi cạn.


<b>Câu 38: Sự kiện có ảnh hưởng tích cực nhất đến phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm </b>
1919-1925 là:


A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.



B. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xô viết ra đời.


D. Các nước thắng trận họp hội nghị Vécxai.


<b>Câu 39: Sự kiện nào được coi là bước ngoặt của phong trào cách mạng 1930 – 1931? </b>
A. Công nhân Vinh – Bến Thủy bãi cơng


B. Cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).


C. Bùng nổ nhiều cuộc đấu tranh của nhân dân nhân cả nước ngày Quốc tế lao động 1-5.
D. Các Xô viết ra đời ở Nghệ An và Hà Tĩnh




<b>Câu 40: Khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930) thất bại là do nguyên nhân khách quan nào? </b>
A. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng còn non yếu.


B. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động.
C. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
D. Đế quốc Pháp còn mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1 B 11 A 21 B 31 A


2 A 12 D 22 A 32 C


3 B 13 A 23 D 33 B


4 C 14 D 24 D 34 D



5 B 15 A 25 C 35 C


6 C 16 B 26 B 36 D


7 A 17 A 27 A 37 B


8 B 18 B 28 D 38 C


9 C 19 D 29 C 39 C


10 A 20 C 30 D 40 D


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931? </b>
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.


B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.


C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng rộng khắp cả
nước.


D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.


<b>Câu 2. Vì sao ta phải thực hiện đường lối kháng chiến lâu dài với thực dân Pháp khi cuộc kháng chiến </b>
toàn quốc bùng nổ?


A. Ta cần thời gian để chuẩn bị lực lượng.
B. Từ đầu cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.


C. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
D. Tất cả các lý do trên.


<b>Câu 3. Tại mặt trận Điện Biên Phủ năm 1954 ta đã loại khỏi vòng chiến đấu </b>


A. 16000 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
B. 16200 địch, trong đó có 1 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
C. 16200 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
D. 16020 địch, trong đó có 2 thiếu tướng, hạ 62 máy bay, thu tồn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh.
<b>Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm mục đích gì? </b>


A. Làm bá chủ thế giới.


B. Xóa bỏ CNXH trên thế giới.


C. Chi phối các nước tư bản đồng minh.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. cùng tồn tại trong hồ bình,các bên cùng có lợi.
B. xu thế hồ hỗn và hồ dịu trong quan hệ quốc tế.
C. hồ bình ổn định và hợp tác phát triển.


D. hồ nhập nhưng khơng hồ tan.


<b>Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN? </b>
A. Hội nghị Băng cốc ngày 8-8-1967


B. Hội nghị thượng đỉnh ASEAN tháng 2 năm 1976.


C. Hội nghị Băngcoc Thái lan năm 1999.


D. Hội nghị cấp cao Bali tháng 2 năm 1976.


<b>Câu 7. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì? </b>
A. Bù vào những thiệt của Pháp trong cuộc khai thuộc địa lần thứ nhất.
B. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh lần thứ nhất gây ra.


C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.


D. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa.


<b>Câu 8. Đâu không phải là ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 - 1954 và </b>
chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954?


A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương
D. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Rơve




<b>Câu 9. Sự kiện nào sau đây đánh dấu hồn thành cơng việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước trong </b>
giai đoạn 1975 – 1976?


A. Đại thắng mùa xuân 1975.


B. Hội nghị hiệp thương chính trị tại Sài Gòn.



C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước.
D. Kết quả của kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI tại Hà Nội.




<b>Câu 10. Xu thế toàn cầu hoá từ những năm 80 của thế kỷ XX trên thế giới là hệ quả quan trọng của </b>
A. quá trình thống nhất thị trường thế giới.


B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
D. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.


<b>Câu 11: Sau Cách mạng tháng Tám, để giải quyết căn bản nạn đói có tính chất lâu dài Chủ tịch Hồ Chí </b>
Minh đã kêu gọi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C. "Tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!"
D. bãi bỏ các thứ thuế vô lý của chế độ cũ, giảm tô 25%.




<b>Câu 12. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn? </b>
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18/6/1919).


B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (25/12/1920).


C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê Nin về dân tộc và thuộc địa (7/1920).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản (1924).





<b>Câu 13. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là. </b>
A. báo Thanh niên.


B. tác phẩm Đường cách mệnh.
C. báo "Nhân đạo".
D. báo "Người cùng khổ".


<b>Câu 14. Tận dụng thời cơ Nhật Bản đầu hàng quân Đồng Minh tháng 08 năm 1945, các nước Đông Nam </b>
Á giành độc lập là?


A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Việt Nam, Malayxia, Inđonêxia.
C. Việt Nam, Lào, Inđonêxia.
D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái lan.


<b>Câu 15. Việt Nam Quốc Dân Đảng là một tổ chức Đảng chính trị theo xu hướng </b>
A. Dân chủ vô sản.


C. Dân chủ tư sản.


B. Dân chủ tiểu tư sản.
D. Dân chủ vô sản và tư sản.


<b>Câu 16. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (3-2-1930) là sự kết hợp giữa </b>



A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào cơng nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.


B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước Việt Nam.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.


D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào cơng nhân và phịng Tiểu tư sản yêu nước Việt Nam.


<b>Câu 17. Nhiệm vụ cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kỳ 1936 - 1939 là gì? </b>
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp, Đơng Dương hồn tồn độc lập.


B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày.


C. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa, đòi tự do dân chủ, cơm
áo, hồ bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 18. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (11/1939) xác định cách </b>
nhiệm vụ cách mạng Đơng Dương là gì?


A. nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
B. chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.


C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.




<b>Câu 19. Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử đã </b>
A. phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.



B. đạt thế cân bằng về vũ khí nguyên tử đối với Mĩ
C. vươn lên hơn Mĩ về vũ khí nguyên tử.


D. chứng tỏ khoa học - kỷ thuật của Liên Xô phát triển.


<b>Câu 20. Tại hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương, Nguyễn Ái </b>
Quốc chủ trương thành lập


A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Đồng minh.


D. Mặt trận thống nhất phản đế đông Dương.


<b>Câu 21. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa thắng lợi của cách mạng Trung Quốc? </b>
A. Chấm dứt hơn 100 năm nộ dịch và thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư Phong kiến.
B. Đưa Trung Hoa bước vào kỷ nguyên độc lập tự do và tiến lên CNXH.


C. Tăng cường lực lương CNXH trên toàn thế giới, ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào cách mạng trên tòa
thế giới.


D. Buộc Tưởng Giới Thạch phải chạy ra Đài Loan, đưa Trung Quốc thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu.


<b>Câu 22. Vì sao Hội nghị Trung ương 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với cách mạng tháng Tám 1945? </b>
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.


B. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6.


C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.


D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.


<b>Câu 23. Chiến thắng nào của quân dân ta ở Miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975) </b>
buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?


A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.


B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Chiến thắng Vạn Tường năm 1965.


D. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(Bắc bộ), mở ra bước phát triển mới cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.


B. Chiến dịch Biên Giới thu đông 1950.


C. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị ở phía bắc vĩ tuyến 16.
D. Chiến dịch Tây Bắc Thu Đông 1952.




<b>Câu 25. Tình hình các nước Đơng Bắc Á trước Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945), là như thế </b>
nào?


A. Tất cả đều bị chủ nghĩa thức dân nô dịch.



B. Đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản).
C. Các quốc gia vẫn giữ được độc lập tương đối.


D. Là các quốc gia Phong kiến lạc hậu đứng trước nguy cơ bị xâm lược.


<b>Câu 26. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới </b>
thứ hai là gì?


A. Con người được coi là vốn q nhất.
B. Vai trị lãnh đạo quản lí của nhà nước.
C. Ứng dụng thành công KHKT vào sản xuất.
D. Chi phí quốc phịng thấp.




<b>Câu 27. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2-1951) đã quyết định đổi tên Đảng là </b>
A. Đảng Cộng Sản Việt Nam.


B. Đảng Cộng Sản Đông Dương.


C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Lao Động




<b>Câu 28. Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
A. thực hiện chính sách bảo vệ hịa bình , và giúp đỡ các nước XHCN.



B. hịa bình, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc và giúp đỡ các nước XHCN.
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người của Mĩ.


D. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ và lực lượng thù địch.


<b>Câu 29. Trong khí thế của phong trào "Đồng Khởi" thì ngày 20 tháng 12 năm 1960 </b>
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời


B. Mặt trận Dân tộc giải phóng Việt Nam ra đời
C. Mặt trận giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời
D. Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam ra đời


<b>Câu 30. Bước vào đông – xuân 1953 - 1954, Pháp – Mĩ âm mưu giành một thắng lợi quân sự quyết định </b>
nhằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

B. "kết thúc chiến tranh trong danh dự".


C. "nhanh chóng kiểm sốt tình hình chiến trường"
D. "giành thế chủ động trên chiến trường Đông Dương"


<b>Câu 31. Năm 1936 Đảng ta đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi là </b>
A. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.


B. Mặt nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.





<b>Câu 32. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã diễn ra qua ba chiến dịch lớn là </b>
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Xuân Lộc.
B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Bn Ma Thuột.
C. Tây Ngun, Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Sài Gòn.


D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh đánh vào Sài Gịn.


<b>Câu 33. Nội dung nào sau đây không phải là quyết định quan trọng của hội nghị Ianta (tháng 2- 1945) tại </b>
Liên Xô?


A. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa Phát xít, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.


C. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội Phát xít, phân chia khu vực ảnh
hưởng ở Châu Âu và Châu Á.


D. Tăng cường đoàn kết hơn nữa trong phe Đồng minh, Liên Xô và Mỹ hợp tác với nhau để tiêu diệt chủ
nghĩa Phát xít Nhật Bản.




<b>Câu 34. Phong trào nào đánh dấu bước phát triển của cách mạng Miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực </b>
lượng sang thế tiến cơng?


A. Phong trào ở Bến Tre.
B. Phong trào "Đồng Khởi"



C. Phong trào ở huyện Mỏ Cày.
D. Phong trào ở Trà Bồng.




<b>Câu 35. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975), nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn </b>
thành nhiệm vụ " đánh cho Mĩ cút" bằng thắng lợi nào?


A. Ký hiệp định Giơnevơ ngày 21-7-1954
B. Ký hiệp định Pari năm ngày 21-7-1975.
C. Ký hiệp định Giơnevơ ngày 27-1- 1954.
D. Ký hiệp định Pari năm ngày 27-1-1973.


<b>Câu 36. Toàn bộ nội dung của hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận sau đó của 3 cường quốc đã </b>
trở thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

B. bản tuyên bố thành lập tổ chức quốc tế là Liên Hợp Quốc.
C. cơ sở pháp lí để các nước phân chia quyền lợi sau chiến tranh.
D. trật tự thế giới mới do Liên Xô và Mĩ đứng đầu.


<b>Câu 37. Sự kiện lịch sử nào buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược ở Việt Nam? </b>
A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963.


B. Cuộc hành quân vào thôn Vạn Tường năm 1965.
C. Chiến dịch tấn cơng vào ấp Bình Giã năm 1964.


D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968.


<b>Câu 38 Nguyên nhân quyết định thắng lợi 9 năm kháng chiến chống Pháp và 21 năm kháng chiến chống </b>
Mĩ cứu nước là gì?



A. Do sự lãnh đạo sang suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Do truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của nhân dân ta.


C. Do tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đơng Dương.
D. Do sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ của các nước XHCN anh em.


<b>Câu 39. Đường lối đổi mới về chính trị ở nước ta được Đảng ta đề ra trong Đại hội VI (12-1986) là nội </b>
dung nào sau đây?


A. Xây dựng nhà nước pháp quyền Xã hội chủ nghĩa, nhà nước của dân, do dân, vì dân.
B. Xây dựng nền dân chủ Xã hội chủ nghĩa,bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân.


C. Thực hiện chính sách đại đồn kết dân tộc,chính sách đối ngoại hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
D. Tất cả các ý trên.


<b>Câu 40. Dựa vào viện trợ của Mĩ cuối năm 1950, Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi với mong </b>
muốn


A. Kết thúc nhanh chiến tranh.


B. Giành lại thế chủ động chiến tranh.


C. Hi vọng kiểm soát được tình hình ở Miền Bắc Việt Nam.
D. Kết thúc chiến tranh trong 12 tháng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1 C 11 C 21 D 31 A



2 D 12 C 22 B 32 D


3 B 13 A 23 A 33 D


4 A 14 C 24 B 34 B


5 C 15 C 25 B 35 D


6 D 16 C 26 A 36 A


7 B 17 C 27 C 37 D


8 D 18 C 28 B 38 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức


Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Bình Khánh
  • 30
  • 19
  • 0
  • ×