Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán sở GD và ĐT TPHCM (Cụm chuyên môn VI) có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
<b> CỤM CHUYÊN MÔN VI </b>


<b>KỲ LUYỆN TẬP THI THPT QUỐC GIA </b>


<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>



<b>Mơn: TỐN Thời gian làm bài: 90 phút </b>


<b>Mã đề thi </b>


<b>101 </b>
Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<b>Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? </b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i> 1


<i>x</i>


 <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i>


<b>Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vng góc của đường thẳng </b>
d : 1 2 3


2 3 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>z</i>


  trên mặt phẳng toạ độ Oxy



<b>A. </b>
3 6
11 9
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 


 

 

<b>B. </b>
5 6
11 9
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 


 

 

<b>C. </b>
5 6


11 9
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 


 

 

<b>D. </b>
5 6
11 9
0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
 


 

 

<b>Câu 3: Tìm các căn bậc hai của – 12 trong tập số phức C </b>


<b>A. </b><i>4 3i</i> <b>B. </b><i>2 3i</i> <b>C. </b>2 <i>2i</i> <b>D. </b><i>3 2i</i>



<b>Câu 4: Xét </b><i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>3

4<i>x</i>43

5<i>dx</i>. Bằng cách đặt 4


4 3


<i>u</i> <i>x</i>  , khẳng định nào sau đây đúng


<b>A. </b> 1 5


4


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>u du</i> <b>B. </b> 1 5


12


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>u du</i> <b>C. </b> 1 5


16


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>u du</i> <b>D. </b><i>I</i> 

<sub></sub>

<i>u du</i>5
<b>Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn </b> <i>z</i>1  2; w  (1 3 )<i>i z</i>2.


Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường trịn, tính bán kính đường trịn đó


<b>A. </b><i>R </i> 3 <b>B. </b><i>R </i> 2 <b>C. </b><i>R </i> 4 <b>D. </b><i>R </i>5


<b>Câu 6: Đồ thị hàm số </b> 3 2


2 3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?


<b>A. </b> 3


2


<i>y  </i> <b>B. </b> 2


3


<i>y </i> <b>C. </b> 3


2


<i>y </i> <b>D. </b> 3


2


<i>y  </i>


<b>Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S): </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 <i>x</i> <i>y</i>   cắt mặt phẳng <i>z</i> 1 0


<i>Oxy</i> theo giao tuyến là một đường trịn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn này.
<b>A. </b> 1 1; ; 0 , 6


2 2 2



<i>I</i><sub></sub> <sub></sub> <i>r</i>


  <b>B. </b>


1 1 6


; ; 0 ,


2 2 3


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub> <i>r</i>


 


<b>C. </b> 1 1; ; 0 , 2 2


2 2 3


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub> <i>r</i>


  <b>D. </b>



6
1;1;0 ,


2


<i>I</i>  <i>r</i>



<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(2;3;4) và nhận </b>


( 2; 4;1)


<i>n  </i>




làm vectơ pháp tuyến


<b>A. </b>2<i>x</i>4<i>y</i> <i>z</i> 120 <b>B. </b>2<i>x</i>4<i>y</i> <i>z</i> 120


<b>C. </b>2<i>x</i>4<i>y</i> <i>z</i> 100 <b>D. </b>2<i>x</i>4<i>y</i> <i>z</i> 110


<b>Câu 9: Cho </b> ln


0 <sub>2</sub> ln 2


<i>x</i>
<i>m</i>


<i>x</i>
<i>e dx</i>
<i>e</i>  


. Khi đó giá trị của m là:


<b>A. </b> 1


2



<i>m </i> <b>B. </b><i>m  </i>2 <b>C. </b><i>m  </i>4 <b>D. </b><i>m</i>0,<i>m</i>4


<b>Câu 10: Cho log</b><i><sub>ab</sub>a </i>4 . Tính
3
log<i><sub>ab</sub></i> <i>a</i>


<i>b</i>
<b>A. </b>17


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Cho </b>log log<sub>3</sub>

<sub>2</sub><i>a  . Tính a </i>

0
<b>A. </b> 1


2 3 <b>B. </b>


1


3 3 <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 12: Hàm số</b> 1 4 3 2 5


2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  đồng biến trong khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>(0;) <b>B. </b>(;0) <b>C. </b>( ; 3) <b>D. </b>( 1;5)


<b>Câu 13: Một hình trụ (T) có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là hình vng. </b>
Tính diện tích xung quanh của khối trụ (T)



<b>A. </b><i>4 R</i> 2 <b>B. </b><i>R</i>2 <b>C. </b><i>2 R</i> 2 <b>D. </b>


2
4


3
<i>R</i>
<i></i>


<b>Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm </b>
M(1;2;3) và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : 3<i>x</i><i>y</i> 3 0 , (Q) : 2<i>x</i><i>y</i>  <i>z</i> 3 0


<b>A. </b>
1


2 3
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


<b>B. </b>
1


2 3
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


<b>C. </b>
1


2 3
3



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


<b>D. </b>
1


2 3
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 

  


<b>Câu 15: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có </b><i>AB</i>3,<i>AD</i>4,<i>AA</i>'5.


<b>A. 12 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 60 </b>


<b>Câu 16: Cho </b><i>a</i>2<i>b</i> 5. Tính 2.<i>a</i>6<i>b</i>


<b>A. 120 </b> <b>B. 250 </b> <b>C. 15 </b> <b>D. 125 </b>


<b>Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc tạo bởi hai mặt phẳng </b>


(<i>ABC</i>), ( '<i>A BC</i>)bằng 0


60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
<b>A. </b>


3


3 3


8


<i>a</i>


<b>B. </b>



3


3 3


4


<i>a</i>


<b>C. </b>


3


3
6


<i>a</i>


<b>D. </b>


3


3
24


<i>a</i>


<b>Câu 18: Tính tích phân </b>


1 ( 1) ln



<i>e</i>


<i>x</i> <i>xdx</i>




<b>A. </b>


2
5
4
<i>e </i>


<b>B. </b>


2
5
2
<i>e </i>


<b>C. </b>


2
5
2
<i>e </i>


<b>D. </b>



2
5
4
<i>e </i>


<b>Câu 19: Từ các đồ thị </b><i>y</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>x y</i>, log<i><sub>b</sub></i> <i>x y</i>, log<i><sub>c</sub>x</i> đã cho ở hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng


<b>A. </b>0<i>a</i><i>b</i> 1 <i>c</i> <b>B. </b>0<i>c</i> 1 <i>a</i><i>b</i> <b>C. </b>0<i>c</i><i>a</i> 1 <i>b</i> <b>D. </b>0<i>c</i> 1 <i>b</i><i>a</i>
<b>Câu 20: Cho các số phức </b><i>z</i><sub>1</sub> 23 ,<i>i z</i><sub>2</sub>  1 4<i>i</i> . Tìm số phức liên hợp với số phức <i>z z</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>


<b>A. </b>14<i>5i</i> <b>B. </b>10<i>5i</i> <b>C. </b>10<i>5i</i> <b>D. 14</b><i>5i</i>


<b>Câu 21: Giải bất phương trình </b>log (2<sub>3</sub> <i>x </i>3) . 2


<b>A. </b> 3


2


<i>x </i> <b>B. </b><i>x </i>6 <b>C. </b>3<i>x</i>6 <b>D. </b>3 6


2<i>x</i>


<b>Câu 22: Tính tổng các nghiệm của phương trình </b><sub>2</sub>log (8 <i>x</i>26<i>x</i>9)<sub></sub><sub>3</sub>2log<i>x</i> <i>x</i>1


y = logax


y = logbx


y = logcx



x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 9 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 23: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>ex</i>(1 3 <i>e</i>2<i>x</i>)


<b>A. </b> ( ) <i>x</i> 3 3<i>x</i>


<i>F x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>C</i>


   <b>B. ( )</b> <i>x</i> 3 <i>x</i>


<i>F x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>C</i>


  


<b>C. ( )</b> <i>x</i> 3 <i>x</i>


<i>F x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>C</i>


   <b>D. </b> ( ) <i>x</i> 3 2<i>x</i>


<i>F x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>C</i>


  


<b>Câu 24: Phương trình </b> <sub>5</sub> <sub>1</sub>


5
1


log ( 10) log


5


<i>x </i>  có nghiệm<i>x</i> . Khi đó đường thẳng <i>a</i> <i>y</i><i>ax</i>1 đi qua
điểm nào trong các điểm sau đây ?


<b>A. (4;1) </b> <b>B. (2;3) </b> <b>C. (1;14) </b> <b>D. (3;5) </b>


<b>Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn </b> <i>z</i>3 2 <i>z</i> và <i>Max z</i> 1 2<i>i</i>  <i>a b</i> 2. Tính <i>a</i><i>b</i>.


<b>A. </b>4 <b>B. </b>4 2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


3


<b>Câu 26: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số </b><i>f x</i>( )cos 5 cos<i>x</i> <i>x</i> thỏa mãn 0
3


<i>F</i><sub></sub><i></i> <sub></sub>


 


.Tính


6


<i>F</i><sub></sub><i></i> <sub></sub>


 



<b>A. </b> 3


12 <b>B. 0 </b> <b>C. </b>


3


8 <b>D. </b>


3
6


<b>Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): </b> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i>  và 3 0


đường thẳng


2 5


( ) : 4 2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>
 




 


 


. Đường thẳng (d) cắt (S) tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn


AB?
<b>A. </b> 17


17 <b>B. </b>


2 29


29 <b>C. </b>


29


29 <b>D. </b>


2 17
17


<b>Câu 28: Trongcác hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? </b>


<b>A. </b> 2


2
<i>x</i>



<i>y</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


 


<b>B. </b>


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>e</i>
<i></i>


 


  


  <b>C. </b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>e</i>
<i></i>


 



  


  <b>D. </b> 4


<i>x</i>
<i>y</i><sub>  </sub><i></i> 


 


<b>Câu 29: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol </b><i>y</i><i>x</i>2 và đường thẳng 4 <i>y</i><i>x</i>4


<b>A. </b> 1


12 <b>B. </b>


1


4 <b>C. </b>


1


3 <b>D. </b>


1
6


<b>Câu 30: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a </b>
<b>A. </b>



3


3
4


<i>a</i>


<b>B. </b>


3


3
2


<i>a</i>


<b>C. </b>


3


2 3


3


<i>a</i>


<b>D. </b>


3



2
6


<i>a</i>


---


<b>Câu 31: Một bể nước lớn của khu cơng nghiệp có phần chứa nước là một khối nón đỉnh S phía dưới (hình </b>
vẽ) , đường sinh <i>SA </i>27mét . Có một lần lúc bể chứa đầy nước, người ta phát hiện nước trong bể không
đạt yêu cầu về vệ sinh nên lãnh đạo khu cơng nghiệp cho thốt hết nước để làm vệ sinh bể chứa. Công
nhân cho thoát nước ba lần qua một lổ ở đỉnh S. Lần thứ nhất khi mực nước tới điểm M thuộc SA thì
dừng, lần thứ hai khi mực nước tới điểm N thuộc SA thì dừng, lần thứ ba mới thoát hết nước. Biết rằng
lượng nước mỗi lần thốt bằng nhau.


Tính độ dài đoạn MN .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



O


N
M


A


S


<b>A. </b> 3


<i>27( 2 1)m</i> <b>B. </b> 3 3



<i>9 9( 4 1)m</i> <b>C. </b> 3 3


<i>9 9( 2 1)m</i> <b>D. </b> 3 3


<i>9 3( 2 1)m</i>


<b>Câu 32: Cho </b>log<sub>3</sub><i>a</i>log<sub>4</sub><i>b</i>log<sub>12</sub><i>c</i>log (<sub>13</sub> <i>a b c</i>  ). Hỏi log<i><sub>abc</sub></i>144 thuộc tập hợp nào sau đây?
<b>A. </b> 7 8 9; ;


8 9 10


 


 


  <b>B. </b>


1 2 3
; ;
2 3 4


 


 


  <b>C. </b>


4 5 6
; ;


5 6 7


 


 


  <b>D. </b>

1; 2;3



<b>Câu 33: Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một ngọn tháp đèn lộng lẫy. Ngọn </b>
tháp hình tứ giác đều S.ABCD cạnh bên SA = 600 mét,  0


15


<i>A SB </i> . Do có sự cố đường dây điện tại điểm
Q (là trung điểm của SA) bị hỏng, người ta tạo ra một con đường từ A đến Q gồm bốn đoạn thẳng: AM,
MN, NP, PQ (hình vẽ) . Để tiết kiệm kinh phí , kỹ sư đã nghiên cứu và có được chiều dài con đường từ A
đến Q ngắn nhất. Tính tỷ số <i>k</i> <i>A M</i> <i>M N</i>


<i>N P</i> <i>PQ</i>



 .


<b>(Hình vẽ 2) </b>


Q


P



N


M
D


C


B


A
S


<b>A. </b> 3


2


<i>k </i> <b>B. </b> 4


3


<i>k </i> <b>C. </b> 5


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 34: Cho hình chóp SABC, </b><i>SA</i>4,<i>SB</i>5,<i>SC</i> 6;<i>ASB</i><i>BSC</i>45 ,0 <i>CSA</i>600. Các điểm M, N, P
<b>thỏa </b>


mãn các đẳng thức: <i>AB</i>4 <i>AM BC</i>; 4 <i>BN CA</i>; 4<i>CP</i>. Tính thể tích chóp S.MNP


<b>A. </b>128 2



3 <b>B. </b>


35


8 <b>C. </b>


245


32 <b>D. </b>


35 2
8


<b>Câu 35: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là </b> <i>f x</i>'( )<i>x x</i>( 1) (2 <i>x</i>2)4 <i>x</i> <i>R</i>. Số điểm cực tiểu của hàm số
f(x)


<b>A. </b>2 <b>B. 0 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. </b>3


<b>Câu 36: Gọi </b> ( ) ( 3 2 ) <i>x</i>


<i>F x</i>  <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i><i>d e</i> là một nguyên hàm của hàm số 3 2


( ) (2 9 2 5) <i>x</i>


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>e</i> .
Tính 2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>



<b>A. 244 </b> <b>B. 247 </b> <b>C. 245 </b> <b>D. 246 </b>


<b>Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng </b> ( ) :<i>P</i> <i>ax by</i> <i>cz</i>270 qua hai điểm
A(3;2;1), B(3;5;2) và vng góc với mặt phẳng ( ) : 3<i>Q</i> <i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 40. Tính tổng <i>S</i> <i>a b c</i> 


<b>A. </b><i>S   </i>2 <b>B. </b><i>S  </i>2 <b>C. </b><i>S   </i>4 <b>D. </b><i>S  </i>12


<b>Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A(0;-1;2) và B(1;0;-2) lần lượt là hình chiếu vng góc </b>
của điểm ( ; ; )<i>I a b c trên </i> : 1 2


4 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 và ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i><i>y</i>2<i>z</i> 6 0. Tính <i>S</i><i>a b c</i> 


<b>A. </b>3 2 <b>B. 5</b> 3 <b>C. 0 </b> <b>D. 4</b> 3


<b>Câu 39: Cho số phức </b><i>z</i> <i>x</i> <i>yi x y</i>; , <i>Z</i>thỏa mãn 3


18 26


<i>z</i>   <i>i</i>. Tính 2 2


( 2) (4 )


<i>T</i>  <i>z</i>  <i>z</i>



<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>2 có 3 điểm cực trị 4
nằm trên các trục tọa độ


<b>A. m = 2 </b> <b>B. m = -2 hoặc m = 2 </b>


<b>C. Khơng có giá trị m nào </b> <b>D. m = -2 </b>


<b>Câu 41: Cho n là số tự nhiên sao cho </b>


1
2


0


1


( 1)


20


<i>n</i>


<i>x</i>  <i>xdx</i> 


. Tính tích phân


2



0


sin<i>nx</i>cos<i>xdx</i>
<i></i>




<b>A. </b> 1


10 <b>B. </b>


1


15 <b>C. </b>


1


5 <b>D. </b>


1
20


<b>Câu 42: Tính tổng các hoành độ của những điểm thuộc đồ thị </b>( ) :<i>C</i> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 cách đều hai điểm 2


(12;1), ( 6;3)


<i>A</i> <i>B </i>


<b>A. </b>2 <b>B. 0 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. </b>3



<b>Câu 43: Cho hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>23<i>x</i> . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1


<b>A. </b><i>yy</i>'' ( ') <i>y</i> 2 0 <b>B. </b><i>yy</i>'' ( ') <i>y</i> 2 2 <b>C. </b><i>yy</i>'' ( ') <i>y</i> 2  1 <b>D. </b><i>yy</i>'' ( ') <i>y</i> 2  4
<b>Câu 44: Cho các số phức </b><i>z z</i>, <sub>1</sub>,<i>z</i><sub>2</sub>thỏa mãn 2 <i>z</i><sub>1</sub>  2 <i>z</i><sub>2</sub>  <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub>  6 2.


Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>  <i>z</i>  <i>z</i><i>z</i><sub>1</sub>  <i>z</i><i>z</i><sub>2</sub>


<b>A. </b>6 2 2 <b>B. </b>3 2 3 <b>C. </b>6 2 3 <b>D. </b>9 2 3


2 


<b>Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) qua hai điểm M(1;8;0), C(0;0;3) cắt các </b>
nửa trục dương <i>Ox Oy</i>, lần lượt tại A,B sao cho OG nhỏ nhất ( G là trọng tâm tam giác ABC) . Biết


( ; ; )


<i>G a b c</i> , tính <i>P</i><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc 1


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>



<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>


<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×