Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

phần i cơ sở dữ liệu của cơ sở giáo dục phổ thông danh s¸ch vµ ch÷ ký thµnh viªn héi ®ång tù ®¸nh gi¸ tr­êng tióu häc h¶i tiõn tt hä vµ tªn chøc danh chøc vô nhiöm vô ch÷ ký 1 bµ ph¹m mai sinh bý th­

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.3 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHịNG giáo dục - đào tạo Móng Cái
<b>Trờng TH HảI Tiến</b>




<b>---B¸o c¸o </b>



<b>tự đánh giá chất lợng giáo dục </b>


<b>trờng Tiểu học hảI tiến</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Danh sách và chữ ký thành viên hội đồng tự đánh giỏ </b>
<b>Trng tiu hc HI Tin</b>


<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b> <b>Chữ<sub>ký</sub></b>


1. Bà Phạm Mai Sinh BÝ th chi bé – HiƯu trëng Chđ tÞch HĐ
2. BàHoàng Thị Lành Phó BT chi bộPhó hiệu


trởng-chủ tịch công đoàn Phó CT HĐ


3. Ông Nguyễn Văn Th Phó hiệu trởng Phó CT TT


4. Bà Hoàng Thị Hậu Th ký tổng hợp Th ký HĐ


5. Bà Lơng Thị Quỳnh Mai Kế toán Uỷ viên HĐ


6. Bà Vi Thị Ngoan Tổ trởng CM1 Uỷ viên HĐ


7. Bà Phạm Thúy Vân Tổ trởng CM2 Uỷ viên HĐ


8. Bà Đinh Thị Lan Tổ trởng CM3 Uỷ viên HĐ



9. Bà Nguyễn Thị Vân Tổ trởng CM4 Uỷ viên HĐ


10. Bà Nguyễn Thị Khuyên Tổ trởng CM5 Uỷ viên HĐ


11. B Phm Th Nhung Bớ th chi Đoàn TN Uỷ viên HĐ
12. Đặng Hồng Phơng Tổng PT i TNTPHCM U viờn H


13. Phạm Thị Phơng Giáo viên Uỷ viên HĐ


14. Nguyễn Thị Thúy Giáo viên Uỷ viên HĐ


15. Ngô Thị T Ban Thanh Tra Uỷ viên HĐ


<b>Mục lục</b>


<b>Nội dung</b> <b>Trang</b>


Danh sỏch thnh viờn Hội đồng tự đánh giá 2


Môc lôc 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Néi dung</b> <b>Trang</b>


Bảng tổng hợp kết qủa tự đánh giá 5


<b>phần I: cơ sở dữ liệu của nhà trờng</b> 6
I- Thông tin chung về nhà trờng:


1- Tên trờng:



2- Điểm trêng: 7


3- Th«ng tin chung vỊ häc sinh:


4- Th«ng tin về nhân sự: 9


5- Danh sách cán bộ quản lý: 11


II- Cơ sở vật chất, th viện, tài chính: 12


1- C¬ së vËt chÊt, th viƯn:


2- Tỉng kinh phÝ tõ các nguồn thu của trờng trong 5 năm gần đây: 14


III- Giới thiệu khái quát về nhà trờng: 15


<b>phn II: tự đánh giá</b> <b>17</b>
<b>I- Đặt vấn đề:</b>


<b>II- Tæng quan chung:</b>


<b>III- Tự đánh giá:</b> 18


<b>1- Tiªu chuÈn 1:</b>


1.1- Tiªu chÝ 1:
1.2- Tiªu chÝ 2:


<b> 1. Tiªu chÝ 3:</b> 19



1.3.-Tiªu chÝ 4: 20


1.4 -Tiªu chÝ 5:
1. 5-Tiªu chÝ 6:
1. 6-Tiªu chÝ 7:
1. 7-Tiªu chÝ 8:


<b>2- Tiªu chuÈn 2:</b>


2.1- Tiªu chÝ 1:
2.2- Tiªu chÝ 2:
2.3- Tiªu chÝ 3:
2.4- Tiªu chÝ 4:


<b>3- Tiªu chuÈn 3:</b>


3.1- Tiªu chÝ 1:
3.2- Tiªu chÝ 2:
3.3- Tiªu chÝ 3:
3.4- Tiªu chÝ 4:
3.5- Tiªu chÝ 5:
3.6- Tiªu chÝ 6:


<b>4- Tiªu chuÈn 4:</b>


4.1- Tiªu chÝ 1:
4.2- Tiªu chÝ 2:
4.3- Tiªu chÝ 3:
4.4- Tiªu chÝ 4:



<b>5- Tiªu chuÈn 5:</b>


5.1- Tiªu chÝ 1:
5.2- Tiªu chÝ 2:
5.3- Tiªu chÝ 3:
5.4- Tiªu chÝ 4:
5.5- Tiªu chÝ 5:
5.6- Tiªu chÝ 6:
5.7- Tiªu chÝ 7:
5.8- Tiªu chÝ 8:
5.9- Tiªu chÝ 9:


<b> 6 - Tiªu chuÈn 6 :</b>


6.1- Tiªu chÝ 1:
6.2- Tiªu chÝ 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Néi dung</b> <b>Trang</b>


1- Những điểm mạnh:
2- Những điểm yếu:


3- Tóm tắt kế hoạch cải tiến chất lợng giáo dục:
4- Kiến nghị của nhà trờng:


<b>phần III: phụ lục</b>


I- Danh mục mà hoá các minh chứng:
II- Danh mục các bảng:



III- Danh mc cỏc biểu đồ:
IV- Danh mục các đồ thị:
V- Danh mục các hình vẽ:


VI- Danh mục các ảnh minh hoạ:
VII- Danh mục các bản đồ:


<b> Danh mục các chữ viết tắt</b>
<b>Ký hiệu</b> <b>Nội dung</b>


GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo


TĐXS Thi đua xuất sắc


TPHCM Tiền phong Hồ Chí Minh


UBND Uỷ ban nhân dân


CBGV Cán bộ giáo viên


HGDNGLL Hoạt động giáo dục ngồi giờ lên lớp


TDTT ThĨ dơc thÓ thao


ĐHSP, CĐSP Đại học s phạm, Cao đẳng s phm


CNTT Công nghệ thông tin


CSVC Cơ sở vật chất



TTATXH, ATGT Trật tự an toàn xà hội, an toàn giao thông


KHKT Khoa học kỹ thuật


BGH Ban giám hiệu


CNVC Công nhân viên chøc


PHỊNG GD&ĐT THÀNH PHỐ MĨNG CÁI
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI TIẾN


BẢNG TỔNG HỢP
KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ


<b> Tiêu chuẩn 1:</b>


<b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b> <b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b>


Tiêu chí 1 X Tiêu chí 5 X


Tiêu chí 2 X Tiêu chí 6 X


Tiêu chí 3 X Tiêu chí 7 X


Tiêu chí 4 X Tiêu chí 8 X


<b>Tiêu chuẩn 2:</b>


<b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b> <b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b>



Tiêu chí 1 X Tiêu chí 3 X


Tiêu chí 2 X Tiêu chí 4 X


<b>Tiêu chuẩn 3:</b>


<b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b> <b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b>


Tiêu chí 1 X Tiêu chí 4 X


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiêu chí 3 X Tiêu chí 6 X


<b>Tiêu chuẩn 4:</b>


<b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b> <b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b>


Tiêu chí 1 X Tiêu chí 3 X


Tiêu chí 2 X Tiêu chí 4 X


<b>Tiêu chuẩn 5:</b>


<b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b> <b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b>


Tiêu chí 1 X Tiêu chí 6 X


Tiêu chí 2 X Tiêu chí .7. X


Tiêu chí 3 X Tiêu chí 8 X



Tiêu chí 4 X Tiêu chí 9 X


Tiêu chí 5 X


<b>Tiêu chuẩn 6:</b>


<b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b> <b>Tiêu chí </b> <b>Đạt</b> <b>Khơng đạt</b>


Tiêu chí 1 X Tiêu chí 2 X


Tổng số các tiêu chí: Đạt 32 /33 tỉ lệ = 99%


PHỊNG GD&ĐT TP MĨNG CÁI
TRƯỜNG TH - HẢI TIẾN


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<i> Hải Tiến, ngày 10 tháng 9 năm 2009.</i>


<b> BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ</b>
<b>- Trường : TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI TIẾN </b>
<b>- Người đại diện : Hiệu trưởng : Phạm Mai Sinh</b>


<b>- Điện thoại : 0333885060 Email ; </b>


<b> PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG .</b>



(Thời điểm báo cáo: Tính đến ngày 30/8/2009)


<b> I- Thông tin chung của nhà trờng:</b>


<b> 1- Tên trờng: (Theo quyết định thành lập)</b>


<b> - TiÕng ViƯt: Trêng TiĨu häc H¶i TiÕn.</b>
- TiÕng Anh: Kh«ng cã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> - Cơ quan chủ quản: Phòng GD-ĐT thành phố Móng Cái .</b>
Tnh / thành phố trực


thuộc Trung ương:


Quảng Ninh Tên Hiệu trưởng: Phạm Mai Sinh
Huyện / quận / thị xã /


thành phố:


Móng Cái Điện thoại trường: 0333885060
Xã / phường / thị trấn: Hải Tiến Fax:


Đạt chuẩn quốc gia: Web-Email <b><sub>c 1 haitien</sub><sub> . mc</sub><sub> . q</sub><sub> </sub></b>
<b>uangninh .@ moet . edu . </b>
<b>vn</b>


Năm thành lập trường
(theo quyết định thành
lập):



Số điểm trường (nếu có): 04


Cơng lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn


Dân lập Trường liên kết với nước ngồi


Tư thục Có học sinh khuyết tật 5 H/S


Loại hình khác (ghi rõ)... Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú


<b>1. Điểm trường </b>
<b>Số</b>


<b>TT</b>


<b>Tên</b>
<b>điểm</b>
<b>trường</b>


<b>Địa chỉ</b> <b>Diện</b>
<b>tích</b>


<b>Khoảng</b>
<b>cách</b>


<b>với</b>
<b>trường</b>


<b>(km)</b>



<b>Tổng số</b>
<b>học</b>
<b>sinh</b>


<b>của</b>
<b>điểm</b>
<b>trường</b>


<b>Tổng số lớp (ghi</b>
<b>rõ số lớp từ lớp 1</b>


<b>đến lớp 5)</b>


<b>Tên cán</b>
<b>bộ phụ</b>


<b>trách</b>
<b>điểm</b>
<b>trường</b>


1 Khu A Thôn 3A 1118 03 126 5(từ lớp1-> lớp 5)


2 Khu B Thôn 6 1856 0,5 161 6(1lớp 1, 2 lớp 2,


1 lớp 3, 1 lớp 4,
1 lớp 5 )


3 Khu C Thôn 8 1440 01 232 9 lớp ( 2 lớp 1,



1 lớp 2, 2 lớp 3,
2 lớp 4, 2 lớp 5 )


4 Km 16 Thôn 7 1228 03 18 2 lớp ( 1 lớp 1,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 2. Thông tin chung về lớp học và học sinh</b>
<b>Tổng</b>


<b>số</b>


<b>Chia ra</b>
<b>Lớ</b>


<b>p 1</b>


<b>Lớ</b>
<b>p 2</b>


<b>Lớ</b>
<b>p 3</b>


<b>Lớp </b>
<b>4</b>


<b>Lớp</b>
<b>5</b>


<i><b>Học sinh</b></i> 519 96 95 103 115 110


<i>Trong đó:</i>



- Học sinh nữ: 242 36 42 51 52 61


- Học sinh dân tộc thiểu số: 08 01 02 03 01 01


- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 03 0 0 01 01 01


<i><b>Học sinh tuyển mới</b></i> 96 96 0 0 0 0


<i>Trong đó:</i>


- Học sinh nữ: 36 36 0 0 0 0


- Học sinh dân tộc thiểu số: 01 01 0 0 0 0


- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0


<i><b>Học sinh lưu ban năm học trước:</b></i>
<i>Trong đó:</i>


- Học sinh nữ: 0 0 0 0 0 0


- Học sinh dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0


- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0


<i><b>Học sinh chuyển đến trong hè:</b></i> 8 3 2 1 2 0


<i><b>Học sinh chuyển đi trong hè:</b></i> 5 0 1 2 0 2



<i><b>Học sinh bỏ học trong hè:</b></i> 0 0 0 0 0 0


<i>Trong đó:</i>


- Học sinh nữ: 0 0 0 0 0 0


- Học sinh dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0


- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: 0 0 0 0 0 0


<i><b>Nguyên nhân bỏ học</b></i>


- Hoàn cảnh khó khăn: 0 0 0 0 0 0


- Học lực yếu, kém: 0 0 0 0 0 0


- Xa trường, đi lại khó khăn: 0 0 0 0 0 0


- Nguyên nhân khác: 0 0 0 0 0 0


<i><b>Học sinh là Đội viên:</b></i> 0 0 0 0 108 110


<i><b>Học sinh thuộc diện chính sách:</b></i>


- Con liệt sĩ: 0 0 0 0 0 0


- Con thương binh, bệnh binh: 01 01


- Hộ nghèo: 18 02 04 05 06 01



- Vùng đặc biệt khó khăn: 0 0 0 0 0 0


- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 25 01 06 05 05 08


- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: 0 0 0 0 0 0


- Diện chính sách khác: 0 0 0 0 0 0


<i><b>Học sinh học tin học:</b></i> 0 0 0 0 0 0


<i><b>Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i>


<i><b>Học sinh học ngoại ngữ:</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i> <i><b>0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tiếng Pháp: 0 0 0 0 0 0


- Tiếng Trung: 0 0 0 0 0 0


- Tiếng Nga: 0 0 0 0 0 0


- Ngoại ngữ khác: 0 0 0 0 0 0


<i><b>Học sinh theo học lớp đặc biệt</b></i>


- Học sinh lớp ghép: 0 0 0 0 0 0


- Học sinh lớp bán trú: 0 0 0 0 0 0


- Học sinh bán trú dân nuôi: 0 0 0 0 0 0



- Học sinh khuyết tật học hoà nhập: 0 0 0 0 0 0


<i><b>Số buổi của lớp học /tuần</b></i>


- Số lớp học 5 buổi / tuần: 16 4 3 3 3 3


- Số lớp học 6 đến 9 buổi / tuần: 0 0 0 0 0 0


- Số lớp học 2 buổi / ngày: 06 01 02 01 01 01


<i><b>Các thơng tin khác (nếu có)...</b></i> 0 0 0 0 0 0


Số liệu của 05 năm gần đây:


<b>Năm học</b>
<b>2004-2005</b>
<b>Năm học</b>
<b>2005-2006</b>
<b>Nămhọc</b>
<b>2006-2007</b>
<b>Năm học</b>
<b>2007-2008</b>
<b>Năm học</b>
<b>2008.-2009</b>


Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp


681/28 640/25 579/23 561/21 519/22



Tỷ lệ học sinh
trên giáo viên


681/33 640/31 579/32 561/27 519/29


Tỷ lệ bỏ học 0 0 0 0 0


Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh được
lên lớp thẳng


679/681
= 99,7%
631/640
=98,6%
548/579
=94,6%
554/561
= 98,8%
552/552
= 100%
Số lượng và tỉ lệ


phần trăm (%)
học sinh không
đủ điều kiện lên
lớp thẳng (phải
kiểm tra lại)



2/681
= 0,3%
9/640
= 1,4%
31/579
= 5,4%
7/561


= 1,2% 0


Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh không
đủ điều kiện lên
lớp thẳng đã
kiểm tra lại để
đạt được yêu
cầu của mỗi
môn học
2/681
= 0,3%
5/640
= 0,8%
12/579
= 2,1%
3/561
=0,5%
0


Số lượng và tỉ lệ


phần trăm (%)
học sinh đạt


113/681
= 16,7%


105/640
=16,5%


107/579
= 18,5 %


98/561
= 17,5 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

danh hiệu học
sinh Giỏi


Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%)
học sinh đạt
danh hiệu học
sinh Tiên tiến


265/681
=38,9%
252/640
= 39,4%
236/579
=40,8%


187/561
= 33,3%
178/552
= 32,2%


Số lượng học
sinh đạt giải
trong các kỳ thi
học sinh giỏi


19 23 28 31 35


Các thơng tin
khác (nếu có)...


0 0 0 0 0


<b>3. Thông tin về nhân sự</b>


Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:


<b>Tổng</b>
<b>số</b>


<b>Trong</b>
<b>đó nữ</b>


<b>Chia theo chế độ lao động</b> <b>Dân tộc</b>
<b>thiểu số</b>



Biên chế Hợp đồng Thỉnh
giảng
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ
<i><b>Cán bộ, giáo viên,</b></i>


<i><b>nhân viên</b></i>


36 33 32 30 4 3 0 0 0 0


<i><b>Đảng viên</b></i> 12 11 12 11 0 0 0 0 0 0


- Đảng viên là giáo
viên


08 08 08 08


03


0 0 0 0 0 0


- Đảng viên là cán bộ


quản lý


03 02 03 02 0 0 0 0 0 0


- Đảng viên là nhân
viên


01 01 01 01 0 0 0 0 0 00


<i><b>Giáo viên giảng dạy:</b></i>


- Thể dục: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


- Âm nhạc: 01 01 01 01 0 0 0 0 0 0


- Tin học: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


- Tiếng dân tộc thiểu
số


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


- Tiếng Anh 0 0 0 0 0 0 0 0 00 0


- Tiếng Pháp 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


- Tiếng Nga 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


- Tiếng Trung 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0



- Ngoại ngữ khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


<i><b>Giáo viên chuyên trách</b></i>
<i><b>đội</b></i>


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


<i><b>Cán bộ quản lý</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Phó Hiệu trưởng: 02 01 02 01 00 0 0 0 0 0
<i><b>Nhân viên</b></i>


- Văn phịng (văn thư,
kế tốn, thủ quỹ, y tế)


03 03 01 01 02 02 0 0 0 0


- Thư viện 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


- Thiết bị dạy học 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


- Bảo vệ 05 01 0 0 05 01 0 0 0 0


- Nhân viên khác: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


<i><b>Các thơng tin khác</b></i>
<i><b>(nếu có)...</b></i>


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0



<i><b>Tuổi trung bình của</b></i>
<i><b>giáo viên cơ hữu</b></i>


36
Số liệu của 05 năm gần đây:


<b>Năm học</b>
<b>2004-2005</b>


<b>Năm học</b>
<b>2005-2006</b>


<b>Nămhọc</b>
<b>2006-2007</b>


<b>Năm học</b>
<b>2007-2008</b>


<b>Năm học</b>
<b>2008.-2009</b>


Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo


<b>0</b> 0 0 0 0


Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo


<b>25</b> 23 22 15 07



Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo


08 08 09 13 22


Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp huyện, quận, thị
xã, thành phố


07 07 03 04 03


Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương


03 03 01 01 01


Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp quốc gia


0 0 0 0 0


Số lượng bài báo của
giáo viên đăng trong
các tạp chí trong và
ngồi nước



0 0 0 0 0


Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được cấp
có thẩm quyền nghiệm
thu


10 10 04 08 07


Số lượng sách tham
khảo của cán bộ, giáo
viên được các nhà xuất
bản ấn hành


0 0 0 0 0


Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(ghi rõ nơi cấp, thời
gian cấp, người được
cấp)


Các thông tin khác
(nếu có)...


0 0 0 0 0



<b>4. Danh sách cán bộ quản lý</b>


<b>Họ và tên</b> <b>Chức vụ, chức</b>
<b>danh, danh hiệu</b>
<b>nhà giáo, học vị,</b>


<b>học hàm</b>


<b>Điện thoại,</b>
<b>Email</b>


Chủ tịch Hội đồng quản trị 0 0 0


Hiệu trưởng Phạm Mai Sinh Hiệu Trưởng 0912229686


Các Phó Hiệu trưởng Hồng Thị Lành
Nguyễn Văn Thư


Phó hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng


0913263826
0976502905
Các tổ chức Đảng, Đoàn


thanh niên Cộng sản Hồ Chí
Minh, Tổng phụ trách Đội,
Cơng đồn,… (liệt kê)


Phạm Mai Sinh


Hồng Thị Lành
Phạm Thị Nhung
Đặng Hồng Phương


Bí thư chi bộ
Phó thư chi bộ
Bí thư chi đồn
Tổng phụ trách


0912229686
0913263826
0915697126
0979886428
Các Tổ trưởng tổ chuyên


môn (liệt kê)


Vi Thị Ngoan
Phạm Thúy Vân
Đinh Thị Lan
Nguyễn Thị Vân
Nguyễn Thị Khuyên


Tổ trưởng CM 1
Tổ trưởng CM2
Tổ trưởng CM3
Tổ trưởng CM4
Tổ trưởng CM5


0972131198


0977441821
0915703888
09868415620
01252435688


<b>II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính</b>


<b>1. Cơ sở vật chất, thư viện của trường trong 05 năm gần đây</b>
<b>Năm học</b>
<b>2005-2006</b>
<b>Năm học</b>
<b>2006-2007</b>
<b>Nămhọc</b>
<b>2007-2008</b>
<b>Năm học</b>
<b>2008-2009</b>
<b>Năm học</b>
<b>2009.-2010</b>
<b>Tổng diện tích đất</b>


<b>sử dụng của trường</b>
<b>(tính bằng m2<sub>)</sub></b>


13 680 13 680 13 680 13 680 13 713


<b>1. Khối phòng học</b>
<b>theo chức năng:</b>


<i>- Số phịng học văn</i>



<i>hố</i> 23 23 21 21 21


<i>- Số phòng học bộ</i>
<i>môn</i>


0 0 0 0 0


<b>2. Khối phòng phục</b>
<b>vụ học tập</b>


- Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất hoặc
nhà đa năng:


0 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nghệ thuật:


- Phòng thiết bị giáo
dục


0 0 0 0 0


- Phòng truyền thống 0 0 0 0 0


- Phịng Đồn, Đội 01 01 01 01 01


- Phịng hỗ trợ giáo
dục học sinh khuyết


tật hồ nhập


0 0 0 0 0


- Phòng khác... 0 0 0 0 0


<b>3. Khối phịng hành</b>
<b>chính quản trị</b>


- Phịng Hiệu trưởng


01 01 01 01 01


- Phịng Phó Hiệu


trưởng 01 01 01 01 01


- Phòng giáo viên 0 0 0 0 0


- Văn phòng


01 01 01 01 01


- Phòng y tế học
đường


0 0 0 0 0


- Kho 0 0 0 0 0



- Phòng thường trực,
bảo vệ


0 02 02 02 04


- Khu nhà ăn, nhà nghỉ
đảm bảo điều kiện sức
khoẻ học sinh bán trú
(nếu có)


0 0 0 0 0


- Khu đất làm sân
chơi, sân tập


0 0 0 0 0


- Khu vệ sinh cho
cán bộ, giáo viên,
nhân viên


0 0 0 0 0


- Khu vệ sinh học
sinh


0 02 02 02 04


- Khu để xe học sinh 0 0 0 0 0



- Khu để xe giáo
viên và nhân viên


0 0 0 0 0


- Các hạng mục khác


(nếu có)... 0


0 0 0 0


<b>4. Thư viện</b>


<i>- Diện tích (m2<sub>) thư</sub></i>


<i>viện (bao gồm cả</i>
<i>phòng đọc của giáo</i>
<i>viên và học sinh)</i>


0 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>trong thư viện của</i>
<i>nhà trường (cuốn)</i>
<i>- Máy tính của thư</i>
<i>viện đã được kết nối</i>
<i>internet (có hoặc</i>
không)


0 0 0 0 0



<i>- Các thơng tin khác</i>
<i>(nếu có)...</i>


0 0 0 0 0


<b>5. Tổng số máy tính</b>
<b>của trường</b>


- Dùng cho hệ thống


văn phịng và quản lý 0 01 03 05 06


- Số máy tính đang


được kết nối internet 0 0 0 01 01


-Đồ Dùng phục vụ
học tập


400 640 1000 1391 2545


<b>6. Số thiết bị nghe</b>
<b>nhìn</b>


- Tivi 01 01 02 03 03


- Nhạc cụ 01 01 04 05 05


- Đầu Video 0 0 0 0 0



- Đầu đĩa 01 01 01 01 03


- Máy chiếu
OverHead


0 0 0 0 0


- Máy chiếu
Projector


0 0 0 0 01


- Thiết bị khác... 0 0 0 0 0


<b>7. Các thơng tin</b>
<b>khác (nếu có)...</b>


0 0 0 0 0


<b> 2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 05 năm gần đây</b>
<b>Năm</b>


<b>học</b>
<b></b>


<b>2005-2006</b>


<b>Năm</b>
<b>học</b>
<b></b>



<b>2006-2007</b>


<b>Nămhọc</b>
<b>2007-2008</b>


<b>Năm học</b>
<b>2008-2009</b>


<b>Năm học</b>
<b>2009.-2010</b>


Tổng kinh phí được
cấp từ ngân sách Nhà
nước


0 0 1333 000 000 1384130000 1736500000
Tổng kinh phí được


chi trong năm (đối
với trường ngồi
cơng lập)


0 0 0 0 0


Tổng kinh phí huy
động được từ các tổ
chức xã hội, doanh
nghiệp, cá nhân,...



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Các thông tin khác


(nếu có)... 0 0 0 0 0


<b>III . Khái quát về nhà trường </b>


<b>* Đặc điểm của trường :</b>


<b>- Tiền thân nhà trường là trường liên cấp I + II Hải Tiến đến năm 1996 trường được tách</b>


thành 2 ( Trương học cơ sở và Tiểu học Hải Tiến ) .Trường Tiểu học Hải Tiến Được thành lập
từ đây .


-Tính từ năm 1996 đến nay trường có 11 năm là đơn vị Tiên tiến xuất sắc cấp thành phố
Nhà trường và các tổ chức đoàn thể đã được đón nhận nhiều thành tích đáng kể :


- Nhiều lần nhận giấy khen của UBND thành phố . Sở GD&ĐT, UBND Tỉnh .


+ Cơng đồn đã được Tổng Liên đồn lao động thành phố, Cơng đồn Sở GD&ĐT ,
cơng đồn GD thành phố Tặng giấy khen .


+ Đồn thanh niên , đội thiếu niên đón nhận giấy , bằng khen và cờ thi đua xuất sắc của
Tỉnh đoàn và Hội Đồng đội Thành phố .


+ Chi bộ nhà trường liên tục là chi bộ trong sạch vững mạnh .


+ Nhiều cá nhân vinh dự đón nhận giấy , bằng khen cấp Tỉnh ,Thành phố (danh hiệu
chiến sĩ thi đua cấp Tỉnh như đồng chí Hiệu trưởng Phạm Mai Sinh. Nhiều lượt giáo viên dạy
giỏi cấp Tỉnh ) .



* Năm học 2009 – 2010 ( Thời điểm xây dựng kế hoạch )


<b>- Trường Tiểu học Hải Tiến gồm 5 khu nằm rải trên khắp xã Hải Tiến . gồm 22 lớp =</b>


519 học sinh ,


+ Khối 1 : 5 lớp = 96 h/s
+ Khối 2 : 5 lớp = 94 h/s
+ Khối 3 : 4 lớp = 103 h/s
+ Khối 4 : 4 lớp = 115 h/s
+ Khối 5 : 4 lớp = 110 h/s


- Là trường có bề dày truyền thống về giáo dục và các phong trào hoạt động của các
đoàn thể nhiều năm được trường tiên tiến cấp thành phố .


- Là trường được các ban ngành đoàn thể địa phương quan tâm nên đang được tập
chung xây dựng các điểm trường và khu trường chính.


<b> * VỊ c¬ së vËt chÊt:</b>


- Phßng häc: Trêng cã 19 phßng häc/22 lớp
- Bµn ghÕ häc sinh đủ, đúng qui cách.


- Đồ dùng thiết bị: đã đợc trang bị tơng đối đầy đủ.
- SGK : Đủ mỗi giáo viên một bộ.


- Tài liệu tham khảo : Tơng đối phong phú về chủng loại.


<b> *Về tình hình đội ngũ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trong đã:


- Hiệu trởng : 01 đồng chí
- Phó hiệu trởng : 02 đồng chí
- Giáo viên : 27 đồng chí.
- Giáo viên dạy nhạc : 01 đồng chí.
- Giáo viên dạy MT : 02 đồng chí.
- Kế toán : 01 đồng chí
- H nh chính : 01 đồng chíà
.- Y tế học đờng : 01 đồng chí


Tập thể đội ngũ yêu nghề, nhiệt tình cơng tác, có t tởng tiến bộ vơn lên xây dựng
tr-ờng, có ý thức rèn luyện, nâng cao năng lực chuyên môn.


Trình độ chun mơn chia ra cụ thể.
+ Đại học tiểu học : 01 đồng chí.


+ Cao đẳng tiểu học : 22 đồng chí.
+ 12+ 2 : 07 đồng chí
+ Trung cấp s phạm nhạc : 01 đồng chí.
+ Trung cấp s phạm MT : 01 đồng chí.
+ Cao đẳng s phạm MT : 01 đồng chí
+ Trung cấp kế toán : 02 đồng chí.
+ Trung cấp y : 01 đ/c


<b> * T×nh h×nh häc sinh:</b>


Tỉng sè líp hiƯn nay: 22 líp víi 519 h/s.


- Các em có ý thức thực hiện tốt nội qui nhà trờng, đợc gia đình quan tâm đầu t tạo điều


kiện cho học tập.


- Có nền nếp, đạo đức tốt, lễ phép với thầy cô giáo, yêu quý và giúp đỡ bạn bè khi khó
khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>PHẦN II. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG </b>


<b>I- đặt vấn đề:</b>


Trờng TH Hải Tiến , đã tích cực thực hiện Quyết định số 83/2008/QĐ-BGD-ĐT
ngày 31/12/2008 về ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lợng giáo
dục phổ thông của Bộ trởng Bộ GD-ĐT. Nhà trờng hăng hái hởng ứng cuộc vận động “Hai
không với 4 nội dung” và các cuộc vận động khác cùng với các phong trào.


Từ thực trạng chất lợng giáo dục và đào tạo hiện nay trong các nhà trờng, sự đòi hỏi
nhu cầu về thực chất chất lợng của học sinh, của cha mẹ học sinh và của toàn xã hội để đa
sự phát triển của đất nớc tiến tới Cơng nghiệp hố - Hiện đại hoá đất nớc vào những năm
2020. Trờng TH Hải Tiến khơng ngừng phấn đấu để đạt những thành tích tốt và phấn đấu
xây dựng phong trào trờng học thân thiện, học sinh tích cực mà tồn ngành đang hởng ứng
nhằm nâng cao chất lợng toàn diện trờng học với phơng châm: “Dạy thật, học thật, thi thật,
đánh giá thật, không để học sinh ngồi nhầm lớp”. Nhà trờng quyết tâm phấn đấu chất lợng
ở mức cao , luôn luôn học tập và nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện .


Nhà trờng tiến hành tự đánh giá thực chất chất lợng giáo dục để xác định rõ trờng
học đạt cấp độ nào? Từ đó đăng ký kiểm định chất lợng để cấp trên công nhận, giúp trờng
tiếp tục duy trì và giữ vững chất lợng để phấn đấu đi lên theo chuẩn đánh giá kiểm định
chất lợng của Bộ GD&ĐT.


<b>II- Tæng quan chung:</b>



1- Để thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục đạt hiệu quả, nhà trờng đã thành lập
Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục gồm 12 thành viên với đầy đủ các thành phần; cấp
uỷ chi bộ, Ban giám hiện, cốt cán tổ chun mơn, phụ trách các tổ chức đồn thể trong
tr-ờng. Hội đồng tự đánh giá chất lợng giáo dục phân công cụ thể nhiệm vụ cho từng thành
viên theo chức năng, năng lực mỗi ngời để hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao.


2- Thực hiện tự đánh giá chất lợng giáo dục nhà trờng nhằm biết mình đang ở cấp độ
nào? Uy tín của nhà trờng với cha mẹ học sinh, địa phơng, nhân dân với ngành đến đâu?
Từ đó biết rõ thực trạng chất lợng giáo dục của trờng để giải trình với các cơ quan chức
năng, cơ quan cấp trên. Nhà trờng đã đăng ký kiểm định chất lợng để đợc công nhận theo
quy định.


3- Thực hiện đánh giá chất lợng giáo dục, nhà trờng càng thấy rõ những mặt đã đạt
đợc. Kỷ cơng trờng học luôn đợc duy trì giữ vững. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, công
nhân viên chức thực hiện tốt kỷ luật lao động quy chế chun mơn, có tay nghề vững
vàng . Quản lý có năng lực, trình độ, có kinh nghiệm xây dựng phong trào tiên tiến xuất
sắc là cơ sở tốt cho tự đánh giá chất lợng giáo dục .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>


<b>Tiêu chuẩn 1: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG :</b>


<i><b>Tiêu chí 1. Trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định của điều lệ nhà trường</b></i>
<i><b>Tiểu học, bao gồm:</b></i>


a . Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng và các hội đồng ( Hội đồng trường, Hội đồng thi đua
khen thưởng, Hội đồng kỷ luật,Hội đồng tư vấn ) :


b .Tổ chức Đảng Cộng Sản Việt Nam, Cơng đồn, Đồn thanh niên Cộng sản Hồ Chí
Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi đồng Hồ Chí Minh và các tổ xã


hội khác;


c . Các t chuyờn mụn v t vn phũng .


<b>1. Mô tả hiƯn tr¹ng</b>


- Nhà trờng có hội đồng trờng với 36 cơng nhân viên chức, có hội đồng thi đua khen
thởng, hội đồng kỷ luật, Theo quyết định của hiệu trởng. <b>[H1.01.01.01]</b>


- Nhà trờng có chi bộ Đảng với 16 đảng viên, có ban chi uỷ, có tổ chức cơng đồn,
đồn thanh niên với 3 đảng viên, có tổ chức Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và các
<b>tổ chức khác nh Hội phụ huynh học, Hội chữ thập đỏ ... [H1.01.01.02]</b>


<b>- Có 5 tổ chun mơn 1,2,3,4.5 đợc lập theo quyết định của Hiệu trởng nhà trờng.</b>


<b>[H1.01.01.03]</b>


- Cha cã tổ văn phòng .


<b>2. Điểm mạnh</b>


- Ban giỏm hiu nh trờng có các quyết định thành lập hội đồng s phạm và các quyết
định của cấp trên thành lập các tổ chức.


- Có kế hoạch họp hội đồng và họp tổ chuyên môn đều đặn theo từng năm từng
tháng.


- Biên chế các khối lớp theo đúng tiêu chuẩn ở vựng nng thn.


<b>3. Điểm yếu: không</b>



<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lỵng: </b>


- Tiếp tục tham mu với các cấp chính quyền địa phơng, các cấp trong ngành
GD-ĐT duy trì tốt các tổ chức hoạt động đoàn thể trong nhà trờng.


- Nhà trờng cử cán bộ, giáo viên, công nhân viên tham gia đầy đủ các lớp tập huấn
bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cốt cán các tổ chức trong nhà trờng.


- Sáng tạo đổi mới hình thức hoạt động của các tổ chức trong nhà trờng.


<b>5. Tự đánh giá: Cha đạt .</b>


<i><b>Tiêu chí 2: Trường có lớp học , khối lớp học và điểm trường theo quy mơ thích thích . </b></i>
a . Mỗi lớp học có một giáo viên làm chủ nhiệm phụ trách giảng dạy một hoặc nhiều
môn học ; đối với trường dạy 2 buổi /ngày phải có đủ giáo viên chuyên trách đối với các
môn Mỹ thuật , âm nhạc , Thể dục và môn tự chọn ;


b. Lớp học có lớp trưởng , 2 lớp phó và được chi thành các tổ học sinh ; ở nông thôn
không quá 30 học sinh trên lớp ; số lượng lớp học của trường khơng q 30 và có đủ các
khối lớp từ lớp 1-5;


c .Điểm trường theo quy định tại khoản 4,Điều 14 của điều lệ trng tiu hc


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Nhà trường cú 22 lớp học :Từ lớp 1 đến lớp 5, có đủ 5 khối lớp: khối 1, khối 2,
khối 3, khối 4, khối 5 ; Đảm bảo mỗi lớp có 1 lớp trởng và 2 lớp phó do tập thể lớp bầu
vào đầu mỗi năm học; Mỗi lớp chia thành 3 tổ có 1 tổ trởng, 1 tổ phó do học sinh trong tổ
<b>bầu, mỗi lớp khụng quỏ 30 học sinh , cú 1 giỏo viờn chủ nhiệm; nhà trường cú giỏo viờn</b>


mỹ thut, ừm nhc. <b>[H1.01.02.01]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Điểm mạnh:</b>


- Hng năm BGH nhà trờng biên chế các khối lớp phù hợp với quy định của Bộ GD-ĐT,
phù hợp với đặc điểm tình hình của địa phơng.


- Giáo viên chủ nhiệm tỉ lệ 1/1 thuận lợi cho các lớp .


- Cú đầy đủ hàng ngũ cỏn bộ lớp là những học sinh giỏi cú năng lực quản lý lớp tốt.
- Cỏc điểm trường cú cỏn bộ quản lý trực tiếp chỉ đạo, cỏc hoạt động dạy và học.
<b> 3. Điểm yếu:Vì nhiều điểm nên chỉ đạo các hoạt động cha đợc ng iu .</b>


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng:</b>


- Chất lợng về chuyên môn , chỉ đạo về việc dự giờ thâm lớp , sinh hoạt tổ khối chuyên
môn. khảo sát chất lợng dạy và học của giáo viên và học sinh theo tháng .


<b> - C¶i tiÕn vỊ công tác quản lý: Phân công cán bộ quản lý phụ trách các điểm tr ờng kết hợp</b>


phõn cụng b trí giáo viên phụ trách điểm trờng để theo dõi, và chỉ đạo các hoạt động dạy
và học .


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu</b>


<i><b>Tiêu chí 3: Hội đồng trường đối với trường công lập hoặc Hội đồng quản trị đối với </b></i>
<i><b>trường tư thục có cơ cấu tổ chức và hoạt động theo quy định của Điều lệ trường tiểu </b></i>
<i><b>học.</b></i>


a. Có các kế hoạch hoạt động giáo dục rõ ràng và họp ít nhất hai lần trong một năm


học;


b. Đề xuất được các biện pháp cải tiến công tác quản lý, chỉ đạo và tổ chức thực hiện
các nhiệm vụ của trường;


c. Phát huy hiệu quả nhiệm vụ giám sát đối với Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng và các
bộ phận chức năng khi tổ chức thực hiện các nghị quyết hoặc kết lận của Hội ng.


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Hi ng nh trng cú 36 thành viên do đồng chí hiệu trởng kiêm bí th chi bộ là
chủ tịch hội đồng. Có th ký hội đồng là th ký tổng hợp của nhà trờng họp mỗi tháng 1 lần,
hội đồng có nhiệm vụ thảo luận thống nhất các công việc, các chỉ tiêu giáo dục của Ban
giám hiệu nhà trờng .<b> [H1.01.03.01]</b>


- Hội đồng nhà trờng có nhiệm vụ quyết định về mục tiêu, các dự án, kế hoạch và
phơng hớng phát triển của nhà trờng, quyết định về nguồn sinh lực, các vấn đề tài chính và
tài sản của nhà trờng, thực hiện quy chế dân chủ trong cơ quan<b> [H1.01.03.02]</b>


- Sau mỗi học kỳ có Hiệu trởng kiểm tra và đánh giá công tác của Hội đồng trờng và
triển khai các định hng mi<b> [H1.01.03.03]</b>


<b>2. Điểm mạnh</b>


- Di s ch o ca đồng chí chủ tịch hội đồng trờng thì hoạt động trờng hoạt động
thờng xuyên mỗi tháng họp định kỳ một lần, tổ khối chuyên môn họp 2 lần /tháng .


- Hội đồng trờng bàn bạc dân chủ và ra đợc các kế hoạch cụ thể cho từng năm học
và kế hoch phỏt trin ca nh trng.



<b>3. Điểm yếu: không</b>


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Sau 1 nm kin toàn lại tổ chức hội đồng trờng 1 lần và điều chỉnh các thành viên
của hội đồng trờng khi có sự thay đổi chuyên môn công tác.


- Tiếp tục đôn đốc hoạt động của hội đồng trờng để tổ chức này đi vào hoạt động
th-ờng xuyên và có hiệu quả.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a. Có các kế hoạch hoạt động chung của tổ, của từng thành viên theo tuần, tháng, năm
học rõ ràng và sinh hoạt chuyên môn nỗi tháng 2 lần


b. Thường xuyên kiểm tra, đánh giá chất lượng và hiệu quả hoạt động của các thành viên
trong tổ


c .Tổ chức bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ cho các thành viên trong tổ theo kế
hoạch của nhà trường và thực hiện nhiệm vụ đề xuất khen thưởng, kỷ luật đối với giáo
viờn


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Nh trng cú 5 t chuyên môn: Tổ chuyờn mụn 1,2,3,4,5. 5 tổ chuyên môn có kế
hoạch cơng tác cụ thể (của riêng từng tổ) triển khai theo từng tháng dựa trên kế hoạch năm
học của nhà trờng. 5 tổ chun mơn ln hồn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ đợc giao theo
đúng quy định theo đúng quy định của điều lệ của trờng Tiểu học. <b>[H1.01.04.01]</b>


- 5 tổ chuyên môn tổ chức sinh hoạt chun mơn ít nhất 2 tuần 1 lần về các hoạt


động phục vụ cho chun mơn nghiệp vụ. Ví dụ: hoạt động hội giảng, chuyờn đề cỏc cấp,
cỏc cuộc thi giỏo viờn giỏi , học sinh giỏi . <b>[H1.01.04.02]</b>


- Sau một tháng hoặc sau từng giai đoạn rà soát lại các công việc đã làm đánh giá
việc thực hiện các nhiệm vụ đợc giao của từng tổ chun mơn. Ví dụ: sau mỗi giai đoạn
<b>kiểm tra khảo chất lợng giảng dạy, chất lợng học sinh giỏi, kết quả hội ging,chuyn ,</b>
cỏc cp.<b> [H1.01.04.03]</b>


<b>2. Điểm mạnh:</b>


- 5 t chun mơn có bề dày truyền thống liên tục đợc công nhận là tập thể lao động
xuất sắc , lao động giỏi.


- Đội ngũ đủ số lợng nhân sự, đảm bảo trình độ chuẩn hố 100% (trong đó có 66,6% có
trình độ cao đẳng),v 18% đang học đại học.à


- Đội ngũ có phẩm chất đạo đức tốt, nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm cao, u
nghề mến trẻ, có ý chí phấn đấu phục vụ cho ngành giáo dục.


- Đại đa số các đồng chí đã cơng tác lâu năm trong nhà trờng, có nhiều kinh nghiệm
làm việc ở trờng tiên tiến xuất sắc, cập nhật kịp thời với yêu cầu về vị trí hiện nay của nhà
trờng.


- Trình độ tay nghề chun mơn của giáo viên khá vững vàng, ổn định, tỷ lệ giáo
viên giỏi cao 43%


<b>3. §iĨm u: </b>


- Nhìn chung đội ngũ giáo viên có tay nghề tương đối vững vàng song một số giáo
viên cao tuổi cha thích ứng đợc với dạy học theo phơng pháp mới nên hiệu quả cha cao. .



<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Tổ trởng, tổ phó xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ chuyên môn trong cả năm
học dựa trên kế hoạch của nhà trờng. Từ đó xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ chuyên
môn theo từng tháng. Tổ trởng, tổ phó chỉ đạo tổ thực hiện các nhiệm vụ đợc giao kế hoạch
đã xây dựng.


- Tæ trëng tæ chøc sinh hoạt chuyên môn ít nhất 2 lần 1 tuần . Nội dung của các buổi
sinh hoạt chuyên môn chủ yÕu tËp trung vµo;


+ Hội giảng ; chuyên đề, bài khú , bài mới


+ Trao đổi những nội dung cần thiết cho công tác giảng dạy đạt hiệu quả cao.


- Sau từng mặt công tác, từng giai đoạn đều đợc tổ chuyên môn đánh giá việc thực
hiện nhiệm vụ, phân tích kỹ những mặt đã làm, cha làm đợc và nguyên nhân. Từ đó đề
xuất các biện pháp, giải pháp hợp lý để rút kinh nghiệm kịp thời theo từng đợt .


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>


<i><b>Tiêu chí 5.Tổ văn phịng hồn thành các nhiệm vụ được giao.</b></i>
a. Có kế hoạch hoạt động về các nhiệm vụ được giao;


b. Thực hiện đủ các nhiệm vụ được giao;


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Mô tả hiện trạng: T vn phòng do thiếu nên hiệu trưởng đã phân cho những đồng</b>
chí làm nhiệm vụ bố trí vào các tổ chuyên mơn của nhà trường.


<b> 2. §iĨm mạnh: </b>


<b> 3. Điểm yếu: </b>


<b> 4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>
<b>5. Tự đánh giá: Khụng đỏnh giỏ</b>


<i><b>Tiêu chí 6. Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giáo viên và nhân viên thực hiện nhiệm vụ </b></i>
<i><b>quản lý các hoạt động giáo dục và quản lý học sinh.</b></i>


a. Có kế hoạch thực hiện nhiệm quản lý rõ ràng, có văn bản phân công cụ thể cho từng
giáo viên, nhân viên thực hiện nhiệm vụ quản lý hoạt động giáo dục và quản lý học sinh.
b. Hiệu trưởng thường xuyên theo dõi hiệu quả các hoạt động giáo dục, quản lý học sinh
của giáo viên, nhân viên.


c. Mỗi học kỳ, Hiệu trưởng tổ chức rà soát các biện pháp thực hiện nhiệm vụ quản lý
hoạt động giáo dục của trường .


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


Hng nm Hiu trng trng TH Hải Tiến đều có các biện pháp chỉ đạo kiểm tra
-đánh giá hoạt động giỏo dục Phõn cụng cụ thể cho từng giỏo viờn ,nhõn viờn. .


<b>[H1.01.06.01]</b>


- Có kế hoạch chọn cử giáo viên dạy theo lớp. 100% giáo viên lập đầy đủ kế hoạch,
hồ sơ chuyên môn nội dung xác lập thiết thực. . <b>[H1.01.06.02]</b>


- Tổ chức khảo sát phân loại học lực từng học sinh chính xác để có kế hoạch kèm
<b>cặp bồi dỡng.</b>


- Coi träng chÊt lợng các buổi sinh hoạt chuyên môn tổ, có nội dung cụ thể từng


buổi .


- Tăng cờng thăm lớp dự giê cđa ban gi¸m hiƯu, t vÊn ngay sau tiÕt d¹y.


- Coi trọng phần kiểm tra trong tiết dạy. Tổ chức kiểm tra định kỳ đảm bảo nghiêm
<b>túc đánh giá chất lợng trung thực chính xác. </b>


<b> - Yêu cầu đội ngũ thực hiện tốt các tiết dạy. Các đợt kiểm tra định kỳ, quán</b>


triÖt cho giáo viên coi ,chÊm nghiªm tóc . . <b>[H1.01.06.03]</b>


<b>2. Điểm mạnh</b>


- S dng i ng giỏo viờn ỳng theo năng lực , làm tốt công tác phân công chuyên
môn, phát huy năng lực sở trờng, nguyện vọng của từng giáo viên, chọn cử cốt cán giỏi
chun mơn, có năng lực tổ chức quản lý, trách nhiệm cao.


- Biện pháp cụ thể, giải pháp thuyết phục khả thi từ đó mọi ngời đều thấy đợc tác
dụng, hiệu quả cụng việc


- Tỉ chøc triĨn khai thùc hiƯn c¸c kÕ hoạch văn bản kịp thời hiệu quả.


<b>3. Điểm yếu: Đôi khi trong các buổi sinh hoạt chuyên môn cha đI vào thực tế và chất lợng</b>


cha cao.


<b>4. Kế hoạch cải tiÕn chÊt lỵng: </b>


- Lập kế hoạch cần tính đến kế hoạch lâu dài, về bố trí sắp xếp đội ngũ giáo viên
chun mơn đảm bảo duy trì chất lợng ổn định vững chắc.



- Ban giám hiệu quan tâm tham dự giám sát để nâng cao chất lợng dạy và học.


- Tăng cờng thăm lớp và dự giờ. Đầu t cho giáo viên giỏi phát huy năng lực và có k
hoch giỳp ng nghip.


- Thờng xuyên giữ mối liên lạc giữa giáo viên và học sinh m bảo chất lượng giáo
dục .


- Học tập, nhân rộng những biện pháp cải tiến hoạt động dạy và học có hiệu quả
trong và ngồi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tiêu chí 7. Trường thực hiện đầy đủ chế độ thông tin và báo cáo.</b></i>


a. Có sổ theo dõi, lưu trữ văn bản của các cấp đảng ủy, chính quyền và tổ chức chính
quyền và tổ chức đoàn thể liên quan đến các hoạt động của trường.


b. Có chế độ báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất về các hoạt động giáo dục với các cơ
quan chức năng có thẩm quyền,


c. Mỗi học kỳ , rà soát về các biện pháp thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo yêu
cầu của các cơ quan chức nng cú thm quyn.


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Nhà trường có đủ các loại sổ theo dõi , lưu trữ văn bản của các cấp , tổ chức
,các đoàn thể , thực hiện đúng các cáo cáo định kỳ , báo cáo đột xuất kịp thời đảm bảo nội
dung thông tin<b>[H1.01.07.01]</b>


- Nhà trờng có nối mạng Internet năm 2008 phục vụ hiệu quả hoạt động dạy học, lấy


những thông tin ngành về văn bản chỉ đạo chun mơn, tham khảo các điển hình tiên tiến,
tự học, tự bồi dỡng.<b> [H1.01.07.02]</b>


- Nhà trờng đã tổ chức các buổi tập huấn, hớng dẫn cho giáo viên tìm kiếm thơng tin
trên mạng để giáo viên tìm, nghiên cứu, tham khảo các thông tin liên quan đến hoạt động
<b>giáo dục để nâng cao chất lợng giảng dạy. [H1.01.07.03]</b>


<b>2. Điểm mạnh</b>


- Trờng lập hồ sơ về tổng hợp theo dõi


- Hồ sơ th viện mợn, trả đợc theo dõi quản lý cập nhật đầy đủ thờng xuyên.
- Mua sắm đầy đủ máy tính cho làm việc và học tp.


- Lập kế hoạch bồi dỡng giáo viên học tin học và tìm kiếm thông tin trên mạng.


<b>3. Điểm yếu: </b>


Việc học tập và nắm bắt tin tức trên mạng của giáo viên , học sinh cịn chậm v× cha
cã máy vi tính.


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Kiện toàn hồ sơ theo dõi đồng bộ khoa học để quản lý và sử dụng hiệu quả.


- Đảm bảo máy tính hoạt động thờng xuyên phục vụ hiệu quả cho hoạt động dạy
học.


- Tiếp tục dành kinh phí mua sắm thêm máy tính cho các phịng làm việc, các lớp
học để dạy có hiệu quả tốt.



- Tăng cờng quỹ thời gian để đội ngũ giáo viên tự học đến hết năm 2010 có 50%
giáo viên dùng giáo án điện tử.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>


<i><b>Tiêu chí 8. Trường triển khai công tác bồi dưỡng giáo viên, nhân viên để nâng cao </b></i>
<i><b>chuyên môn nghiệp vụ, quản lý giáo dục và trình độ lý luận chính trị.</b></i>


a. Có kế hoạch rõ ràng về bồi dưỡng giáo viên, nhân viên để nâng cao chuyên môn,
nghiệp vụ, quản lý giáo dục và trình độ lý luận chính trị .


b. Giáo viên và nhân viên tham gia đầy đủ ,hiệu quả các đợt bồi dưỡng nâng cao chuyên
môn, nghiệp vụ, quản lý giáo dục và học tập nâng cao trình độ lý luận chính trị ca cỏc cp
y ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Hình thức bồi dỡng: bồi dỡng thông qua việc tự học, tự nghiên cứu của cán bộ,
quản lý và giáo viên; bồi dỡng thông qua tổ chuyên môn; bồi dỡng thông qua các lớp tập
huấn tập trung.<b> [H1.01.08.01]</b>


- Bi dỡng quản lý đơng chức: Cán bộ tự nghiên cứu học hỏi thông qua các tài liệu,
các kênh thông tin; Bồi dỡng thơng qua các lớp chính trị của các cấp tổ chức để nắm bắt
tình hình chính trị của đất nớc và trêb thế giới <b>[H1.01.08.02]</b>


- Đối với cán bộ giáo viên của nhà trờng: Tự học bồi dỡng để nâng cao trình độ
chính trị cũng nh chun mơn; thông qua sinh hoạt chuyên môn của nhà trờng, chuyờn đề
cấp trường ,cấp thành phố để rút kinh nghiệmTrờng luôn tạo điều kiện cho cán bộ giáo
viên trong nhà trờng theo học các lớp bồi dỡng , tại chức để nâng cao trình độ chun


mơn để đáp ng c cụng vic hin nay; <b>[H1.01.08.03]</b>


<b>2. Điểm mạnh</b>


- Nhà trêng cã trun thèng d¹y tèt- häc tèt


- Cơng đồn nhà trờng cùng với ban Giám hiệu nhà trờng luôn có những chính sách
tạo điều kiện cho những đồng chí giáo viên trẻ đi bồi dỡng nâng cao trình độ chun mơn,
chính trị để đáp ứng đợc mọi cơng việc hiện nay và động viên hình thức khen chê kịp thời.


<b>3. §iĨm u: </b>


- Đội ngũ giáo viên năng lực cha đồng đều.
- Cơ sở hạ tầng cha đồng bộ


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Duy trỡ tt các mặt đã đạt đợc.


- Tiếp tục xây dựng kế hoạch tạo mọi điều kiện cho các đồng chí giáo viên trẻ đợc
theo các lớp học bồi dỡng chuyên ngành đào tạo của mình, theo những hình thức học tập
trung.


- Phát động phong trào cho toàn cán bộ giáo viên trong nhà trờng cũng nh trong học
sinh học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>


<i><b>Kết luận</b></i>

<i><b> về Tiờu chun 1</b></i>




<i><b>* Điểm mạnh và yếu nổi bật:</b></i>


<i>+ Điểm m¹nh: Trường Tiểu học Hải Tiến có đầy đủ cơ cấu tổ chức và quản lý trong</i>
<i>nhà trường , đảm bảo có trình độ quản lý.</i>


<i> Cơng tác quản lý chất lợng của nhà trờng có kế hoạch đảm bảo ngun tắc thể hiện tính</i>
<i>dân chủ, cơng khai, tính tồn diện, đúng luật giáo dục phù hợp với các hoạt động giáo dục</i>
<i>của nhà trờng.</i>


<i>+ Điểm yếu: ở một vài chỉ số tuy đợc đánh giá đạt yêu cầu song cũng cịn những</i>
<i>băn khoăn, suy nghĩ về tính hiệu quả của nó cha cao.</i>


<i><b>* Số lợng các chỉ số đạt yêu cầu.36/36</b></i>
<i><b>* Số lợng các tiêu chí đạt yêu cầu: 0</b></i>


<b> </b>


<b>Tiêu chuẩn 2: CÁN BỘ QUẢN LÝ , GIÁO VIÊN VÀ NHÂN VIÊN .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a. Đủ sức khỏe, được tập thể nhà trường tín nhiệm và phẩm chất chính trị, đạo đức, lối
sống, chun mơn ; đạt trình độ trung cấp sư phạm trở lên hoặc trình độ cao đẳng trở lên
và có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo qui định .


b. Hiệu trưởng có ít nhất 3 năm dạy học , phó hiệu trưởng ít nhất 2 năm dạy học ( không
kể thời gian tập sự ) ở cấp Tiểu học hoặc cấp học cao hơn , được bổ nhiệm không qua 2
nhiệm kỳ liên tục tại một trường .


c. Được bồi dưỡng về quản lý giáo dục và thực hiện hiệu quả các nhiệm vụ, quyền hạn
theo qui định tại Điều 17, Điều 18 của Điều lệ trường tiểu hc.



<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Hiu trng, Phú hiu trng đạt đợc các yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục.
+ Đ/c Phạm Mai sinh: Trình độ CĐSP tiểu học, đã qua lớp quản lý giáo dục.
+ Đ/c Hồng Thị Lành: trình độ CĐSP Tiểu học , đã qua lớp quản lý giáo dục.


+ Đ/c Nguyễn Văn Thư : Trình độ Trung học hồn chỉnh và đó qua lớp quản lý giáo
dục.


- Các đồng chí Hiệu trởng, phó hiệu trởng có thời gian giảng dạy ít nhất từ 10 năm
trở lên<b>[H2.02.01.01]</b>


- Cán bộ quản lý trờng TH Hải Tiến từ năm học 2004 – 2005 đến nay đảm bảo các
tiêu chuẩn theo qui định của điều lệ trờng tiểu học. Thực hiện đợc các quyền hạn, nhiệm vụ
theo quy định của điều lệ trờng tiểu học. Hàng năm đợc Phòng giáo dục và Sở giáo dục
đào tạo đánh giá loại tốt về trình độ chuyên môn nghiệp vụ, và năng lực quản lý giáo dục.


<b>[H2.02.01.02]</b>


<b>2. §iĨm m¹nh</b>


- Trong 5 năm qua đội ngũ cán bộ quản lý của trờng TH Hải Tiến có đủ sức khoẻ và
năng lực để triển khai các hoạt động giáo dục.


- Đợc tập thể nhà trờng tín nhiệm về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, chun
mơn đợc nhân dân kính trọng và u mến .


- Có đủ năng lực, sáng tạo đổi mới công tác quản lý.


<b>3. Điểm yếu: </b>



Đôi khi trong công tác còn có tính nể nang, phê và tự phê bình còn hạn chế .


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Tiếp tục phát huy vai trò gơng mẫu, có tinh thần trách nhiệm hơn nữa trong công
tác quản lý nhà trờng.


- Phát huy tính chủ động sáng tạo trong cơng việc, dám nghĩ, dám làm, dám chịu
trách nhiệm trớc cấp trên.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>


<b>Tiªu chÝ 2</b><i><b> : Giáo viên </b><b>trong</b><b> nhà trờng</b></i>


a. s lng v được phân công giảng dạy đúng chuyên môn đào tạo; tất cả giáo viên
đạt trình độ TCSP, trong đó có ít nhất 50% giáo viên đạt trình đọ từ cao đẳng trở lên.
b. Hằng năm, tất cả giáo viên được tham gia các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ và tự


bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo qui định của cơ quan
quản lý có thẩm quyền ; mỗi giáo viên có ít nhất 6 tiết dạy khi tham gia hội giảng
trong trường và 18 tiết học dự giờ đồng nghiệp trong hoặc ngồi trường ; có giáo viên
đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện / quận / Thị xã / thành phố trở lên và có
sáng kiến kinh nghiệm liên quan đến các hoạt động giáo dục , được cơ quan có thẩm
quyền cơng nhận .


c. Được đảm bảo các quyền theo qui định tại Điều 32 của Điều lệ trường Tiểu học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhà trờng luôn đảm bảo đủ số lợng giáo viên, cơ cấu cho tất cả các lớp học: các
giáo viên đợc phân cơng đều đạt trình độ chuẩn đợc đào tạo theo quy định



- Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn 100%; Đại học: 1/30 = 3,3%; Cao Đẳng: 21/30 =
70,0% ; Đang học Đại học 6/30 = 20% <b>[H2.02.02.01]</b>


- Cán bộ giáo viên tham gia đầy đủ các lớp bồi dỡng chuyên mơn nghiệp vụ do Sở, Phịng
GD-ĐT tổ chức .


- Việc bố trí giáo viên chủ nhiệm lớp phù hợp với năng lực tuổi tác , trình độ và điều
kiện hồn cảnh của từng đồng chí giáo viên.


- Có đủ giáo viên chủ nhiệm lớp 22/22 lớp trong đó có giáo viên dạy các mơn
nghệ thuật.<b> [H2.02.02.02]</b>


<b>2. §iĨm m¹nh:</b>


- Trong những năm qua nhà trờng ln chú trọng việc bồi dỡng đội ngũ giáo viên,
nhà trờng đã:


+ Tổ chức quán triệt, nâng cao nhận thức cho cán bộ giáo viên, coi việc tự học tự bồi
dỡng là một giải pháp tích cực để tự hồn thiện mình.


+ CBGV đăng ký kế hoch tự học, tự bồi dỡng.


+ Mở các lớp bồi dỡng ở trờng và tạo điều kiện cho cán bộ giáo viên theo học đầy đủ
các lớp bồi dỡng do Phòng, Sở tổ chức.


+ Coi trọng việc sinh hoạt chuyên môn, lấy tổ chuyên môn làm cơ sở để bồi dỡng
đội ngũ thông qua , hội giảng,chuyờn đề và các hoạt động khác .


<b>2. §iĨm yÕu: </b>



+ Một số giáo viên tuổi đời cao, sức khoẻ hạn chế, năng lực chuyên môn đôi lúc ch a
đáp ứng đợc yêu cầu hiện nay


+ Chất lợng từng giai đoạn có đồng chí cha đạt chỉ tiêu giao.


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


+ m bo duy trì đủ số lợng, cơ cấu cho tất cả các lớp học.
+ 100% gv đạt trình độ chuẩn,Trờn chuẩn.


+ 100% CBGV có nhu cầu học tập, xây dựng kế hoạch học tập cụ thể thực hiện tốt
chơng trình bồi dìng thêng xuyªn:


+ 100% CBGV trong độ tuổi quy định có trình độ tin học đạt chứng chỉ A.


+ 100% CBGV hởng ứng và thực hiện tốt chỉ thị 06 CT/TW của Bộ chính trị về
cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh”.


+ 100% CBGV thùc hiƯn tèt nghÜa vơ, trách nhiệm ngời thầy giáo


+ 100% CBGV hng ng và thực hiện nghiờm túc các cuộc vận động “Phòng chống
tham nhũng - Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí, cuộc vận động “Nói khơng với tiêu
cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục, nói khơng với vi phạm đạo đức nhà giáo
và việc cho học sinh không đạt chuẩn lên lớp”, cuộc vận động “ An tồn trờng học, giao
thơng, an tồn thực phẩm trong nhà trờng”.


+ 100% giáo viên đều tham gia làm và sử dụng thiết bị dạy học có hiệu quả.


100% CBGV thực hiện nghiêm túc mọi chỉ thị quy định về nề nếp chuyên môn, đủ


hồ sơ sổ sách , đảm bảo chất lợng về nội dung và hình thức.


+ 100% giáo viên đứng lớp đều thực hiện đổi mới phơng pháp dạy học


+ Tập thể s phạm trờng đoàn kết giúp đỡ nhau, trọng dân chủ, kỷ cơng, tình thơng,
trách nhiệm … về chính sách dân số “Khơng sinh con thứ 3”.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>


<i><b>Tiêu chí 3.Nhân viên trong trường:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b. Được đào tạo , bồi dưỡng nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ và đáp ứng yêu
cầu các công việc được phân công.


c. Được đảm bảo đầy đủ các chế độ chính sách hiện hành .


Chưa có đủ số lượng theo qui định tại điều 16 của điều lệ trng Tiu hc.


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Nhõn viờn vn phịng gồm có: 1 kế tốn; 1 văn th tổng hợp kiêm nhiệm công tác
thủ quỹ, 1 nhân viên y tế (hợp đồng); 05 bảo vệ ( hợp đồng ) . Trong năm qua ln hồn
<b>thành tốt cơng việc đợc giao. [H2.02.03.01]</b>


- Đảm bảo chế độ quyền lợi cho mọi cán bộ giáo viên, công nhân viên nhà trờng.
- Thực hiện tốt các yêu cầu của nhà nớc (cụ thể thực hiện nghiêm túc chế độ chính
sách, triển khai và thực hiện đầy đủ các quyết định văn bản của nhà nớc)


- Hoµn thµnh tèt các công việc phục vụ giảng dạy và học tập của giáo viên và học
sinh. <b>[H2.02.03.02]</b>



<b>2. Điểm mạnh</b>


- Cỏc nhõn viên đợc đào tạo và c có trình đọ nghiệp vụ chuẩn nên có điều kiện hồn
thành cơng việc c giao.


- Đội ngũ cán bộ nhiệt tình, trách nhiệm và gắn bó với công việc.


<b>3. Điểm yếu: </b>


- Là một nhà trờng có số cán bộ giáo viên, học sinh tơng đối đông do vậy công việc
của tổ văn phịng đơi khi cha kịp tiến độ do số nhõn viờn vn phũng cũn ớt.


<b>4. Kế hoạch cải tiến chÊt lỵng: </b>


- Khơng ngừng nâng cao nghiệp vụ cho các thành viên trong tổ để có trình độ
chun mơn tốt hơn.


- Nhiệt tình cơng tác, tích cực tham gia có chất lợng các lớp học, nâng cao trình độ
nghiệp vụ để đáp ứng các yêu cầu của nhà trờng.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>


<i><b>Tiêu chí 4. Trong 5 năm gần đây, tập thể nhà trường xây dựng được khối đại đoàn kết </b></i>
<i><b>nội bộ và với địa phương.</b></i>


<b>a. - Khơng có cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên bị xử lý kỉ luật về chuyên môn, </b>


nghiệp vụ và đạo đức.



<b>b. Nội bộ nhà trường đồn kết, khơng có đơn thư tố cáo, vượt cấp.</b>


<b>c. Đảm bảo đoàn kết nhà trường với nhân dân và chính quyền địa phương.</b>
<b>1. Hiện trạng :</b>


-Hoạt động của cơng tác cơng đồn có kế hoạch rõ ràng, và ln hồn thành nhiệm
vụ đợc giao chính vì thế nội bộ CBGV, học sinh nhà trờng là một tập thể có truyền thống
đồn kết, quyết tâm xây dựng nhà trờng là một đơn vị vững mạnh toàn diện.<b> [H2.02.04.01]</b>


- Trong 5 năm qua nhà trường khơng có cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên bị xử
lý kỉ luật , vi phạm đạo đức nhà giáo ; vi phạm pháp luật . Nội bộ đồn kết, khơng có đơn
thư tố cáo, vượt cấp.<b> [H2.02.04.02]</b>


- Luôn giúp đỡ nhau trong chuyên môn cũng như mọi hoạt động .luôn thực hiện các phong
trào thầy giáo là tấm gương sáng , ln giữ gìn phẩm chất đạo đức nhà giáo .


- Đảm bảo đoàn kết nhà trường với nhân dân và chính quyền địa phương, được nhân
dân tin yêu và tín nhiệm, học sinh yêu mến .<b> [H2.02.04.03]</b>


<b>2. Điểm mạnh: </b>


<b>- Đội ngũ, cán bộ ,quản lý , giáo viên, nhân viên thành khối đồn kết thống nhất,</b>


ln luôn giúp đỡ nhau trong mọi công việc , Thương yêu và giúp đỡ học sinh, chia sẻ có
trách nhiệm với học sinh.


- Đội ngũ giáo viên luôn có tinh thần đồn kết, sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm, giúp
đỡ những đồng nghiệp mới trong công tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trờng vốn đợc sinh hoạt và làm việc trong môi


tr-ờng ít chịu tác động bởi hồn cảnh, mơi trtr-ờng xấu xung quanh. Mặt khác nhà trtr-ờng và các
tổ chức chính trị rất coi trọng công tác sinh hoạt t tởng, đấu tranh phê và tự phê khi có
những biểu hiện sai lệch đợc uốn nắn và nhắc nhở kịp thời. Vì thế CBGVCNVC trong nhà
trờng khơng vi phạm đạo đức nhà giáo và vi phạm pháp luật.


- Công tác cơng đồn trong nhà trờng đợc ban giám hiệu nhà trờng quan tâm, chỉ
đạo các hoạt động. Vì vậy mọi thành viên trong cơng đồn đều đợc quan tâm từ việc vui
đến việc buồn.


- Đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên nhân viên của nhà trờng đoàn kết, nhiệt tình
trong mọi lĩnh vực hoạt động. Tổ cơng đồn trờng thực sự là một tổ ấm, một mái ấm gia
đình. Quan tâm chăm sóc đến từng thành viên, cũng đợc các thành viên chăm lo, xây dựng
tổ cơng đồn vững mạnh.


<b>3. §iĨm u: </b>


Cá biệt cũng cịn một số giáo viên trẻ còn sơ xuất nhỏ trong việc thực hiện các nề
nếp chuyên môn tuy nhiên không đến mức vi phạm quy chế và bị kỷ luật.


<b>4. KÕ ho¹ch cải tiến chất lợng: </b>


- Tip tc xõy dng ban chấp hành cơng đồn có đủ năng lực để làm cơng tác cơng
đồn theo những quy định của điều lệ cơng đồn.


- Xây dựng kế hoạch hoạt động cụ thể, rõ ràng với từng cơng việc để tổ chức cơng
đồn trong trng hot ng cú hiu qu.


- Tăng cờng công tác sinh hoạt t tởng, tuyên truyền nâng cao hiểu biết về pháp luật,
chủ trơng chính sách của Đảng, Pháp luật Nhà nớc trong cán bộ nhân viên, giáo viên, häc
sinh cđa nhµ trêng.



<b>5. Tự đánh giá: Đạt u cầu.</b>


<b>KÕt luận tiêu chuẩn 2:</b>


<i><b>* Điểm mạnh và yếu nổi bật:</b></i>
<i>+ §iĨm m¹nh: </i>


<i>- Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đảm bảo 100% đạt chuẩn về chuyên môn đào</i>
<i>tạo, có phẩm chất đạo đức nhà giáo, có truyền thống đồn kết, có ý thức tự hồn thiện để</i>
<i>xây dựng tập thể nhà trờng vững mạnh, đạt chuẩn.</i>


<i>- Các tổ chức chính trị trong nhà trờng phát huy tốt vai trị của mình trong nhiệm vụ</i>
<i>giáo dục đạo đức, xây dựng đợc tốt mối đoàn kết trong nhà trờng.</i>


<i>+ Điểm yếu: Cá biệt cũng còn một số giáo viên trẻ còn sơ xuất nhỏ trong việc thực</i>
<i>hiện các nề nếp chuyên môn tuy nhiên không đến mức vi phạm quy chế và bị kỷ luật.</i>


<i><b>* Số lợng các chỉ số đạt yêu cầu: 36/36</b></i>
<i><b>* Số lợng các tiêu chí đạt yêu cầu:0</b></i>


<b>Tiêu chuẩn 3: CHƯƠNG TRÌNH VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC </b>


<i><b> Tiêu chí 1. Nhà trường thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục và có kế hoạch </b></i>


<i><b>thực hiện nhiệm vụ năm học, tổ chức hiệu quả các hoạt động dự giờ, thăm lớp, phong </b></i>
<i><b>trào hội giảng trong giáo viên để cải tiến phương pháp dạy học và tổ chức học sinh </b></i>
<i><b>tham gia các hoạt động tập thể.Cụ Thể :</b></i>


a.Thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục và có kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học


theo qui định của bộ giáo dục.


b.Tổ chức hiệu quả cho giáo viên Tham gia hội giảng nhằm nâng cao chất lượng giáo dục
và tổ chức cho học sinh tham gia hoạt động tập thể ít nhất 2 lần trong năm học .


c.- Hàng tháng, rà soát các biện pháp thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học, chương
trình giáo dục v cỏc hot ng giỏo dc ca trng.


<b>1- Mô tả hiƯn tr¹ng:</b>


- Nhà trờng có kế hoạch thời gian cho từng năm học theo Công văn chỉ đạo của Bộ,
Sở, Phòng GD-ĐT và xây dựng cụ thể cho nhà trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ng y 19 tà hỏng 3 năm 2008 của Chớnh
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v cà ơ cấu tổ chức của Bộ Giỏo dục v à Đ oà
tạo; Theo Quyết định UBND tỉnh kế hoạch thời gian năm học 2008 – 2009 của giáo dục
Mầm non, giáo dục Phổ thông.


Trong những năm qua nhà trờng rất coi trọng nhiệm vụ chỉ đạo kiểm tra đánh giá
việc thực hiện kế hoạch dạy học văn hoá và hoạt động giáo dục ngồi giờ trong nhà trờng.
Vì vậy hàng năm đã đa ra đợc nhiều biện pháp hữu hiệu trong việc chỉ đạo kiểm tra hoạt
động dự giờ , thăm lớp ,phong trào hội giảng , hoạt động ngoài giờ có hiệu quả và chất l
<b>-ợng cao . .[H3.03.01.01]</b>


- Hàng năm đã lập đợc kế hoạch tổng thể năm học, cụ thể hoá các chỉ tiêu biện pháp
trong kế hoạch chỉ đạo việc giảng dạy của thày, học tập của trò và các kế hoạch các mặt
giáo dục tồn diện. Mọi thành viên trong trờng đều đợc thơng suốt kế hoạch, kế hoạch đợc
<b>triển khai dân chủ trong trờng để mọi ngời cùng thực hiện nghiêm túc thực hiện kế hoạch. .</b>


<b>[H3.03.01.02]</b>



<b> - Mọi biện pháp chỉ đạo việc kiểm tra đánh giá đều tiến hành thờng xuyên. Hàng năm</b>


nhà trờng đều lập kế hoạch thanh kiểm tra năm học cụ thể chi tiết theo thông t hớng dẫn
của bộ, của Sở giáo dục và tiến hành kiểm tra nghiêm túc theo kế hoạch. Khi tiến hành
kiểm tra chú trọng đến trao đổi mới phơng pháp giảng dạy, nâng cao chất lợng dạy và học,
chất lợng giáo dục toàn diện, bồi dỡng chuyên môn nâng cao tay nghề cho giáo viên thông
qua hoạt động thanh tra trên các tiết dạy trên lớp.


- Chú trọng kiểm tra các hoạt động giữa giờ, kiểm tra chuyên đề của cụm , nhà
trờng , từng khối lớp, kiểm tra học sinh, các lớp, lấy kết quả sau khi kiểm tra để đánh giá
chất lợng giáo dục của từng cán bộ, giáo viên, học sinh, từng mặt hoạt động giúp cho giáo
viên tự khẳng định đợc khả năng của mình mà phấn đấu vơn lên trong cơng tác .


- Hàng năm nhà trờng thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên
lớp theo kế hoạch của nhà trờng và theo quy định của cấp trên


- Ban giám hiệu và hội đồng s phạm nhà trờng có nhận thức rất sâu sắc vấn đề
<b>giáo dục ngoài giờ lên lớp. .[H3.03.01.03]</b>


<b>2- Điểm mạnh:</b>


- Nh trng luụn luụn l trng Tiên tiến xuất sắc của huyện, ở tất cả các mặt hoạt
động vì nhà trờng đã xây dựng đợc kế hoạch cụ thể cho từng năm học theo bộ kế hoạch
năm, tháng, tuần ở từng bộ phận và triển khai rõ sát tới từng cán bộ giáo viên, công nhân
viên chức trong nhà trờng.


- Các bộ phận chun mơn có kế hoạch cụ thể chỉ đạo việc giảng dạy từng lớp học
theo hớng dẫn của Bộ, Sở, Phòng giáo dục. Nề nếp sinh hoạt chuyên môn đã đi vào chiều
sâu v n nh.



<b>3- Điểm yếu :</b>


<b>4- Kế hoạch cải tiến chất lợng:</b>


- Nhà trờng duy trì tốt bộ kế hoạch thời gian năm học do Hiệu trởng điều chỉnh theo
bộ kế hoạch năm, tháng, tuần cụ thể cho từng cán bộ giáo viên, công nhân viên chức.


- Ban giỏm hiu và Phó hiệu trởng phụ trách chun mơn lên kế hoạch giảng dạy và
học tập cụ thể cho từng lớp học theo Quyết định của Bộ, Sở, Phòng cho từng giáo viên t
-ơng ứng ch-ơng trình .


- Hàng tháng Ban giám hiệu kết hợp với Ban thanh kiểm tra và các bộ phận chuyên
trách của nhà trờng rà soát đánh giá, kiểm tra chéo khối lớp thực hiện kế hoạch của cá
nhân và các bộ phận. Hiệu trởng và Phó hiệu trởng ký duyệt các kế hoạch, giáo án hàng
tuần, tháng, năm và có cả từng học kỳ.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>


<i><b>Tiêu chí 2. Nhà trường xây dựng kế hoạch PCGDTH đúng độ tuổi và triển khai thực </b></i>
<i><b>hiện hiệu quả </b></i>


a. Có kế hoạch PCGDTH hợp lý .


b. Phối hợp với địa phương để thực hiện hiệu quả PCGDTH tại địa phương.
c.Mỗi năm học , rà soát các biện pháp triển khai thực hiện PCGDTH.


<b> 1.Mô tả hiện trạng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đảng uỷ - HĐND - UBND đã thống nhất kế hoạch thực hiện, giao UBND xã chủ


trì phối hợp với các ngành triển khai các nội dung theo quy định; kiện toàn ban chỉ đạo
<b>PCGDTH đúng độ tuổi do đồng chí Phó chủ tịch UBND xã làm trởng ban. .[H3.03.02.01]</b>
- Vận động các cấp, các ngành, các đoàn thể tham gia vận động mọi ngời cùng tham gia
đóng góp cơng sức, cơ sở vật chất, trí tuệ cho sự nghiệp giáo dục của địa phơng và đã đạt
hiệu quả khá tốt.


- Huy động các cấp, các ngành toàn thể nhân dân và huy động các cơ quan trên địa bàn hỗ
trợ các cháu có hồn cảnh khó khăn về cơ sở vật chất và điều kiện học tập và miễn giảm
cho các em có hồn cảnh khó khăn.


- UBND thờng xun theo dõi, cùng với nhà trờng và các đồn thể đơn đốc học sinh
<b>đến lớp đến trờng. .[H3.03.02.02]</b>


- Mỗi năm học đều rà soát các biện pháp triển khai thực hiện PCGDTH


<b> Kết quả đạt đợc về PCGDTH :</b>


* Năm học 2008- 2009 :


- Huy ng c: 82/82 = 100% số trẻ từ 6 tuổi vào lớp 1


- §· cã: 73/77 = 94,8% sè trẻ 11 tuổi tốt nghiệp tiểu học, số còn lại ®ang häc ë c¸c
<b>líp tiĨu häc. .[H3.03.02.03]</b>


<b>2. Điểm mạnh: </b>


- Có kế hoạch PCGDTH hàng năm cụ thể, phân công và giao trách nhiệm đến từng thành
viên


.- Phối hợp với các ban ngành, đoàn thể địa phương để thực hiện hiệu quả PCGDTH tại


địa phương , tập huấn cho những đối tượng chưa nắm chắc để thành viên hiểu điều tra
đúng và chính xác .


- Do có kế hoạch và phân cơng cụ thể và phối kết hợp với các ban ngành trên địa bàn nên
công tác phổ cập hiệu quả cao


- Lãnh đạo, nhân dân ln trợ giúp trong q trình điều tra .
<b> 3- im yu : </b>


<b>4- Kế hoạch cải tiến chất lợng:</b>


<b> - Chấp hành và thực hiện nghiêm túc, có chất lợng và có hiệu quả kế hoạch nhiệm vụ năm </b>


hc theo quy nh ca nh nc và ngành giáo dục


- Xây dựng kế hoạch chỉ đạo cụ thể, sát sao phù hợp và có những giải pháp khả thi nên
hiệu quả giáo dục nói chung, hiệu quả PCGDTH nói riêng đạt đợc khá tốt.


- Đã tham mu cho cấp uỷ chính quyền những chủ trơng giải pháp đúng đắn, phù hợp và
trực tiếp thực hiện công tác PCGDTH và PCGDTH đúng độ tuổi chất lợng hiệu quả.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu </b>


<i><b>Tiêu chí 3. Nhà trường tổ chức có hiệu quả các hoạt động hỗ trợ giáo dục.</b></i>
a. Có kế hoạch tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục trong năm học.


b.Có kế hoạch phân cơng và huy động lực lượng giáo viên, nhân viên tham gia các hoạt
động hỗ trợ giáo dục .


c. Hàng tháng , rà soát , biện pháp tăng cường các hoạt động hỗ trợ giáo dục.



<b>1.Mô tả hiện trạng :</b>


- Nhà trường kết hợp với cỏc đoàn thể thực hiện cụng tỏc hoạt động hỗ trợ giẳ dục :
- Cơng tác tuyên truyền, giáo dục, đạo đức truyền thống luôn lấy nhiệm vụ trọng tâm
<b>của cơng tác Đồn Đội và đợc thực hiện xuyên suốt qua các năm học; .[H3.03.03.01]</b>


- Công tác học tập và thực hiện các phong trào thi đua nâng cao chất lợng học tập là
phong trào thờng xun và sơi nổi. Học sinh tích cực thực hiện tốt các cuộc vận động đặc
biệt là cuộc vận động 2 khơng với 4 nội dung nên đã góp phần làm cho chất lợng văn hố
<b>của nhà trờng ln luôn là đỉnh cao . .[H3.03.03.02]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nghệ của trờng tham gia các cuộc thi của th nh à phố trong các năm đều đạt giải xuất sắc,
<b>đội TDTT của trờng ln có các giải cao trong các cuộc thi. .[H3.03.03.03]</b>


- Đội nghi thức của nhà trờng phục vụ tốt cơng tác Đồn đội trong nhà trờng và các phong
trào xã, th nh phà ố


- Ngoài ra nhà trờng thực hiện tốt các phong trào 3 không, thực hiện tốt văn minh nơi công
cộng, quang cảnh trờng luôn sạch đẹp đặc biệt năm 2009 đợc phòng đánh giá cao. Đồng
thời xây dựng thành công trờng học thân thiện, học sinh tích cực chăm ngoan. Liên Đội
thiếu niên TPHCM đã đợc Đoàn nhiều lần tặng Cờ thi đua đơn vị dẫn dầu trong phong trào
<b>của Đội. .[H3.03.03.03]</b>


- Phát động các phong trào học tập tốt , giữ vở sạch , viết chữ đẹp phong trào đợc đánh giá
bằng kết quả trong các lần tổ chức học sinh giỏ, hội thi viết đẹp của cấp trờng , thành phố...


<b>.[H3.03.03.04]</b>
<b>2. §iĨm m¹nh</b>



- Cơng tác hỗ trợ trong nhà trờng đều đợc các cấp Uỷ Đảng, Ban giám hiệu nhà
tr-ờng quan tâm và chỉ đạo các hoạt động.


- Đội ngũ giáo viên của nhà trờng đồn kết, nhiệt tình với các phong trào của Đồn
đội, cơng đồn ,có tinh thần trách nhiệm và hớng dẫn, giúp đỡ các em trong các hoạt động.


- Các lớp có ý thức tự quản caơ, đội sao đỏ hoạt động tích cực.
- Số lợng đồn viên, đội viên đơng, nhiệt tình, ý thức cao.


- Trang thiết bị phục vụ cho các hoạt động đợc nhà trờng trang bị đầy đủ.


<b>3. §iĨm u:</b>


- Giáo viên phụ trách cơng tác hỗ trợ giáo dục cịn kiêm nhiệm nên cha có nhiều thời
gian dành cho hết mọi hoạt động của Đội.


- Một số hoạt động ngoài giờ, múa hát tập thể cịn gặp nhiều khó khăn


<b>4. KÕ hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Tip tc xõy dng kế hoạch tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục


- Xây dựng kế hoạch hoạt động cụ thể cho Liên đội kiện toàn tổ chức Đoàn đội, ban
chỉ huy liên đội.


- Duy trì tốt nề nếp sinh hoạt các đoàn thể vào c¸c th¸ng.


- Tăng cờng cơng tác giao lu, học hỏi kinh nghiệm, hoàn thiện kỹ năng tổ chức các
hoạt động .



- Ban Giám hiệu nhà trờng, giáo viên chủ nhiệm và các ban ngành đồn thể có nhận
thức sâu sắc về vấn để hoạt động ngoài giờ lên lớp.


- Kết hợp chặt chẽ với các ban ngành đoàn thể để triển khai và thực hiện đầy đủ các
phong trào và các nhiệm vụ đợcgiao.


- Sau mỗi học kỳ từ rà soát, đánh giá để cải tiến các nội dung cho phù hợp với tình
hình và yêu cầu của các nhiệm vụ đợc giao.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt u cầu.</b>


<i><b>Tiêu chí 4. Thời khóa biểu của trường được xây dựng hợp lý và thực hiện có hiệu quả .</b></i>
a.Đáp ứng đúng yêu cầu của các môn học theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Phù hợp vơi tâm sinh lý học sinh theo từng khối lớp.


c.Thực hiện có hiệu quả thời khố biểu đã xây dựng .


<b>1.Mơ tả hiên trạng :</b>


-Thực hiện chương trình giáo dục phổ thơng của Bộ giáo dụcở Tiểu học ,thời
lượng mỗi năm học ít nhất là 35 tuần và đảm bảo số tiết qui định ở từng khối lớp .vì thế
nhà trường căn cứ vào kế hoạch giáo dục và chương trình các mơn học ,đặc điểm của nhà
trường và đặc điểm của địa phương mà xây dựng thời khóa biểu hợp lý.,phù hợp với tâm
<b>sinh lý học sinh theo từng khối lớp.và thực hin hiu qu . .[H3.03.04.01]</b>


<b>2. Điểm mạnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3. im yu :</b>


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng:</b>



<b> Ln có kế hoạt và đề chỉnh thời khóa biểu bộ môn để đảm bảo thời lợng môn học và phự</b>


<b>hợp ới tình hình thực tế của trờng . </b>


<i><b>Tiờu chí 5. Thơng tin liên quan đến các hoạt động giáo dục tiểu học được cập nhật đầy </b></i>
<i><b>đủ để phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục của giáo viên và nhân viên . </b></i>


a. Có đủ SGK, sách tham khảo, báo, tạp chí phục vụ hoạt động dạy và học cho g/v , nhân
viên và hs .


b. Có máy tính phục vụ hiệu quả các hoạt động giáo dục Tiểu học và bước chuyển khai
nối mạng .


c. Giáo viên , nhân viên được tập huấn , hướng dẫn tìm kiếm thơng tin trờn mng .


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Nh trng cú đủ sách giáo khoa, tài liệu tham khảo để giáo viên,nhõn viờn và học
<b>sinh sử dụng. .[H3.03.05.01]</b>


- Cuối năm nhà trờng lập bảng đăng ký sách giáo khoa năm mới có đủ các khối lớp
để triển khai đủ 100% học sinh có sách giáo khoa. Học sinh diện chính sách đợc cấp, học
<b>sinh con nhà nghèo đợc mợn. .[H3.03.05.02]</b>


- Th viện hằng ngày cho học sinh theo khối mợn sách, báo, truyện đọc. Mỗi giáo
viên đều có đủ bộ sách giáo khoa và tham khảo theo môn dạy. Ngồi ra cịn có sách tham
khảo, tạp chí giáo dục để giáo viên tự học tự bồi dỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ để
<b>nâng cao chất lợng giáo dục. .[H3.03.05.03]</b>



- Nhà trờng có máy vi tính phục vụ cho các phòng kế toán, phòng hiệu phó, hiƯu
<b>trëng lµm viƯc. .[H3.03.05.04]</b>


- Trong năm những tiết tham gia chuyên đề các cấp, giáo viên đã xây dựng bài giảng
trên máy và giảng dạy bằng giáo án điện tử. ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác
báo cáo, thống kê gửi qua mạng,80% cán bộ ,giáo viên ,quản lý đều sử dụng thành thạo
<b>máy vi tính. .[H3.03.05.05]</b>


- Nhà trờng có nối mạng Internet năm 2008 phục vụ hiệu quả hoạt động dạy học, lấy
những thông tin ngành về văn bản chỉ đạo chuyên môn, tham khảo các điển hình tiên tiến,
<b>tự học, tự bồi dỡng. .[H3.03.05.06]</b>


- Nhà trờng đã tổ chức các buổi tập huấn, hớng dẫn cho giáo viên tìm kiếm thơng tin
trên mạng để giáo viên tìm, nghiên cứu, tham khảo các thơng tin liên quan đến hoạt động
<b>giáo dục để nâng cao chất lợng giảng dy. .[H3.03.05.07]</b>


<b>2. Điểm mạnh</b>


- H s th vin mn, tr đợc theo dõi quản lý cập nhật đầy đủ thờng xuyên.
- Mua sắm đầy đủ máy tính cho làm việc và học tập.


- Lập hồ sơ đầy đủ sử dụng bo qun tt.


- Lập kế hoạch bồi dỡng giáo viên học tin học và tìm kiếm thông tin trên mạng.


<b>3. Điểm yếu: </b>


- Việc thanh lý sách cũ không còn phù hợp với yêu cầu sử dụng cha kịp thời.


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>



- Duy trỡ vic phát hành để đảm bảo đủ sách cho học sinh và giáo viên phục vụ hiệu
quả cho dạy và học, thờng xuyên bổ sung nguồn sách th viện để giáo viên và học sinh tham
khảo.


- Kiện toàn hồ sơ theo dõi đồng bộ để quản lý và sử dụng hiệu quả.


- Đảm bảo máy tính hoạt động thờng xuyên phục vụ hiệu quả cho hoạt động dạy
học.


- Tiếp tục dành kinh phí mua sắm thêm máy tính cho các phịng làm việc, các lớp
học để dạy có hiệu quả tốt.


- Tăng cờng quỹ thời gian để đội ngũ giáo viên tự học đến hết năm 2015 có 65%
giáo viên dùng giáo án điện tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Tiêu chí 6. Mỗi năm học, trường có kế hoạch và biện pháp cải tiến các hoạt động dạy </b></i>
<i><b>và học để nâng cao chất lượng giáo dục.</b></i>


a. Có kế hoạch cải tiến hoạt động dạy và học.


b.Có các biện pháp thực hiện hiệu quả kế hoạch cải tiến dạy và học.
c. Rà soát , rút kinh nghiệm các biện pháp cải tiến hoạt động dạy và học .


<b>1. M« tả hiện trạng</b>


Trong cỏc nm qua nh trng rt coi trọng nhiệm vụ chỉ đạo việc thực hiện kế hoạch
và có biện pháp cải tiến các hoạt động dạy học để nâng cao các hoạt động giáo dục toàn
diện trong nhà trờng. Vì vậy hàng năm đã đa ra đợc nhiều biện pháp hữu hiệu trong việc
chỉ đạo cải tiến. Cụ thể:



- Hàng năm đã lập đợc kế hoạch tổng thể năm học, cụ thể hoá các chỉ tiêu biện pháp
trong kế hoạch chỉ đạo việc giảng dạy của thầy, học tập của trò và các kế hoạch các mặt
giáo dục toàn diện. Mọi thành viên trong trờng đều đợc thông suốt kế hoạch, kế hoạch đợc
<b>triển khai dân chủ trong trờng để mọi ngời cùng góp ý ,cải tiến kế hoạch. .[H3.03.06.01]</b>


- Mọi biện pháp cải tiến điều đợc thống nhất thảo luận đa ra thực thi và đánh
giá kết quả .chỉ đạo kiểm tra đều tiến hành thờng xuyên, của Sở giáo dục và tiến hành kiểm
tra nghiêm túc theo kế hoạch. Khi tiến hành kiểm tra chú trọng đến trao đổi mới phơng
pháp giảng dạy, nâng cao chất lợng dạy và học, chất lợng giáo dục tồn diện, bồi dỡng
chun mơn nâng cao tay nghề cho giáo viên thông qua hoạt động thanh tra trên các tiết
<b>dạy trên lớp. .[H3.03.06.02]</b>


<b>2. §iĨm m¹nh:</b>


- Nhà trờng có đội ngũ quản lý nhiệt huyết, năng động, sáng tạo đợc đào tạo qua
các lớp quản lý và đã kinh qua quản lý ở trờng tiên tiến có phong trào giáo dục tồn diện
nên đã tích luỹ đợc nhiều kinh nghiệm trong quản lý, điều hành, kiểm tra và đánh giá.


- Việc kiểm tra đánh giá nhiệm vụ giáo dục trong nhà trờng thờng xuyên liên tục,
thực hiện trong từng tuần, tháng, giai đoạn, kỳ trong năm học nên đã trở thành nề nếp tốt.
Mọi thành viên trong trờng đều có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, kỷ cơng nề
nếp chuyên môn nên rất coi trọng việc cải tiến.


- Khi tiến hành kiểm tra đánh giá đều đảm bảo tính dân chủ, tính trung thực, nghiêm
túc và cơng bằng.


<b>3. §iĨm u:</b>


- Một bộ phận nhỏ trong giáo viên cịn có lúc xem nhẹ việc kiểm tra, ch a thờng


xuyên tự kiểm tra mình cha đa việc kiểm tra để điều chỉnh việc thực hiện nhiệm vụ cá nhân
một cách đều đặn mà chỉ thực hiện kiểm tra khi nhà trờng tổ chức kiểm tra, vì vậy trong
khi đợc kiểm tra thì chuẩn bị cha tốt để đạt đợc yêu cầu cao.


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Sm xõy dng đợc kế hoạch , kế hoạch đợc cải tiến trong giảng dạy có hiệu quả .
Cụ thể:


+ Biện pháp rà sốt và kiện tồn lại hồ sơ thành kiểm tra toàn diện và chuyên đề của
cán bộ giáo viên.


+ Lập kế hoạch thanh kiểm tra năm học mới, thông báo công khai công tác thanh tra
của nhà trờng để mọi cán bộ giáo viên chủ động .


+ Lập và công khai lịch thanh kiểm tra theo tuần, tháng, kỳ: Mỗi lần tổ chức phải
triển khai đợc cụ thể tiến trình cơng việc, u cầu cần đạt đợc trong thanh kiểm tra và rút
đợc kinh nghiệm kịp thời để giúp công tác thanh tra kiểm tra vừa thực hiện có kết quả
ngày một tốt hơn.


<b>5. Tự đánh giá: t yờu cu.</b>


<b>Kết luận tiêu chuẩn 3:</b>


<i><b>* Điểm mạnh và yÕu næi bËt:</b></i>


<i>+ Điểm mạnh: Tiêu chuẩn là sự thể hiện cụ thể, là chất lợng cụ thể của Sản phẩm</i>“
<i>học sinh nhà trờng theo các yêu cầu của chỉ số và tiêu chí đặt ra, hàng năm nhà tr</i>” <i>ờng</i>
<i>đều đạt và vợt các tiêu chí đó.</i>



<i>+ Điểm yếu: Chất lợng của một số hoạt động ngoài giờ cha đi vào chiều sâu.</i>
<i><b>* Số lợng các chỉ số đạt yêu cầu: 36/36</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tiêu chuẩn 4: KẾT QUẢ GIÁO DỤC</b>


<i><b> Tiêu chí 1. Kết quả đánh giá về học lực của học sinh trong trường ổn định từng </b></i>


<i><b>bước được nâng lên cao .</b></i>


a. Mỗi học kỳ, có số liệu thống kê đầy đủ về kết quả học tập của từng lớp và toàn trường
theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.


b. Tỷ lệ học sinh được đánh giá có học lực từ trung bình trở lên ( đối với các mơn đánh giá
bằng cho điểm) và hoàn thành trở lên ( đối với các môn đánh giá bằng nhận xét ) tối tiểu
đạt 98%, trong đó có 61% học sinh giỏi và học tiên tiến ,tỷ lệ học sinh bỏ học hằng
nawmkhoong quá 1% , học sinh lưu ban khơng q 10%.


c. Có đội tuyển học sinh giỏi của trường và có học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh
giỏi cấp huyện /quận /thị xã/ thnh ph tr lờn


.


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Nhà trờng coi đây là một vấn đề chủ chốt là uy tín là danh dự của mỗi thành viên.
- Nhà trờng đã đánh giá xếp loại học lực của học sinh theo đúng quy định của Bộ
<b>giáo dục và Đào tạo theo quyết định số 30/2005/QĐ - BGD -ĐT ngày 30/9/2005. .</b>


<b>[H4.04.01.01]</b>



- Mỗi kỳ nhà trờng rà soát kỹ và đánh giá xếp loại học lực cho học sinh. Trớc khi
chuẩn bị cho việc xếp loại học lực của mỗi kỳ nhà trờng đã chỉ đạo cho giáo viên học kỹ
công văn quyết định về chế quy cho điểm, các loại điểm kiểm tra môn học, yêu cầu giáo
viên nắm chắc cách tính điểm và tiêu chuẩn xếp loại về học lực từ đó các giáo viên tiến
<b>hành việc đánh giá xếp loại học lực của học sinh. .[ H4.04.01.02]</b>


- Hàng năm nhà trờng xây dựng đội tuyển học sinh giỏi của nhà trờng và tham dự
<b>các kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố và Tỉnh điều đạt gii.[ H4.04.01.03]</b>


<b>2. Điểm mạnh</b>


- Nh trng cú b dy truyn thống liên tục đợc công nhận là trờng tiên tiến xuất sắc
ln ln có chất lợng cao.


- Đội ngũ giáo viên nhiệt tình có tinh thần trách nhiệm cao, u nghề, có ý chí phấn
đấu phục vụ cho ngành giáo dục, giáo viên có kinh nghiệm làm việc ở trờng tiên tiến xuất
sắc.


<b>3. §iĨm u: </b>


- Vẫn cịn một bộ phận nhỏ học sinh ý thức học tập cha cao, do đó vẫn cịn học sinh
xếp loại học lực yếu .


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Phỏt huy những thành tích đã đạt đợc, khắc phục những tồn tại từ đó đa ra những
giải pháp hợp lý.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>



<i><b>Tiêu chí 2. Kết quả đánh giá về hạnh kiểm của học sinh trong trường ổn định từng </b></i>
<i><b>bước được nâng lên .</b></i>


a. Mỗi học kỡ ,cú số liệu thống kờ đầy đủ về kết quả xếp loại hạnh kiểm của từng lớp và
toàn trường theo quy định của Bộ giáo dục và đào to .


b. Mỗi nm học , cú s hc sinh được nhận xét thực hiện đầy đủ 4 nhiệm vụ của học sinh
tiểu học đạt tỉ lệ từ 95% trở lên, trong đó tỉ lệ học sinh có hạnh kiểm khá,tốt từ 80% trở
lên, khơng có học sinh xếp loại hạnh kiểm yếu .


c.Hằng năm, có học sinh được cấp trên cơng nhận đạt các danh hiệu thi đua liên quan đến
hạnh kiểm của hc sinh.


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Nh trng ó thc hiện đánh giá xếp loại hạnh kiểm của học sinh trong từng nhiệm
<b>vụ , từng học kỳ và cả năm học theo quyết định số 30/2005/QĐ-BGD ĐT .</b>


<b>[ H4.04.02.01]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Trong từng năm học trờng đều có rà soát kiểm tra đánh giá lại việc đánh giá xếp
loại hạnh kiểm của học sinh trong nhà trờng để cải tiến hoạt động xếp loại hạnh kiểm của
<b>học sinh. .[ H4.04.02.04]</b>


<b>2. Điểm mạnh</b>


- i b phn hc sinh ngoan thc hiện tốt các quy định trong điều lệ tr ờng phổ
thơng, ý thức tự quản tốt, có ý chí vơn lên trong học tập, biết giữ gìn bảo vệ của cơng, làm
đẹp trờng lớp, giữ gìn trật tự an ninh xã hội, an tồn giao thơng.



- Thùc hiƯn tèt 5 điều Bác Hồ dạy và nếp sống văn hoá, không cã häc sinh vi ph¹m
tƯ n¹n x· héi.


- Việc đánh giá kết quả hạnh kiểm của học sinh trong năm qua thực hiện đúng quy
chế, khơng có trờng hợp nào thắc mắc vì thiếu cơng bằng.


<b>3. §iĨm u: </b>


- Cịn có một bộ phận nhỏ học sinh, ý chí vơn lên trong học tập cha cao, ý thức tham
gia xây dựng trờng lớp nh đóng góp tiền xây dựng cịn chậm.


- Một số giáo viên chủ nhiệm cha có kinh nghiệm, cha phát huy hết vai trò của cán
bộ lớp trong việc giáo dục đạo đức học sinh.


<b>4. KÕ hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Lm cho mi ngi thấy đợc việc giáo dục đạo đức cho học sinh là một mặt giáo
dục rất quan trọng của nhà trờng, chỉ đạo thực hiện nghiêm túc chơng trình giáo dục đạo
đức, các chơng trình hoạt động giáo dục nh: sinh hoạt lớp, sinh hoạt trờng, chào cờ, sơ kết
tuần, sinh hoạt đội...Đặc biệt là chơng trình và tài liệu "Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên
lớp".


- Coi trọng khâu rèn luyện kỷ cơng nề nếp, lao động, trật tự kỷ luật, lễ tiết trờng học,
tinh thần vợt khó, tính trung thực.


- Tỉ chøc ký cam kÕt thùc hiƯn c¸c néi dung: phòng chống ma tuý và tệ nạn xà hội,
an toàn giao thông....


- Lm tt vic xp loi o c học sinh từng nhiệm vụ của học sinh, từng kỳ duyệt
với hiệu trởng.



- Kiện toàn ban chỉ đạo giáo dục đạo đức cho học sinh trong trờng học. Xây dựng kế
hoạch, xác định nội dung hình thức giáo dục, triển khai và tổ chức thực hiện. Tổng kết đúc
rút kinh nghiệm, khen thởng, kỷ luật kịp thời.


- Lµm tèt viƯc bình xét xếp loại học sinh hàng tháng học kỳ và cả năm, biểu dơng
ngời tốt việc tốt.


<b>5. T ỏnh giá: Đạt yêu cầu.</b>


<i><b>Tiêu chí 3. Kết quả về giáo dục thể chất của học sinh trong trường.</b></i>


a.Tất cả học sinh được tuyên truyền đầy đủ và hiệu quả về giáo dục sức khỏe, đảm bảo an
toàn vệ sinh ăn uống, vệ sinh phòng bệnh , phòng dịch;


b. 100% Học sinh được khám , kiểm tra sức khỏe định kỳ và tiêm chủng phòng bệnh .
c. Tỷ lệ học sinh được khám,kiểm tra sức khỏe từ trung bỡnh tr lờn t itts nht 80%.


<b>1. Mô tả hiƯn tr¹ng:</b>


- Nhà trờng thực hiện đầy đủ các hoạt động giáo dục thể chất và y tế trờng học theo
<b>quy định của Bộ giáo dục và đào tạo và các quy định khác của các cấp có thẩm quyền. .</b>


<b>[ H4.04.03.01]</b>


- Nhà trờng thực hiện tốt chơng trình giáo dục nội khoá, các hoạt động tập thể diễn
ra nề nếp, chất lợng đợc nhiều trờng bạn học tập trao đổi giao lu và đợc lãnh đạo cấp trên
xếp loại tốt. Nhà trờng có y tế, trang bị đầy đủ tủ, thuốc. Liên hệ với trạm xá xã tổ chức
khám chữa bệnh nh: khám mắt, khám răng… Cho học sinh tập huấn sơ cứu khi cần thiết.
<b>Nhà trờng tổ chức các đội xung kích chữ thập đỏ. .[ H4.04.03.02]</b>



- Hàng đợt, các phong trào phòng chống dịch trong cộng đồng, nhà trờng đều tổ
chức rà soát đánh giá rút kinh nghiệm, biểu dơng khen thởng và uốn nắn kịp thời các hoạt
<b>động này.Hàng năm học sinh đợc cân, đo,đánh giá thể lực cho học sinh. .[ H4.04.03.03]</b>


<b>2. §iĨm m¹nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Có nhân viên nấu nớc đảm bảo nớc sôi sạch hợp vệ sinh cho học sinh sử dụng.
- Nhà trờng chú trọng hệ thống nhà vệ sinh, tiện sử dụng, có bể nớc tiện cho việc
thau rửa thờng xuyên đảm bảo vệ sinh môi trờng.


- Có sân chơi bãi tập đủ diện tích để phục vụ các hoạt động TDTT và các hoạt động
lớn trong trờng, trong xã, trong huyện.


<b>3. §iĨm u: </b>


- VỊ y tế trờng học cha tổ chức khám chữa bệnh với quy mô lớn.


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Thể dục giữa giờ đồng diễn, múa hát diễn ra đúng lịch đảm bảo chất lợng và hiệu
quả.


- Đội tuyển 4 mơn: điền kinh, bóng bàn, cầu lơng, bóng đá thi cụm thành phố.
- Có kế hoạch khám chữa bệnh cho học sinh ngay từ đầu năm học.


- Thành lập ban y tế học đờng. Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện.
- Có kế hoạch, khảo sát, chọn lọc học sinh tham gia đội tuyển thể dục.


- Tæ chức phối hợp với trạm y tế xÃ, huyện, khám chữa bệnh, phát thuốc ngay cho


các em trong đầu năm häc.


- Từng bớc xây dựng phòng y tế học đờng, mua sắm các thiết bị dụng cụ tốt hơn để
phục vụ cho hoạt động sơ cứu ban đầu.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>


<i><b>Tiêu chí 4. Kết quả về các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp trong nhà trường ổn </b></i>
<i><b>định và từng bước được nâng cao.</b></i>


a.Kế hoạch hằng năm về các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp được thực hiện đầy đủ
và theo đúng kế hoạch .


b. Đạt tỷ lệ ít nhất 95% học sinh tham gia các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp theo kế
hoạch của nhà trường trong năm;


c.Các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp của trường được cấp trên đánh giá có hiệu qu
v c khen thng.


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Cỏc t chức xã hội trong nhà trờng nh Cơng đồn, Đoàn thanh niên, Đội TNTP
hoạt động đều đặn và đáp ứng đợc với yêu cầu đề ra của Phòng, Sở GD-ĐT và các ngành
<b>chức năng. .[ H4.04.04.01]</b>


- Kết quả giáo dục các hoạt động ngoài giờ lên lớp trong trờng ổn định và từng bớc
<b>đợc nâng cao. .[ H4.04.04.02]</b>


- Phó hiệu trởng dựa trên kế hoạch nhiệm vụ năm học để triển khai kế hoạch hoạt
động ngoài giờ lên lớp của nhà trờng. Tổng phụ trách đội dựa trên công văn hớng dẫn của


<b>Bộ GD&ĐT do huyện đoàn triển khai để xây dựng kế hoạch đội . .[ H4.04.04.03]</b>


- Hàng kỳ và cuối năm đều có báo cáo sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả hoạt động
của các đoàn thể và hoạt động ngoài giờ lên lớp của nhà trờng đợc các cấp có thẩm quyền
ghi nhận đợc Liên đoàn lao động, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh các cấp tặng
<b>Giấy khen, Bằng khen và Cờ thi ua. .[ H4.04.04.04]</b>


<b>2. Điểm mạnh:</b>


K hoch trin khai c thể rõ ngời rõ việc, bám sát nhiệm vụ năm học của nhà trờng.
- Hàng tuần, hàng tháng đều có đánh giá kết quả hoạt động ngoài giờ lên lớp vào các
buổi sinh hoạt, họp hội đồng.


<i>- Năm học 2008-2009 hởng ứng phong trào xây dựng "trờng học thân thiện, học</i>
<i>sinh tích cực" nhà trờng đã triển khai tốt nội dung vui chơi với các trò chơi dân gian theo</i>
quy định, Ban kiểm tra thẩm định ,khen ngợi, đánh giá nhà trờng rất cao trong công tác
“Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực” năm học 2008 2009.


<b>3. Điểm yếu: không</b>


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lỵng: </b>


Xây dựng kế hoạch có tính khả thi, cập nhật, triển khai tốt các phong trào của Đoàn,
đội và của ngành. Sau mỗi hành động rà soát, kiểm tra đánh giá kịp thời rút kinh nghiệm
tạo tiền đề cho hot ng tip theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>* Điểm mạnh và yếu nổi bật:</b></i>
<i>+ Điểm mạnh: </i>


<i>- Nh trng trong nhiu năm học vừa qua đã thực hiện tốt chơng trình giáo dục và</i>


<i>các hoạt động giáo dục. Điều đó thể hiện quan điểm giáo dục toàn diện của nhà trờng.</i>
<i> -Đợc khen ngợi về phong trào tr</i>“ <i>ờng học thân thiện, học sinh tích cực tr</i>” <i>ờng, đợc</i>
<i>trang bị đầu t trang thiết bị tơng đối đầy đủ. Trên cơ sở đó việc sử dụng thiết bị dạy học,</i>
<i>việc ứng dụng CNTT trong dạy học có nhiều tiến bộ.</i>


<i>+ Điểm yếu: Nội dung và các hình thức giáo dục địa phơng còn hạn chế về thời</i>
<i>gian. Việc dự giờ của một số giáo viên cịn mang tính chất đối phó.</i>


<i><b>* Số lợng các chỉ số đạt yêu cầu: 36/36</b></i>
<i><b>* Số lợng các tiêu chí đạt yêu cầu: 0 </b></i>


<b>Tiêu chuẩn 5: TÀI CHÍNH VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT </b>


<i><b> Tiêu chí 1. Mỗi năm học , trường sử dụng kinh phí hợp lý, hiệu quả và huy động </b></i>
<i><b>được các nguồn kinh phí cho hoạt động giáo dục.</b></i>


a. Có dự tốn kinh phí rõ ràng và được cấp trên phê duyệt


b. Sử dụng kinh phí ngân sách theo dự tốn kinh phí được phê duyệt theo qui định hiện
hành


c. Có kế hoạch và huy động được các nguồn kinh phí có nguồn gốc phợp pháp để tăng
cường cơ sở vật chất phục vụ các hoạt động giáo dục.


<b>1- Mô tả hiện trạng:</b>


- Lp d toỏn thc hin thu chi tài chính vào đầu hàng năm xây dựng lên kế hoạch
hoạt động trong năm để chủ động về tài chính theo đúng chế độ chuyển ngạch.


- Hàng tháng chốt số liệu đối chiếu với kho bạc cập nhật nội dung thu chi trong


tháng và đối chiếu các nguồn kinh phí đợc cấp.


- Thực hiện đúng ngun tắc hoạch tốn thu chi tài chính theo sự hớng dẫn của
<b>ngành và quản lý tài chính. .[ H5.05.01.01]</b>


- Nhà trờng có kế hoạch và huy động đợc các nguồn kinh phí có nguồn gốc hợp
<b>pháp để hỗ trợ hoạt động giáo dục. .[ H5.05.01.02]</b>


- Hàng năm trờng Đại hội công nhân viên chức công nhân đa ra ý kiến bầu với cán
bộ giáo viên thảo luận, đóng góp, tham gia. Định mức cho hoạt động chuyên môn, hoạt
động chi thờng xuyên cho phù hợp và mức chi tiêu, thởng, phạt… để thúc đẩy phong trào
giảng dạy và học tập.


+ Dự kiến đầu năm huy động thu của cha mẹ học sinh và cỏc nh ti tr


<b>.[ H5.05.01.03]</b>
<b>2- Điểm mạnh:</b>


.-Hng nm c phịng Tài chính và phịng giáo dục kiểm tra và duyệt quyết toán
đánh giá việc thu- chi hoạch toán rõ ràng, số liệu chính xác, sổ sách, mở đầy đủ ghi chép
rõ ràng, đảm bảo đúng nguyên tắc tài chính cơng khai minh bạch.


- Hồ đồng với mỗi đơn vị, tổ chức cá nhân trong toàn xã hội tham gia vo cụng tỏc
xó hi hoỏ.


- Đa giáo dục lên hàng đầu việc học tập có kiến thức, tính sáng tạo.


- Thực hiện ghi đúng, chi đúng, số liệu chính xác các chứng từ thu- chi phải có ít
nhất là 5 chữ ký trở lên.



- Hàng năm kiểm kê cuối kỳ theo 1 năm 2 lần vào cuối năm học và cuối năm tự
nhiên 31/12 hàng năm nhằm kiểm kê đánh giá lại tài sản cố định và thiết bị dạy học.


<b>3- §iĨm u : </b>


Trong cơng tác kiểm kê đánh giá TSCĐ và thiết bị dạy học kết quả đạt cha cao.


<b>4- Kế hoạch cải tiến chất lợng</b>


- Thc hin nghiêm Luật ngân sách, Luật kiểm toán Nhà nớc quy định.
- Duy trì tốt việc xây dựng quy chế chi tiờu ni b hng nm


- Hàng năm lập dự toán và kế hoạch thu chi vào đầu năm


- Thc hin đúng lịch duyệt quyết tốn tài chính thu chi theo tháng, q, năm và
báo cáo cơng khai tài chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Các tài sản và thiết bị dạy học đợc bảo quản, quản lý ghi chép hoạch toán qua hệ
thống sổ sách hàng năm phải kiểm kê đánh giá lại tài sản thiết bị.


<b>5- Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 2. Quản lý tài chính của trường theo chế độ qui định hiện hành.</b></i>
a.Trường có đầy đủ hệ thống văn bản quy định hiện hành về quản lý tài chính


b. Lập dự tốn, thực hiện thu chi, quyết tốn và báo cáo tài chính theo chế độ kế tốn, tài
chính của Nhà Nước;


c.Thực hiện đầy đủ các quy định quản lý, lưu trữ hồ sơ chứng từ.



<b>1. M« tả hiện trạng</b>


- Cú y h thng vn bn quy định hiện hành về quản lý tài chính.


- Quản lý sử dụng, lu giữ đầy đủ hệ thống văn bản hiện hành về quản lý tài chính
biểu.


- Thực hiện đầy đủ các quy định quản lý, lu trữ hồ sơ chứng từ


- Các chứng từ đợc lu trữ đầy đủ và đóng thành tập theo từng tháng có bìa ghi tên
từng tháng đợc tập hợp vào một cặp lu trữ vào tủ hồ sơ.


<b>- Mở đầy đủ sổ sách theo hệ thống hớng dẫn của ngành quy định. .[ H5.05.02.01]</b>


<b>2- Điểm mạnh:</b>


- Cú h thng vn bn hin hành


- Hồ sơ, sổ sách, giấy tờ hợp lệ đúng nguyên tắc tài chính


- Lu giữ đầy đủ các loại hồ sơ về quy định tài chính theo chuyên ngành c d hiu
tra cu.


- Quản lý tài sản và thiết bị dạy học trên hệ thống sổ sách, phân công trách nhiệm
từng ngời theo dõi từng loại, phòng chức năng nâng cao ý thức trách nhiệm về việc quản
lý tài sản và thiết bị tránh mất mát h hỏng.


- Quản lý tài sản và thiết bị dạy học trên hệ thống sổ sách, phân công trách nhiệm
từng ngời theo dõi từng loại, phòng chức năng nâng cao ý thức trách nhiệm về việc quản
lý tài sản và thiết bị tránh mất mát h hỏng.



<b>3- Điểm yếu : </b>


Trong cụng tác kiểm kê đánh giá TSCĐ và thiết bị dạy hc kt qu t cha cao


<b>4- Kế hoạch cải tiến chÊt lỵng</b>


- Duy trì và tiếp tục thực hiện các văn bản về quy định quản lý tài chính lu trữ hồ sơ,
sổ sách, chứng từ theo quy định hiện hành của ngành và của luật Ngân sách Nhà nớc…


- Các số liệu thu chi tài chính báo cáo luôn phải công khai qua các kỳ họp phụ
huynh và tổng kết hàng năm


- Duy trì và phát huy tốt lịch kiểm tra giám sát của Ban thanh tra nhân dân


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>


<i><b>Tiêu chí 3. Nhà trường thực hiện đầy đủ cơng khai tài chính và kiểm tra tài chính theo </b></i>
<i><b>quy định hiện hành . </b></i>


a. Nhà trường cơng khai tài chính cho cán bộ, giáo viên, nhân viên biết để tham gia kiểm
tra, giám sát;


b.Định kì thực hiện cơng tác tự kiểm tra tài chính;


c. Được cơ quan có thẩm quyền định kỳ thm tra v phờ duyt quyt toỏn.


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Hàng năm tổ tài vụ cùng nhà trờng quyết toán tài chính theo năm .



- S liu quyt toỏn tài chính đợc quyết tốn theo từng , q và 1 năm công khai 2
<b>lần 6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối năm. .[ H5.05.03.01]</b>


- Nhà trờng hàng năm cứ 6 tháng 1 lần chủ động theo lịch xây dựng hoạt động trong
năm cơng khai tài chính bằng cách trực tiếp đọc và diễn giải các nội dung thu- chi tài
chính dân chủ cho cán bộ giáo viên biết và giám sát.


- Hàng năm ngồi cơng khai tài chính thì Ban thanh tra nhân dân đại diện cho cán bộ
giáo viên trong trờng tham gia kiểm tra giám sát việc thực hiện các nguồn thu chi và hoạt
<b>động chung của nhà trờng.[ H5.05.03.02]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Bản dự tốn kinh phí hàng năm đợc lập đầy đủ, đúng với yêu cầu chế độ nguyên
tắc tài chính và đợc sự đóng góp ý kiến của cán bộ giáo viên. Sau khi cấp trên phê duyệt
đ-ợc công khai trong hội đồng s phạm


- Quy chế chi tiêu nội b c cụng khai


- Hàng năm phải công khai công tác thu chi tài chính 2 lần vào 6 tháng đầu năm và
6 tháng cuối năm cho cán bộ giáo viên và cha mẹ phụ huynh học sinh biết


<b>3- Điểm yếu : </b>


-Ban thanh tra làm việc cha hiệu quả , cha làm hết trách nhiệm .


<b>4- Kế hoạch cải tiến chất lợng</b>


- Ban giám hiệu cùng Ban thanh tra nhân dân thực hiện công tác kiểm tra, tự kiĨm
tra tµi chÝnh víi tỉ tµi vơ.



- Duy trì và phát huy công tác kiểm tra tự kiểm tra của Ban Thanh tra nhân dân cho
Hội đồng s phạm bầu ra và công khai minh bạch số liệu, nội dung thanh tra với Hội đồng
s phạm qua các kỳ họp tổng kết 6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối nm.


- Hàng năm làm tốt việc công khai tài chính thu- chi của nhà trờng, của Ban Thanh
tra nhân dân nên nhà trờng không có hiện tợng khiếu kiện gì, cán bộ giáo viên yên tâm
công tác.


- Cỏc chng t và nội dung thu chi rõ ràng, chính xác, có đầy đủ ít nhất là 5 chữ ký
trở lên…


- Cơng khai việc sử dụng kinh phí trong và ngồi ngân sách định kỳ 1 năm 2 lần.
- Thực hiện tốt việc đối chiếu chốt số liệu với Kho bạc theo từng tháng, quý, năm.


<b>5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.</b>


<i><b>Tiêu chí 4.Trường có khn viên riêng biệt, cổng trường, hàng rào bảo vệ, sân chơi bãi</b></i>
<i><b>tập phù hợp với điều kiện của địa phương. Cụ thể : </b></i>


a. Đảm bảo diện tích mạt bằng xây dựng trường bình qn tối thiểu là 10m2 <sub>/ 1 hs đối với </sub>


khu vực nông thôn, miền núi và 6m2<sub>/1hs đối với khu vực TP,TX,TT; </sub>


b. Có cổng trường, biển trường, hàng rào bảo vệ( tường xây hoặc hàng rào cây xanh, cao
tối thiểu 1.5m, đảm bảo an toàn và thẩm mĩ);


c. Trường có sân chơi, sân tập thể dục và cây bóng mát; khu đất làm sân chơi, bãi tập
khơng di 30% din tớch mt bng ca trng.


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>



- Trờng có khuôn viên riêng biệt có diện tÝch lµ: Khu A:1118m2; Khu B :1856 m2
Khu C ; 1448 m2 ;Km16 : 1228 m2 = 5650m2 =10,9m2/1em häc sinh.


- Cỉng trêng chiỊu réng 3m; chiỊu cao 2,7m. Trên cổng có gắn biển trờng


- Trng cú tờng rào bao xung quanh chiều cao 1,5m đảm bảo an tồn cho mơi
<b>tr-ờng.. .[ H5.05.04.01]</b>


- Trong trờng đợc bố trí trồng cây cảnh, chậu cảnh khuôn viên cha thật đẹp, bố
không hợp lý.


- Sân trờng đợc trồng những hàng cây bóng mát trong khu sân trờng


- Có khu sân chơi , cha có bãi tập .yên tĩnh cho những giờ học đạt chất lợng cao.
- Hàng năm nhà trờng đầu t cây xanh trồng trờn chu cho cỏc lp hc.


<b>- Xây dựng lịch, nội dung vệ sinh, chăm sóc cây. .[ H5.05.04.02]</b>


- Dựa vào tiêu chí thi đua cho từng giáo viên phụ trách và trờng lớp nhằm nâng cao
hiệu quả tốt.


- Hng ngy rèn học sinh đổ rác đúng nơi quy định nhà trờng trang bị nhiều thùng
đựng rác cho học sinh v sinh.


- Xây dựng lên ý thức tự giác một phút sạch trờng sau những giờ ra chơi giải lao.


<b>.[ H5.05.04.03]</b>
<b>2. Điểm mạnh:</b>



- Khai thỏc tt tớnh t giỏc ý thức và bảo vệ của công của giáo viên và học sinh.
- Duy trì tốt lịch lao động đội chuyên.


- Phát huy vai trò của giáo viên và học sinh các lớp các đội sao đỏ.
- Đa giáo viên và học sinh vào nề nếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3. Điểm yếu: khu vực bãi tập khơng có ,khn viên cha đáp ng cnh quan mụi trng xinh</b>


p


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Duy trì và phát huy điểm mạnh của giáo viên, học sinh.
- Xây dựng trờng mới


- Xây dựng bÃi tập , trồng cây bóng mát khu sân trờng.
- Xây dựng nhà đa chức năng.


- Chăm sóc bảo vệ cây.
- Vệ sinh sạch sẽ môi trờng.


- Rèn luyện học sinh ý thức tự giác bảo vệ môi trờng xanh, sạch đẹp.


- Giám sát, đôn đốc, ghi chép, nhận xét qua từng giờ, ngày lao động hoặc gom v
sinh.


- Rút kinh nghiệm tổng kết công tác thi đua xếp loại cho giáo viên và lớp đa vào tiêu
chí thi đua.


- Xõy dng phỏt ng phong tro trng cõy mựa xuõn.



- Xây dựng phong trào vệ sinh, sạch sẽ, nề nếp, nếp sống văn minh cho từng học
sinh, líp, tËp thĨ….


<b>5- Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 5. Có đủ phòng học ,đảm bảo đúng quy cách theo quy định tại điều 43 của </b></i>
<i><b>điều lệ trường tiểu học; đảm bảo cho học sinh học tối đa 2 ca và từng bước tổ chức cho </b></i>
<i><b>học sinh học 2 buổi/ngày; có hệ thống phịng chức năng và có biện pháp cụ thể về tăng</b></i>
<i><b>cường cơ sở vật chất, phương diện, thiết bị giáo dục.</b></i>


a.Có đủ phịng học đúng quy cách để học 1hoặc2 ca và đảm bảo 1 học sinh/1 chỗ ngồi;
b.Có phịng làm việc cho Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, có phịng giáo viên,hành chính,
ytế học đường, các phòng chức năng theo quy định của điều lệ trường tiểu học


c. Có ké hoạch và thực hiện hiệu quả việc huy động các nguòn lực nhằm tăng cường cơ sở
vật chất, phương tiện, thiết bị giáo dục phục vụ các hoạt động giáo dục


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Trng b trớ 21 phòng học cho 22 lớp.


- Phòng học đợc thiết kế đúng tiêu chuẩn đảm bảo 1hs/1 chỗ ngồi (có bàn ghế 2 chỗ
<b>ngồi, bàn ghế 3 chỗ). .[ H5.05.05.01]</b>


- Trờng hiện cha có đủ các phịng chức năng , các thiết bị thực hành, phòng làm việc
riêng biệt cho cán bộ quản lý, nhân viên chuyên trách. Dự tính đến tháng 6 măn 2010 nhà
trờng sẽ xây hoàn thiện có đủ và đảm bảo quy cách theo quy định ( bàn, ghế, thiết bị làm
việc của Hiệu trởng, phó Hiệu trởng, văn phịng, phịng họp tồn thể cán bộ quản lý, giáo
viên, nhân viên, phòng giáo viên, phòng truyền thống, phịng Đồn- Đội, phịng y tế học


<b>đ-ờng, phịng thờng trực, nhà kho và các phòng khác ) .[ H5.05.05.02]</b>


- Hội cha mẹ đã tham gia đóng góp xây dựng cơng trình hội. để xây dựng sân
tr-ờng ,hàng rào bao quanh… Xin hỗ trợ kinh phí của ngành để trang bị các thiết bị phục vụ
<b>chung cho vic dy v hc. .[ H5.05.05.02]</b>


<b>2. Điểm mạnh:</b>


Trng cú phòng học đúng quy cách đảm bảo mỗi lớp 1 phòng cho học 1 buổi/1
ngày. Bàn ghế đúng quy cách (bàn 2 chỗ, ghế 1 chỗ; bàn 3 chỗ ghế 3 chỗ).


- Tất cả các phòng học đều đảm bảo đủ ánh sáng, thống mát, có bảng chống lố,
quạt mát, có nội quy học sinh và có các khẩu hiệu văn minh trong giao tiếp đ ợc niêm yết
trong mỗi phịng học.


- Các ban ngành đồn thể, hội cha mẹ học sinh luôn quan tâm, tạo điều kiện ủng hộ,
giúp đỡ nhà trờng.


<b>3. §iĨm u: </b>


- Hệ thống phịng học hiện nay đang đợc xây dựng , do vậy sân chơi , bãi tập chơi có
,các phịng chức năng cịn phải đi th để hoạt động .


<b>4. KÕ ho¹ch cải tiến chất lợng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Duy trỡ và làm tốt cơng tác xã hội hố giáo dục để không ngừng nâng cao cơ sở vật
chất, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động giáo dục.


- Tiếp tục xây dựng và cải tạo để nhà trờng ngày càng khang trang, sạch đẹp .



<b>5- Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 6. Thư viện trường có sách, báo, tài liệu tham khảo và phòng đọc đáp ứng nhu</b></i>
<i><b>cầu học tập, nghiên cứu của giáo viên, nhân viên và học sinh .</b></i>


a. Có sách, báo, tài liệu tham khảo, có phịng đọc với diện tích tối thiểu là 50m2<sub> đáp ứng </sub>


nhu cầu sử dụng phòng đọc của giáo viên, nhân viên và học sinh .
b.Hằng năm thư viện được bổ sung sách, báo và tài liệu tham khảo .
c. Có đủ sổ sách theo quy định đối với thư viện trường hc.


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


- Nh trng cha cú phũng th viện ,nhng đã đợc trang bị tủ đựng sách báo các loại
nh: tủ sách tham khảo, sách nghiệp vụ truyện và ký, thơng tin chun san, tạp chí , thơ, từ
điển, truyện thiếu nhi…


- Có đầy đủ các loại sách, báo, tài liệu tham khảo đợc sắp xếp khoa học, hợp lý theo
từng loại sách, cho từng tủ để tiện mợn sách .


- Có nội quy và sổ mợn sách đợc quy định sắp xếp khoa học , khối lớp tiện cho cán
bộ giáo viên và học sinh mợn . Có mở đầy đủ sổ nhập sách, sổ mợn trả .


- Hàng năm th viện đợc bổ xung nhiều loại sách tạp chí, truyện và tài liệu tham khảo
<b>từ nhiều nguồn khác nhau. .[ H5.05.06.01]</b>


- Sách báo mới về đợc cập nhật vào sổ vào phiếu chứng từ theo dõi quản lý tài sản .
- Phân loại sổ mợn trả giáo viên từng khối lớp.


- Sách phải c ỳng ni quy nh.[ H5.05.06.02]



<b>2. Điểm mạnh</b>


- Nắm bắt đợc nhanh các thông tin trên mạng Internet.
- Đủ chủng loại sách báo, tạp chí… đa dạng phong phú.


- Sách báo… phân loại khoa học sắp xếp, gọn gàng ngăn nắp tiện cho việc quản lý .
- Th viện làm chức năng lu trữ và luân chuyển sách báo, tạp chí thơng qua nội dung
sách, báo, tạp chí th viện góp phần tích cực vào việc nâng cao chất lợng giảng dạy học tập,
tuyên truyền thực hiện tới đờng lối chính sách của Đảng, Nhà nớc nhằm xây dựng thế giới
khoa học nếp sống văn minh cho giáo viên học sinh.


- Sỉ s¸ch cËp nhËt ghi chÐp rõ ràng nhập trên sổ rõ ràng ;


- Th vin giúp học sinh thảo luận và trao đổi những kiến thức quý báu cho nhau
- Giúp đợc học sinh nghèo có điều kiện nghiên cứu mợn sách thuận tiện


<b>3. §iĨm yếu: Ngời quản lý th viện cha có chuyên ngành.</b>
<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


<b> - Cần xây dựng các phòng th viện ,phịng đọc sách rộng hợp lý</b>


- Cần có phần mềm về quản lý th viện và nhân viên chuyên trách quản lý để tiện cho
việc nhập, xuất, mợn trả khoa học.


- Vận động mọi ngời trong gia đình, xã hội, nhà trờng xây dựng ý thức bảo quản, lu
trữ sách, báo, tạp chí… làm tăng phần phong phú cho kho sách th viện.


- Hàng năm huy động vay vốn cho hoạt động thờng xuyên để bổ sung sách cho th
viện… bằng nguồn ngân sách cấp, nguồn huy động, nguồn viện trợ.



- Phát động phong trào xây dựng th viện trờng học thân thiện tới gia đình, nhà trờng,
xã hội để mọi ngời hiểu biết về tầm quan trọng và lợi ích của th viện.


<b>5- Tự đánh giá: </b>


<i><b>Tiêu chí 7. Trường có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học, khuyến khích giáo viên tự </b></i>
<i><b>làm đồ dùng dạy học và sử dụng đồ dùng hiệu quả. </b></i>


a. Có đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học và có kho chứa thiết bị đáp ứng các hoạt
động giáo dục trong trường theo quy định của Bộ GD&ĐT;


b. Có văn bản quy định về việc giáo viên sử dụng thiết bị giáo dục trong cỏc gi lờn
lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>1. Mô tả hiện tr¹ng</b>


- Có đủ phịng học cho từng lớp .Mỗi phịng có diện tích 45m2<sub> có đủ bàn ghế học</sub>


sinh, bàn ghế giáo viên, điện thắp sáng, nớc rửa. Có đủ thiết bị do Bộ GD&ĐT quy định. .
- Đồ dùng thiết bị đợc lu giữ trong kho , ngoài ra còn đựng đồ dùng cần thiết, tối thiểu
trong các tủ kính đặt tại phịng học của từng lớp. Có đủ hệ thống sổ sách theo dõi việc sử
<b>dụng và mợt trả thiết bị. .[ H5.05.07.01]</b>


- Đầu năm học và kết thúc mỗi năm học đều kiểm kê đồ dùng, thiết bị .


- Đánh giá việc sử dụng thiết bị của giáo viên, từ đó cải tiến việc quản lý và sử dụng
thiết bị giáo dục cho có kết qu.


<b>2. Điểm mạnh:</b>



- 100% cỏc gi dy trờn phũng u có đồ dùng dạy học phục vụ cho giờ giảng dạy.
- 100% giáo viên có kế hoạch sử dụng và thờng xuyên sử dụng thiết bị đồ dùng trong các
giờ lên lớp ;thực hành .


+ 100% các giờ học có đồ dùng do Bộ Giáo dục cấp phát hoặc giáo viên tự bàn,
+ Các đồ dùng, thí nghiệm tranh ảnh trên các phòng học thuận tiện cho việc giảng
dạy mỗi giờ học


+ Ngồi ra giáo viên cịn tự làm thêm đồ dùng in phiếu học tập cho học sinh, bảng
phụ phục vụ thêm cho giờ học trên lớp, có mơn có giờ học dạy trên máy chiếu, máy vi tính.
Hàng năm cuối năm kiểm kê thiết bị đồ dùng đánh giá việc bảo quản sử dụng của
từng lớp, xếp loại quản lý thiết bị từng lớp phụ trách từng bộ mơn đó. Tất cả đồ dùng và
thiết bị đợc quản lý hoạch toán qua hệ thống sổ sách.


<b>3. §iÓm yÕu: </b>


Một số thiết bị của bộ đồ dùng cấp phát độ chính xác cha cao, độ bền cha cao d
hng, d v.


<b>4. Kế hoạch cải tiến chất lợng: </b>


Duy trì và phát huy điểm mạnh của từng líp.


- Làm tốt cơng tác mợn trả các thí nghiệm đồ dùng theo tiết học,lớp. có sổ theo dõi
của giáo viên phụ trách khối lớp , bộ môn.


Làm tốt công tác kiểm kê mỗi kỳ học, các thiết bị của bộ đồ dùng để nắm bắt số l
-ợng cần bổ sung, sửa chữa.



- Làm tốt công tác quản lý thiết bị đồ dùng để sử dụng trong nhiều năm nh tranh
ảnh, mơ hình, mẫu vật.


- Phát huy hiệu quả việc sử dụng đồ dùng tạo kỹ năng, kỹ xảo sử dụng đồ dùng để
nâng cao tay nghề.


- Khai thác triệt để kiến thức từ các bộ đồ dùng để nâng cao chất lợng các giờ lên
lớp.


- Khuyến khích giáo viên tự làm đồ dùng phục vụ giảng dạy và phát huy hiệu quả
việc sử dụng các loại đồ dùng tự làm.


<b>5- Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 8. Khu vực vệ sinh, nơi để xe và hệ thống nước sạch của trường đáp ứng nhu </b></i>
<i><b>cầu của hoạt động giáo dục trong trường bao gồm: </b></i>


a. Khu vực vệ sinh riêng cho giáo viên và học sinh theo đúng quy cách;
b. Có nơi để xe cho giáo viên, nhân viên và học sinh;


c. Có hệ thống nước sạch đáp ứng nhu cầu sử dụng cho giỏo viờn, nhõn viờn v hc
sinh.


<b>1. Mô tả hiện tr¹ng</b>


- Cha có khu nhà để xe cho giáo viên và nhân viên , học sinh.
- Khu vệ sinh cho giáo viên cha có.


- Đã có khu nhà vệ sinh cho học sinh gồm 4 khu nhà đều là các khu vệ sinh tự hoại,
<b>hợp lý, đảm bảo vệ sinh. .[ H5.05.08.01]</b>



- Có bể nớc đợc sử dụng bằng nguồn nớc máy sạch sẽ vệ sinh an tồn cho sức khoẻ
của giáo viên học sinh.


- Có hệ thống thoát nớc bể chứa ngầm phục vụ cho các khu vệ sinh sạch sẽ đạt yêu
cầu tránh ô nhiễm mụi trng.


<b>2. Điểm mạnh:</b>


- 100% hc sinh v giỏo viờn đợc sử dụng khu vệ sinh, các nơi công cộng của nhà
trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Khu vệ sinh của giáo viên và học sinh đợc bố trí hợp lý, đảm bảo trật tự an toàn
rộng rãi.


- Khu vệ sinh của học sinh có hệ thống nớc cấp thốt hợp lý, đảm bảo vệ sinh môi
tr-ờng thuận tiện sử dụng. Có nhân viên phụ trách quét dọn nhà vệ sinh đảm bảo thtr-ờng xuyên
sạch sẽ, nguồn nớc thờng xuyên đầy đủ.


<b>3. §iĨm u: </b>


- Khu nhà vệ sinh giáo viên cha có.


- Cha có khu nhà để xe cho giáo viên và học sinh.


<b>4. KÕ hoạch cải tiến chất lợng: </b>


- Thng xuyờn gi v sinh, chăm sóc, bổ dung hệ thống cây bóng mát. Đảm bảo vệ
sinh môi trờng, giữ trờng luôn xanh, sạch, đẹp.



- Thờng xuyên bảo dỡng các khu vệ sinh, thau rửa các bể nớc, đảm bảo vệ sinh
nguồn nớc.


- N©ng cao ý thức tập thể cho mỗi cán bộ giáo viên và học sinh trong trờng, ý thức
giữ gìn bảo vƯ cđa c«ng.


- Xây dựng lán xe đảm bảo cho xe an toàn tránh han rỉ làm hỏng xe của giáo viên và
học sinh.


- §a hƯ thèng níc rưa tay tíi tõng líp häc…


- Có kế hoạch kiểm định nớc máy kiểm tra độ an toàn của nớc sạch.


Làm hệ thống thốt nớc ngầm bảo đảm mơi trờng, tránh ứ đọng nớc ở sân trờng và ứ
đọng nớc sân.


<b>5- Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b>Tiêu chí 9. Trường có biện pháp duy trì, tăng cường hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất và</b></i>
<i><b>giáo dục hiện có .</b></i>


a. Có biện pháp bảo qủan hiệu quả cơ sở vật chất và thiết bị giáo dục;


b. Có sổ sách theo dõi q trình sử dụng thiết bị giáo dục, có hồ sơ theo dõi mượn, trả
thiết bị dạy học của giáo viên và hồ sơ kiểm tra của Hiệu trưởng;


c. Có sổ sách và thực hiện việc quản lý tài sản, thiết bị dy hc theo qui nh hin
hnh.


<b>1. Mô tả hiện trạng:1. Mô tả hiện trạng:</b>



- Hàng năm nhà trờng điều đa ra các biện pháp hữu hiệu để bảo quản cơ sở vật chất
và thiết bị giáo dục :


- Hợp đồng và sử dụng bảo vệ có uy tín, đầy trách nhiệm .
<b>- Các thiết bị nhìn chung đợc sử dụng tốt và đợc sử dụng tối đa.</b>


- Nhìn chung các thiết bị đảm bảo tính đồng bộ trong một lớp .Mỗi lớp có 1 giáo
<b>viên trực tiếp quản lý . .[ H5.05.09.01]</b>


- Xây dựng sổ mợn trả có ký mợn, ký trả. Nhân viên th viện kiêm nhiệm phụ trách
chung, có kế hoạch cho mợn các đồng dùng phục vụ giảng dạy . Cung cấp mỗi lớp học có
tủ đứng thiết bị . Quản lý lập sổ kiểm tra việc sử dụng thiết bị của giáo viên từng lớp. Mở
<b>và cập nhật thờng xuyên các loại hồ sơ, sổ sách thiết bị. .[ H5.05.09.02]</b>


<b>2. §iĨm m¹nh:</b>


- Trong năm học vừa qua (từ năm học 2004-2005 đến nay) nhà trờng đã tích cực sử
dụng thiết bị dạy học phục vụ cho các giờ dạy và đạt kết quả cao.


- Mẫu mã các thiết bị có hình thức đẹp đảm bảo mỹ quan và tính s phạm.
- Đối với giáo viên dạy đúng , có kỹ năng sử dụng thành thục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>3. §iĨm u: </b>


- Hầu hết các phân môn đều đợc cung cấp đồ dùng nhng thiết bị cịn ít cha đợc sử
dụng, một số phân môn cha đồng bộ. Chất lợng một số thiết bị không đảm bảo.


- Số lợng thiết bị cha đáp ứng với số lợng học sinh nên tần số sử dụng trên một thiết
bị lớn. Nhiều thiết bị có chất lợng thấp cha đáp ứng đợc tần số sử dụng.



- Bên cạnh đó cịn có những hạn chế về đội ngũ cán bộ sử dụng thiết bị dạy học nh:
+ Cha đợc đào tạo cơ bản về quản lý dựng thit b.


+ Trong quá trình sử dụng đa số giáo viên tự học, tự bồi dỡng, tự sử dụng.
+ Cha có giáo viên chuyên phụ trách thiết bị, chỉ có giáo viên kiêm nhiệm.


<b>4. Kế hoạch cải tiÕn chÊt lỵng: </b>


- Đào tạo bồi dỡng đội ngũ cán bộ sử dụng thiết bị dạy học. Các cấp có thẩm quyền
cần mở các lớp đào tạo cơ bản về chuyên ngành quản lý sử dụng thiết bị. Cung cấp đầy đủ
tài liệu và hớng dẫn sử dụng chi tiết cho từng bài, từng môn. Mở các lớp tập huấn trực tiếp
từ nhà sản xuất đến các giáo viên để thực hiện các kỹ năng sử dụng.


- Coi trọng việc bồi dỡng t tởng ý thức cho đội ngũ giáo viên, có biện pháp hội thảo
theo nhóm chun mơn, đến liên trờng để thực hiện sử dụng thiết bị. Tăng cờng hệ thống
sổ sách để quản lý theo dõi.


- Xây dựng thêm các phòng học bộ môn nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị
dạy học.


- y mnh phong trào tự làm đồ dùng dạy học, thi đồ dùng dạy học.


- Cần xây dựng chế độ chính sách đối với đội ngũ cán bộ làm công tác thiết bị với cả
giáo viên chuyên trách và cả giáo viên kiờm nhim.


<b>Kết luận tiêu chuẩn 5:</b>


<i><b>* Điểm mạnh và yếu næi bËt:</b></i>



<i>+ Điểm mạnh: Tiêu chuẩn này đề cập đến Tài chính </i>–<i> CSVC của nhà trờng. Tuy</i>
<i>là một trờng TH ở vùng nông thôn, hạn chế về khoản đóng góp của cha mẹ học sinh. Song</i>
<i>do sự sáng tạo của quản lý nhà trờng qua các năm CSVC trang thiết bị của nhà trờng ngày</i>
<i>càng đợc đổi mới, các thiết bị phục vụ dạy và học đảm bảo tiêu chuẩn ..</i>


<i>+ Điểm yếu: ở tiêu chuẩn này cũng cịn bộc lộ một số tồn tại khó khăn khách quan</i>
<i>là hiệu quả hoạt động của th viện còn hạn chế, cha có th viện khang trang .</i>


<i><b>* Số lợng các chỉ số đạt yêu cầu: 32/26</b></i>
<i><b>* Số lợng các tiêu chí đạt yêu cầu:4/36</b></i>


<b>Tiêu chuẩn 6 : NHÀ TRƯỜNG, GIA ĐÌNH VÀ XÃ HỘI </b>


<i>Tiêu trí 1. Đảm bảo sự phối hợp hiệu quả giữa nhà trường với ban đaị diện cha mẹ học </i>
<i>sinh để nâng cao chất lượng giáo dục học sinh.</i>


a. Ban đại diện cha mẹ học sinh của mỗi lớp và của nhà trường được thành lập và hoạt
động theo quy định của điều lệ trường tiểu học;


b. H ng tháng, giáo viên chà ủ nhiệm v cha mà ẹ học sinh trao đổi thơng tin đầy đủ về tình
hình học tập, đạo đức và các hoạt động khác của từng học sinh;


c. Trường có kế hoạch chương trình sinh hoạt định kỳ với ban cha mẹ học sinh của trường
và tng lp.


<b>1- Mô tả hiện trạng:</b>


- Nh trng phi hp có hiệu quả với cha mẹ học sinh; Ban đại diện cha mẹ học sinh
lớp; Ban đại diện cha mẹ học sinh trờng để nâng cao chất lợng giáo dục.



- Héi cha mÑ häc sinh cđa trêng bÇu ra BCH cha mĐ häc sinh gåm:
1. NguyÔn ThÞ TuyÕn - Héi trởng


2 .Nguyễn Đăng Trêng - Héi phã
3 . Lơng Thị Hồng - Th ký
4 .Lê Thị Kim - đy Viªn
5 .Mai ThÞ Thu - đy Viªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Định kỳ 1 năm nhà trờng họp 3 lần vào đầu năm học mới và kết thúc học kỳ. Mỗi
lần sinh hoạt nhà trờng đều lắng nghe các ý kiến đề xuất của cha mẹ học sinh và tìm ra
những giải pháp thoả đáng. Nhiều năm qua nhà trờng khơng có khiếu nại, tố cáo từ phía
nhân dân. Mỗi lần họp nhà trờng đều có ghi Biên bản tổng hợp các ý kiến đóng gúp ca
<b>cha m hc sinh. .[ H6.06.01.02]</b>


<b>2- Điểm mạnh:</b>


- BCH Hội phụ huynh các lớp đều nắm chắc t cách đạo đức, trật tự kỷ luật, hồn
cảnh gia đình của từng học sinh để theo dõi phụ trách giúp đỡ.


BCH Hội phụ huynh lớp tham gia củng cố trang trí cơ sở vật chất từng lớp theo h
-ớng dẫn chung, tạo sự đồng bộ của toàn trờng nh bổ sung trang thiết bị lớp: Hệ thống điện,
nớc… phục vụ cho học sinh trong năm học.


- BCH Hội phụ huynh phát động thi đua từng lớp, từng học sinh có biểu d ơng khen,
chê kịp thời để học sinh các lớp phấn đấu.


- BCH Chi hội phụ huynh các lớp họp thờng xuyên qua các giai đoạn để nắm bắt tình
hình các lớp. Mọi cơng việc của Hội cha mẹ học sinh đảm bảo tính dân chủ cao. Mọi phụ
huynh đều đợc bàn và thực hiện một cách cơng khai minh bạch.



<b>3- §iĨm u : </b>


Hội phụ huynh của nhà trờng, chi hội phụ huynh của từng lớp cha mạnh dạn đề xuất
ý kiến trớc cuộc họp phụ huynh để thay đổi nhanh cơ sở vật chất lớp, cịn đầu t ít. Sự phối
kết hợp giữa cha mẹ vi nh trng cũn hn ch.


<b>4- Kế hoạch cải tiến chÊt lỵng</b>


- Ban đại diện cha mẹ học sinh có nhiệm vụ trách nhiệm và hoạt động theo điều lệ
của Bộ Giáo dục quy định nh: Hội cha mẹ học sinh hàng tháng, hàng giai đoạn họp với
giáo viên chủ nhiệm, với nhà trờng để đánh giá tình hình hoạt động trong thời gian qua.
Tiếp thu ý kiến về công tác quản lý của nhà trờng.


- Nhà trờng luôn tạo điều kiện thuận lợi để BCH hội cha mẹ học sinh toàn trờng, Ban
đại diện cha mẹ từng lớp thực hiện tốt Điều lệ, Nghị quyết soạn thảo đầu năm học.


- Nhà trờng thờng xuyên đóng góp ý kiến cho các hoạt động của Ban đại diện hội cha
mẹ học sinh của trờng để hoạt động có hiệu quả.


- Quỹ hội đợc đóng góp trên cơ sở tự nguyện.


<b>5- Tự đánh giá: Đạt</b>


<i><b> Tiêu chí 2. Trường chủ động phối hợp với địa phương và các chức đoàn thể ở địa </b></i>
<i><b>phương nhằm huy động các nguồn lực về tinh thần, vật chất để xây dựng trường và </b></i>
<i><b>môi trường giáo dục, không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục.</b></i>


a. Có kế hoạch phối hợp với cấp Uỷ Đảng, chính quyền và các tổ chức đoàn thể địa
phương để tổ chức các hoạt động giáo dục nhằm nâng cao chất lượng giáo dục trong
trường;



b. Có các hình thức phối hợp với các tổ chức, đoàn thể, cá nhân của địa phương để xây
dựng môi trường giáo dục lành mạnh trong trường và ở địa phương;


c. Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể, cá nhân của địa phương nhằm tăng cường
các nguồn lực vật chất để xây dựng cơ sở vật chất trường học.


<b>1. Mô tả hiện trạng</b>


Trong tng nm hc (t nm học 2004 – 2005 > năm học 2008 – 2009) nhà tr
-ờng đã phối hợp với các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà tr-ờng, khi thực hiện các hoạt
động giáo dục. .


- Nhà trờng đã tổ chức các hoạt động giao lu với nhiều nội dung thiết thực có hiệu
quả vào kỷ niệm các ngày lễ lớn nh: giao lu với hội CCB của xã dịp ngày thành lập
QĐNDVN 22/12; ngày thành lập Đảng 3/2; ngày th nh lập đội TNTPHCMà … đã gây ấn t
-ợng tốt đẹp với các lực l-ợng xã hội có ý nghĩa sâu sắc với học sinh có tác dụng giáo dục
<b>truyền thống tốt. . .[ H6.06.02.01]</b>


- Hàng năm nhà trờng có tổ chức Hội nghị đánh giá sự phối kết hợp giữa nhà trờng
và các tổ chức đoàn thể xã hội trong và ngoài nhà trờng về giáo dục đạo đức học sinh, an
<b>toàn trờng học,trờng học thân thiện – học sinh tích cực .. .[ H6.06.02.02]</b>


.


<b>2. §iĨm m¹nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Các tổ chức xã hội trong địa bàn nh: Hội phụ nữ, Đoàn xã, Y tế, Hội CCB… ờng th
xuyên phối kết hợp với nhà trờng làm cho hoạt động giáo dục của nhà trờng đạt hiệu quả
cao.



<b>3. §iĨm u: </b>


Phơng tiện cho hoạt động ngoại khóa cịn hạn chế, hình thức sinh hoạt cha phong
phú, thời gian cho hoạt động ngoại khố ít.


<b>4. KÕ ho¹ch cải tiến chất lợng: </b>


- u mi nm hc nh trờng đều xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch phối kết
hợp giữa nhà trờng với các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trờng, tổ chức xã hội đóng
trên địa bàn .


- Tăng cờng tổ chức các buổi giao lu với các tổ chức xã hội trong địa bàn xã vào các
ngày lễ lớn.


- Khuyến khích động viên kịp thời cả về tinh thần lẫn vật chất với những học sinh có
tiến bộ, có kết quả cao trong học tập.


- Sau mỗi năm học nhà trờng họp rút kinh nghiệm về sự phối hợp giữa nhà trơng với
các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trờng, các tổ chức xã hội để rút kinh nghiệm cho
năm học tới.


<b>5- Tự đánh giá: Đạt</b>


<b>KÕt luËn tiªu chuÈn 6:</b>


<i><b>* Điểm mạnh và yếu nổi bật:</b></i>


<i>+ im mnh: Nh trng xây dựng đợc mối quan hệ tích cực, hiệu quả giữa các lực</i>
<i>lợng giáo dục, giữa các tổ chứ cđoàn thể, nhân dân địa phơng, đặc biệt là Ban đại diện</i>


<i>Hội cha mẹ học sinh, tạo điều kiện cho sự phát triển của nhà trờng. Sự tham gia và phối</i>
<i>kết hợp khăng khít chặt chẽ giữa nhà trờng và phụ huynh đã tạo cho nhà trờng một cơ sở</i>
<i>vật chất khang trang đảm bảo cho hoạt động dạy và học.</i>


<i>+ Điểm yếu: Nhà trờng nằm ở vùng nông nghiệp thuần tuý, không có các doanh</i>
<i>nghiệp và các tổ chức kinh doanh nên không có điều kiện ủng hộ về xây dung cơ sở vật</i>
<i>chất cho nhà trờng phát triển.</i>


<i><b>* S lợng các chỉ số đạt yêu cầu: 36/36</b></i>
<i><b>* Số lợng các tiêu chí đạt u cầu: 0</b></i>


III. KẾT LUẬN


- Cơng tác quản lý chỉ đạo của Ban giám hiệu sát sao, nhiệt tình và năng động trong
mọi hoạt động, có kinh nghiệm trong công tác quản lý và kinh nghiệm dạy và học, kinh
nghiệm xây dựng các phong trào.


- Đội ngũ giáo viên có trình độ chun mơn vững vàng, yêu nghề luôn luôn đáp ứng
kịp thời với yêu cầu của ngành, cũng nh vị thế của một trờng đợc cha mẹ học sinh tin yêu
quý mến.


- Trong chuyên môn nhà trờng ln coi trọng trình độ năng lực của ngời thầy, thực
hiện nghiêm túc chất lợng, hiệu quả công việc trọng tâm của nhà trờng. Song song với
công tác chuyên môn của đội ngũ giáo viên là nền nếp, kỷ cơng của nhà trờng ln đợc giữ
vững. Chính vì vậy chất lợng giáo dục toàn diện của nhà trờng đợc phát triển năm sau cao
hơn năm trớc và luôn luôn là trờng trong tốp dẫn đầuvề chất lợng .


- Cơng tác xã hội hố giáo dục của nhà trờng ngày càng phát triển, đợc các cấp, các
ngành, chính quyền địa phơng, các ban ngành đoàn thể, hội cha mẹ học sinh đồng tình ủng
hộ. Nhờ đó cơ sở vật chất, trang thiết bị nhà trờng ngày càng khang trang đồng bộ, hiện đại


đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn của trờng đạt chuẩn Quốc gia.


- Căn cứ những điểm mạnh theo bộ đánh giá tiêu chuẩn kiểm định chất lợng, nh
tr-ng t ỏnh giỏ cú:


<b>2- Những tồn tại:</b>


- Cơ sở vật chất nhà trờng còn dừng ở mức độ cha theo kịp với điều kiện phát triển
giáo dục trong nớc và khu vực do đặc thù của vùng nơng thơn vì vậy so sánh với thành phố
cịn dừng ở mức độ.


. Số cán bộ nhân viên hành chính cha phù hợp, đời sống cán bộ giáo viên, công nhõn
viờn chc cũn khú khn.


- Hiệu quả công tác bồi dìng kiÕn thøc vỊ tin häc cha cao. KÕ ho¹ch tập huấn cha
đ-ợc thờng xuyên.


<b>3- Kế hoạch cải tiến chất lợng giáo dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Hon thnh chng trình kế hoạch kiểm định chất lợng giáo dục do Bộ và Sở đề ra
phấn đấu trờng đợc công nhận trờng chuẩn Quốc gia giai đoạn I.


- Cán bộ, giáo viên, công nhân viên nhà trờng tiếp tục phấn đấu học hỏi nâng cao
trình độ chun mơn nghiệp vụ thơng qua nhiu hỡnh thc:


+ Học Đại học tại chức, Đại häc tõ xa, …


+ Học các lớp chuyên môn, chuyên đề nghiệp vụ do Sở, Phịng tổ chức.


+ Tích cực tự học, tự nghiên cứu tài liệu để phục vụ cho công tác giảng dạy và học


tập, thông qua hội giảng hội học giáo viên tự trau dồi kiến thức cho mình.


+ Thực hiện chủ đề năm học nhà trờng đã tích cực mở lớp bồi dỡng kiến thức mạng
cho cán bộ giáo viên.


+ Thực hiện đầy đủ, đúng và có hiệu quả quy chế chun mơn.


+ Triển khai dạy đúng, đủ chơng trình theo bộ phân phối chơng trình của Bộ, Sở,
Phòng chỉ đạo.


+ Thực hiện đúng nội quy, quy định của ngành đề ra.
+ Làm tốt công tác xã hội hố giáo dục.


+ Cơng tác phổ cập phấn đấu duy trì phổ cập đúng độ tuổi.


+ TiÕp tơc tu sửa xây dựng cơ sở vật chất hiện tại phục vụ tốt cho việc giảng dạy học
tập, nâng cao chất lợng của các mặt giáo dục toàn diện trêng häc.


+ Thùc hiƯn tèt mäi kû c¬ng, nỊn nÕp trờng học.


+ Xây dung môi trờng giáo dục lành mạnh, tích cực và hiệu quả.


+ To cnh quan trong trng “xanh – sạch - đẹp – an toàn” đáp ứng phong trào
xây dung trờng học thân thiện, học sinh tích cực.


+ Thực hiện tốt các cuộc vận động và các phong trào của cấp trên phát động.
- Số lượng và tỉ lệ 96,9% cỏc chỉ số đạt .


- Số lượng và tỉ lệ 3,1% các tiêu chí khơng t.



<b>4- Kiến nghị của nhà trờng:</b>


- Mt s tiờu chớ trong các tiêu chuẩn cịn mang tính chất đánh giá ớc lợng cha có
con số cụ thể nên trong một số tiêu chí nhà trờng tự đánh giá là đạt song cũng cịn những
băn khoăn do tiêu chí đặt ra cha rõ ràng cụ thể.


- Cần đầu t thêm kinh phí để hỗ trợ cho vùng sâu, vùng xa.


- Đầu t kinh phí cho cơng việc đánh giá kiểm định chất lợng giáo dục.


Trên đây là toàn bộ Báo cáo tự đánh giá chất lợng giáo dục của trờng Tiểu học Hải
Tiến trình các cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.


H¶i TiÕn, ngày 28. tháng .4.. năm 2010


<b> HIỆU TRƯỞNG</b>


</div>

<!--links-->

×