Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

tuçn tuçn tiõt bµi 7 kõ thõa vµ ph¸t huy truyòn thèng tèt ®ñp cña d©n téc a môc tiªu bµi häc 1 kt t×m hióu truyön ®äc vµ biõt ®­îc thõ nµo lµ truyòn thèng tèt ®ñp cña d©n téc mét sè truyòn thãng tiªu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.86 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần:
Tiết :


<b>Bài 7:</b>



K thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tc


A. Mục tiêu bài học:


1. KT: tỡm hiu truyn c và biết đợc thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc, một số truyền
thóng tiêu biểu của dân tộc Việt Nam.


2. KN: biết phân biệt truyền thống tốt đẹp với phong tục, hủ tục, tập quán, thói quen lạc hậu , cổ
hủ cần xóa bỏ.


3. TĐ: có thái độ phê phán những việc làm xa ròi truyền thống của dân tộc, giữ gìn và phát huy
truyền thống tt p ca dõn tc.


B. Phơng pháp: thảo luận nhóm, lớp, câu hỏi tình huống.
C. Phơng tiện: SGK, SGV GDCD 9.


D. Tiến trình:
1. ổn định tổ chức:


2. KiĨm tra bµi cũ: Thé nào là hợp tác? ý nghĩa của hợp tác?
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ni dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>



Nhãm 1:


? Lịng u nớc của dân tộc ta đợc thể hiện nh thế
nào qua lời của Bác Hồ


? T×nh cảm và việc làm trên là biểu hiƯn cđa
trun thèng g×?


Nhãm 2:


? Cơ Chu Văn An là ngời nh thế nào


? Nhn xột v cách c xử của học trò cũ với thầy
giáo Chu Văn An? Cách c xử đó biểu hiện của
truyền thống gì?


Nhãm 3: Qua 2 c©u chuyện trên, em có suy nghĩ
gì?


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu truyền thóng mang ý</b>
nghĩa tích cực , tiêu cực và kế thừa, phát huy
truyền thng nh th no?


- Cả lớp


? Theo em, bên cạnh trun thèng mang ý nghÜa
tÝch cùc, cßn cã trun thèng, thói quen, lối sống
tiêu cực hay không? Ví dụ.


<b>I. t vấn đề:</b>



Nhóm 1: Lịng u nớc đợc thể hiện


- Tinh thần yêu nớc s«i nỉi, kÕt thành làn sang
nhấn chìm bè lũ cớp nớc và bán nớc.


- Thc tin ó chng minh: cuộc kháng chiến vĩ
đại của dân tộc: bà Trng, Bà Triệu Lê lợi, chống
Pháp, chống Mĩ…


- Các chiến sĩ ngoài mặt trận, phụ nữ , trẻ em, …
cùng tham gia đánh giặc., thi đua sản xuất.


- Những việc làm , tình cam tuy khác nhau nhng
đều xuất phát từ lịng yêu nớc.


* Nhãm 2:


- Cụ Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng đời
Trần, có cơng đào tạo nhiều nhân tài cho đất nớc.
- Học trò cũ của cụ làm chức quan to vẫn cùng bạn
đến mừng thầy. Họ c xử với t cách là một ngời học
trị kính cẩn, khiêm tốn, tơn trọng thầy giáo cũ của
mình., thể hiện truyền thống tôn s trọng đạo của
dân tộc.


* Nhãm 3:


- Bài học: lòng yêu nớc của dân tộc là 1 truyền
thống quý báu, còn giữ mãI đến ngày nay.



- Biết ơn , kính trọng thầy cơ giáo dù mình là ai,
rèn luyện những đức tính nh học trị của cụ Chu
Văn An.


* Yếu tố tích cực: truyền thống yêu nớc, đạo đức,
cần cù lao động, phong tục tập quán lành mạnh
* Tiêu cực: tạp quán lạc hậu, nếp nghĩ, lối sống
tùy tiện, coi thờng pháp luật…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lành mạnh, là chủ yếu.


- H tc: nhng truyền thống không tốt,mlacj hậu
- Kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc : bảo
vệ, giữ gìn, tìm hiểu, học tập những giá trị truyền
thống tốt đẹp của dân tc.


- VD: thờ cúng tổ tiên, áo dài, ẩm thực


4 . Củng cố: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về truyền thống dân tộc


Ung nc nhớ nguồn, tôn s trọng đạo, lời chào cao hơn mâm cỗ, cả bè hơn cây nữa.
5. Dặn dò: học bài cũ, làm bài tp trong SGK.


E. Rút kinh nghiệm: Bình thờng.


Tuần :
TiÕt:




Bµi 7: (Tiết 2)



A. Mục tiêu bài học:


1. KT: Hiu c truyền thống là gì, những truyền thống tốt đẹp của dân tộc, ý nghĩa của truyền thống
dân tộc.


2. KN: có kĩ năng phân tích, đánh giá những quan niệm, thái độ , cách ứng xử khác nhau liên quan đến
các giá trị truyền thống, tích cực học tập , tham gia các hoạt động truyền thống, bảo vệ truyền thống.
B. Phơng pháp: thảo luận nhóm, tình huống, nêu vấn đề.


C. Phơng tiện: SGK, SGV GDCD 9.
D. Tiến trình:


1. n nh tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: ? Hãy nêu những tháI độ hành vi thể hiẹn sự ké thừa và phát huy truyền thống của
dân tộc?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm


Nhãm1:


? Truyền thống là gì?


? ý nghĩa của truyền thống dân téc?



Nhãm 2:


? Dân tộc Việt Nam có những truyền thống gì
? Có ý kiến cho rằng ngồi truyền thống đánh giặc
ra dân tộc ta cịn có truyền thống nào đáng tự hào
đâu? Em có đồng ý với ý kiên trên khơng?


Nhóm 3: chúng ta cần làm gì và khơng nên làm gì
để kế thừa truyền thống tốt đẹp của dõn tc?


II. Nội dung bài học:


1. Khái niệm truyền thống:


- Truyền thống tốt đẹp của dan tộc là những giá trị
tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài
của dân tộc , truyền từ thế hệ này sang th h
khỏc.


2. Những truyền thống của dân tộc:
- Yªu níc


- Đồn kết
- Đạo đức


- Hiếu học, tơn s trọng đạo, phong tục tập quán…
3. Trách nhiệm của học sinh:


- Bảo vệ, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp


của dân tộc, giữ gìn bản sắc dân tộc


- Tự hào truyền thống dan tộc, phê phán, ngăn
chặn t tởng , việc làm phá hoại đến truyền thống
của dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Lµm bµi tËp 1, 3 trong SGK trang 25, 26.
4. Dặn dò: làm bµi tËp 2, 4, 5 trang 26 SGK


Su tầm tục ngữ, ca dao , c©u chun vỊ trun thèng d©n téc.
E. Rót kinh nghiƯm: bình thờng.


Tiết:
Tuần:


<b>Kiểm tra 45 phút.</b>



1. Mc ớch yờu cu:


- Kim tra s lĩnh hội kiến thức , ý thức học tập của học sinh.
- Giáo viên ra đề vừa sức , sát với nội dung của bài học.


2. Chuẩn bị: học sinh học bài theo giới hạn, giáo viên chuẩn b .
3. bi:


Câu hỏi: 1. Nêu những việc làm của lối sống chí công vô t và không chí công vô t em gặp trong
cuộc sống hàng ngày.


2. Thế nµo lµ tù chđ? ý nghÜa cđa tù chđ
3. Phân biệt dân chủ và kỉ luật?



4. Tỡnh hu ngh là gì? Nêu các hành động về tình hữu nghị của nớc ta mà em biết.


5. Trong tình hình hiện nay, hợp tác có ý nghĩa nh thế nào đối với sự nghiệp xâ dựng và phát triển
đất nớc ta?


BiÓu điểm: mỗi câu 2 điểm.


Câu 1: Những việc làm của lối sống chí công vô t (4vd)-1đ; không chí công vô t (4vd)-1đ.
Câu 2: Khái niệm tự chủ- 1đ; ý nghĩa của tự chủ-1đ


Câu 3: phân biệt dân chủ và kỉ luật (2 điểm)
Dân chủ: mọi ngời cùng tham gia bàn bạc


- ý thøc tù gi¸c


- BiƯn ph¸p tỉ chøc thùc hiƯn


Kỉ luật: - Cùng thống nhất hoạt động, nhắc nhở, đôn đốc thực hiện, tuân thủ quy nh ca
tp th.


Câu 4: Khái niệm tình hữu nghị (0,5 ®iªm)


- Các hành động về tình hữu nghị của nớc ta (1,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt:
TuÇn:


<b>Bài 8: Năng động, sáng tạo</b>



A. Mục tiêu bài học:


1.KT: - Hiu c th no l năng động, sáng tạo


- Năng động, sáng tạo trong học tập, các hoạt động xã hội khác.


2.KN: -biết đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những biểu hiện của tính năng động,
sáng.


- Có ý thức học tập những tấm gơng năng động, sáng tạo của những ngời xung quanh.


3. TĐ: hình thành ở học sinh nhu cầu và ý thức rèn luyện tính năng động, sáng tạo ở mọi nơI, mọi
lúc.


B. Phơng pháp: giảng giải, đàm thoại, nêu gơng.


C. Phơng tiện: SGK, SGV GDCD 9, tục ngữ, ca dao , danh ngơn… biểu hiện tính năng động, sáng
tạo/


D. Tiến trình:
1. ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: ? Những câu ca dao, tục ngữ sau nói về truyền thống gì?
 Làm cho tỏ mặt anh hùng / Giang sơn để mất trong lịng sao ngi
 Vì nớc qn thân vì dân phục vụ


 Đều tay xoay việc
 Đồng cam cộng khổ
 Lá lành đùm lá rách
 Tôn s trọng đạo


3. Bài mới:





<b>Hoạt động cảu giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1: tìm hiểu truyện đọc (thỏa luận


nhãm)


Nhóm 1:Nhận xét gì về việc làm của Edison và Lê
Thái Hồng, biểu hiện hững khĩa cạnh khác nhau
của tính năng động, sáng tạo?


Nhóm 2: Những việc làm năng động sáng tạo đã
đem lại những thành quả gì cho Edison và Lê Thái
Hồng?


I. Đặt vấn đề:
* Nhóm 1:


- Edison và Lê TháI Hồng là ngời làm việc năng
động, sáng tạo


- BiĨu hiƯn kh¸c nhau:


+ Edison nghĩ ra cách để tấm gơng xung quanh
gi-ờng mẹ và đặt các ngọn nến, đèn dầu trớc gơng rồi
điều chỉnh vị trí, tập trung ánh sáng để mổ cho mẹ
+ Lê Thái Hoàng nghiên cứu, tỡm ra cỏch gii toỏn


nhanh hn.


* Nhóm 2: thành quả cña 2 ngêi


- Edison cứu sống đợc mẹ và trở thành nhà phát
minh vĩ đại của thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhóm 3: Em học tập đợc gì qua việc làm năng
động sáng tạo của Edison và Lê TháI Hoàng?
Hoạt động 2: Cả lớp, cá nhân


Liên hệ thực tế để they biểu hiện khác nhau của
năng động, sáng tạo.


- Trong lao ng?


- Trong học tập?


- Sinh hoạt hàng ngày?


- Gv yêu cầu hs kể về những tấm gơng năng động,
sáng to trong cuc sng.


*Nhóm 3:


- Suy nghĩ tìm ra giải pháp tốt


- Kiên trì, chịu khó, quyết tâm vợt qua khó khăn.


- Trong lao ng:



+ Nng ng, sỏng to: dỏm nghĩ, dám làm, phấn
đấu đạt mục tiêu tốt đẹp


+ Không năng động, sáng tạo: bị động, do dự , bảo
thủ, an phận


- Học tập: phơng pháp học tập khoa học, sáng tạo,
khơng thỏa mãn những điều mình đã biết


+ Thụ động, lời học, học vẹt, khơng có ý chí vơn
lên..


- Sinh hoạt hàng ngày: lạc quan, tin tởng, vơn lên
trong cuộc sống, kiên trì


+ ua ũi , li, khụng quan tâm đến ngời khác,
thiếu nghị lực, chỉ làm theo sự hớng dẫn của ngời
khác.


4. Củng cố: qua 2 câu chuyện trên, em có suy nghĩ gì?
5. Dặn dị: học bài và đọc trớc phần nội dung bài học,
E. Rút kinh nghim:


Tiết:
Tuần:


Bài 8 : (tiết 2)




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.KT: - Hiểu đợc thế nào là năng động, sáng tạo


- Năng động, sáng tạo trong học tập, các hoạt động xã hội khác.


2.KN: -biết đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những biểu hiện của tính năng động,
sáng.


- Có ý thức học tập những tấm gơng năng động, sáng tạo của những ngời xung quanh.


3. TĐ: hình thành ở học sinh nhu cầu và ý thức rèn luyện tính năng động, sáng tạo ở mọi nơI, mọi
lúc.


<b>B. Phơng pháp: giảng giải, đàm thoại, nêu gơng.</b>



<b>C. Phơng tiện: SGK, SGV GDCD 9, tục ngữ, ca dao , danh ngơn</b>

… biểu hiện tính năng động,
sáng tạo/


<b>D. Tiến trình:</b>


1. ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: qua 2 câu chuyện trong phần đặt vấn đề, em rút ra bài học gì cho bản thân?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo vien và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1: nhóm


* Nhóm 1: Thế nào là năng động , sáng tạo? Biểu
hiện của năng động, sáng tạo?


Nhóm 2: ý nghĩa của năng động, sáng tạo trong


cuộc sống, lao động, học tập?


Nhóm 3: chúng ta cần rèn luyện tính năng động,
sáng tạo nh thế nào?


Hoạt động 2: Luyện tập
- Hs làm bài tập tại lớp.


Hoạt động 3: củng cố kién thức


? Những việc làm nào sau đây biểu hiện tính năng
đơng , sáng tạo và khơng năng động sáng tạo? Vì
sao?


- Bác Mai vơn lên làm giàu thốt khỏi cảnh nghèo
đói


- Anh Tùng bị mù cả 2 mắt nhng vn hỏt hay, chI
n gii


- Toàn thờng xuyên không làm bài tập vì cho bài
khó thì thôi.


? Cõu tc ng nào sau đây nói về năng động, sáng
tạo?


- C¸i khã ló cái khôn
- Học một biết mời
- Miệng nói tay làm
- Há miệng chờ sung


Gv nhận xét.


II, Nội dung bài học:
1.Định nghĩa:


- Nng ng l tớch cc , ch động, dám nghĩ, dám
làm


- sáng tạo là sự say mê, nghiên cứu, tìm tịi để tạo
ra giá trị mới về vật chất tinh thần hoặc tìm ra cái
mới, cách giải quyết mới.


2. Biểu hiện của năng động, sáng tạo:


- Say mê tìm tịi, phát hiện và linh hoạt xử lí các
tình huống trong học tập, lao động, cuộc sống
3. ý nghĩa:


- Là phẩm chất cần thiết của ngời lao động


- Giúp con ngời vựơt qua khó khăn của hồn cảnh,
rút ngắn thời gian để đạt đợc mục đích.


- Con ngêi làm nên thành công, vể vang, mang lại
niềm vinh dự cho bản thân và xà hội.


4. Rèn luyện:


- Rèn luyện tính siêng năng, cần cù, chăm chỉ
- Biết vợt qua khó khăn, thử thách



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Dặn dò: làm bài tËp 2, 3, 4, 5 trang 30 SGK


- Su tầm những câu ca dao tục ngữ, danh ngôn,
tấm gơng năng động, sáng tạo trong cuộc sống.


E. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 12(PPCT)
Tuần


<b>Bài 9: Làm việc có năng suất, chất lợng , hiệu quả</b>


<b>I.</b> Mc ớch yờu cu:


1. KT: giúp học sinh hiểu đợc thế nào là làm việc có năng suất, hiệu quả, chất lợng, ý nghĩa của làm
việc có năng suất, hiệu quả, chất lợng.


2. KN: hs có thể t đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về kết quả công việc., học tập những tấm
gơng làm việc có năng suất, hiệu quả, chất lợng, vận dụng vào học tập và hoạt động xã hội khác.


3. TĐ: có ý thức rèn luyện để có thể làm viẹc có năng suất, chất lợng, hiệu quả, ủng hộ và tôn trọng
thành quả lao động của gia đình và mọi ngời.


<b>II. Phơng pháp: phân tích, giảng giảI, đàm thoại, nêu gơng.</b>


<b>III. Ph¬ng tiƯn: SGK, SGV GDCD 9, câu chuyện nói về tấm gơng làm việc có năng suất, chất lợng,</b>
hiệu quả.


<b>IV. tiến trình:</b>



<b>1. n nh t chc: KTSS</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là năng động, sáng tạo? Vì sao học sinh phải rèn luyện tính năng động,</b>
sáng tạo? Để rèn luyện đức tính đó cần phải làm gì?


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


giíi thiƯu bµi


HS đọc kỹ y/c đề bài
( VD/sgk – THB)
HS đọc câu chuyện
HS thảo luận


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ viƯc làm của giáo s Lê thế
Trung


? HÃy tìm những chi tiết trong truyÖn chøng tỏ
GS LTT là ngời làm việc năng suất, chất lợng, hiệu
quả


<b>I. t vn :</b>
1. VD:
* Giỏo s: LTT


- ý chí quyết tâm cao
- Sức làm việc phi thờng


- ý thức trách nhiệm
- say mê, sáng tạo
Việc làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Việc làm của ông là những việc làm đã đợc nhà
nớc ghi nhận ntn?


? Em học tập đợc gì giỏo s


HS lần lợt trình bày ra yêu cầu của minh
G: liệt kê ra bảng phụ


G: Nxét, bæ sung, kÕt luËn nÐt chÝnh


? Nêu những biểu hiện của lao động năng suất,
chất lợng, hiệu quả trên các lvực? Hoặc không
năng suất, chất lợng, hiu qu


? Thế nào là làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu
quả?


HD hs rút ra kl


? Th nào là năng động, sáng tạo


? ý nghÜa của việc làm có năng suât, chât lợng,
hiệu quả ?


Trách nhiƯm cđa mäi ngêi nãi chung vµ hs nói
riêng về việc làm có năng suât, chât lợng,


hiệu quả


Hs c , xỏc nh yờu cu bi tập
Hs trả lời .


GV nx, đánh giá


+ Ch÷a báng, da Õch thay da ngêi trong trÞ báng
+ chÕ thuèc trÞ báng: B76, 50 lo¹i


- Say mê ngh.cứu tìm tịi -> phẫu thuật viên giỏi
mổ bớu cổ và não đồ giỏi


- §ỵc cÊp danh hiƯu


- - > học tập đợc TT, ý chí vơn lên tinh thần say
mê nghiên cứu KH


* Biểu hiện khác:


- Gđ: - Làm kinh tế giỏi, <-> ỷ lại, lời
- Nuôi dạy con tốt -> giàu bc


- Học tập tốt, lđ tốt -> lời học
- K.hợp học với hành -> đua đòi
- Nhà trờng thi đua dạy- học tốt


- Lao động: Tinh thần lao động t giỏc

<b>II.</b>

Ni dung bi hc




<b>1. Khái niệm</b>


- Làm việc có năng suất


-To ra nhng sản phẩm có giá trị cao về nội
dung và hình thức trong 1 TG nhất định


<b>2.</b> ý nghÜa


- Là yêu cầu cần thiết của ngời lao động trong sự
CNH - HH


- Góp phần nâng cao chất lợng cá nhân, gđ và xÃ
hội


<b>3. Biện pháp</b>


- Lao ng t giỏc, k luật
- Ln năng động, sáng tạo


-TÝch cùc n©ng cao tay nghỊ, rÌn lun søc kh
- H rÌn lun häc tËp, ý thức kủ luật tốt


-Tìm tòi, sáng tạo học tập
- Lối sống lành mạnh
III. Luyện tập


BT1: c, đ, e: t/h làm việc năng suất, chất lợng
- a,b,d: không t/h làm việc năng suất



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×