Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

slide 1 nhiöt liöt chµo mõng c¸c vþ ®¹i bióu c¸c thµy c« gi¸o vò dù héi thi gi¸o viªn giái tønh n¨m häc 2007 2008 ng­êi d¹y §ç thþ ¸nh §¬n vþ tr­êng thcs ninh th¾ng galilª nhµ to¸n häc nhµ vët lý h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.89 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NhiƯt liƯt chµo mõng



NhiƯt liƯt chµo mõng



Các vị đại biểu, các thày cô giáo


Các vị đại biểu, cỏc thy cụ giỏo



về dự hội thi Giáo viên giỏi tỉnh



về dự hội thi Giáo viên giỏi tỉnh



Năm học : 2007 - 2008



Năm học : 2007 - 2008


Ng ời dạy:

Đỗ Thị ánh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

s(t<sub>0</sub>) =
0


s(t)
= <b>?</b>


Galilê (nhà toán học, nhà vật lý học và là nhà
thiên văn học ng ời I-ta-li-a) đã làm thí


nghiệm nh sau: thả từ đỉnh tháp nghiêng
Pi-da hai quả cầu bằng chì có kích th ớc to nhỏ
khác nhau. Tr ớc sự chứng kiến của rất nhiều
ng ời hai quả cầu rơi xuống đất cùng một lúc.
Bằng nhiều thí nghiệm t ơng tự ông khẳng
định rằng:



<i><b>Khi một vật rơi tự do (</b></i>

<i><b>khơng kể đến </b></i>


<i><b>sức cản của khơng khí) vận tc ca nú </b></i>



<i><b>tăng dần và không phụ thuộc vào </b></i>


<i><b>träng l ỵng cđa vËt.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi tËp:</b>



Khoanh trịn vào chữ cái đứng tr ớc hàm số dạng y = ax2<sub> (a 0)</sub>



A. y = 3x2


B. y = 0x2


C. y = 2x2<sub> + 3</sub>


D. y = - x2


E. y =


F. y = <i>5x</i>2


2


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi tËp:</b>



Khoanh trịn vào chữ cái đứng tr ớc hàm số dạng y = ax2<sub> (a 0)</sub>




A. y = 3x2


B. y = 0x2


C. y = 2x2<sub> + 3</sub>


D. y = - x2


E. y =


F. y = <i>5x</i>2


2


5



<i>x</i>



(a = 3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi1: XÐt hµm sè y = 2x</b>2<sub>.</sub>


a, Điền vào những ô trống các giá trị t ơng ứng của y trong hai b¶ng sau:


x

<sub>-3</sub>

<sub>-2</sub>

<sub>-1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>



y = 2x

2


18

8




x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y =-2x

2

-18

-8



b, Khi x tăng nh ng luôn âm thì giá trị của y tăng hay giảm.


Khi x tăng nh ng luôn d ơng thì giá trị của y tăng hay giảm.


c, Khi x 0 thì giá trị của y d ơng hay âm? Khi x = 0 thì sao?


<b>Bài 2: Xét hàm số y = -2x</b>2


a, Điền vào những ô trống các giá trị t ơng ứng của y trong hai bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

x

<sub>-3</sub>

<sub>-2</sub>

<sub>-1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>


y = 2x

2


18

8

2

0

2

8

18



x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y =-2x

2

-18

-8

-2

0

-2

-8

-18



x < 0 ; x

<i>tăng</i>

<sub>Hàm số nghịch biÕn</sub>



x > 0 ; x

<i>tăng</i>

<sub>Hàm số đồng biến</sub>



x < 0 ; x

<i>tăng</i>



x > 0 ; x

<i>tăng</i>


Hm s ng bin


Hm s nghch bin


y

<i>gim</i>


y

<i>tăng</i>


y

<i>tăng</i>


y

<i>gi¶m</i>

a > 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>* TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax + b (a </b></i>



<i><b>* TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax + b (a </b></i>

<i><b> 0):</b></i>

<i><b> 0):</b></i>





Điều kiệnĐiều kiện xác định: x xác định: x RR


HHàm số đồng biến khi a > 0àm số đồng biến khi a > 0


HHµm số nghịch biến khi a < 0àm số nghịch biến khi a < 0


<i><b>* TÝnh chÊt cđa hµm sè: y = ax</b></i>



<i><b>* TÝnh chÊt cđa hµm sè: y = ax</b></i>

<i><b>2 </b><b>2 </b></i>

<i><b>(a </b></i>

<i><b>(a </b></i>

<i><b>0):</b></i>

<i><b>0):</b></i>






Điều kiệnĐiều kiện xác định: x xác định: x RR


<b> </b>


<b> ..</b> a > 0: Hµm sè nghÞch biÕn khi x < 0 a > 0: Hàm số nghịch biến khi x < 0


Hàm số đồng biến khi x > 0 Hàm số đồng biến khi x > 0


<b>. . </b>a < 0: Hàm số đồng biến khi x < 0 a < 0: Hàm số đồng biến khi x < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

x

<sub>-3</sub>

<sub>-2</sub>

<sub>-1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>


y = 2x

2


18

8

2

0

2

8

18



x

-3

-2

-1

0

1

2

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cho hai hµm sè y = x

2

<sub> vµ y = - x</sub>

2

<sub>. Tính các</sub>



giá trị t ơng ứng của y rồi điền vào các ô trống t ơng ứng ở



bảng sau; kiểm nghiệm lại nhËn xÐt trªn.



x

-3

-2

-1

0

1

2

3




y = x

2


x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y = - x

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

PIDA:



(Pisa; cg. Tháp


nghiêng), tháp gác



chuông trong quần thể


kiến trúc tôn giáo ở



Pida. Tháp hình trụ trịn


có 8 tầng cao 55 m.



Tháp trở thành nổi



tiếng do sự lún không


đều ở nền móng làm


cho tháp bị nghiêng.



s(t<sub>0</sub>) =
0


s(t)
= <b>?</b>



Pida


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

s = 5t

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>+ Đọc bài sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị của </i>


<i>biêủ thức để làm các bài tập.</i>



<i>+ Nắm vững tính chất của hàm số y = ax</i>

<i>2 </i>

<i><sub>(a 0) vµ </sub></i>



<i>cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số </i>


<i>để chuẩn bị cho tiết vẽ đồ thị hm s.</i>



<i>+ Tìm thêm các ví dụ trong thực tế thĨ hiƯn mèi quan hƯ </i>


<i>cđa hµm sè y = ax</i>

<i>2</i>

<i><sub> (a 0).</sub></i>



<i><b> * Lµm các bài tập: - Bài 1, 2, 3 Tr 30, 31 SGK.</b></i>


<i><b> - Bµi 2, 4 Tr 36 SBT.</b></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> * Học sinh khá giỏi làm bài: </b>


Cho hµm sè y = (1 – m)x

2


a, Víi giá trị nào của m thì hàm số có dạng


y = ax

2

<sub>(a </sub>

 0).



b, Nªu tÝnh chÊt cđa hµm sè víi m > 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

?3. Đối với hàm số y = 2x

2

<sub>, khi x 0 giá trị </sub>




của y d ơng hay âm? Khi x = 0 thì sao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

?1 Điền vào những ô trống các giá trị t ơng ứng của


y trong hai b¶ng sau:



x

<sub>-3</sub>

<sub>-2</sub>

<sub>-1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>



y = 2x

2


18

8



x

-3

-2

-1

0

1

2

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

x

<b><sub>-3</sub></b>

<b><sub>-2</sub></b>

<b><sub>-1</sub></b>

<b><sub>0</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>


y = x

2


<b>4,5</b>

<b>2</b>

<b>0,5</b>

<b>0</b>

<b>0,5</b>

<b>2</b>

<b>4,5</b>



x

<b><sub>-3</sub></b>

<b><sub>-2</sub></b>

<b><sub>-1</sub></b>

<b><sub>0</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>



<b>y </b>

<b>= </b>

x

2

<b>-4,5</b>

<b>-2</b>

<b>-0,5</b>

<b>0</b>

<b>-0,5</b>

<b>-2</b>

<b>-4,5</b>



1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Đánh dấu x vào ô thích hợp





STT

Hàm số

y = ax



2


(a 0)

HÖ sè a


1

y = 3x

2


2

y = (2 – b)x

2


3

y = - x

2

4

y =



)
(<i>b </i> <i>R</i>




5


2
<i>2x</i>


x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Đánh dấu x vào ô thích hợp





STT

Hµm sè

y = ax



2



(a 0)

HÖ sè a



x < 0

x > 0



1

y = 3x

2


2

y = (2 – b)x

2


3

y = - x

2

4

y =



)
(<i>b </i> <i>R</i>



5
2
<i>2x</i>
x NghÞch
biÕn


x  5 Nghịch


biến


3 Đồng


biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>




STT Hµm sè


y = ax2


(a 0)


HÖ sè a x < 0 x > 0


1

y = 3x2 <sub>NghÞch </sub>


biÕn §ång biÕn


2

y = (2–


b)x2


3

y = - x2 <sub>Đồng </sub>


biến Nghịch biến


4

y =


)
(<i>b </i> <i>R</i>




5



2
<i>2x</i>


x


x  5


3 GTNN <sub>y = 0</sub>


GTLN
y = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

R (cm)

0,57

1,37



S =

14,51

52,53



</div>

<!--links-->

×