Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.98 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tit 2.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- c ỳng: Quỏch Tun Lơng, lũ lụt, nỗi đau. Hiểu từ ngữ: xả thân, quyên góp,
khắc phục. Hiểu nội dung: Bức th thể hiện sự thông cảm, sẻ chia nỗi đau mất ba
cùng bạn của Lơng.
- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn
<i>giọng ở những từ ngữ : xúc động, hi sinh, chia buồn, tự hào, xả thân. Đọc diễn cảm </i>
tồn bài với giọng đọc thể hiện sự thơng cảm sẻ chia.
- Thể hiện sự thông cảm, chia sẻ nỗi đau mất ngời thân với bạn nhỏ trong bài.
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra</b><b> :(3- 4’) - HS đọc bài Truyện cổ nớc mình – Nêu ND bài </b></i>
- NhËn xÐt, cho điểm
<i><b>2.Dạy bài mới: (34)</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1- 2) </b></i>
<i><b>b.Hng dn đọc đúng:(10-12’)</b></i>
- HS khá đọc.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn
<b>*Đoạn 1: Đọc đúng: Qch Tuấn Lơng,</b>
lị lơt
- Câu dài (dòng 5) <i>… xúc động/</i>
- Đọc đúng các tiếng có ph.âm n/l .
Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
<b>*Đoạn 2: - c ỳng: ni au</b>
- TN: xả thân (SGK)
- Câu dài (dòng2) <i>hiểu/.nh thế </i>
<i>nào/ Nhngtự hào/.của ba/</i>
- c rừ rng, ngt ngh ỳng du cõu.
<b>*Đoạn 3: </b>
- TN: quyên góp, khắc phục (SGK)
- Câu dài (dòng 1) thị x·/
- Đọc lu loát, ngắt nghỉ hơi đúng
* Đọc trong nhóm cặp (2’)
<i>* HD đọc tồn bài: Đọc to rõ ràng, </i>
<i>ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, </i>
<i>chú ý đọc đúng các tiếng khó</i>
* GV đọc mẫu tồn bi.
<i><b>c.Tỡm hiu bi:(10-12)</b></i>
<b>*Đoạn 1: </b>
- Yờu cu HS c thm đoạn 1 – Tìm
hiểu xem bạn Lơng biết bạn Hồng
trong trờng hợp nào.
- HS c¶ líp theo dâi SGK Chia đoạn
(3 đoạn)
<b>.Đ1: Từ đầu chia buồn với bạn.</b>
<b>.Đ2: tiếp nh mình</b>
<b>.Đ3: còn lại</b>
- 3 HS c ni tip
- HS đọc câu
- HS đọc câu
HS đọc đoạn 1
- HS đọc câu
- HS đọc câu
HS đọc đoạn 2
- HS đọc câu
HS đọc đoạn 3
- HS đọc cả bài (2 em)
<b>H.Lơng viết th cho Hồng để làm gì?</b>
<i>- GV: Tríc sù mÊt m¸t to lín cña Hång,</i>
<i>Lơng đã viết th để chia buồn với bạn và</i>
<i>cịn làm gì để an ủi động viên bạn </i>
<i>chúng ta cựng tỡm hiu tip </i>
<b>*Đoạn 2: </b>
- Yờu cu HS đọc thầm đoạn 1, 2 –
Hoạt động nhóm cặp TLCH 2 và 3
<i>- GV: Lơng đã khơi gợi trong Hồng </i>
<i>niềm tự hào về ba, khuyến khích Hồng </i>
<i>noi gơng ba để vợt qua nỗi đau, động </i>
<i>vên Hồng để Hồng yên tâm học. Lơng </i>
<i>và mọi ngời cịn làm gì để giúp đồng </i>
<i>bào bão lụt chúng ta cựng </i>
<b>*Đoạn 3: </b>
- Yờu cu HS c thầm đoạn còn lại
- TN: bá èng dµnh dơm, tiÕt kiƯm
<i>- GV: Ngoài những lời khuyến khích, </i>
<i>ng viờn, an i, Lng cịn cùng với </i>
<i>mọi ngời qun góp, ủng hộ đ.bào lũ lụt</i>
<i>và bản thân Lơng đã chia sẻ với bạn </i>
<i>bằng những đồng tiền mà mình đã dành</i>
<i>dụm đợc nhiều năm nay. Đó là một việc</i>
<i>làm cao đẹp thể hiện đạo lí Lá lành </i>“
<i>đùm lá rách - Một truyền thống quý </i>”
<i>báu của ngời VN ta – Liên hệ </i>….
- Yêu cầu HS đọc lớt toàn bài – Tìm
dịng mở đầu và kết thúc của bức th?
<b>H.Nêu nội dung của những dòng MĐ </b>
và kết thúc bức th?
- Yêu cầu HS nêu ND bức th?
- GV: Giíi thiƯu chung vỊ c¸ch viÕt mét
bøc th, t¸c dơng của phần MĐ và kết
thúc bức th.
<i><b>d.Luyn c din cm:(10-12)</b></i>
<b>*Đoạn 1: Giọng giới thiệu, chậm, rõ, </b>
câu cuối trầm xuống.
<b>*Đoạn 2: Nhấn giọng một số TN thể </b>
hin s cm thụng ca Lng. Ging
ng viờn, khuyn khớch.
<b>*Đoạn 3: Giäng kĨ chun, thĨ hiƯn sù </b>
chia sỴ
- GV: Tồn bài đọc với giọng giới thiệu
xen lẫn kể chuyện, thể hiện rõ tình cảm
sẻ chia của ngời viết – GV đọc mẫu
tồn bài
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
- Viết th cho Hồng để chia buồn cùng
bạn.
- Hôm nay, đọc báo…ra đi mãi mãi.
- Nhng chắc là Hồng…dòng nớc lũ.
- Mình tin rằng…nỗi đau này.
- Bên cạnh Hồng… mìmh.nh
- Mọi ngời qun góp để ủng hộ… ờngTr
- HS thực hiện yêu cầu
- Dũng m u nờu rõ địa điểm, thời
gian viết th, lời chào hỏi ngời nhận th.
- Dòng cuối th ghi lời chúc, nhắn nhủ,
lời hứa hẹn, kí tên và ghi rõ họ tờn ngi
vit th.
- Thể hiện sự thông cảm, sẻ chia cùng
bạn trớc nỗi đau do ảnh hởng của thiªn
tai.
HS đọc đoạn 1
HS đọc đoạn 2
HS đọc đoạn 3
<i><b>3. Cđng cè-DỈn dß:</b></i><b> </b>
<i> - HS nêu nội dung bài – GV liên hệ: Truyền thống lá lành đùm lá rách của ngời </i>
<i>VN ta đã có từ ngàn xa, phát huy truyền thống cao đẹp đó mỗi chúng ta cần hởng </i>
<i>ứng phong trào giúp đỡ, ủng hộ bạn nghèo trong lớp trong trờng mình…</i>
- NhËn xÐt giê häc,dỈn dò VN - HS ghi bài.
<i><b>Rút kinh nghiệm sau giờ d¹y:</b></i>
<b>TiÕt 5.</b>
<i><b>I.Mục tiêu: Giúp HS </b></i>
- Nghe – viết, đúng chính xác, trình bày đẹp bài thơ “Cháu nghe câu chuyện của
bà”
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp và viết đúng tốc độ. Làm đúng bài tập chính tả
<b>II.Chuẩn bị: Vở bài tập. Bảng phụ chép đáp án bài tập 2a.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học.</b>
<i><b> 1.KiĨm tra:(3’) b/c: khóc khủu, gËp ghềnh</b></i>
<i><b> 2.Dạy bài mới:</b></i>
<i><b> a.Giới thiệu:(1)</b></i>
<i><b> b.Hng dn vit ỳng: (8-10’)</b></i>
- GV đọc bài viết
<b>H. Khi nghe c©u chun cđa bà, bạn nhỏ </b>
ó cú thỏi gỡ?
<i><b>- GV ghi từ khó lên bảng: lạc đờng, lối đi </b></i>
<i><b>vỊ, c©u chuyÖn, rng rng</b></i>
- Yêu cầu HS đọc trơn từ rồi phân tích
<i><b>tiếng khó: l/ạc ; l/ối ; ch/uyện ; r/ng</b></i>
<i><b>- Yêu cầu HS viết bảng con: lạc (đờng), </b></i>
<i><b>lèi (đi về), (câu) chuyện</b></i>
<i><b>c.Viết chính tả (14-16)</b></i>
- Nhắc nhở HS t thế ngồi, cầm bút, cách
trình bày.
- GV đọc cho HS viết.
<i><b>d. Soát và chữa lỗi (3’):</b></i>
- GV đọc cho HS sốt lỗi.
- GV chấm bài.
<i><b>e.Bµi tập: (7 - 9)</b></i>
<b>*Bài 2a: Yêu cầu làm vở (Chép cả đoạn) </b>
- Cht ỏp ỏn bng ph.
<b>*Bài 2b: - HS làm VBT - Chữa miệng</b>
- HS theo dâi SGK
- Khóc vì thơng bà cụ bị lạc đờng.
- HS thùc hiÖn
<i><b>-HS viết bảng con: lạc (đờng), lối (đi </b></i>
<i><b>về), (câu) chuyện</b></i>
- HS viết bài
- HS t soỏt li và đổi vở soát lỗi, chữa
lỗi
- HS đọc thầm yờu cu, lm vo v
<i><b>3.Củng cố- dặn dò</b><b>: - NhËn xÐt giê häc.</b></i>
- Dặn dò
<b>TiÕt 6. Đạo Đức : </b>Đồng chí Quyên dạy
<b>Tiết 2.</b>
<b>Tiết 3</b>
<b>I.Mơc tiªu:Gióp HS:</b>
- Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ: Tiếng dùng để tạo nên từ cịn từ dùng để
tạo nên câu, tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng có nghĩa, từ bao giờ cũng có nghĩa.
- Phân biệt đợc từ đơn và từ phức. Bớc đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển
để tìm hiểu về từ.
- Yªu thÝch häc TiÕng ViÖt, tÝch cùc trong giê häc
<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ,vở bài tập, từ điển tiếng Việt</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra</b></i><b> ;(3) H. Nêu tác dụng của dấu hai chấm và cách dùng Nhận xét.</b>
<i><b>2</b><b>.Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1-2) SGK/27</b></i>
<i><b>b.Hình thành khái niệm(13): </b></i>
- GV đa bảng phụ (C©u ë mơc nhËn
xÐt/SGK)
- GV dùng dấu gạch chéo để phân cách
từ
<b>H. Mỗi từ đợc phân cách bằng mt du </b>
gạch chéo, vậy câu trên có bao nhiêu
từ?
<b>H. Em có nhận xét gì về mỗi từ trong </b>
câu trên?
- HĐ nhóm 4 trong 2thực hiện y/c 1
<b>- GV chèt: Tõ cã thÓ do 1 tiÕng, cã </b>
<b>thÓ do nhiều tiếng tạo thành </b><b> GV </b>
<b>chuyển ý.</b>
- HS nªu y/c 2
- HĐ nhóm đơi trong 2’ thực hiện y/c 2
<i><b>*GV chèt:(GN/28)</b></i>
- HS đọc thầm, đọc thành tiếng
- 14 tõ
- Cã tõ chØ cã 1 tiÕng, cã tõ cã hai tiếng
- HS thảo luận nhóm 4 Trình bày
- HS hoạt động nhóm – Trình bày –
- HS đọc ghi nhớ
<i><b>c. Luyện tập:(19- 20’)</b></i>
<i><b>*Bài 1: Củng cố kiến thức về từ đơn và từ phức.</b></i>
- HS làm VBT ( gạch dọc) - Ghi vào vở các từ đơn và từ phức
- Chữa miệng – GV chốt đáp án bảng phụ
<b>- Chốt: Từ đơn và từ phức có gì giống và khác nhau?</b>
( Giống: Đều có nghĩa
Khác: Từ đơn chỉ có 1 tiếng, từ phức có từ hai tiếng trở lên)
<i><b>*Bài 2: Rèn kĩ năng nhận biết từ đơn và từ phức</b></i>
(6 em đứng vòng tròn, mỗi em nêu 1 từ đơn không lặp lại từ của bạn – Loại 2
ng-ời chơi, còn lại thắng cuộc)
<b>- Chốt:Em hiểu thế nào là từ đơn? từ phức?</b>
<i><b>*Bài 3: Rèn kĩ năng sử dụng từ đơn và từ phức.</b></i>
- HS đọc thầm y/c – Làm vở – GV chấm chữa cá nhân – HS trình bày theo dãy.
<b>- Chốt: Từ dùng lm gỡ?</b>
<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b><b>.(2 )</b></i>
- HS nhc lại đặc điểm của từ đơn và từ phức – Lấy VD từ đơn, từ phức.
<i><b>Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:</b></i>
<b>TiÕt 4.</b>
<i><b>I.Mơc tiªu: </b></i>
- HS biết kể tự nhiên bằng lời kể của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc, có nhân
vật có ý nghĩa về lịng nhân hậu, tình cảm thơng yêu đùm bọc lẫn nhau giữa con
ngời với con ngời.
- HS hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
<b>II.Chuẩn bị: Một số câu chuyện về lòng nhân hậu</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.KiÓm tra: (3-5’) – HS kÓ lại câu chuyện Nàng tiên ốc và nêu ý nghĩa chun</b></i>
- NhËn xÐt
<i><b>2.D¹y bµi míi:</b></i>
<i><b>a.Giíi thiƯu (1’) S/29</b></i>
<i><b>b</b><b>.Híng dÉn HS kĨ chun ( 6- 8 )</b></i>’
<i><b>*Tìm hiểu đề bài: - GV chép đề bài </b></i>
<b>H. Đề bài y/c các em kẻ lại một câu </b>
chun nh thÕ nµo? - GV gạch chân
<b>H. Lấy VD một số câu chuyện về lòng </b>
nhân hậu?
<b>H. Những câu chuyện về lòng nhân hậu</b>
em thờng thấy có ở đâu?
- GV có thể ghi bảng phần gợi ý
<i><b>c. HS kể (25- 28)</b></i>
- Yêu cầu HS nªu ý nghÜa cđa chun
ngay sau khi kĨ
- Híng dÉn HS nhËn xÐt:
+ Nội dung đúng y/c của đề bài?
+ Giọng kể?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
- HS đọc thầm đề bài và tìm hiểu yêu
cầu
<b>- Đợc nghe, đợc đọc về lòng nhân hậu </b>
- HS đọc thầm 1 lợt gợi ý 1 SGK – 1
HS đọc to.
- Sù tÝch hå Ba BĨ; DÕ MÌn...
- Chuyện cổ tích, truyện đọc, các bài tập
đọc...
- HS đọc to gợi ý 3 – Cả lớp đọc thầm
- HS kể trong nhóm 4 - Nghe, nhận xét
- Kể trớc lớp
<i><b>3.Cđng cố </b></i><i><b> Dặn dò:</b></i>
<b>H. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? GV liên hệ</b>
- NhËn xÐt giê häc
- DỈn dò VN - H/S ghi bài.
<b>TiÕt 7. mÜ thuËt : </b>
<b> </b><i><b> </b></i>
<b>Tiết 1.</b>
<b>I.Mục tiªu</b><i><b> : </b></i>
<i><b>- Đọc đúng: lọm khọm, xấu xí, giàn giụa, run rẩy. Hiểu từ ngữ: lọm khọm, đỏ đọc, </b></i>
giàn giụa, thảm hại, chằm chằm. Hiểu nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân
hậu, biết đồng cảm trớc nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ.
- Đọc trơi chảy tồn bài,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, sau các cụm từ. Nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm: lọm khọm, giàn giụa, tái nhợt, tả tơi, tái
nhợt, .... Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng, thể hiện đợc cảm xúc, tâm trạng của
các nhân vật qua c ch, li núi.
- Cảm thông với những ngời có hoàn cảnh khó khăn.
<b>II.Hot ng dy hc</b><i><b> : </b></i>
<i><b>1.Kim tra:(3- 4’) - HS đọc thuộc lòng bài “Th thăm bạn” - Nhận xét.</b></i>
<i><b>2.Dạy bài mới</b><b>: </b></i>
<i><b> a.Giíi thiƯu:(1-2’) SGK/30</b></i>
<i><b> b.Hớng dẫn đọc đúng:(10-12’)</b></i>
- Một h/s đọc to – Cả lớp đọc thầm xác định đoạn. (3 đoạn)
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn: Đ1: Từ đầu cứu giúp
Đ2: tiếp cho ông cả
Đ3: còn lại
<b>*on 1: - c ỳng: lm khm, xu </b>
xÝ
- TN: lọm khọm, đỏ đọc, giàn giụa,
thảm hại(SGK)
- Đọc đúng tiếng có phụ âm đầu s/x -
<i>GV hớng dẫn ngắt câu dài ...trớc mặt </i>
<i>t«i/</i>
<b>*Đoạn 2: - Đọc đúng: run lẩy bẩy</b>
- TN: lẩy bẩy cái run của 1 ngời vừa
đói vừa rét
- Đọc trụi chy, lu loỏt, ngt ngh ỳng
du cõu.
<b>*Đoạn 3: - TN: chằm chằm</b>
<i>- GV hớng dẫn ngắt câu dµi ...në nơ </i>
<i>c-êi/. </i>
- Đọc lu lốt, ngắt nghỉ đúng dấu câu.
* HS luyện đọc theo nhóm cặp.
* GVHD đọc tồn bài: Đọc trơi chảy, lu
- HS đọc câu
- HS đọc thầm phần chú giải
- HS đọc đoạn 1
- HS đọc câu
- HS đọc đoạn 2
- HS tìm hiểu nghĩa phần chú giải
- HS đọc cõu
- HS c on 3
<i><b>c.Tìm hiểu bài: (10-12’)</b></i>
<b>*Đoạn 1: Y/c HS đọc thầm Đ1 – Trả </b>
lêi c©u hái 1
- Hình ảnh ơng lão ăn xin thật đáng
th-ơng. Trớc h/a ấy cậu bé đã làm gì...
<b>*Đoạn 2: - HS đọc thầm đoạn 2 - Tìm </b>
hiểu xem cậu bé đã làm gì trớc tình
- GV nêu câu hỏi 2
Cậu bé xót thơng ơng lão, muốn
giúp đỡ ơng.
<b>- GV: Tõng cö chØ, viƯc lµm vµ lêi nãi</b>
<b>của cậu bé chứng tỏ cậu bé đã đồng </b>
<b>cảm trớc số phận của ông lão ăn xin. </b>
<b>Nh hiểu đợc tấm lòng của cậu bé... </b>
<b>GV chuyển ý</b>
<b>*Đoạn 3: - HS đọc to đoạn 3</b>
<b>H. Ông lão đã thể hiện thái độ nh thế </b>
nào đối với cậu bé?
<b>H.Tại sao ơng lão lại có thái độ và lời </b>
nãi nh vËy?
- HS đọc thầm câu hỏi 4 – HĐ nhóm
cặp 1’ trả lời câu hỏi.
Sự đồng cảm của ông lão ăn xin và
- HS đọc thầm toàn bài tỡm hiu ni
dung
- GV tóm tắt nội dung bài.
<i><b>d. Luyện đọc diễn cảm(10-12’)</b></i>
<b>*Đoạn 1: HD h/s đọc ỳng ng iu </b>
câu cảm (Đọc nh 1 lời than)
- Giọng kể chuyện thong thả, nhấn
giọng những từ thể hiện tình cảnh đáng
thơng của ơng lão: lọm khọm, gin
gia, tỏi nht...
<b>*Đoạn 2: Giọng kể chuyện phân biƯt </b>
víi lêi nh©n vËt (Lêi cËu bÐ giäng xãt
thơng, chân thành)
<b>*Đoạn 3: Phân biệt lời dẫn chuyện với </b>
lời nhân vật. Lời ông lão thể hiện sự
xúc động
- GV h/d đọc cả bài: Toàn bài đọc với
giọng nhẹ nhàng, thể hiện đợc cảm xúc,
- NhËn xÐt – cho ®iĨm.
- 1 ông già lọm khọm, đôi mắt đỏ đọc.
giàn giụa nớc mắt, đôi môi tái nhợt,
quần áo tả tơi...
- Lục tìm hết túi nọ đến túi kia
- Nắm chặt bàn tay run rẩy của ơng lão
và nói: ễng ng gin chỏu...
- Cậu bé rất thơng ông lÃo, rất thông
cảm, xót thơng hoàn cảnh của ông l·o,
- Nh×n cËu bÐ ch»m ch»m, në nơ cêi,
xiết chặt lấy tay cậu và nói: ...cảm ơn
cháu...
- Ơng lão hiểu đợc tình cảm, sự cảm
thơng và tơn trọng của cậu bé...
- HS hoạt động nhóm – Trình bày
Cậu bé nhận đợc ở ơng lão lịng biết ơn,
lời cảm ơn chân thành, ...
- Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu,
biết đồng cảm, xót thơng trớc nỗi bất
hạnh của ông lão ăn xin
- HS đọc câu cảm
HS đọc đoạn 1
HS đọc đoạn 2
HS đọc đoạn 3
- HS đọc đoạn tự chọn hoặc GV y/c
- HS nhắc lại nội dung bài- Liên hệ:Trong cuộc sống rất nhiều ngời có hoàn cảnh
khó khăn, chúng ta cần thông cảm, chia sẻ....
- N/X giờ học dặn dò VN.
<i><b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:</b></i>
<b>.</b>
<b>Tiết 3.</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Hiu c tỏc dng của lời nói và ý nghĩ nhân vật dùng để khắc họa tính cách nhân
vật và nói lên ý nghĩa câu chuyện
- BiÕt kĨ l¹i lêi nãi, ý nghÜ cđa nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai cách trực
tiếp và gián tiếp.
- Tích cực, tự giác làm bµi
<b>II.Chuẩn bị: Bảng phụ chép nội dung bài 1, bài 2</b>
<b>III.Hoạt động dạy học</b><i><b> : </b></i>
<i><b>1</b><b>.KiÓm tra</b></i><b>:(3-4’) H. Khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả những gì?</b>
(Nét mặt, ăn mặc, hình dáng...)
<b> H. Tại sao cần phải tả ngoại hình nhân vật?</b>
<i><b>2.Dạy bài mới</b><b>: </b></i>
<i><b>a.Giới thiệu: (1-2) SGK/32</b></i>
<i><b>b.Tìm hiểu bài:( 15’)</b></i>
<b>* Yêu cầu 1, 2: HS đọc to – Cả lớp đọc </b>
thÇm
- Hoạt động nhóm đơi 2’ trả lời hai y/c 1
và 2
<b>H. Lêi nãi vµ ý nghĩ của cậu bé nói lên </b>
điều gì về cậu?
<b>- GV: Đó chính là tính cách của cậu bé</b>
<b>H. Nh đâu mà chúng ta biết đợc tính </b>
c¸ch cđa cËu bé?
<b>- GV:Trong bài văn kể chuyện lời nói và</b>
<b>ý nghĩ của nhân vật cũng nói lên tính </b>
<b>cách của nhân vật.</b>
<b>*Yờu cu 3:- HS c thm </b>
- HĐ nhóm 4 trong 2’ thùc hiÖn y/c
- HS hoạt động nhóm - làm vở bài tập
- Trình bày:
+Lời nói của cậu bé: Ơng đừng giận
cháu, cháu khơng có gì để cho ơng cả.
+ý nghĩ của cậu bé: Chao ụi cnh nghốo
úi...nhng no.
Cả tôi nữa...của ông lÃo.
- Cậu là ngời nhân hậu, giàu tình cảm
yêu thơng con ngời, thông cảm với nỗi
khốn khó của «ng l·o...
- Qua lời nói và ý nghĩ của cậu bé mà ta
biết đợc tính cách của cậu
<i><b>*GV kÕt luËn:</b></i>
<i> a. Lêi dÉn trùc tiÕp </i>–<i> Tác giả dùng </i>
<i>nguyên văn lời của ông lÃo.</i>
<i> b. Lời dẫn gián tiếp </i>–<i> Dùng lời kể của </i>
<i>mình k li li ca ụng lóo.</i>
<b>H. Trong bài văn kĨ chun, viƯc kĨ l¹i lêi</b>
nói và ý nghĩ nhân vt nhm mc ớch gỡ?
<b>H. Có mấy cách kể lại lêi nãi ý nghÜ cđa </b>
nh©n vËt?
<i><b>*GV chèt kiÕn thøc (GN/32)</b></i>
b. Tác giả kể lại lời nói của ông lÃo b»ng
lêi cđa m×nh
- Giúp cho ngời đọc hiểu rõ hơn tính
cách của nhân vật
- Có hai cách...
- HS đọc ghi nh
<i><b>c. Luyn tp: ( 17-19)</b></i>
<i><b>*Bài 1:(4) Củng cố cách nhận biết lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiÕp trong kĨ</b></i>
<i><b>chun</b></i>
- HĐ nhóm đơi – Thực hiện y/c vào vở bài tập (GV hớng dẫn HS còn lúng túng)
- HS trình bày, nhận xét
- GV chốt đáp án đúng: …
<b>- Chèt: ThÕ nµo lµ lêi dÉn trùc tiếp, thế nào là lời dẫn gián tiếp ?</b>
<i><b>*Bài 2:(7- 8) Rèn kĩ năng kể lại lời nói nhân vật b»ng c¸ch dïng lêi dÉn trùc </b></i>
<i><b>tiÕp.</b></i>
- HS đọc to y/c GV chộp bng Treo bng ph
<b>HD:Đoạn văn kể chuyện có mấy nhân vật là những nhân vật nào ? Cần chuyển lời </b>
dẫn gián tiếp của nhân vËt nµo sang lêi dÉn trùc tiÕp ?
- HS lµm vë (GV híng dÉn HS cßn lóng tóng) – HS làm bảng phụ
- GV chấm chữa cá nhân
- Trình bày miệng nhận xét, sửa chữa Chữa bảng phụ
<b>- Chốt: Lời dẫn trực tiếp có gì khác với lêi dÉn gi¸n tiÕp? Khi dïng lêi dÉn </b>
<b>trùc tiÕp cần kết hợp sử dụng dấu câu?</b>
<i><b>*Bài 3:(6- 7) Rèn kĩ năng kể lại lời nói nhân vật bằng cách dïng lêi dÉn gi¸n </b></i>
<i><b>tiÕp</b></i>
- HS đọc thầm y/c – Nói trong nhóm cặp – Trình bày trớc lớp – Nhn xột
<b>- Chốt: HS nhắc lại hai cách kể lại lời nói ý nghĩ nhân vật.</b>
<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b><b>: (2-3’)</b></i>
- HS đọc ghi nhớ
- N/x giê häc, dặn dò VN.
<b>Tiết 5</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS biết:</b>
- Nh nc đầu tiên trong lịch sử nớc ta là nhà nớc Văn lang. Tổ chức xã hội của nớc
Văn lang gồm 4 tầng lớp. Những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của
ng-ời Lạc Việt. Một số tục lệ của ngng-ời Lạc Việt còn đợc lu giữ đến ngày nay.
- Nói và kể lại đợc một số đặc điểm cơ bản của nhà nớc Văn Lang.
- Tự hào về đất nớc, yêu đất nớc mình.
<b>II. Đồ dùng: Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay</b>
¶nh mét sè di vật và hình khắc của văn hóa Đông Sơn.
<b>III. Hot động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra:(3- 5’) – HS nêu cách xem bản đồ.</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài (1- 2’) SGK/11</b></i>
<i><b>a. Hoạt động 1:( 10’) Sự ra đời của nớc </b></i>
<i><b>Văn Lang.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm kênh chữ SGK/12
- GV vÏ trôc thêi gian lên bảng và phân
tích
- Treo lc Bc B và Bắc Trung Bộ –
Yêu cầu HS xác định khu vực ngời Lạc
Việt đã từng sinh sống trên lc .
<b>- GV chốt kiến thức: Nhà nớc đầu tiên </b>
<b>của dân tộc ta là nớc Văn lang ..</b>
<i><b>b.Hot ng 2:(7- 8’) Tổ chức xã hội của</b></i>
<i><b>nhà nớc văn Lang.</b></i>
- HS đọc thầm kênh chữ SGK/12 – Tìm
hiểu xem xã hội văn Lang có những tầng
lớp nào – Vẽ sơ đồ thể hiện các tầng lớp
đó vào VBT/4
<b>- GV chốt :XÃ hội Văn Lang có 4 tÇng </b>
<b>lớp chính .Đứng đầu nhà nớc có vua ,gọi</b>
<b>là Hùng Vơng.Giúp vua cai quản đất </b>
<b>n-ớc có các lạc hầu và lạc tớng ……..</b>
<i><b>c.Hoạt động 3:(10- 12’) Cuộc sống vật </b></i>
<i><b>chất tinh thần của ngời lạc Việt.</b></i>
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm cặp trong
2’ - Quan sát kênh hình và kênh chữ
SGK/12, 13 – Tìm hiểu cuộc sống của
ngời Lạc Việt qua các nội dung:
+Hot ng sn xut
+ăn mặc, trang điểm, nhà ở.
+Lễ hội
<b>H. HÃy trình bày lại toàn bộ những hiÓu </b>
biết của em về đời sống của ngời dân Lc
Vit?
<b>H. Những tục lệ nào từ thời Lạc Việt còn </b>
tn ti n ngy nay?
<b>*GV tổng kết bài: Ghi nhí/14</b>
khu vực sơng Hồng, sơng Mã và sơng Cả
- HS dựa trục thời gian, XĐ thời điểm
- HS chỉ địa phận và kinh đô
- Đứng đầu nhà nớc là Vua, dới Vua là
các lạc hầu, lạc tớng, thấp hơn là tầng
lớp lạc dân, cuối cùng là tầng lớp nơ tì.
- HS lên bảng vẽ sơ đồ
- HS hoạt động nhóm – Trình bày:
+Trồng lúa, khoai, đỗ, cây ăn quả, rau và
da hấu...
+BiÕt nÊu xôi, gói bánh chng, làm bánh
giầy, nấu rợu, làm mắm...Đeo hoa tai,
vòng tay, ở nhà sàn ...
+ua thuyn, u vt...
- HS trình bày theo những hiểu biết của
m×nh.
- ăn trầu, bối tóc..., đua thuyền, đấu vật,
trồng dâu, ni tằm...
- HS đọc to ghi nhớ
<i><b>3.Cđng cè </b></i>–<i><b> Dặn dò</b></i>:(2)
- Cho HS quan sỏt nh Lng Vua Hùng và giới thiệu: Để tởng nhớ công lao to lớn
<b> </b>
<b> Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010.</b>
<b>TiÕt 1.</b>
<b>Tiết 2.</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kết.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng vốn từ thuộc chủ điểm trên.
- Yêu thích tiếng Việt, hứng thú và sáng tạo khi lµm bµi.
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ (chép đáp án bài tập 2), Từ điển tiếng Việt, phiếu bài tập</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. Kiểm tra:(3- 5’) H. Thế nào là từ đơn, từ phức? Cho VD</b></i>
- Nhận xét.
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>
<i><b>a. Giíi thiƯu:(1- 2’) SGK/33</b></i>
<i><b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp:(33’)</b></i>
<i><b>*Bµi 1:(7’) Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Nhân hậu - §oµn kÕt</b></i>
- HS đọc thầm – nêu y/c
- Hoạt động nhóm 4 trong2’ thực hiện y/c VBT và bảng nhóm
<i> (*Lu ý HS : Tham kh¶o nghÜa cđa mét sè tõ trong tõ ®iĨn tiÕng ViƯt) </i>
- Trình bày: Treo bảng nhóm Nhận xÐt – Bỉ sung
<i> ( a. hiỊn dÞu, hiền hậu, hiền hòa, hiền từ, hiền thảo, hiền thục, hiỊn kh«...</i>
<i> b. ác độc, ác ôn, ác khẩu, ác liệt, ác cảm, ác mộng, ác quỷ, ác chiến, độc ác, tàn</i>
<i>ác, tội ác...</i>
- Yêu cầu HS cho biết nghĩa một số từ ( HS tra từ điển TV )
- Yêu cầu HS đặt câu với mt s t
<i><b>*Bài 2:(10- 12) Rèn kĩ năng nhận biết, phân biệt các từ thể hiện lòng nhân hậu,</b></i>
<i><b>tinh thần đoàn kết và những từ trái nghĩa với 2 nhóm tõ nµy.</b></i>
- HS đọc thầm và tìm hiểu y/c
- HS làm vở - hớng dẫn HS cách trình bày vở:
<b> . Từ thể hiện lòng nhân hậu:</b>
<b> . Từ trái nghĩa với nhân hậu:</b>
<b> . Từ thể hiện tinh thần đoàn kết:</b>
<b> . Từ trái nghĩa với đoàn kết:</b>
(HS tham khảo nghĩa của một số từ trong từ điển tiếng Việt)
- GV chấm chữa cá nhân – Chốt đáp án bảng phụ
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
<i><b>*Bµi 3:( 7’) Giíi thiệu một số thành ngữ thuộc chủ điểm và cách sư dơng c¸c </b></i>
<i><b>thành ngữ đó.</b></i>
- Hoạt động nhóm đơi 2’ thực hiện y/c vào VBT
- Trình bày – nhận xét – bổ sung
- HS đặt câu với các thnh ng va hon chnh.
<b>- GV: Các thành ngữ này cã thĨ dïng trong giao tiÕp cịng nh khi viÕt văn về </b>
<b>ch Nhõn hu - on kt.</b>
<i><b>*Bài 4:( 8) Tìm hiểu nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm.</b></i>
- HS hot ng nhúm 4 trong 2’ thực hiện y/c phiếu bài tập (Nối thành ngữ, tc ng
vi ngha thớch hp)
- Trình bày nhận xét
<b>- GV chèt: </b>
<i>a.Khuyên những ngời ruột thịt hoặc họ hàng của nhau phải biết che chở, đùm bọc </i>
<i>nhau. Nếu một ngời gặp khó khăn hoạn nạn thì ngời kia cũng sẽ bị ảnh hởng.</i>
<i>b.Trong gia đình, họ hàng có ngời gặp hoạn nạn thì những ngời khác đều đau đớn.</i>
<i>c. Khuyên mọi ngời giúp đỡ, san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn.</i>
<i>d.Khuyên mọi ngời phải biết cu mang giúp đỡ lẫn nhau, ngời khỏe giúp đỡ ngời </i>
<i>yếu, ngời giàu giúp đỡ ngời nghèo...</i>
- HS nhÈm thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ trên
- HS nêu tình huống sử dụng những câu thành ngữ, tục ngữ trên.
<i><b>3.Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>:(2)
- Liên hệ: Hiểu nghĩa các từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ để vận dụng trong giao tiếp,
khi viết văn...
- NhËn xÐt giê học Dặn dò VN
<i><b> </b><b> Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:</b></i>
<b>Tiết 4. địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp HS :</b>
- Trỡnh by đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, SH, trang phục và lễ hội của
một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn .
- Rèn luyện kĩ năng xem lợc đồ, bản đồ, bảng thống kê...
- Biết mối quan hệ địa lí giữa điều kiện TN và sinh hoạt của con ngời ở Hồng Liên
Sơn
- T«n träng trun thèng văn hóa của các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. </b>
Tranh ¶nh vỊ trang phơc, lƠ héi, nhµ sµn, SH cđa mét sè d©n
téc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra: H. Nêu một số đặc điểm nổi bật của dãy Hoàng Liên Sơn?</b></i>
<b> H. Tại sao nói đỉnh Phan-xi-păng là nóc nhà của Tổ quốc?</b>
<i><b>2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: (1- 2’) SGK/73</b></i>
<i><b>a</b><b>. Hoat động 1: Hồng Liên Sơn </b></i>–
<i><b>n¬i c tró cña mét sè d. téc Ýt ngêi (7- </b></i>
8’)
- Yêu cầu HS đọc thầm nội dung 1/73
– Tìm hiểu về dân c và phơng tiện giao
<b>H.Em có nhận xét gì về c dân ë HLS</b>
- Dựaa vào bảng số liệu/73 kể tên các
dân tộc theo thứ tự địa bàn từ thấp đến
cao.
<b>H.Phơng tiện đi lại của ngời dân nơi đây</b>
là gì?
<i><b>*GV: Do địa bàn là núi cao,đờng đi lại</b></i>
<b>hiểm trở (chủ yếu là đờng mịn) nên </b>
<b>việc đi lại rất khó khăn...Chuyển ý.</b>
<i><b>b. Hoạt động 2: Bản làng với nhà </b></i>
<i><b>sàn(10 )</b></i>’
- Yêu cầu HS đọc thầm nội dung 2
SGK/73 tìm hiểu về bản làng và nhà
sàn HLS.
<i><b>*GV: Các dân tộc nơi đây thờng sống </b></i>
- tha thớt hơn so với đồng bằng
- Một số dân tộc ít ngời sinh sống ở
đây là: Dao, Mụng, Thỏi.
- Thái, Dao, Mông
- ngựa hoặc đi bộ
- sống tập trung thành bản, các bản nằm
cách xa nhau. Mỗi bản có khoảng mơi
nóc nhà
<b>tp trung thành bản, ở trong các nhà </b>
<b>sàn để tránh ẩm thấp...</b>
<i><b>c. Hoạt động 3: Chợ phiên, lễ hội, </b></i>
<i><b>trang phục (9- 10)</b></i>
- Yêu cầu HĐ nhóm 4 trong 2- Tìm
hiểu về chợ phiên, lễ hội, trang phục.
Giao viƯc cho tõng nhãm:
- Nhóm 1, 2, 3 tìm hiểu về chợ phiên
- Nhóm 4, 5, 6 tìm hiểu về lễ hội
- Nhóm 7, 8, tìm hiểu về trang phục
*GV chốt đặc điểm tiêu biểu về lễ hội...
<b>H.Qua việc tìm hiểu vừa rồi, em có </b>
thêm những hiểu biết gì về một số dân
tộc ở HLS
<i><b>* GV chèt</b></i><b> (Bµi häc/76)</b>
- HS hoạt động nhóm (Quan sát
tranh/74, 75) – Trình bày
+Họp vào những ngày nhất định, là nơi
trao đổi mua bán hàng hóa...
+Hội chơi núi ma xuân, hội xuống đồng
+Mỗi dân tộc có trang phục riêng,
mang nét đặc trng của dân tộc mình...
- HS nêu
- HS c bi hc
<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>: (2)
- HS nhắc lại những đặc điểm tiêu biểu của một số dân tộc ở HLS
- Nhận xét giờ học, dặn dò VN
<b>TiÕt 8.</b>
<i><b> Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010.</b></i>
<b>Tit 1.</b>
<b>TiÕt 3.</b>
<b>Tiết 4.</b>
- Hiểu đợc mục đích của việc viết th. Biết đợc nội dung cơ bản và kết cấu thông
th-ờng của một bức th.
- Biết viết những bức th thăm hỏi, trao đổi thông tin đúng nội dung, kết cấu, lời lẽ
chân thành, tình cảm.
<b> - Tích cực trong giờ học, sáng tạo khi làm bài.</b>
<b>II.Hoạt động dạy học</b><i><b> : </b></i>
<i><b> 1.Kiểm tra:(3 - 4’)- Khi kể chuyện ta cần kể lại lời nói ý nghĩ của nhvật để làm gì?</b></i>
- Có những cách nào để kể lại lời nói, ý nghĩ nhân vật?
- NhËn xÐt.
<i><b> 2.D¹y bài mới</b><b> : </b></i>
<i><b> a.Giới thiệu:(1-2) SGK/34</b></i>
<i><b> b.Hình thành kh¸i niƯm:(15’) </b></i>
<i><b>-u cầu HS đọc lại bài Th thăm bạn</b></i>
<b>H.Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để làm </b>
g×?
- 1 HS đọc to
- GV: Bøc th của Lơng gồm có những nội
dung gì chúng ta cïng...
- GV treo bảng phụ câu hỏi để HS tìm
hiu ni dung bc th ca Lng
+Đầu th Lơng viết gì?
+Lơng thăm hỏi Hồng nh thế nào?
+Lơng thông báo với Hång tin g×?
<b>H. Theo em ngời ta viết th là để làm gì?</b>
<i><b>*GV chèt: Néi dung chÝnh cđa mét bøc </b></i>
<i>th thờng gồm có: Lí do, mục đích viết th, </i>
<i>nội dung thăm hỏi, nội dung thơng báo </i>
<i>tình hình...Ngồi nội dung chính , mỗi bức</i>
<i>th cũng cần phải có phn m u v phn</i>
<i>kt thỳc.</i>
<b>H.HÃy tìm phần mở đầu và phần kết thúc </b>
của bức th Lơng gửi cho Hồng?
<b>H.Em có nhận xét gì về phần mở đầu và </b>
phần kết thúc bức th?
<i>- GV chốt kiến thøc: Ghi nhí/34</i>
<i><b>c.Lun tËp: (17- 19’)</b></i>
- GV chép đề bài lên bảng
- GV hỏi HS kết hợp gạch chân trọng tõm
ca
+Đối tợng nhận th là ai?
+Th viết cho bạn cùng tuổi phải xng hô
nh thế nào?
+Cần thăm hỏi bạn những gì?
+Kể cho bạn nghe những gì về tình hình ở
lớp, ở trờng?
- Yêu cầu HS viết bài
- HS tr li trong nhóm cặp – Trình bày
+nêu mục đích viết th
+Th«ng cảm, chia sẻ với hoàn cảnh của
Hồng và bà con vïng lị lơt
+Sự quan tâm của mọi ngời đối với nhân
dân vùng bão lụt...
- Thăm hỏi, động viên, thông báo tình
hình, trao đổi ý kiến, bày tỏ tình cảm với
nhau...
- HS nªu
- Mở đầu: Giới thiệu địa điểm, thời gian
viết th và lời chào xng hô
- KÕt thúc: Lời chúc, lời hứa hẹn, chào
và kí tên
- HS đọc to ghi nhớ
- HS đọc thầm xác định yờu cu
- 1 bn trng khỏc
- Xng hô gần gũi, thân mật: bạn- mình
hoặc tớ, mình cậu...
- søc kháe, t×nh h×nh häc tËp...
- T×nh h×nh häc tËp của bản thân, các
bạn trong lớp, các phong trào thi đua...
- HS làm VBT Trình bày nhận xÐt
<i><b>3.Củng cố </b></i>–<i><b> Dặn dò</b></i>: (2’)
- HS đọc to phn ghi nh
- Nhận xét giờ học.- Dặn dò VN.
<i><b>Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:</b></i>