Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

tuaàn 4 sinh hoaït lôùp tuaàn 4 i nhaân xeùt ñaùnh giaù tuaàn 4 tiếp tục nhắc nhở các em mua ñaày ñuû ñoà duøng neà neáp lôùp có sự tiến bộ hơn trước caùc em chöa möa ñuû saùch vôû ñaûm baûo vieäc l

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.52 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>(Tuần 4)</b>
<b>I. Nhân xét đánh giá tuần 4:</b>


<b>-Tiếp tục nhắc nhở các em mua đầy đủ đồ dùng.</b>
-Nề nếp lớp cĩ sự tiến bộ hơn trước.


-Các em chưa mưa đủ sách vở.
-Đảm bảo việc luyện viết cho HS.
-Thực hiện tốt15 phút đầu giờ.
-Thực hiện tốt vệ sinh trường lớp.
-Chưa thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.
-Tỉ lệ chuyên cần chưa đảm bảo.
- Cịn một số em chưa thiêu tên.
<b>II. Kế hoạch tuần 5 :</b>


-Tiếp tục kèm HS yếu.
-Luyện viết cho HS.
-Duy trì nề nếp lớp.


-Dặn các em bao bọc sách vở.
-Làm tốt vệ sinh trường lớp.
-Kèm học sinh yếu ở lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUAÀN 5</b>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<b>Từ ngày: 21/ 9/ 09 đến ngày:25 /9 / 2009</b>


<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>TKB PPCT</b> <b>Môn dạy</b> <b>Bài dạy</b>



<b>Hai</b>
<b>21/9/09</b>
1
2
3
4
37
38
21
5
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức


Chiếc bút mực
Chiếc bút mực
38 + 25


Gọn gàng, ngăn nắp
<b>Ba</b>
<b>22/9/09</b>
1
2
3
4
39
9
22


5
Kể chuyện
Thể dục
Tốn
Thủ cơng


Chiếc bút mực


Chuyển đổi đội hình hàng dọc …
Luyện tập


Gấp máy bay đi rời
<b>Tư</b>
<b>22/9/09</b>
1
2
3
4
5
40
41
23
5


Chính tả (TC)
Tập đọc


Toán
Aâm nhạc



TNXH


Chiếc bút mực
Mục lục sách


Hình chữ nhật- Hình tứ giác
Cơ quan tiêu hóa


<b>Năm</b>
<b>24/9/09</b>
1
2
3
4
10
42
24
42
Thể dục
Mĩ thuật
Toán
LTVC


Động tác bụng…


Bài toán về nhiều hơn


Tên riêng cầu kiểu Ai là gì?


<b>Sáu</b>


<b>25/ 9 /09</b>


1
2
3
4
5
43
44
45
25
Tập viết
Chính tả(NV)


Tập làm văn
Tốn
Sinh hoạt lớp


Chữ hoa D


Cái trống trường em


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn:14/9/09


Ngày dạy: 21/9/09


Tiết 1 - 2 Tập đọc


Bài : CHIẾC BÚT MỰC



<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ : hồi hộp. Nức nở, ngạc nhiên , loay
hoay .


- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và cụm từ .
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật .


2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa của các từ mới


- Hiểu nội dung bài : Khen ngợi Mai là cô bé ngoan , biết giúp bạn.
- Trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4, 5.


<i><b>II. Đồ dùng dạy- học:</b></i>


- Băng giấy


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học :</b></i>


<i><b>Tiết 1 :</b></i>
<i><b>1 Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kieåm tra bài cũ:</b></i>


- HS 2 em nối tiếp nhau đọc bài : Trên chiếc bè và trả lời câu hỏi :
+ Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?



+ Dế Mèn Và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào?
- GV nhận xét, chấm điểm


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


a.Giới thiệu bài :


GV nêu Yêu cầu của tiết học.
b.Luyện đọc :


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- GV đọc mẫu toàn bài :giọng kể chậm
rãi.


* Hướng dẫn HS luyện đọc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV hướng dẫn HS đọc đúng một số
câu chú ý HS ngắt nghỉ trong câu :


-Yêu cầu HS giải nghĩa từ mới.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


-Nhận xét.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong
mỗi đoạn .


- HS luyện đọc từ khó :bút mực, buồn,


nước mắt, mượn, loay hoay .


* Đọc từng đoạn trước lớp :


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
bài .


- HS đọc CN, ĐT :


+ Thế là trong lớp, / chỉ cịn mình em/
viết bút chì .//


+ Nhưng hơm nay / cơ cũng định cho
em viết bút mực / vì em biết khá rồi. //
- HS giải nghĩa một số từ mới :loay
hoay, ngạc nhiên .


* Đọc từng đoạn trong nhóm :
* Thi đọc giữa các nhóm :ĐT, CN .
Các nhóm thi đọc từng đoạn – nhóm
khác nhận xét


Tiết 2 :
c.Hướng dẫn tìm hiểu bài :


- Những từ ngữ nào cho biết Mai mong
được bút mực ?


- Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?



- Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp
bút?


- Cuối cùng Mai quyết định ra sao ?
-Mai nghó và nói thế nào ?


- Vì sao cô giaùo khen Mai ?


-4. Luyện đọc lại :


HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- Thấy Lan được cô cho viết bút mực,
Mai hồi hộp nhìn cơ . Mai buồn lắm vì
trong lớp chỉ cịn mình em viết bút
chì .


- Lan được viết bút mực, nhưng lại
quên bút .Lan buồn, gục đầu xuống
bàn khóc nức nở .


- Vì nửa muốn cho bạn mượn nửa lại
tiếc .


- Mai lấy bút đưa cho Lan mượn .
- Mai thấy tiếc nhưng rồi em vẫn nói :
“Cứ để bạn Lan viết trước .”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhaän xét, tuyên dương


<i>5. Củng cố, dặn dò:</i>


Dặn học sinh đọc bà và chuẩn bị
bài sau


- GV nhận xét giờ học .


- 2, 3 nhóm, mỗi nhóm 4 HS tự phân
các vai thi đọc toàn bộ truyện .


- Cả lớp nhận xét




Tiết : 3 Tốn


Bài :

<b> 38 + 25</b>



<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 ( cộng có nhớ dưới dạng
tính viết).


- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng các số đo với số đo có đơn vị là dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.


- Cuûng cố phép cộng dạng 8 + 5 ; 28 + 5


<i><b>II. Đồ dùng dạy - học :</b></i>



5 bó 1 chục que tính và 13 que tính .


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học :</b></i>
<i><b>1 Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- HS cả lớp làm vào bảng con :


18 38 48 29
+ + + +
3 4 8 7
21 42 56 36


- GV nhận xét, tuyên dương


<i>3. Bài mới : GV nêu yêu cầu của tiết học.</i>
a.Giới thiệu phép cộng 38 + 25 :


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- GV nêu đề toán : Có 38 que tính,
thêm


25 que tính nữa .Hỏi có tất cả bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhiêu
que tính ?


- GV hướng dẫn : gộp 8 que tính với 2


que tính thành 1 bó 1 chục que tính, 3
bó 1 chục với 2 bó 1 chục là 5 bó 1
chục thêm 1 bó 1 chục là 6 bó 1 chục,
6 bó 1 chục với 3 que tính rời là 63
que tính.


Vậy 38 + 25 = 63


- GV yêu cầu học sinh thực hiện đặt
tính rồi tính


-GV nhận xét.


-u cầu HS nêu cách thực hiện phép
tính


b. Thực hành :
Bài 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
-Gọi HS lên bảng làm


- GV nhận xét, tuyên dương


Bài 3 :


- GV đọc đề bài và vẽ hình minh họa
lên bảng .



-GV hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
-Gọi HS lên bảng giải cã lớp làm vào
vở.


rồi tìm cách tính tổng số que tính
38 + 25


-HS quan sát lắng nghe.


- HS thực hiện phép tính dọc : Theo 2
bước


38 . 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ1
+ . 3 cộng 2 bằng 5, thêm1,bằng6,
25 viết 6 .


63


- HS nêu cách thực hiện phép tính
CN, ĐT


- 1HS đọc đề bài


- HS tự làm bài vào vở. KT bài lẫn
nhau :


38 58 28 48 38
+ + + + +
45 36 59 27 38
83 94 87 75 76



-HS đọc lại đề bài
-Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nhận xét cho điểm.
Bài 4:


-GV nêu yêu cầu.
-Gọi HS lên bảng làm.
-Nhận xét.


<i> 4. Củng cố, dặn dò:</i>
- GV nhận xét giờ học .


-Nhắc các em về nhà xem lại bài
chuẩn bị bài sau.


28 + 34 = 62 ( dm )
Đáp số : 62 dm .


-HS laøm


Tiết: 4 Đạo đức


<i> Baøi :</i>

<b> GỌN GÀNG , NGĂN NẮP</b>

<b> (tiết 1)</b>


<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


- Ích lợi của việc sống gọn gàng, ngăn nắp.



- Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn gàng, ngăn nắp .
- HS biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi .


- HS biết yêu mến những người sống gọn gàng, ngăn nắp.


- Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng , ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


<i><b>II. Tài liệu và phương tiện :</b></i>


- Bộ tranh thảo luận nhóm .
- Dụng cụ diễn kịch .


- VBT


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học :</b></i>


Hoạt động 1 : Hoạt cảnh : Đồ dùng để ở đâu ?


* Mục tiêu : Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc sống gọn gàng, ngăn nắp .
* Kịch bản : SGK trang 28


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- GV chia nhóm và giao kịch bản để
các


nhóm chuẩn bị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều
gì ?



- GVKL :Tính bừa bãi của bạn Dương
khiến nhà cửa lộn xộn, làm bạn mất
nhiều thời gian tìm kiếm sách vở đồ
dùng khi cần đến. Do đó các em nên
rèn


luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp
trong sinh hoạt .


Hoạt động 2 : Thảo luận nhận xét nội
dung tranh :


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm thảo luận theo câu hỏi:
+Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+Bạn làm như thế nhằm mục đích gì ?
-GV nhận xét.
- GVKL :Nơi học tập và sinh hoạt phải
gọn gàng, ngăn nắp .


Hoạt động 3 :Bày tỏ ý kiến


* Mục tiêu :Giúp HS biết đề nghị, biết
bày tỏ ý kiến của mình với người
khác .


* Cách tiến hành :


- GV nêu tình huống :Bố mẹ xếp cho


Nga một góc học tập riêng nhưng mọi
người trong gia đình thường để đồ
dùng lên bàn học của Nga .


- Theo em cần làm gì để giữ cho góc
học tập ln gọn gàng, ngăn nắp .
- GVKL : Nga nên bày tỏ ý kiến, yêu
cầu mọi người trong gia đình để đồ
dùng đúng nơi quy định .


- HS làm việc theo nhóm


Tranh 1 :Gọn gàng , ngăn nắp
Tranh 2 :Chưa gọn gàng, ngăn nắp
Tranh 3 :Gọn gàng, ngăn nắp
Tranh 4 :Chưa gọn gàng, ngăn nắp
- Đại diện từng nhóm trình bày .
-HS lắng nghe.


- HS thảo luận


- Một số em lên trình bày ý kiến .Các
HS khác bổ sung .


<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhắc HS thực hành theo những điều đã học.


Ngày soạn:14/9/09



Ngày dạy: 22/9/09


Tiết: 1 KỂ CHUYỆN


BÀI :

<b> CHIẾC BÚT MỰC</b>



<i><b>I. Mục đích yêu cầu:. </b></i>


<b> 1. Rèn kó năng nói :</b>


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung
câu chuyện .


- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
giọng kể cho


phù hợp với nội dung .
2. Rèn kĩ năng nghe :


- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn,
kể tiếp được


lời bạn .


<i><b>II. Đồ dùng dạy- học:</b></i>


Tranh minh hoïa .


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học :</b></i>
<i><b>1 Ổn định tổ chức:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2 HS kể lại hồn chỉnh câu chuyện : Bím tóc đi sam .
- GV nhận xét, chấm điểm .


<i>3. Bài mới :</i>


a.Giới thiệu bài : GV nêu MĐ , YC của tiết học .
b.Hướng dẫn kể chuyện :


* Kể từng đoạn theo tranh :


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- GV nêu yêu cầu của bài :


- GV HD học sinh nói câu mở đầu


- HS quan sát từng tranh trong SGK,
phân biệt


các nhân vaät .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV nhận xét nội dung , cách diễn đạt,
-Yêu cầu HS kể trong nhóm.


-Gọi HS kể từng đoạn của câu chuyện.
-Nhận xét cách thể hiện giọng kể .
* Kể toàn bộ câu chuyện :



- GV khuyến khích HS kể bàng lời của
mình , có thể chuyển các câu hội thoại
thành câu nói gián tiếp.


-Nhận xét.


-Một hôm,ở lớp 1A, HS đã bắt đầu
viết bút mực, chỉ cịn Mai và Lan vẫn
phải viết bút chì


-Kể chuyện trong nhóm.


-HS nối tiếp nhau kể từng đoạn của
câu chuỵên .


- Đại diện nhóm lên trình bày .
- 2, 3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Sau mỗi lần HS kể, cả lớp nêu nhận
xét.


<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc các em về nhà tập kể lại câu chuyện và kể cho người thân nghe.


Tiết : 2 Thể Dục


Bài: chuyển đội hình hàng dọc thành vịng trịn và ngược lại


<b> ôn 4 động tác của bài thể dục phát triển chung.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn. Yêu cầu thực hiện được từng
động tác tương đối chính xác.


- Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành vòng tròn và ngược lại. Yêu
cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, nhanh và trật tự.


- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
<b>II. Phương tiện:</b>


- Địa điểm: sân trường, vệ sinh an tồn.
- Chuẩn bị 1 cịi.


<b>III. Nội dung && phương pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận lớp.


- GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


- Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.


- HS giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp 1,2.


- Kiểm tr bài cũ : 2 – 4 HS thực hiện 4


động tác đã học.


- Nhận xét.
<b>2/ Phần cơ bản :</b>


- Chuyển đội hình hàng dọc thành đội
hình vịng trịn và ngược lại.


+ GV giải thích động tác, hơ khẩu
lệnh, dùng lời chi dẫn cho HS cách
nắm tay nhau di chuyển thành vòng
tròn theo ngược chiều kim đồng hồ, bắt
đầu từ tổ 1 nối tiếp đến hết.


+ Sau khi thành vòng tròn, GV cho HS
đứng lại bằng khẩu lệnh, rồi quay mặt
vào tâm vòng tròn.


- Nhận xét.


- Tiếp theo chuyển về đội hình ban
đầu.


- Tập 2 – 3 lần.


- Dừng lại ở đội hình hàng dọc , so
hàng ngang, giãn cách hàng để tập bài
thể dục phát triển chung


- Ôn 4 động tác: vươn thở, tay, chân,


lườn: thực hiện 2 lần x 8 nhịp.


+ Lần 1: GV vừa làm vừa hô nhịp.
+ Lần 2: CS lớp hô nhịp, không làm
mẫu, thi xem tổ nào tập đúng.


- Trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ.


Chơi kết hợp có vần điệu như tiết 7.
<b>3/ Phần kết thúc :</b>


- Thả lỏng :


- Cán sự lớp tập hợp theo đội hình 4
hàng dọc, điểm số, chuyển thành
hàng ngang, báo cáo khi GV nhận
lớp.


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x


x x x x x x x x x X
x x x x x x x x x


- Treo tranh.


- Giới thiệu đội hình qua tranh.
- Giảng giải lần 1 cho HS nắm ý về
chuyển đội hình.



- Lần 2 kèm hướng dẫn HS thực hiện
chuyển đội hình.


- Thực hiện từ 2 – 3 lần.
- Thực hiện ngược lại.
- Đội hình tập hợp lớp.


- Thực hiện 2 lần, mỗi lần 8 nhịp.
- Lần 1, GV hơ. có làm mẫu.
- Lần 2, cán sự lớp hô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Cúi người thả lỏng.
+ Cúi lắc người thả lỏng.
+ Nhảy thả lỏng.


- GV cuøng HS hệ thống bài


- GV nhận xét giờ học, giao bài về
nhà tập.


- Đội hình tập bài thể dục phát triển
chung.


- Cúi xuống lắc người sang phải, 2tay
thả lỏng.


- HS tham gia hệ thống bài, nhận xét.


Tiết 3 TỐN



Bài : LUYỆN TẬP


<i><b>I. Mục đích yêu caàu:</b></i>


<b> - Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng : 8 + 5, 28 + 5, 38 + 25 </b>
( cộng qua10 có nhớ dạng tính viết ) .


- Củng cố giải tốn có lời văn theo tĩm tắt với một phép tốn và làm quen với
loại toán “Trắc nghiệm” .


<i><b>II. Đồ dùng dạy- học:</b></i>


- Bảng phụ.
- VBT.


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học :</b></i>
<i><b>1 Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào bảng con :
8 + 4 < 8 + 5 18 + 8 < 19 + 9
9 + 8 = 8 + 9 18 + 9 = 19 + 8
9 + 7 > 9 + 6 19 + 10 > 10 + 18
- GV nhận xét , tun dương .


<i><b>3. Luyện tập :</b></i>


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



Bài 1 : Gọi HS đọc đề bài.


- GV yêu cầu HS sử dụng bảng : “8
cộng với một số để tính nhẩm”


- 1HS đọc đề bài : Tính nhẩm
- HS làm bài vào bảng con :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét , tuyên dương
Bài 2


-GV u cầu HS thực hiện theo 2 bước
.


-GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
-Nhận xét.


Bài 3 : Gọi HS đọc đề.
- GV tóm tắt bài lên bản
Tóm tắt


Gói kẹo chanh : 28 cái
Gói kẹo dừa : 26 cái
Cả hai gói : ……… cái ?
- GV nhận xét, tuyên dương .


18 + 6 = 24 18 + 7 = 25
8 + 4 = 12 8 + 5 = 13
8 + 8 = 16 8 + 9 = 17
18 + 8 = 26 18 + 9 = 27


- 1 HS đọc đề bài :


- HS làm bài vào vở rồi tự kiểm tra
bài lẫn nhau :


38 48 68 78 58
+ + + + +
15 24 13 9 26
53 72 81 87 84
- 1 HS đọc đề bài và yêu cầu của bài .
- 1 HS lên bảng giải bài, cả lớp làm
bài vào vở :


Bài giải
Cả hai gói có :
28 + 26 = 54 ( caùi )


Đáp số : 54 cái kẹo .
<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc các em về xem lại bài chuẩn bị bài sau.


Tiết: 4 Thủ công


Bài: Gấp máy bay đi rời (tiết 1).
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp máy bay đuôi rời.



- HS làm được máy bay đuôi rời bằng giấy nháp.
- Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


- HS u thích mơn gấp hình, thích tự làm đồ chơi, biết yêu quý sản phẩm
do tự mình làm ra.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Quy trình gấp máy bay đi rời có hình minh học cho từng bước gấp.
- Giấy thủ công ,nháp (khổ A4), kéo, bút thước.


III. Các hoạt động trên lớp:
<b>Nội dung </b>


<b>KT vaø KN </b>
<b>cơ bản</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Bài cũ : </b>
Kiểm tra
dụng cụ.
<b>3. Bài mới :</b>
- Giới thiệu
bài


<b>* Hoạt động </b>
<b>1:</b>



Hướng dẫn
quan sát và
nhận xét
mẫu.


- Trò chơi “ Maùy bay”


- HS tự kiểm tra dụng cụ theo nhóm
2hs.


- Tiết trước các em đã học gấp cái
gì ?


- Tiết học hơm nay cô sẽ hướng dẫn
các em cách gấp một loại máy bay
mới nưã đó là “Gấp máy bay đi
rời”. GV ghi tên bài.




- GV giới thiệu mẫu gấp máy bay
đuôi rời, nêu câu hỏi :


+ Máy bay đi rời của thầy được
làm bằng gì?


+ Máy bay đuôi rời gồm các bộ
phận nào ?



<b> - GV chốt lại : Máy bay đi rời </b>
gồm có đầu, cánh, thân, đi. Phần
đầu và cánh khơng dính liền phần
thân và đuôi.


- GV mở dần mẫu gấp phần đầu
và cánh về dạng tờ giấy ban đầu, hỏi
:


+ Muốn gấp đầu và cánh máy bay
ta dùng tờ giấy hình gì ?


- GV gắn tờ giấy hình vng lên
khổ giấy A4 trên bảng, Mở dần phần
thân và đuôi gắn tiếp lên,hỏi :


- Cả lớp .
- Nhóm 2hs.


- Máy bay phản lực.
- HS nhắc lại tên bài.


- Hs quan sát mẫu, trả
lời câu hỏi.


- Làm bằng giấy.
- HS trả lời.
- HS quan sát.
- Hình chữ nhật.



- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Hoạt động </b>
<b>2:</b>


Hướng dẫn
gấp từng
bước theo
quy trình.


<b>* Hoạt động </b>
<b>3:</b>


Thực hành.


+ Muốn gấp máy bay đi rời ta
dùng tờ giấy hình gì ?


- Để gấp máy bay đuôi rời, ta cần
gấp những bộ phận nào ?


- Cô sẽ hướng dẫn các em thao tác
các bước gấp máy bay đi rời theo
quy trình sau :


- Bước 1 : Cắt tờ giấy hình chữ
nhật thành một hình vng và một
hình chữ nhật.


- Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy


bay.


- Bưởc 3 : Làm thân và đuôi máy
bay.


- Bước 4 : Lắp máy bay hoàn
chỉnh và sử dụng.


- Hướng dẫn mẫu từng bước :


- Chia nhóm cho HS thực hành gấp
máy bay đuôi rời bằng giấy nháp.
- GV theo dõi giúp đỡ HS.
<b>4. Nhận xét – Dặn dò :</b>


- Các nhóm tự đánh giá, chọn sản
phẩm đẹp thi đua phóng máy bay.
- GV nhận xét đánh giá chung về
sự chuẩn bị, tinh thần học tập.


- Nhắc HS thu dọn vệ sinh và đồ
dùng.


- Dặn HS về tập gấp máy bay đuôi
rời cho thành thạo. Chuẩn bị giấy thủ
công, kéo, bút, thước để tiết sau thực
hành.


-HS trả lời.


-HS lắng nghe.


HS quan sát thao tác
mẫu của GV cùng tham
gia nói cách gấp theo
quy trình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn:14/9/09


Ngày dạy: 23/9/09


Tiết : 1 Chính tả


Bài : CHIẾC BÚT MỰC


<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài : Chiếc bút mực .


- Viết đúng một số tiếng có âm giữa vần ( âm chính ) ia/ ya, làm đúng các BT
phân biệt vần en/ eng.


- Làm được các bài tâp 2, bài taapj a/b.


<i><b>II. Đồ dùng dạy- học:</b></i>


- Bảng phụ.
- VBT


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học :</b></i>


<i><b>1 Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 3 HS viết bảng lớp đặt câu có từ ngữ : da, ra, gia.
- GV nhận xét, tuyên dương .


<i>3. Bài mới :</i>


a.Giới thiệu bài : GV nêu MĐ, YC của tiết học .
b.Hướng dẫn tập chép :


* Hướng dẫn HS chuẩn bị :
- GV đọc đoạn chép :


- GV đọc từ dễ viết sai


- GV hướng dẫn HS viết từ khó
- GV nhận xét , sửa sai :


+ Tìm những chỗ có dấu phẩy trong
đoạn văn .


- GV dặn dị học sinh cách trình bày và
viết bài vào vở


- GV đọc bài chậm cho HS dò lại và
chữa lỗi bằng bút chì


* GV chấm, chữa bài



- GV chấm 5, 7 nhận xét từng bài


- 2, 3 HS nhìn bảng đọc


- HS viết vào bảng con : bút mực,
quên, lớp,


lấy, mượn .


- 1 HS đọc lại đoạn văn nghỉ hơi đúng
ở những chỗ có dấu phẩy .


- HS chép bài vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV nhận xét, sửa sai.


Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV nhận xét , khen ngợi .


<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>


- GV nhận xét giờ học : khen ngợi
những HS chép bài chính tả sạch đẹp .
- Yêu cầu những HS chép bài chưa
đạt về nhà chép lại .



- 2, 3 HS đọc yêu cầu BT 2 .
- 1HS lên bảng làm bài .


- Dưới lớp làm bài vào bảng con : tia
nắng ,


đêm khuya, cây mía .
- 1 HS đọc yêu cầu BT 3b


- HS làm vào phiếu BT lên bảng dán :
xẻng, đèn, khen, thẹn .


Tiết: 2 Tập đọc


Bài :

<b>MỤC LỤC SÁCH</b>



<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Biết đọc đúng giọng một văn bản có tính chất liệt kê, biêt ngắt và chuyển
giọng khi đọc tên tác giả, tên truyện trong mục lục .


2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu :


- Nắm được nghĩa của các từ mới .


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.
- Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4.



<i><b>II. Đồ dùng dạy- học:</b></i>


- Một tập truyện thiéu nhi có mục lục .
- Bảng phụ


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học :</b></i>
<i><b>1 Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét, chấm điểm .
<i>3. Bài mới :</i>


a.Giới thiệu bài :


Bài học hôm nay giúp các em biết cách đọc mục lục sách, biết tra mục lục
tìm nhanh tên


bài .


b.Luyện đọc :


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- GV đọc mẫu toàn bài :giọng đọc rõ
ràng,


rành mạch .


- Hướng dẫn HS luyện đọc :


- GV hướng dẫn HS đọc từ khó
-Hướng dẫn đọc theo nhóm.
-Hướng dẫn đọc câu.


-GV theo dõi , hướng dẫn các nhóm
đọc đúng .


-Gọi các nhóm thi đọc.
-Nhận xét.


c. Hướng dẫn tìm hiểu bài :


- HS đọc thành tiếng từng mục lục và
TL :


- Tuyển tập này có những truyện nào ?
- Truyện :Người học trò cũ ở trang nào
?


- GV hướng dẫn HS tập tra mục lục
sách :


“TV2 – tập 1 – tuần 5 ”.
d. Luyện đọc lại :


- 1, 2 HS đọc bài
* Đọc từng mục :


- HS đọc 1, 2 dòng trong mục lục, đọc
theo thứ tự từ trái sang phải .



- HS nối tiếp nhau đọc từng mục .
- HS đọc CN: quả cọ, cỏ nội, Quang
Dũng, Phùng Quán .


Đọc từng mục trong nhóm :


-Lần lượt từng HS trong nhóm đọc,
các HS khác nghe , góp ý .


-HS đọc câu.


-Thi đọc giữa các nhóm .
-HS đọc.


- HS tự nêu tên từng truyện .
- Trang 52


- HS mở mục lục sách TV2 – tập 1
-tìm tuần 5


- 1 HS đọc lại mục lục tuần 5 theo
từng cột hàng ngang .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhắc nhở các em chú ý đọc bài
với


giọng rõ ràng, rành mạch .
<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>



- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc các em về nhà luyện đọc lại.


Tiết: 3 TOÁN


Bài : HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC


<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


- Nhận dạng được HCN, HTG ( qua hình dạng tổng thể, chưa đi vào đặc điểm
các yếu tố của hình ).


- Bước đầu vẽ được HCN, HTG ( nối các điểm cho sẵn trên giấy kẻ ơ li ) .


<i><b>II. Đồ dùng dạy- học:</b></i>


- Một miếng bìa có dạng HCN, HTG .
- Vẽ hình trên bảng phụ .


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học :</b></i>
<i><b>1 Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới : GV nêu yêu cầu của tiết học.</b></i>


a.Giới thiệu hình chữ nhật :


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- GV đưa một số hình trực quan có


dạng HCN rồi giới thiệu HCN :
- Vẽ lên bảng , ghi tên HCN đó :


-Quan saùt.


- HS đọc CN, ĐT : tên của từng HCN .
- HS tự ghi tên vào hình thứ 3 rồi đọc .
b. GT hình tứ giác :


- GV đưa một số hình trực quan có
dạng


hình tứ giác rồi giới thiệu hình tứ giác .
- GV vẽ hình tứ giác lên bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c. Thực hành :


Bài 1 : -Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-Gọi HS thực hiện nối các điểm.


- GV nhận xét , tuyên dương
Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS nhận hình
- GV nhận xét :


đọc .


- 1 HS đọc đề bài :


- 1 HS nêu yêu cầu của bài : Nối các


điểm để có HCN , HTG, rồi đọc tên
- HS thực hành nối các điểm để có
HCN và HTG


- Hình chữ nhật: ABDE
- Hình tứ giác :


- HS đọc đề bài


- HS nêu : hình a, c có 1 hình tứ giác
hình b có 2 hình tứ giác
<i> 4. Củng cố, dặn dò:</i>


- HS nêu một số hình chữ nhật, hình tứ giác có trong lớp học
- GV nhận xét giờ học





Tiết : 5 Tự nhiên và xã hội


Baøi : CƠ QUAN TIÊU HÓA


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


Sau bài học, HS có thể :


- Chỉ đường đi của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ
- Chỉ và nói tên một số tuyến tiêu hóa và dịch tiêu hóa.



<i><b>II. Đồ dùng dạy- học:</b></i>


- Tranh veõ cơ quan tiêu hóa phóng to
- Phiếu học tập


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học :</b></i>


1.Bài củ:Làm thế nào để xương và cơ phát triển tốt?
2.Bài mới: GV nêu yêu cầu của tiết học.


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Hoạt động 1 : Quan sát và chỉ đường đi
của thức ăn trong ống tiêu hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cách tiến hành :


- GV treo hình vẽ ống tiêu hóa phóng
to lên bảng :


-Yêu cầu HS phát biểu.
-GV nhận xét.


- GVKL :Thức ăn vào miệng rồi xuống
thực quản, dạ dày, ruột non và biến
thành chất bổ dưỡng …


3. Hoạt động 2 :


Quan sát nhận biết các cơ quan tiêu


hóa trên sơ đồ .


* Mục tiêu :Nhận biết trên sơ đồ và
nói tên các cơ quan tiêu hóa .


* Cách tiến hành :
- GV giảng :


- Kể tên các cơ quan tiêu hóa ?


-GV giảng thêm : q trình tiêu hố
thức ăn cần có sự tham gia của các
dich tiêu hoá do các tuyến tiêu hoa
tiết ra như: nước bọt, mật, dịch tuỵ,
dich tiêu hố


- HS quan sát hình 1, thảo luận câu
hỏi : thức ăn sau khi vào miệng được
nhai, muốt rồi đi đâu ?


-HS phát biểu.


- HS khác lên chỉ và nói về đường đi
của thức ăn trong ống tiêu hóa .
- HS đọc CN, ĐT .


- HS quan sát hình 2 trong SGK và chỉ
đâu là tuyến nước bọt , gan, túi mật,
tụy .



- Cơ quan tiêu hóa gồm có : miệng,
thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
và các tuyến tiêu hóa như tuyến nước
bọt, gan, tụy .


<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc các em về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn:15/9/09


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 1 <i>Thể Dục</i>


Bài:

<b> ĐỘNG TÁC BỤNG</b>



<b>Chuyển đội hình hàng ngang thành vịng trịn và ngược lại</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn 4 động tác : vươn thở, tay, chân, lườn. Học động tác bụng.


- Yêu cầu thực hiện từng động tác tương đối chính xác, đúng nhịp, đúng
phương pháp.


- Học chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược
lại.Yêu cầu thực hiện động tác nhanh và trật tự hơn.


- Biết cách chơi và thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi.
<b>II. Phương tiện:</b>



- Địa điểm : sân trường, vệ sinh an tồn.


- Phương tiện : chuẩn bị một cịi, vẽ sân cho trò chơi “ Qua đường lội “
<b>III. Nội dung && phương pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>1/ Phần mở đầu :</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh
tay : mỗi động tác mỗi chiều.


<b>2/ Phần cơ bản :</b>


- Chuyển đội hình hàng ngang thành
đội hình vịng trịn và ngược lại


Từ đội hình hàng ngang , kiểm tra bài


- Đội hình tập hợp lớp.


x x x x x x x x x


x x x x x x x x x


x x x x x x x x x X
x x x x x x x x x


- Giảng giải lần 1 để HS nắm được
cách chuyển đội hình.


- Lần 2 vừa hướng dẫn vừa cho HS
thực hành chuyển đội hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cũ.


+ Sau khi kiểm tra, GV dùng khẩu
lệnh cho chuyển đội hình thành vịng
trịn và ngược lại.


+ Ra khẩu lệnh cho HS giãn cách
một sải tay để tập 4 động tác đã học.
<b>- Động tác bụng : </b>


Hướng dẫn như cách dạy động tác
chân, nhưng chú ý khi cúi ở nhịp 2 và
6 HS không được khuỵu gối


- Ôn 5 động tác: vươn thở, tay, chân,
lườn, bụng :


+ Mỗi động tác 2 lần x 8 nhịp. Chú ý
nhịp hô của các động tác như sau:


+ Vươn thở : hô chậm, hơi kéo dài.
+ Tay và chân : hơ bình thường, gọn.
+ Lườn và bụng : hô hơi chậm, khi
cúi hoặc nghiêng hô lườn kéo dài, các
nhịp khác hô gọn.


+Tiếp theo cho HS quay thành hàng
dọc, tập chuyển đội hình hàng dọc
thành vịng tròn.


* Trò chơi : Qua đường lội
<b>3/ Phần kết thúc :</b>


- Trò chơi : “ Chạy ngược chiều theo
tín hiệu”


- Cúi người thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống bài.


- Nhận xét và giao bài về nhà tập.





- CS lớp hô cho lớp tập 4 động tác đã
học.


- Lần 1: GV làm mẫu, HS quan sát.


- Lần 2: GV vừa hơ vừa làm, HS làm
theo.


- Tập 4 – 5 lần.
- Ôn 2 – 3 lần.


- Lần 1: GV vừa làm mẫu vừa hô
nhịp, HS tập theo.


- Lầân 2: Lần GV hô nhịp không làm
mẫu.


- Lần 3: CS lớp điều khiển thi
giữa các tổ.


-HS tham gia chơi.


- Cho HS chạy theo vịng trịn, khi có
tiếng tín hiệu ( cịi, vỗ tay ),HS chạy
ngược lại theo chiều vừa chạy.


- 5 laàn.
- 5 laàn.


- HS tham gia .


Tiết: 3 TỐN


Bài : BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> - Củng cố khái niệm “nhiều hơn”, biết cách giải và trình bày bài giải bài </b>
toán về hơn ( dạng đơn giản ) .


- Rèn luyện kĩ năng giải toán về nhiều hơn ( tốn đơn có một phép tính ) .


<i><b>II. Đồ dùng dạy- học:</b></i>


- Bảng phụ và các hình quả cam .


<i><b>III. Các hoạt động dạy – học :</b></i>
<i><b>1 Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>3 Bài mới : GV nêu yêu cầu của tiết học. </i>
<i> a.GT bài toán về nhiều hơn :</i>


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- GV gài lần lượt các quả cam lên
bảng rồi diễn tả đề toán :


Hàng trên
Hàng dưới


Hàng trên có 5 quả cam, hàng dưới
nhiều hơn hàng trên 2 quả cam . Hỏi
hàng dưới có mấy quả cam ?


- Ta phải đi tìm số quả cam ở hàng nào


?


- Muốn tìm số quả cam ở hàng dưới ta
làm phép tính gì ?


- Lấy mấy cộng mấy ?
- Tại sao lại lấy 5 + 2 ?
- Hướng dẫn HS trình bày :


b. Thực hành :
Bài 1 :


- Bài tốn cho biết những gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn tìm số bông hoa của Bình ta


- HS quan sát


- HS nhắc lại đề tốn
- Số quả cam ở hàng dưới
- Phép cộng


- Laáy 5 + 2


- Vì số quả cam ở hàng dưới nhiều
hơn số quả cam ở hàng trên 2 quả .
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

làm như thế nào ?


- Vì sao ?


- GV theo dõi , uốn nắn giúp đỡ HS
yếu .


-Nhaän xét.


Bài 3 :Gọi HS đọc đề


- GV tóm tắt bài lên bảng :
Tóm tắt


Mận cao : 95 cm
Đào cao hơn Mận : 3 cm
Đào cao : … cm ?
- GV nhận xét, tun dương .


- Vì số bơng hoa của Bình nhiều hơn
số bơng hoa của Hịa là 2 bông hoa .
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào bảng con


Giải


Số bơng hoa Bình có là :
4 + 2 = 6 ( bông hoa )
Đáp số : 6 bông hoa .
- 1 HS đọc đề bài .


- 1 HS lên bảng giải bài


Bài giải


Chiều cao của Đào là :
95 + 3 = 98 ( cm )


Đáp số : 98 cm .
<i> 4. Củng cố, dặn dị:</i>


- GV hỏi : muốn tìm một số khi biết số này nhiều hơn số khi ta làm như thế
nào ?


-GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS xem lại bài chuẩn bị bài sau.


Tiết: 4 <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Bài : TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT TÊN RIÊNG CÂU</b>

<b>KIỂU AI LÀ GÌ ? </b>



<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


- Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chúng với tên riêng của từng sự vật . Biết
viết hoa tên riêng .


- Reøn kó năng đặt câu theo mẫu AI ( cái gì, con gì ) là gì ?


<i><b>II Đồ dùng dạy học :</b></i>


- Bảng phụ


- Vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> 1. OÅn ñònh</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b> 3. Dạy bài mới :</b></i>


a. GT bài : GV nêu MĐ, YC của tiết học .
b. Hướng dẫn làm bài tập :




HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Baøi 1 :


- GV HD HS hiểu yêu cầu của bài.
- GV viết bảng :


(1 ) ( 2 )
sông ( sông ) Cửu Long
núi ( núi ) Ba Vì
thành phố ( thành phố )
Huế


HS ( HS ) Trần Phú Bình
- Những từ ở nhóm ( 1 ) viết như thế
nào ?


- Những từ ở ngồi ngoặc đơn nhóm


( 2 ) viết ra sao ?


- Vì sao những từ ở nhóm (1) khơng
viết hoa ?


- Vì sao những từ ở nhóm (2) viết
hoa ?


- GV viết bảng :Tên riêng của người,
sông, núi, … phải viết hoa .


Bài 2 :Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Gọi HS lên bảng làm.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc bài trên bảng


- Viết thường, không viết hoa .
- Viết hoa


- Các từ ở nhóm (1) là tên chung .
- Các từ ở nhóm (2) là tên riêng của
một dịng sông, 1 ngọn núi, 1 thành
phố, 1 HS. Những tên riêng đó phải
viết hoa .


- HS đọc thuộc ghi nhớ


- 1 HS đọc yêu cầu của bài : Viết tên
2 bạn trong lớp, tên 1 dịng sơng, suối,


kênh, rạch, hồ, núi ở địa phương .
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét, bổ sung


Bài 3 :Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV viết mẫu câu lên bảng


-Gọi HS lên bảng làm.


- GV nhận xét


- 1 HS đọc u cầu của bài :đặt câu
theo mẫu:


- HS làm bài vào giấy nháp rồi đọc
kết quả :


a.Trường em là trường Tiểu học Lạc
Long Qn .


b.Môn học em thích nhất là môn tập
làm văn .


c.Xóm em là xóm văn hóa .
- HS đọc bài làm đúng
<i> 4. Củng cố – Dặn dò :</i>


- HS đọc phần ghi nhớ



- HS hoàn thành bài tập vào vở
- GV nhận xét giờ học.


Ngày soạn: 15/9/09


Ngày dạy: 25/9/09


Tiết 1 TẬP VIEÁT


Bài :

<b> CHỮ HOA D</b>



<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


- Rèn kĩ năng viết chữ hoa D cỡ vừa và nhỏ .


- Viết câu ứng dụng : Dân giàu nước mạnh cỡ nhỏ, đúng mẫu , đều nét, nối
chữ đúng quy


định .


<i><b>II Đồ dùng dạy học :</b></i>


-Bảng phụ
-Mẫu chữ hoa.


<i><b>III Các hoạt động dạy – học : </b></i>


<i><b> 1. OÅn ñònh</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng : Chia ngọt sẻ bùi .


- 2, 3 HS lên bảng viết chữ hoa C, Chia, cả lớp viết vào bảng con .
- GV nhận xét, tuyên dương .


<i> 3. Dạy bài mới :</i>


<i> a. GT bài : GV nêu MĐ, YC của tiết học .</i>
b. Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu :


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


- GV giới thiệu chữ hoa D :
- Chữ cái D có độ cao mấy li ?
- Gồm mấy nét ?


- GV nêu cách viết chữ hoa D :


- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết, vừa
nhắc lại cách viết :


-Yêu cầu HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét, uốn nắn


c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng :
- GV nêu câu ứng dụng :


- Em hiểu câu nói này như thế nào ?
- Những chữ cái nào cao 2,5 li ?
- Những chữ cái nào cao 1 li ?



- Khoảng cách giữa các chữ như thế
nào?


- Các dấu thanh đặt như thế nào ?
- GV viết mẫu lên bảng chữ Dân
-Nhận xét uốn nắn.


d. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết :
- GV nêu yêu cầu viết :


- HS quan sát , nhận xét
- 5 li


- Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ
bản : nét


lượn 2 đầu và nét cong phải nối liền
nhau , tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân
chữ .


- HS quan saùt


- HS viết vào bảng con 2, 3 lượt .
- 1 HS đọc : Dân giàu nước mạnh
- Nhân dân giàu có, đất nước hùng
mạnh .


- D, h, g



- â, n, I, a, u, ư, ơ, c .


- Cách nhau 1 khoảng = khoảng cách
viết chữ cái o .


- Dấu huyền trên đầu chữ a, dấu sắc
trên đầu


chữ ơ, dấu nặng dưới chữ a .
- HS quan sát


- HS viết chữ Dân vào bảng con 2 , 3
lượt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu
e. Chấm, chữa bài :


- GV chấm nhanh 5 – 7 bài


- Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm


<i>4. Củng cố – Dặn dò :</i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc các em hồn thành bài tập
viết.


viết .


-sửa lỗi.


Tiết: 2 chính tả( nghe viết)


Bài : CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM


“Hai khổ thơ đầu”


<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


- Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu của bài :Cái trống trường em .Biết
trình bày một khổ thơ 4 tiếng, viết hoa chữ đầu mỗi dòng thơ, để cách một dòng
khi viết hết một khổ thơ .


- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống vần en/eng, âm i/iê .


<i><b>II Đồ dùng dạy học :</b></i>


- Baûng phuï
- VBT


<i><b>III Các hoạt động dạy – học : </b></i>
<i><b> 1. Ổn định</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- 2 HS viết trên bảng lớp , dưới lớp viết vào bảng con : chia quà, đêm khuya,
tia nắng, cây


mía .



- GV nhận xét, tuyên dương
<i> 3. Dạy bài mới :</i>


<i> a. GT bài : GV nêu MĐ, YC của tiết học .</i>
<i> b. Hướng dẫn nghe – viết : </i>


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hai khổ thơ này nói gì ?


- Trong hai khổ thơ đầu có mấy dấu
câu?


Là những dấu gì ?


-Có bao nhiêu chữ phải viết hoa ? Vì
sao?


Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV nhận xét , sửa sai .
- GV đọc từng dịng thơ :
- GV đọc tồn bài chính tả :


- GV chấm 5 – 7 bài rồi nhận xét :
c. Hướng dẫn làm bài tập :


Bài 2 :Gọi HS đọc đề.
- GV viết đề bài lên bảng :



-Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống.


-GV nhận xét.


Bài 3 :Gọi HS đọc đề bài.
- GV chia lớp thành 2 nhóm


- GV nhận xét nhóm nào tìm được
nhiều từ đúng là nhóm thắng cuộc .


- Nói về cái trống trường lúc các bạn
HS nghỉ hè .


- Có hai dấu câu : 1 dấu chấm và một
dấu chấm hỏi .


- Có các chữ phải viết hoa là :C, M,
S, TR, B vì đó là những chữ đầu tiên
của tên bài và của mỗi dịng thơ .
- HS luyện viết từ khó vào bảng
con :trống nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn,
tiếng .


- HS viết bài vào vở


- HS chữa lỗi bằng bút chì


- 1 HS đọc đề bài : Điền vào chỗ
trống :



b. en hay eng ?


- 2 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm
bài vào vở :


- Chen chúc, leng keng, lỡ hen, len .
- 2, 3 HS đọc lại đoạn văn .Cả lớp sửa
bài theo lời giải đúng .


- HS đọc đề bài :


- Mỗi nhóm tìm nhanh từ có vần
en/eng .


- Cả lớp nhận xét
<i> 4. Củng cố – Dặn dò :</i>


<i>- GV yêu cầu HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại .</i>
- GV nhận xét giờ học .






Tiết : 3 Tập làm văn


Bài :

<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI – ĐẶT TÊN CHO BAØI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Rèn luyện kĩ năng nghe và nói : dựa vào tranh vẽ và câu hỏi, kể lại được
từng việc thành câu, bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài.


Rèn kĩ năng viết : Biết soạn 1 mục lục đơn giản, ghi được các bài tập đọc
trong tuần đĩ.


<i><b>II Đồ dùng dạy học :</b></i>


<i><b>III Các hoạt động dạy – học : </b></i>


<i><b> 1. Ổn định</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- 2 HS đóng vai Tuấn và Hà ( truyện : Bím tóc đi sam ) . Tuấn nói một vài
câu xin lỗi Hà


- 2 HS đóng vai Mai và Lan ( truyện :Chiếc bút mực ) .Lan nói một vài câu
cảm ơn Mai .


- GV nhận xét, tuyên dương .
<i><b> 3. Dạy bài mới : </b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài : GV nêu MĐ, YC của tiết học .</b></i>
<i><b> b. Hướng dẫn làm bài tập</b></i> :


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Baøi 1 :


- GV treo tranh


- GVHDHS thực hiện :



- GV tổ chức cho từng cặp HS hỏi –
đáp :


+Bạn trai đang vẽ ở đâu?
+Bạn trai nói gì với bạn gái ?
+Bạn gái nhận xét như thế nào ?
+Hai bạn đang làm gì?


- GV nhận xét, khen ngợi .
Bài 2 :Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV viết đề lên bảng


- GV nhận xét kết luận những tên hợp
lí.


- 1, 2 HS đọc đề bài


+ HS quan sát kĩ từng tranh .
+ Đọc lời nhân vật trong tranh .
+ Đọc các câu hỏi dưới mỗi tranh,
thầm trả lời dưới mỗi câu .


- 1 HS hỏi , 1 HS trả lời sau đó đổi lại
.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài : Đặt tên
cho câu chuyện ở BT1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài 3:GV nêu yêu cầu.



-GV yêu cầu HS mở mục lục sách
TV2,tập 1 .


-Nhaän xét.
3. Cũng cố:


-Nhắc các em khơng đươc vẽ bậy trên
tường.


-Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc u cầu của bài :Đọc mục
lục các bài ở tuần 6 .Viết tên các bài
tập đọc trong tuần ấy .


- 4, 5 HS đọc toàn bộ nội dung mục
lục tuần 6 theo hàng ngang .


- 1, 2 HS đọc chỉ các bài tập đọc ở
tuần 6 .


- HS viết vào vở các bài TĐ ở tuần
6 .


Tiết : 4 TỐN


Bài :

<b>LUYỆN TẬP</b>



<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>



- Củng cố cách giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn .


<i><b>II Đồ dùng dạy học :</b></i>


- Baûng phuï


- SGK, Vở Bài tập


<i><b>III Các hoạt động dạy – học : </b></i>


<i><b> 1. Ổn định</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b> 3.Luyện tập :</b></i>


<i> a.GT bài : GV nêu MĐ, YC của tiết học .</i>
<i> b.Luyện tập :</i>


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Bài 1 :


- GV nêu câu hỏi :


+ Bài tốn cho biết những gì ?
+ Bài tốn bắt tìm gì ?


- GV tóm tắt



Tóm tắt


<i>- 1 HS đọc đề bài</i>
- HS trả lời :


+ Trong cốc có 6 bút chì, trong hộp
nhiều hơn


trong cốc 2 bút chì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Cốc có : 6 bút chì
Hộp có nhiều hơn cốc : 2 bút chì
Hộp có : ….bút chì ?
- GV nhận xét, sửa sai .


Bài 2 : GV viết bài lên bảng


An có : 11 bưu ảnh
Bình có nhiều hơn An : 3 bưu ảnh
Bình có : ….bưu ảnh?


- GV nhận xét.
Bài 4:GV nêu yêu cầu.
- Bài tốn cho biết những gì ?
- Bài tốn bắt tìm gì ?


-Gọi HS lên bảng giải.


- GV nhận xét



Bài giải


Trong hộp có số bút chì là :
6 + 2 = 8 ( bút )
Đáp số : 8 bút chì .


- 1 HS nhìn vào tóm tắt đọc lại đề bài .
- 1 HS lên bảng giải bài


- Cả lớp làm bài vào vở .
Bài giải


Bình có số bưu aûnh laø :


11 + 3 = 14 ( bưu ảnh )
Đáp số : 14 bưu ảnh .
-HS lắng nghe.


-HS trả lời.
-HS trả lời.


-1 HS lên bảng giải bài.
- Cả lớp làm bài vào vở .
Bài giải


Đoạn thẳng CD dài là :
10 + 2 = 12( cm )
Đáp số : 12 cm.
- HS tự sửa bài .



<i> 4. Củng cố – Dặn dị :</i>
- GV nhận xét giờ học .


<b>TRÌNH DUYỆT TUAÀN 5</b>


</div>

<!--links-->

×