Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

trường thcs tt tvt đề kiểm tra chất lượng học kì ii tổ toán lý cn môn vật lý 7 thời gian 45’ không kể thời gian giao đề i môc tiªu 1 kiến thức kiểm tra lại các kiến thức cơ bản học sinh trong chư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.68 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS TT TVT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>
<b> Tổ Toán - Lý - CN Môn Vật Lý 7</b>


<i> Thời gian 45’ ( Không kể thời gian giao đề )</i>
<b>I. mơc tiªu.</b>


<b>1) Kiến thức:</b> Kiểm tra lại các kiến thức cơ bản học sinh trong chương trình học kì II về điện
học.


<b>2) Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học giải thích được các hiện tượng thường gặp và các bài</b>


toán đơn giản .


<b>3) Thái độ: Nghiêm túc, trung thực. </b>


II. MA TRẬN ĐỀ


Cấ
p độ


Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


KQ TL KQ TL KQ TL


1. Nhiễm điện do cọ xát, hai


loại điện tích. 1(0,5) 2(0,5) 2( 1đ )
2.Dịng điện, nguồn điện, các



tác dụng của dòng điện. 5(0,5) 7(2đ) 6(0,5) 8( 1) 4( 4 đ)
3. Cường độ dòng điện, hiệu


điện thế.


3 (0,5)


4(0,5) 9(2đ) 3 (3 đ )


4. Mạch điện gồm 2 bóng đèn


mắc nối tiếp và song song. 10(2) 1 (2 đ)
Tổng 5 (4,0 đ )<sub>40 %</sub> 4 (4đ)<sub>40%</sub> 1( 2,0 đ)<sub>20%</sub> 10(10 đ)<sub>100%</sub>


<b>III NỘI DUNG ĐỀ</b>


<i><b>I. Trắc nghiệm (3đ) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chỉ một chữ cái đầu câu đúng trong các câu </b></i>
<i>sau.</i>


<b>Câu 1. Trong các cách sau đây, cách nào lược nhựa nhiễm điện ?</b>


A. Nhúng lược nhựa vào nước ấm B. Áp xát lược nhựa vào cực dương của pin.
C. Cọ xát lược nhựa trên áo len. D. Phơi lược nhựa ngoài trời nắng.


<b>Câu 2. Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng </b>


có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau:


A. Hút nhau. B. Đẩy nhau



C. Có lúc hút có lúc đẩy nhau. D. Lúc đầu hút sau đó chúng đẩy nhau.


<b>Câu 3. Vơn là đơn vị của.</b>


A. Cường độ dòng điện. B. Khối lượng riêng.
C. Thể tích. D. Hiệu điện thế.


<b>Câu 4. Am pe kế là dụng cụ dùng để đo.</b>


A. Hiệu điện thế B. Nhiệt độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây đồng.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn dây nhôm.


<b>Câu 6. Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện được sử dụng nhiều </b>


nhất là.


A. Nhựa. B. Sứ.


C. Thuỷ tinh. D. Cao su.


<b>II. T ự luận.</b><i><b> ( 7điểm) Trả lời hoặc giải các câu sau ra giấy kiểm tra.</b></i>


<b>Câu 7. Dịng điện có những tác dụng nào. Trình bày các biểu hiện tác dụng đó.</b>
<b>Câu 8. Nêu công dụng của nguồn điện. Nêu ý nghĩa số vôn ghi trên nguồn điện </b>
<b>Câu 9. Đổi đơn vị cho các giá trị sau.</b>


a) 0,175A = …… mA 1250mA = …… A
0,38A = …… mA 580mA = …… A


b) 2,5V = …… mV 110V = …… KV


1200mV = …… V 6KV = …… V


<b>Câu 10. Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là </b>


U12 =2,8V, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp là U13= 6V. Tính hiệu điện thế


giữa hai đầu đèn Đ2 .




<b> - + </b>
Đ1 Đ2
1 2 3


Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C B D D C A


<b>II. Tự luận.( 7điểm) </b>


<b>Câu 7. Học sinh nêu được 5 tác dụng của dịng điện và trình bày được các biểu hiện của các </b>


tác dụng đó như SGK cho (2điểm)


<b>Câu 8. Công dụng của nguồn điện là cung cấp dòng điện lâu dài chạy trong mạch điện kín.</b>



(0.5 điểm)
Số vơn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc
vào mạch. (0,5đ.)


<b>Câu 9( 2đ) ( mỗi ý 0.25 điểm )</b>


a) 0,175A = 175mA 1250mA = 1,25A
0,38A = 380mA 580mA = 0,58A
b) 2,5V = 2500mV 110V = 0,11KV


1200mV = 1,2V 6KV = 6000V


<b>Câu 10 (2đ)</b>


Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là.


U13= U12 + U23  U23= U13 - U12 = 6 - 2,8 = 3,2 V


Đáp số: U23= 3,2 V (2 điểm)


<b>Hết</b>


<b>Trường THCS TT TVT ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
<b> Tổ Toán - Lý - CN Môn Vật Lý 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>I. Trắc nghiệm (3đ) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra một chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau.</b></i>
<b>Câu 1. Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng </b>


có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau:



A. Hút nhau. B. Đẩy nhau


C. Có lúc hút có lúc đẩy nhau. D. Lúc đầu hút sau đó chúng đẩy nhau.


<b>Câu 2. Am pe kế là dụng cụ dùng để đo.</b>


A. Hiệu điện thế B. Nhiệt độ


C. Khối lượng. D. Cường độ dòng điện.


<b>Câu 3. Trong các cách sau đây, cách nào lược nhựa nhiễm điện ?</b>


A. Nhúng lược nhựa vào nước ấm B. Áp xát lược nhựa vào cực dương của pin.
C. Cọ xát lược nhựa trên áo len. D. Phơi lược nhựa ngoài trời nắng.


<b>Câu 4. Trong các vật nào dưới đây không có các êlectrơn tự do.</b>


A. Một đoạn dây thép. B. Một đoạn dây đồng.
C. Một đoạn dây nhựa. D. Một đoạn dây nhôm.


<b>Câu 5. Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng, vật liệu cách điện được sử dụng nhiều </b>


nhất là.


A. Nhựa. B. Sứ.


C. Thuỷ tinh. D. Cao su.


<b>Câu 6. Vôn là đơn vị của.</b>



A. Cường độ dịng điện. B. Khối lượng riêng.
C. Thể tích. D. Hiệu điện thế.


<b>II. T ự luận.</b><i><b> ( 7điểm) Trả lời hoặc giải các câu sau ra giấy kiểm tra.</b></i>


<b>Câu 7. Nêu công dụng của nguồn điện. Nêu ý nghĩa số vôn ghi trên nguồn điện </b>
<b>Câu 8. Dịng điện có những tác dụng nào. Trình bày các biểu hiện tác dụng đó.</b>
<b>Câu 9. Đổi đơn vị cho các giá trị sau.</b>


a) 0,275A = …… mA 2150mA = …… A
0,18A = …… mA 580mA = …… A
b) 1,5V = …… mV 220V = …… KV


1750mV = …… V 3KV = …… V


<b>Câu 10. Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là </b>


U23 = 4,8V, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp là U13= 9V. Tính hiệu điện thế


giữa hai đầu đèn Đ1 .




<b> - + </b>
Đ1 Đ2
1 2 3


Hết



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án B D C C A D


<b>II. Tự luận.( 7điểm) </b>


<b>Câu 7. Công dụng của nguồn điện là cung cấp dòng điện lâu dài chạy trong mạch điện kín.</b>


(0.5 điểm)
Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc
vào mạch. (0,5đ.)


<b>Câu 8. Dòng điện có 5 tác dụng. </b>


Tác dụng nhiệt. Khi dịng điện chạy qua vật dẫn làm cho các vật dẫn nóng lên


Tác dụng phát sáng. Khi dịng điện chạy qua bóng đèn của bút thử điện và đèn Điốt phát quang
làm cho chúng phát sáng. (1điểm)


Tác dụng từ. Khi dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn có lõi sắt có tính chất từ như một nam châm
Tác dụng hố học. Khi dịng điện chạy qua dung dịch muối đồng tách đồng ra khỏi dung dịch
Tác dụng sinh lý. Khi dòng điện chạy qua cơ thể người và động vật gây ra hiện tượng điện giật.
(1điểm)


<b>Câu 9( 2đ) ( mỗi ý 0.25 điểm )</b>


a) 0,275A = 270 mA 2150mA = 2,15 A
0,18A = 180 mA 380mA = 0,58 A
b) 1,5V = 1500 mV 220V = 0,22 KV



1750mV = 1,75 V 3KV = 3000 V


<b>Câu 10 (2đ)</b>


Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là.


U13= U12 + U23 (0,5điểm)
 U<sub>12</sub>= U<sub>13</sub> - U<sub>23</sub> = 9 - 4,8 = 4,2 V ( 1 điểm)


Đáp số: U12 = 4,2 V (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường THCS TT TVT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>
<b> Tổ Toán - Lý - CN Môn Vật Lý 9</b>


<i> Thời gian 45’ ( Không kể thời gian giao đề )</i>
<b>I MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản đã học trong học kì II như Điện từ học , quang</b>


học.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các dạng bài tập định tính và định lượng về</b>


quang học, điện từ học.


<b>3. Thái độ: Trung thực, tích cực, nghiêm túc .</b>


II. MA TRẬN ĐỀ



Cấp độ
Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


KQ TL KQ TL KQ TL


1. Máy biến thế truyền tải điện


năng đi xa. 3(0,5) 2(0,5) 2(1,0 )


2. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 9 (1) 1 ( 1,0 )
3. Thấu kính, kính lúp, Mắt. Và


tật của mắt. 1(0,5) 7(1,5) 5(0,5) 10( 3) 4( 5,5 )
4. Nguồn phát ánh sáng trắng


và ánh sáng màu. 4(0,5) 1( 0,5)


5. Sự trộn ánh sáng màu, tán xạ


ánh sáng. 6(0,5) 8(1,5) 2 (2 )


Tổng 5 (4 )<sub>40%</sub> 3(2,5 )<sub>25%</sub> 2 ( 3,5 )<sub>35 %</sub> 10 (10 )<sub>100%</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chỉ một chữ cái đầu câu đúng trong các câu</b></i>
<i>sau.</i>


<b>Câu 1: Dùng kính lúp để quan sát một vật ta sẽ thấy.</b>



A. Một ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật. B. Một ảnh cùng chiều lớn hơn vật.
C. Một ảnh ngược chiều lớn hơn vật. D. Một ảnh ngược chiều nhỏ hơn vật.


<b>Câu 2: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đơi thì cơng suất</b>


hao phí vì toả nhiệt là.


A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần.


C. Giảm 2lần. D. Không tăng, không giảm.


<b>Câu 3: Máy biến thế dùng để.</b>


A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định. B.Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện .
C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định.


<b>Câu 4: Trong các nguồn sáng sau, nguồn sáng nào không phát ánh sáng trắng.</b>


A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Bóng đèn ống thơng dụng.
C. Một ngơi sao. D. Bóng đèn LED.


<b>Câu 5: Cột điện cao 10m cách người đứng một khoảng 40m. Nếu khoảng cách từ thể thuỷ tinh </b>


đến màng lưới của mắt người ấy là 2cm thì độ cao h’của ảnh cột điện trong mắt có giá trị nào
trong các giá trị sau.


A. h’ = 8 cm B. h’ = 5cm.


C. h’ = 0,5 cm. D. h’ = 1,8 cm



<b>Câu 6: Chọn cách làm đúng trong các cách sau để tạo ra ánh sáng trắng.</b>


A. Trộn ánh sáng da cam, chàm, tím với nhau. B. Trộn ánh sáng đỏ, lam, tím với nhau.
C. Trộn ánh sáng vàng, lục,lamvới nhau. D.Trộn ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau.


<b>II. T ự luận.</b><i><b> ( 7điểm) Trả lời hoặc giải các câu sau ra giấy kiểm tra.</b></i>


<b>Câu 7: Nêu những biểu hiện của tật mắt cận và tật mắt lão, cách khắc phục những tật này của </b>


mắt.


<b>Câu 8: Phát biểu kết luận về sự trộn ba ánh sáng màu với nhau. Phát biểu kết luận về khả năng </b>


tán xạ ánh sáng màu của các vật.


<b>Câu 9: Phát biểu hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Nêu kết luận về sự khúc xạ ánh sáng khi truyền </b>


từ khơng khí vào nước.


<b>Câu 10: Một người dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ AB cao 0,6cm đặt cách kính lúp một</b>


khoảng OA= 10cm thì thấy ảnh của vật cao 3cm.


a) Dựng ảnh A’B’của vật qua kính lúp. ( không cần đúng tỉ lệ ) Cho biết tính chất của ảnh đó.
b) Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến kính lúp, và tiêu cự của kính lúp.


Hết


<b>Đáp án và biểu điểm vật lý 9.</b>




<b>I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Tự luận.( 7điểm) </b>


<b>Câu 7: - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở xa. Để khắc </b>


phục tật mắt cận cần phải đeo kính cận là thấu kính phân kì để nhìn rõ các vật ở xa. ( 0,75đ).
- Mắt lão chỉ nhìn rõ những vật ở xa, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở gần. Để khắc phục tật
mắt lão phải đeo kính lão là thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. ( 0,75đ).


<b>Câu 8: Khi trộn các ánh sáng đỏ, luc và lam với nhau một cách thích hợp sẽ thu được ánh sáng</b>


trắng. ( 0,5đ)


- Vật màu nào thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó và tán xạ kém ánh sáng các màu khác. Vật màu
trắng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. Vật màu đen khơng có khả năng tán xạ các ánh sáng
màu. ( 1,0đ)


<b>Câu 9: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng SGK trang 108 ( 0,5đ)</b>


Khi tia sáng truyền từ khơng khí sang nước thì.


Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.


Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới ( r < i ). ( 0,5đ)


<b>Câu 10: </b>



a) Vẽ ảnh và trình bày cách dựng ảnh tương tự như đối với thấu kính hội tụ khi vật đặt trong
khoảng tiêu cự. Ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. (1đ)
b) <i>A B O</i>' ' đồng dạng với <i>ABO</i> nên ta có.


' ' '


<i>A B</i> <i>OA</i>


<i>AB</i> <i>OA</i> 


' '.
' <i>A B OA</i>
<i>OA</i>


<i>AB</i>


 = 3.10 50


0,6  <i>cm</i>


Vậy khoảng cách từ ảnh đến kính lúp là 50cm. ( 1đ)
c) <i>A B O</i>' ' đồng dạng với <i>ABO</i> nên ta có


' ' '


<i>A B</i> <i>OA</i>


<i>AB</i> <i>OA</i> ( 1)
' ' '



<i>A B F</i>


 đồng dạng với <i>OIF</i>' nên ta có


' ' ' '


O F'


<i>A B</i> <i>A F</i>


<i>OI</i>  mà OI = AB; A’F’ = OA’ + O F’ nên ta có


' ' ' '


'


<i>A B</i> <i>OA OF</i>


<i>AB</i> <i>OF</i>




 ( 2)


Từ (1) và (2) ' ' '


OF'


<i>OA</i> <i>OA OF</i>



<i>OA</i>

  ' . '
'
<i>OA OA</i>
<i>OF</i>
<i>OA OA</i>
  

10.50
12,5


50- 10  <i>cm</i>


Vậy tiêu cự của kính lúp là 12,5 cm. ( 1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trường THCS TT TVT </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>


<b> Tổ Tốn - Lý - CN Môn Vật Lý 9</b>


<i> Thời gian 45’ ( Không kể thời gian giao đề )</i>
<b>I MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản đã học trong học kì II như điện từ học , quang học.</b>
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các dạng bài tập định tính và định lượng về</b>


quang học, điện từ học.


<b>3. Thái độ: Trung thực, tích cực , u thích mơn học.</b>



II. MA TRẬN ĐỀ


Cấp độ
Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


KQ TL KQ TL KQ TL


1. Máy biến thế truyền tải điện


năng đi xa. 5(0,5) 2(0,5) 2(1,0 )


2. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng 7 (1) 1 ( 1,0 )
3. Thấu kính, kính lúp, Mắt. Và


tật của mắt. 3(0,5) 9(1,5) 6(0,5) 10( 3) 4( 5,5 )
4. Nguồn phát ánh sáng trắng


và ánh sáng màu. 4(0,5) 1( 0,5)


5. Sự trộn ánh sáng màu, tán xạ


ánh sáng. 1(0,5) 8(1,5) 2 (2 )


Tổng 5 (4 ) 3(2,5 ) 2 ( 3,5 ) 10 (10 )


40% 25% 35 % 100%


<b>III. NỘI DUNG ĐỀ </b>



<i><b>I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chỉ một chữ cái đầu câu đúng trong các câu</b></i>
<i>sau.</i>


<b>Câu 1: Chọn cách làm đúng trong các cách sau để tạo ra ánh sáng trắng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 2: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đơi thì cơng suất</b>


hao phí vì toả nhiệt là.


A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần.


C. Giảm 2lần. D. Không tăng, không giảm.


<b>Câu 3: Dùng kính lúp để quan sát một vật ta sẽ thấy.</b>


A. Một ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật. B. Một ảnh cùng chiều lớn hơn vật.
C. Một ảnh ngược chiều nhỏ hơn vật. D. Một ảnh ngược chiều nhỏ hơn vật.


<b>Câu 4: Trong các nguồn sáng sau, nguồn sáng nào khơng phát ánh sáng trắng.</b>


A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Bóng đèn ống thơng dụng.
C. Một ngơi sao. D. Bóng đèn LED.


<b>Câu 5: Máy biến thế dùng để.</b>


A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định. B.Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện .
C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định.


<b>Câu 6: Cột điện cao 10m cách người đứng một khoảng 40m. Nếu khoảng cách từ thể thuỷ tinh </b>



đến màng lưới của mắt người ấy là 2cm thì độ cao h’của ảnh cột điện trong mắt có giá trị nào
trong các giá trị sau.


A. h’ = 8 cm B. h’ = 5cm.


C. h’ = 0,5 cm. D. h’ = 1,8 cm


<b>II. T ự luận.</b><i><b> ( 7điểm) Trả lời hoặc giải các câu sau ra giấy kiểm tra.</b></i>


<b>Câu 7: Phát biểu hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Nêu kết luận về sự khúc xạ ánh sáng khi truyền </b>


từ khơng khí vào nước.


<b>Câu 8: Phát biểu kết luận về sự trộn ba ánh sáng màu với nhau. Phát biểu kết luận về khả năng </b>


tán xạ ánh sáng màu của các vật.


<b>Câu 9: Nêu những biểu hiện của tật mắt cận và tật mắt lão, cách khắc phục những tật này của </b>


mắt.


<b>Câu 10: Một người dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ AB cao 0,3cm đặt cách kính lúp một</b>


khoảng OA= 8 cm thì thấy ảnh của vật cao 1,8cm.


a) Dựng ảnh A’B’của vật qua kính lúp. ( khơng cần đúng tỉ lệ ) Cho biết tính chất của ảnh đó.
b) Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến kính lúp, và tiêu cự của kính lúp.


Hết



<b>Đáp án và biểu điểm vật lý 9.</b>



<b>I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D A B D C C


<b>II. Tự luận.( 7điểm) </b>


<b>Câu 7: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng SGK trang 108 ( 0,5đ)</b>


Khi tia sáng truyền từ khơng khí sang nước thì.


Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 8: Khi trộn các ánh sáng đỏ, luc và lam với nhau một cách thích hợp sẽ thu được ánh sáng</b>


trắng. ( 0,5đ)


- Vật màu nào thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó và tán xạ kém ánh sáng các màu khác. Vật màu
trắng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. Vật màu đen khơng có khả năng tán xạ các ánh sáng
màu. ( 1,0đ)


<b>Câu 9: - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở xa. Để khắc </b>


phục tật mắt cận cần phải đeo kính cận là thấu kính phân kì để nhìn rõ các vật ở xa. ( 0,75đ).
- Mắt lão chỉ nhìn rõ những vật ở xa, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở gần. Để khắc phục tật
mắt lão phải đeo kính lão là thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần. ( 0,75đ).



<b>Câu 10: </b>


a) Vẽ ảnh và trình bày cách dựng ảnh tương tự như đối với thấu kính hội tụ khi vật đặt trong
khoảng tiêu cự. Ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. (1đ)
b) <i>A B O</i>' ' đồng dạng với <i>ABO</i> nên ta có.


' ' '


<i>A B</i> <i>OA</i>


<i>AB</i> <i>OA</i> 


' '.
' <i>A B OA</i>
<i>OA</i>


<i>AB</i>


 = 1,8 .8 48


0,3  <i>cm</i>


Vậy khoảng cách từ ảnh đến kính lúp là 48cm. ( 1đ)


' '
<i>A B O</i>


 đồng dạng với <i>ABO</i> nên ta có



' ' '


<i>A B</i> <i>OA</i>


<i>AB</i> <i>OA</i> ( 1)
' ' '


<i>A B F</i>


 đồng dạng với <i>OIF</i>' nên ta có


' ' ' '


O F'


<i>A B</i> <i>A F</i>


<i>OI</i>  mà OI = AB; A’F’ = OA’ + O F’ nên ta có


' ' ' '


'


<i>A B</i> <i>OA OF</i>


<i>AB</i> <i>OF</i>




 ( 2)



Từ (1) và (2) ' ' '


OF'


<i>OA</i> <i>OA OF</i>


<i>OA</i>

  ' . '
'
<i>OA OA</i>
<i>OF</i>
<i>OA OA</i>
  

8.48
9,6


48- 8 <i>cm</i>


Vậy tiêu cự của kính lúp là 9,6 cm. ( 1đ)


</div>

<!--links-->

×