Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tiet 23 Ham so bac nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu hỏi 1: Khi nào đại lượng</b> y được gọi là hàm số của đại lượng x (x
là biến số )? Cho ví dụ.


<b>Câu hỏi 2: Hàm số y = f(x) đồng biến, nghịch biến trên R khi nào?</b>


<b> Trả lời: </b>


+ Nếu giá trị của <b>x tăng lên </b>mà giá trị tương ứng của <b>f(x) cũng tăng</b> <b>lên</b>


thì hàm số y = f(x) được gọi là <b>hàm số</b> <b>đồng biến</b> trên R.


+ Nếu giá trị của <b>x tăng lên</b> mà giá trị tương ứng của <b>f(x) lại giảm đi</b> thì
hàm số y = f(x) được gọi là <b>hm s nghch bin</b> trờn R.


<b>Trả lời: </b> <sub>* Đi lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x khi:</sub>
+ Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đổi.


+ Với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương
ứng của y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 23: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>



<b>Trung </b>
<b>Tâm</b>
<b> Hà Nội</b>


<b>8km</b>



<b>Bến xe</b> <b><sub>Huế</sub></b>


Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng.
Sau 1 giờ, ôtô đi được: ……..


Sau t giờ, ôtô đi được: ………


Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là:

<b>s</b>

<b> =</b>


?1


<b>50 (km)</b>


<b>50.t (km)</b>



<b>50t + 8 (km)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 23: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>


Bài tốn: Một xe ơtơ chở khách đi từ bến xe phía nam Hà


Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ
xe ơơ đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilơmét? Biết
rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km.


<b>t</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>…</b>



<b>S </b>

<b>= 50t+8</b>

<b>58</b>

<b>108</b>

<b><sub>158 208</sub></b>

<b><sub>…</sub></b>



?2



Tại sao đại lượng

s

là hàm số của đại lượng t ?
Đại lượng

s

là hàm số của đại lượng t vì:


- Đại lượng

s

phụ thuộc vào đại lượng thay đổi t


- Với mỗi giá trị của t, xác định được chỉ một giá trị tương ứng của

s



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 23: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>



<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>


<b>s</b>

<b> = 50t + 8 là hàm số bậc nhất</b>



<i><b>* Chó ý: ( SGK / 47)</b></i>



Vậy hàm số bậc nhất có dạng như thế nào ?


<b>NÕu thay </b>

<b>s </b>



<b>bëi </b>

<b>y</b>

<b>; </b>

<b>t</b>

<b> bëi </b>

<b>x</b>



<b>ta cã c«ng </b>


<b>thøc hµm sè </b>



<b>nµo?</b>



<b>S</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>=</b>

<b> </b>

<b>50 </b>

<b> t + </b>

<b>8</b>



<b>NÕu thay </b>

<b>50</b>

<b> bëi </b>

<b>a</b>




<b>vµ </b>

<b>8</b>

<b> bëi </b>

<b>b</b>

<b> ta có </b>


<b>công thức nào?</b>



<b>y</b>

<b>a</b>

<b>x</b>

<b>b</b>



<b>Định nghĩa</b>

: SGK / 47



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI TẬP1</b>

:(HĐ nhóm)

Trong các hàm số sau hàm số nào là


hàm số bậc nhất? . Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.



Hàm số Hàm số bậc nhất Hệ số a Hệ số b


y =3x+2
y = 2x2<sub> - 1</sub>


y = 4 - 5x


y = 0x + 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 23: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>


<b>2. Tính chất</b>


Mỗi hàm số bậc nhất sau xác định khi nào

? Đ

ồng biến hay nghịch
biến trên R ?


a) y = f(x) = -3x + 1


b) y = f(x) = 3x + 1


VÝ dô


Giải:



a) Xét h m s : y = f(x) = -3x + 1à ố
• H m số y = -3x+1 xỏc nh xR.


ã Cho x hai giá trị bÊt kú x<sub>1</sub>, x<sub>2 </sub>sao cho <b>x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub></b> hay x<sub>1</sub> - x<sub>2 </sub>< 0.


XÐt f(x<sub>1</sub>) - f(x<sub>2</sub>) = (- 3x<sub>1</sub> + 1) - (- 3x<sub>2</sub> + 1) = = - 3x<sub>1</sub> + 1 + 3x<sub>2</sub> - 1
= -3(x<sub>1</sub> - x<sub>2 </sub>) > 0 hay <b>f(x<sub>1</sub>) > f( x<sub>2</sub>).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Xét h m s : y = f(x) = 3x + 1

à


• H m số y = 3x+1 xác định

à

x

R.



• Cho x hai giá trị bất kỳ x

<sub>1</sub>

, x

<sub>2 </sub>

sao cho



<b>x</b>

<b>1</b>

<b> < x</b>

<b>2</b>

hay x

1

- x

2

< 0.



XÐt f(x

<sub>1</sub>

) - f(x

<sub>2</sub>

) = ( 3x

<sub>1</sub>

+ 1)-( 3x

<sub>2</sub>

+ 1)


= 3x

<sub>1</sub>

+ 1-3x

<sub>2</sub>

- 1 = 3(x

<sub>1</sub>

- x

<sub>2 </sub>

) < 0



Hay

<b>f(x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>) < f(x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>).</b>



VËy hµm sè bËc nhÊt y = f(x) = 3x + 1



<b>đồng biến</b>

trên R.




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 23: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>


<b>2. Tính chất</b>


Hàm số bậc nhất a b Tính đồng biến, nghịch biến
y = 3x + 1


y = -3x + 1


HÃy điền hoàn chỉnh bảng sau:


<b>3</b>


<b>-3</b>


<b>1</b>


<b>1</b> <b>nghịch biến</b>


<b>ng bin</b>


<b>Tổng quát.</b> Hµm sè bËc nhÊt


y = ax + b xác định với mọi giá trị x thuộc R và có tính chất sau:
a) <b>Đồng biến</b> trên R, khi <b>a > 0</b>


b) <b>Nghịch biến</b> trên R, khi <b>a < 0</b>
<b>-3</b>



<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hàm số

Hàm số
bậc nhất


Hệ số a Hệ số
b


TÝnh chÊt


y =3x+2  <sub>3</sub> <sub>2</sub>


y = 2x2<sub> - 1</sub>


y = 4 - 5x  <sub>-5</sub> <sub>4</sub>


y = 0x + 4


y = 0,5x  <sub>0,5</sub> <sub>0</sub>


y = mx +3 


(nếu m ≠ 0)


m 3


<b>Tiết 23: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<i><b>Lµm tiÕp </b><b>BT1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 23: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>1. Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>
<b>2. Tính chất</b>


Tỉng qu¸t.


Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị x thuộc R và có
tính chất sau:


a) <b>§ång biến</b> trên R, khi <b>a > 0</b>


b) <b>Nghịch biến</b> trên R, khi <b>a < 0</b>


<b>?4</b>


Cho ví dụ về hàm số bậc nhất trong các tr ờng hợp sau:


a) Hàm số đồng biến



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Làm thế nào để nhận biết một hàm số là hàm số bậc nhất ?</b>


1. Định nghĩa



Hµm sè bËc nhÊt l hàm số cho bởi công thức:

<b></b>


<b>y = ax + b (a, b là các số cho tr ớc và a </b>

<b>≠ 0)</b>



<b>Làm thế nào để kiểm tra tính đồng biến, nghịch biến của </b>
<b>một hàm số bậc nhất y = ax + b ?</b>



2. Tính chất



<b>Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R</b>
<b> - Đồng biến trên R, khi a > 0</b>


<b> - NghÞch biÕn trªn R, khi a < 0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Hµm sè y = f(x) = mx + 2 ( m lµ tham sè) lµ</b> <b>hµm sè bËc nhÊtbËc nhÊt khi:</b>


<b>D m = 0</b>


<b>A</b> <b>m 0</b><sub></sub>


<b>B m 0</b>

<sub></sub>



<b>C</b> <b>m 0</b>



<b> Đáp án §óng: </b>

<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Hµm sè y = f(x) = (m </b>–<b> 2)x + 1 (m là tham số) không </b> <b>là hàm </b>
<b>số bậc nhất khi</b>


<b>D </b>

<b><sub>m = 2</sub></b>


<b>A</b>

<b><sub>m 2</sub></b>



<b>B </b>

<b><sub>m 2</sub></b>



<b>C</b> <b> </b>

<b><sub>m 2</sub></b>



<b> Đáp án Đúng: </b>

<b>D</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>D </b>

<b>m > 3 </b>


<b>A</b> <b> </b>

<b><sub>m < 6</sub></b>



<b>B </b>

<b>m </b>

<b> 6</b>



<b>C</b> <b> </b>

<b><sub>m </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> 6</sub></b>



<b>3. Hàm số bậc nhất y = (6 </b>–<b> m)x + m-3 (m là tham s) ng bin</b>


<b> trên R khi:</b>


<b>Đáp án Đúng:</b>

<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>D -1</b><b> m </b><b> 2</b>


<b>A</b> <b> m </b><b> 2 hoặc m </b><b> -1</b>


<b>B<sub> - 1 <</sub></b> <b><sub>m < 2</sub></b>


<b>C</b> <b> m > 2 hoặc m < -1</b>


<b>4. Hµm sè bËc nhÊt y = ( m-2)(m+1)x - 3 (m lµ tham sè) ngh ch biến</b>


<b> trên R khi:</b>


<b>Đáp án Đúng:</b>

<b>B</b>



<b>20</b>


<b>19</b>



<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>

<b>Ht</b>

<b>987</b>

<b>6</b>

<b>5432</b>

<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

• <b><sub>Nắm v ng định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất</sub>ữ</b>
• <b><sub>Làm bài tập 9, 10, 11 SGK trang 48.</sub></b>


ã <b><sub>Làm bài tập 6, 8 SBT trang 57.</sub></b>
ã <b><sub>H ớng dẫn bài 10 SGK:</sub></b>


ã Khi bớt x(cm) chiều dµi míi lµ
30 – x (cm)


• Sau khi bít x(cm) chiỊu réng míi lµ
20 – x(cm)


ã Công thức tính chu vi p = 2.(d+r)
ã * Chu n b ti t sau: Luy n t pẩ ị ế ệ ậ


<b>x</b>
<b>x</b>
<b>20cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×