Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>1.Nèi tõ ë cét A víi néi dung ở cột B cho phù hợp?</b></i>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>1.Từ</b>
<b> t ợng hình</b>
<b> a Là từ mô phỏng âm thanh cđa tù nhiªn, cđa </b>
<b>con ng êi</b>
<b> 2.Tõ </b>
<b> t ợng </b>
<b>thanh</b>
<b> b . Là từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công </b>
<b>nghệ và th ờng đ ợc dùng trong các văn bản khoa </b>
<b>học,công nghệ.</b>
<b>3 .Thụật </b>
<b>ngữ</b>
<b> c . Là từ gợi tả hình ảnh dáng vẻ trạng thái của </b>
<b>Câu 2 : Xác định biện pháp tu từ trong câu</b>
<b>Từ đơn</b>
<b>Từ phức</b>
<b>Thành ngữ</b>
<b>Nghĩa của từ</b>
<b>Từ nhiều nghĩa</b>
<b>Hiện tượng</b>
<b>chuyển nghĩa</b>
<b>của từ</b>
<b>Từ đồng âm</b>
<b>Từ đồng nghĩa</b>
<b>Từ trái nghĩa</b>
<b>quát của nghĩa</b>
<b>từ ngữ</b>
<b>Trường</b>
<b>từ vựng</b>
<b>Sự phát triển</b>
<b>của từ vựng</b>
<b>Từ mượn</b>
<b>Từ Hán Việt</b>
<b>Thuật ngữ</b>
<b>Biệt ngữ</b>
<b>xã hội</b>
<b>Từ vựng</b>
<b>Tiết 59</b> <b>Tiếng Việt</b>
<b>( Luyện tập tổng hợp)</b>
<i><b> So sánh dị bản hai câu ca dao.</b></i>
- <i><b>Râu tôm nấu với ruột bầu</b></i>
<i><b>Chồng chan vợ húp gật đầu khen ngon</b></i>
<i><b>- Râu tôm nấu với ruột bù</b></i>
<i><b>Chồng chan vợ húp gật gù khen ngon</b></i><b>.</b>
<b>Cúi xuống rồi ngẩng </b>
<b>lên ngay, thường để </b>
<b>chào hỏi hay đồng ý.</b>
<b>NhËn xÐt c¸ch hiểu nghĩa từ ngữ của ng ời vợ </b>
<b>trong trun c êi sau:</b>
<i><b>Chồng vừa ngồi xem bóng đá va núi:</b></i>
-<i><b><sub>Đội này chỉ có một chân sút, thành ra mấy lần bỏ lỡ cơ </sub></b></i>
<i><b>hội ghi bàn.</b></i>
-<i><b><sub>Vợ nghe thấy liền than thở:</sub></b></i>
<i><b>- Rõ khổ! Có một chân thì còn chơi bóng làm gì cơ chứ!</b></i>
<b>Cách hiĨu cđa ng êi chång</b>
<b> Cầu thủ ấy chỉ có một chân để đi thì đá bóng làm sao đ ợc cho </b>
<b>khổ.</b>
<i><b>Là hiện t ợng ơng nói gà, bà nói vịt đã vi phạm ph ơng </b></i>“
<i><b>châm Quan hệ trong hội thoại, do không hiểu chính xác </b></i>
<i><b>nghĩa của từ.</b></i>
*<i><b>L u ý 1: : Để sử dơng tèt tiÕng ViƯt Trong </b></i>
<i><b>giao tiếp chúng ta cần phải nắm đ ợc đầy đủ, </b></i>
<i><b>chính xác nghĩa của từ và lựa chọn từ thích </b></i>
<i><b>hợp.</b></i>
<b> Cả đội chỉ có một cầu thủ có khả năng ghi bàn chứ không </b>
<b>phải cầu thủ chỉ thuận một chân</b>
<b>II. Sù ph¸t triĨn cđa từ vựng</b>
<i><b>Bài 3 : Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi?</b></i>
<i><b>á</b><b>o anh rách vai</b></i>
<i><b>Quần tôi có vài mảnh vá</b></i>
<i><b>Miệng c ời buốt giá</b></i>
<i><b>Chân không giày </b></i>
<i><b>Th ơng nhau tay nắm lấy bàn tay.</b></i>
<i><b>Đêm nay rừng hoang s ơng muối</b></i>
<i><b>Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới</b></i>
<i><b>Đầu súng trăng treo.</b></i>
<b>Từ dùng theo nghĩa gốc</b>
<b>Từ dùng theo nghĩa chuyn</b>
<b>ming</b>
<b>chõn</b>
<b>tay</b>
<b>Vai</b>
<b>u</b>
<b>( </b><i><b>n d </b></i><b>)</b>
3.Đọc đoạn trích sau:
<i><b> ở</b><b> đây ng ời ta gọi tên đất, tên sông không phải bằng những </b></i>
<i><b>danh từ mĩ lệ, mà cứ theo đặc điểm riêng biệt của nó mà gọi </b></i>
<i><b>thành tên. Chẳng hạn nh gọi rạch </b><b>m</b><b>ái Giầm , vì hai bên bờ </b></i>
<i><b>rch mc ton nhng cõy mái giầm cọng tròn , xốp nhẹ, trên </b></i>
<i><b>chỉ xòe ra độc một cái lá xanh hình chiếc bơi chèo nhỏ; gọi </b></i>
<i><b>là kênh Bọ Mắt vì ở đó tụ tập không biết cơ man nào là bọ </b></i>
<i><b>mắt đen nh hạt vừng, chúng cứ bay theo thuyền từng bầy nh </b></i>
<i><b>những đám mây nhỏ, ta bị nó đốt vào da thịt chỗ nào là chỗ </b></i>
<i><b>đó ngứa ngáy nổi mẩn đỏ tấy lên; gọi kênh Ba </b><b>k</b><b>hía vì ở đó </b></i>
<i><b>hai bên bờ tập trung tồn những con ba khía, chúng bám </b></i>
<i><b>đặc sệt quanh các gốc cây (Ba Khía là một loại cịng biển lai </b></i>
<i><b>cua, càng sắc tím đỏ, làm mắm xé ra trộn tỏi ớt ăn rất ngon)</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>3 c¸ch ph¸t triĨn tõ </b>
<b>3 c¸ch ph¸t triĨn tõ </b>
<b>vùng tiÕng ViƯt : </b>
<b>vùng tiÕng ViÖt : </b>
<i><b>L u ý 2: Từ vựng Tiếng Việt luôn phát triển mạnh mÏ, t¹o </b></i>
<i><b>L u ý 2: Tõ vùng TiÕng ViƯt luôn phát triển mạnh mẽ, tạo </b></i>
<i><b>nên sự phong phú và đa dạng cho Tiếng Việt.</b></i>
<i><b>nên sự phong phú và đa dạng cho Tiếng Việt.</b></i>
<b>Phát triển nghĩa của từ</b>
<b>Phát triển nghĩa của từ</b>
<b>Tạo từ ngữ mới</b>
<b>Tạo từ ngữ mới</b>
<b>M ợn từ ngữ n ớc ngoài</b>
<i>Bi tập: Hãy ghi tên các sự vật, hiện tượng được đặt </i>
<i>tên theo cách dùng từ ngữ có sẵn dựa vào đặc điểm </i>
<i>của sự vật hiện tượng được gọi tên?</i>
<i><b>Cá kiếm: loại cá có đầu </b></i>
<i><b>dài nhọn như kiếm</b></i>
<b> III. Tr êng tõ vùng</b>
1. .Phân tích cái hay, cái đẹp trong cách sử dụng từ trong bài
thơ sau?
“<i><b>á</b><b>o đỏ em đi giữa phố đông </b></i>
<i><b> Cây xanh nh cũng ánh theo hồng</b></i>
<i><b> Em đi lửa cháy trong bao m¾t</b></i>
<i><b> Anh đứng thành tro em biết không</b></i>”
( Vũ quần Ph ơng-áo đỏ)
<b>Các từ </b>“<b>xanh đỏ hồng</b>” “ ” “ ”<b> thuộc tr ờng từ </b>
<b>vựng màu sắc.</b>
<b>Các từ </b>“<b>cháy lửa tro</b>” “ ” “ ” thuộc tr ờng từ
<b>vựng liên quan đến lửa</b>
<i><b>L u ý 3</b></i>
<i><b>L u ý 3</b><b>: Việc sử dụng các từ cùng tr ờng từ vựng tạo nên sự </b><b>: Việc sử dụng các từ cùng tr ờng từ vựng tạo nên sự </b></i>
<i><b>gợi cảm, sinh động và hiệuquả cho sự diễn đạt</b></i>
<b> IV. Chn mùc sư dơng tõ </b>
<b>Một ông sính chữ bất chợt lên cơn đau ruột </b>
<b>thừa. Bà vợ hốt hoảng bảo con:</b>
-<b>Mau đi gọi bác sĩ ngay!</b>
<b>Trong cơn đau quằn quại, ông ta vẫn gượng </b>
<b>dậy nói với theo:</b>
-<b><sub> Đừng… đừng gọi bác sĩ, gọi cho bố đốc tờ!</sub></b>
<i><b> ( Theo </b><b>Truyện cười Việt Nam</b><b>)</b></i>
*<b>L u ý4</b> : <i><b>Cần sử dụng từ m ợn từ đồng nghĩa đúng lúc đúng </b></i>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>1.Viết đoạn văn viết về kỉ niệm đáng nhớ </b>
<b>1.Viết đoạn văn viết về kỉ niệm đáng nhớ </b>
<b>của em trong đó có dùng</b>
<b>của em trong đó có dùng</b>
<b> </b>
<b> từ đồng nghĩa, trái nghiã từ m ợn, từ t ợng từ đồng nghĩa, trái nghiã từ m ợn, từ t ợng </b>
<b>thanhtừ t ng hỡnh.</b>
<b>thanhtừ t ợng hình.</b>