Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước (1921-1989)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.07 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN :2</b>



<b>Thứ</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>Hai</b>


<b>1</b> <b>Chào cờ</b>


<b>2</b> <b>Thể dục</b> <b>Trò chơi – đội hình đội ngũ </b>
<b>3</b> <b>Đạo dức</b> <b>Em là học sinh lớp 1 ( tt)</b>
<b>4</b> <b>Học vần</b> <b>Bài 4 : dấu hỏi ,nặng</b>
<b>5</b> <b>Học vần</b> <b>Bái 4 : tt</b>


<b>Ba</b>


<b>1</b> <b>Học vần</b> <b>Bài 5 : dấu \ . dấu ~</b>
<b>2</b> <b>Học vần</b> <b>Bài 5 : ( tt )</b>


<b>3</b> <b>m nhạc</b>


<b>4</b> <b>Tốn</b> <b>Luyện tập</b>


<b>5</b>
<b>Tư</b>


<b>1</b> <b>Học vần</b> <b>Bái 6 : be –bè –bẻ –bẽ ….</b>
<b>2</b> <b>Học vần</b> <b>Bài 6 : tt</b>


<b>3</b> <b>Tốn</b> <b>Các số : 1 ,2 ,3</b>



<b>4</b> <b>TN_XH</b> <b>Chúng ta đang lớn</b>


<b>5</b>
<b>Năm</b>


<b>1</b> <b>Học vần</b> <b>Bài 7 : ê- v</b>
<b>2</b> <b>Học vần</b> <b>Bài 7 ( tt )</b>


<b>3</b> <b>Tốn</b> <b>Luyện tập</b>


<b>4</b> <b>Thủ cơng</b> <b>Xé dán hình chử nhật , hình tam giác</b>
<b>5</b>


<b>Sáu</b>


<b>1</b> <b>Tập viết</b> <b>Tuần 1 : tô các nét cơ bản </b>
<b>2</b> <b>Tập viết</b> <b>Tuần 2 : e –b –bé</b>


<b>3</b> <b>Tốn</b> <b>Các số 1 ,2 ,3 ,4 ,5 .</b>
<b>4</b> <b>Mĩ thuật </b> <b>Vẽ nét thẳng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
Ngày soạn :………..


Ngày dạy :Thứ 2 ,………


Tiết : 3 Môn : Đạo đức


Tên bài dạy : Em là học sinh lớp 1 ( T2 )
<b>I.Mục tiêu :</b>



(Như tiết 1) .


<b>II.Tài liệu & phương tiện :</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ 1:Hs kể về kết quả học tậpkể về những </b>
điều học tập được ở nhóm 2 người


-các em học được những gì sau hơn 1 tuần đi
học ?


- Cơ giáo đả cho những điểm gì?


- Các em có thích đi học khong ?Vì sao?
GV kết luận :Sau hơn 1 tuần đi học các em đã
bắt đàu biết viết chữ ,tập điếm , tập tô màu ,
tập vẽ ..Nhiều bạn trong lớp đã đạt điểm 9,
điểm10,được cô giáo khen .Cô tin tưởng các
em sẽ học tập tốt, sẽ chăm ngoan.


<b>HĐ 2: Kể chuyện theo tranh (bt4)</b>


GV đề nghị đặt tên cho bạn nhỏ ở tranh 1và
nêu nội dung của từng bức tranh


- Tranh có những ai?


- Họ đang làm gì ?


<b>Gvkết luận :Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi</b>
học như các em .Trước khi đi học bạn đã được
những người trong gia đình quan tâm,chuẩn bị
sách vở, đồ dùng học tập .Đến lớp, bạn được
cơ giáo đón chào,được học ,được vui chơi. Sau
khi học ở trường về nhà bạn kể lại việc học
tập cho bố mẹ nghe.


HĐ 1:Cho hs hát những bài hát về trường lớp
của mình.


HĐ 4:Hdẫn hs đọc câu thơ cuối bài


Hs ke åchuyện theo cặp 2 người .
1vài HS đại diện kể trước lớp.


HS kể với bạn ngồi cạnh bên.
1số HS kể lần lược trước lớp.


HS được thơ theo hướng dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KẾ HOẠCH BÀI DẠY


Tiết : 4+5 Môn : Học vần


Tên bài dạy : Dấu hỏi - dấu nặng


<b>A / Mục tiêu :</b>



<i><b>- Biết được các dấu hỏi và thanh (’), dấu nặng và thanh (.)</b></i>
<i><b>- Đọc được tiếng: bẻ , bẹ</b></i>


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
<b>B/ Đồ dùng dạy học :</b>


- Sgk tiếng việt 1


- Tranh minh hạo như sgk.


<b>C / Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1/ KTBC:


Gv nhận xét, đánh giá
2/ Dạy học bài mới :
a/ giới thiệu bài:


 Daáu ’:


 Gvtreo tranh để hs quan sát và thảo
luận.


Gv các tiếng :khỉ, giỏ, hổ ,mỏ, đều giống nhau
ở chổ là có dấu thanh ?. GV viết dấu hỏi
<b>GV : tên của dấu này là dấu hỏi </b>





Dấu nặng( .)


GV treo tranh và hỏi tranh vẽ gì ?


GV tách các tiếng nụ , cụ ,cọ ngựa và nói các
đều giống nhau là có dấu nặng (.).GV chỉ cho
hs đọc các tiếng có dấu thanh (.)


GV dấu này gọi là dấu nặng
b/ Dạy dấu thanh :


 <i>nhận diện dấu thanh :</i>
 dấu ’


GV tô lại dấu hỏi trên bảngvà nói dấu hỏi
là một nét móc


GV đưa dấu hỏi lên và hỏi các em thấy hỏi
giống cái gì


.Dấu (.):


GV tơ lại và nóidấu nặng là một dấu chấm
GV lấy trong bộ chữ dấu chấm hoặt vật


HS viết dấu /và tiếng bẻ
3-4 hs đọc dấu/ và bẻ


3-4hs lên chỉ dấu /có trong vó, lá tre ,vé


bói cá ,cá trê


Hs quan sát tranh vẽ con khỉ đang leo cây
<b> .cái giỏ, con hổ ,thỏ , mỏ chim </b>


HS đọc các tiêng khỉ, giỏ, mỏ, thỏ


Tranh vẽ nụ hồng , cụ gia,ngựa đang đang
ăn cỏ , cây cọ ø


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
giống dấu chấm


GV : cơ đố các em dấu nặng giống vật gì ?
b/ Ghép chữ vàđọc thành tiếng :


. daáu ’


gv dùng bảng cài để dạy ;


GV :bài trước các con đả học tiếng gì/
+ Be thêm dấu (’ )ta dược tiếng gì?
GV viết lên bảng tiếng ( bẻ)
Gv dùng bảng gài cài tiếng (bẻ )


GV yêu cầu học sinh ghép tiếng bẻ vào
bảng cài.


GV sửa sai và nhận xét :



+ dấu hỏi trong tiếng bẻ nằm ở vị trí nào
trong tiếng bẻ .


GV cho HS đọc tiếng bẻ .
GV sửa sai cho HS


+ GV cho HS thảo luận các hoạt động có
liên quan đến bẻ


<b>. Dấu (.)</b>


GV dùng bảng cài .


GV nói tiếng be thêm dấu (.) đu6ộc tiếng
bẹ .


GV hướng dẩn HS đọc tiếng bẹ
Gv đọc mẫu


GV sửa lỗi cho HS


+ các con hãy tìm các hoạt động , sự việt ,,
có liên quan đến tiếng bẹ


+Ai có thể so sánh tiếng bẻ với tiếng bẹ có
gì giống , khác nhau ?


GV cho HS đọc lại : bẻ . bẹ .


c/ Hướng dẩn viết thanh trên bảng con :


+ viết dấu hỏi ;


gv viết trên bảng có kẻ ơli và cao 1 ôli
 Viết chữ có dấu thanh


gv chữa lỗi và nhận xét ;


+ viết dấu nặng : giống như viết dấu hỏi
<b> TIẾT 2 :</b>


2.3 Luyện tập :
a/ Luyện đọc:


- gv chỉ HS phát âm tiếng bẻ , bẹ .


Hs quan sát và lấy dấu chấm trong bộ chữ
giống GV


HS: hoøn bi


Be, Bé


Hs ghép tiếng bẻ .


Nằm trên con chữ e
HS đọc tiếng bẻ .


- bẻ cây , bẻ củi , bẻ cổ áo ,,,,


HS đọc tiếng bẹ



Bẹ măng ,bẹ chuối ,,,
+ giống nhau : có tiếng be


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KẾ HOẠCH BÀI DẠY


Gv nhận xét :
b/ Luyện viết :


- Gv treo tranh : tranh này vẽ có gì
giống , khác nhau ?


- Em thích bức tranh nào vì sao ?


- Trước khi đến trường các em có sửa lại
quần áo khơng ?


- Tiếng bẻ còn dùng ở đâu ?


 trò chơi ;ghép dấu thamh với tiếng .
<b>3 .C ũng cố ;</b>


- G v chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc
theo .


- Daën về nhà học lại bài .


Hs nhìn bảng đọc theo gv chỉ bảng
Đọc theo cá nhân , nhóm .lớp .



Hs quan sát và thảo luận theo yêu cầu
của GV .


Bẻ giày , bẻ cổ áo ,,,,


Hs tìm dấu thanh


********************
Ngày soạn :………..


Ngày dạy :Thứ 3 ,………


Tiết : 1+2 Môn : Học vần


Tên bài dạy : Dấu huyền, dấu ngã
<b> I / Mục tiêu : </b>


Sau bài học Hs có thể :


<i><b>- Biết được các dấu huyền và thanh (`), dấu ngã và thanh (~ )</b></i>
<i><b>- Đọc được tiếng: bè , bẽ .</b></i>


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Sgk ,bộ thực hành tiếng việt ,tranh minh hoạ bài học
Sách báo có chữ dấu vừa học.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ KTBC:</b>


Gv nhận xét đánh gia
<b>2/ Dạy học bài mới:</b>


<b>HS viết bảng con theo nhóm tổ dấu sắc hỏi </b>
nặng


3-4 hs đọc tiếng bẽ ,bẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
<b> TIẾT :1</b>


<i>a/ Giới thiệu bài :</i>


<b>Daáu \:</b>


Gvgiờ trước chúng ta đã học những dấu
thanh nào?


- Gvdùng tranh để giới thiệu bài
-các em hãy cho biết tranh vẽ gì?
GV tách các tiếng mèo gà dừa và nói các
tiếng này đèu giống nhau ở chỗ là có dấu
huyền



GVchỉvào dấu huyền và viết lên bảng
<b> Daáu ~ :</b>


GV treo tranhvà hỏi tranh này vẽ gì?
GV các tiếng này đêu giống nhau ở chỗ là
dấu ngã.Tên của dấu này là dấu ngã


<i>b/ Dạy dấu thanh :</i>


GV viết lên bảng dấu \ và dấu ~
 Nhận diện dấu:


 Dấu \ :


-GV viết lại dấu\ và hỏi dấu huyền
có nét gì?


- GV ai có thể so sánh xem dấu \ và
dấu / khác nhau gì ?


Dấu ~ :


GV tô lại dấu ngã vànói dấu ngã là một
nét móc nằm ngang có đuôi đi lên
- GV lấy và đưa dấu ngã


 Ghép chữ và phát âm


GV giờ trước chúng ta đã học tiếng bevà
ghép được tiếng be. Tiếng be ta thêm


dấu huyền được tiếng bè


- GV cài lên bảng và hỏi trong tiếng
bè thì dấu huyền nằm ở đâu?
- GV các em ghép cho cô tiếng bè
- GV đọc mẫu: bè


- Gvhãy tìm tiếng có tiếng bè


- Gv cho học sinh phát âm nhiều lần
tiếng beø.


- GV sữa lỗi phát âm cho học sinh`
* dấu ( ~ )


HS tranh vẽ con mèo ,gà, cây dừa


HS tranh vẽ khúc gỗ, cái võng tập võ
HS phát âm theo GV


HS dấu \ là nét xiên trái


Giống : cả hai nét đều là nét xiên


Khac daáu / là nét xiên phải còn dấu \ là nét
xiên trái


HS lấy dấu \theo yêu cầu


HS quan sát và lấy theo



Đặt trên đầu chữ e
HS ghép bè


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
tiếng bè khi thêm dấu ~ ta được tiếng bẻ


GV ghép tiếng trên bảng


GV trong tiếng bẽ dấu ngã được đặt dấu
ngã ở đâu?


- GV phát âm mẫu bẽ
<b>. Hướng dẫn viết:</b>


<i> Daáu (\ ):</i>


- GV viết mẫu trên bảng dấu \.
- GV quan sát sửa lỗi.


. Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa
học


-Gvcác em viết cho cô tiếng be vào
bảng con .


- Gvquan sát sửa chữa cho HS


<i>* Daáu :( ~).</i>



. Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học.
- GV dấu ~ cao gần một ôli


- - GV vừa hướng dẫn vừa viết.


.Hướng dẫn tiếng có dấu thanh vừa học
.


- GV cho HS viết vào bảng con tiếng
bẽ


- GV quan sát sửa lỗi cho học sinh
<b> TIẾT :2</b>
<b>3/ Luyện tập :</b>


<i> a/ Luyện đọc:</i>


- Trong tiết trước chúng ta đã học dấu
thanh và tiếng mới nào?


- GV nhận xét sửa chữacho HS


<i> b/ Luyện viết :</i>




<i> c/ Luyện nói :</i>


-Gv treo tranh
- Tranh vẽ gì?



-GV đi thuỳen trên cạn hay dưới nước
V ậy ai có thể cho cô biết thuyền và bè
khác nhau như thế nào?


+ thuyền dung để chở gì ?


+ Những người trong tranh đang làm gì ?
<b>4/ Củng cố dặn dị:</b>


HS quan sát


HS ghép tiếng bẽ trong tiếng bẽcó dấu~ nằm
trên âm e.


HS đọc cá nhân , nhóm ,lớp


HS viết trên không.
HS viết vào bảng con


HS viết tiếng be.
HS viết tiếng bè


HS viết trên không .


HS viết trên bảng contiếng be , bẽ


HS dấu \, ~ tiếng bè bẽ


HS lần lượt đọc lại tiếng bè ,bẽ


HS đọc : cá nhân, nhóm , lớp.
HS viết vào vở tập viết
HS quan sát trnh và thảo luận.
T ranh vẽ bè


B è đi dưới nước


Hs thuyền có khoang chứangười hoặc hàng
hố cón bè thì khơng có khoang chứavá trơi
bằng súc nước là chính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
- GV chỉ bảng hoặc sách giáo khoa


Dặn dò.


HS đọc theo


- HS tìm dấu và tiếng trong sách báo
**************************


Tiết : 3 Mơn : Tốn


Tên bài dạy : Các số 1.2.3
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<i>Giúp HS :</i>


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1 ,2 ,3 đồ vật ; dọc , viết được các chữ số 1 ,2 ,
3 ; biết đến 1 ,2,3 theo thứ tự ngược lại 3 ,2, 1 ; biết thứ tự các các số 1 ,2 ,3



- Thực hiện bài tập : 1,2,3
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


Các nhóm có cùng đồ vật có cùng loại để giới thiệu các số.
<b>III/ Các hoạt động chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1/ KTBC :</b>


Gvcho Hs choïn và tô màu các hình tam giác
Gvquan sát nhận xét.


<b>2/ Dạy học bài mới :</b>
<b> a/Giới thiệu bài :</b>


<b> b/ Giới thiệu từng số 1, 2, 3</b>
<b> Số 1:</b>


<b> B1:GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ</b>
một phần tử(từ cụ thể đến trừu tương khái
quát) . Chẳng hạn bức tranh (mơ hình ) có một
con chim ,bức tranh một bạn gái ,tờ bìa có một
chấm trịn, bàn phím có một con tính… Mỗi lần
Hs quan sàt một đồ vật .


- GV chỉ vào tranh và nói;có 1 bạn gái
<b> B2 :GV hướng dẫn HS nhận ra các đặc điểm </b>
chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều
bằng 1 .Chẳng hạn chỉ vào ttừng nhóm đồ vật


và nêu một con chim bồ câu ,1 bạn gái , 1
chấm tròn 1 con tính… đều có số lượng là 1, ta
dùng số một để chỉ số lượng đồ vật trong nhóm
đó ,số 1viết bằng chữ số một, viết như sau :


- GV viết số 1 lên bảng


<b>* GV giới thiệu tượng tự như số 1 đối với</b>
<b>số 2 ,3 </b>


<b> c/ Luyện tập :</b>


<b> Bài 1 : Thực hành viết số </b>


<b>Hoạt đông của trị</b>


<b>HS chọn và tô màu theo hình tam giác</b>


HS quan sát các nhóm tranh mà GV giơíù
thiệu .


HS nhắc lại theo lời của GV


HS nhậnä ra đặc điểm chung của các
nhóm đồ vật


HS quan sát chữ số in và chữ số viếtá


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY



<b> Bài 2 :HS thực hành viết số </b>
- GV hướng dẫn HS thực hiện


<b> Baøi 3 :</b>


<b>4/ củng cố bài học:</b>


- GV cho HS chơi trò chơi nhận biết số
lượng nhanh.


- GV đưa ra một số đồ vật có số lương 1,
2, 3 .HS mỗi em cầm 3 tấm thẻcó ghi
sơ1, 2, 3.


- Khi GV đưa đồ vật có số lượng là 1thì
các em giơ cao tấm tjhẻ có ghi số 1


HS viết các số 1, 2, 3 theo hướng dẫn của
GV


HS tập nêu yêu cầu của từng bài tập và
làm bài tập và chữa bài.


HS nêu yêu cầu bài tập theo từng cụm
hình vẽ


HS thực hiện trị chơi theo hướng danã của
GV



********************


Tiết : 3 Môn : ÂM NHẠC


Tên bài dạy :

<i><b>Q hương tươi đẹp</b></i>


<i><b>I . Mục tiêu:</b></i>


- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Biết hát và vổ tay theo bài hát .


<i><b>II. Chuẩn bị: </b></i>


<i>- Chuẩn bị vài động tác vận động phụ họa.</i>
<i>- Đồ dùng dạy – học:</i>


<i>Nhạc cụ; máy cát –xét và băng tiếng;một số tranh ảnh về dân tộc ít người thuộc vùng núi phía </i>
<i>bắc.</i>


III. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>* Hoạt động 1: Ôn bài hát : Quê hương tươi</b>
đẹp


- Ôn luyện bài hát.
<b>* Hoạt động 2:</b>


<b>* Củng cố dặn dò:</b>



- Gọi vài hs hát lại bài hát.


- Dặn hs về nhà hát lại cho người thân nghe.
- Gv hát mẫu lại 1 lần.


- Nhận xét tiết học , dặn hs chuẩn bị cho bài


- Hs hát kết hợp vận động phụ họa.
- Hs biểu diễn trước lớp.


- Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
Quê hương ta biết bao tươi đẹp


- Vừa hát vừa gõ tiết tấu lời ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
sau.


<i>****************************************</i>


Ngày soạn :………..
Ngày dạy :Thứ 4 ,………


Tiết : 1 ,2 Môn : Học vần


<i>Tên bài dạy : be- bè – bẽ – bẻ – bẹ </i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nhận biết các âm , chữ e, b và các dấu thanh : sắc / huyền , hỏi / ngã , nặng .
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh :be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ .


- Tô được : e, b , bé và các dâu thanh .


- Biiết ghép b với e và be với các dấu thanh thành tiếng .


- Phân biệt được các sự vật sự việc ,người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi các
dấu thanh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ kẻ bảng ôn , tranh minh hoạ
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>
1/ KTBC :


GV nhận xét đánh giá
<b>2/ Dạy – Học bài mới </b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài </b>


Trong tuần vừa qua chúng ta đã làm quên với
một số chữ và các dấu thanh tiếng việt . Hôm
nay, chúng ta sẽ ôn lại những thanh và âm
thanh .


GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ ở đầu bài.
<b>2.2 Oân tập</b>


<i> a/ Chữ âm e, b và ghép âm e, b thành tiếng.</i>



-GV yêu cầu HS tìm trong bộ chữ chữ e , b
ghép thành tiếng be


-GV gắn mẫu lên bảng


<b>Hoạt động của trò</b>
2 HS viết bảng lớp \ ~


HS đọc bè bẽ


2 HS lên bảng chỉ dấu trong các tiếng
kẽ ,bè ,kè, vẽ


HS quan sát tranh vẽ theo yêu cầu cuûa
GV


HS nhận xét bổ sung cho các bạn đã ghép
chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY


b e


be


<i>b/ Dấu thanh và ghép các dấu thanh thành </i>


<i>tiếng</i>



HS đọc cá nhân nhóm lớp
Cả lớp đọc đồng thanh
Hs ghép bảng


2HS đọc


HS đọc cá nhâ, nhóm lớp


HS đọc cá nhân nhóm lớp e ,bè bè, be bé


HS viết be bè bé bẻ bẽ bẹ


HS tập tô một số tiếng trong vở tập viết


HS lấn lược phát âm các tiếng vừa ôn
tậptrong tiết 1 theo nhóm, bàn cá nhân
HS quan sát tranh đọc be bé


HS tơ các tiếng cịn lại trong vở tập viết


Con dê
Con dế


Thêm thanh sắc


HS nhắc lại những sự vật sự việc được nói
đến trong tranh


<b>\</b> <b>/</b> <b>?</b> <b>~</b> <b>.</b>



be


-GV : Hãy đọc cho cô be và các dấu thanh.
GV lần lược cho hs ghép be với các dấu
thanh .


-Gọi 2 HS chỉ bảng đọc


- GV chỉnh sửaphát âm cho HS


<i>c/ Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh </i>


- GV từ âm e, b và các dấu thanh chúng
ta có thể tạo ra các từ khác nhau : be
be, bè bè , be bé.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS


<i>d/ Hướng dẫn viết tiếng lên bảng con</i>


- GV viết mẫu theo khung


<b> TIEÁT 2</b>
<b>2.3/ Luyện tập</b>


<i> a/ Luyện đọc:</i>


Nhắc lạibài ôn ở tiết 1
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
GV dùng tranh để minh hoạtừ be bé



<i> b/ Luyện viết :</i>


<i> c/ Luyện nói :các dấu thanh và sự phận biệt</i>
các từ theo dấu thanh


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh theo chiều
dọc


- Gvhỏi tranh thứ nhất vễ gì?
Tranh thứ 2 vẽ gì?


“dê” thêm thanh gì để được tiếng “dế”
Tương tự như vậy (dưa/dừa, cỏ/cọ ,vó/võ )
-Phát triển nội dung luyện nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
- GV đưa ra phần câu hỏi luyện nói


* Trò chơi : Đôi bạn hiểu nhau


Lớp chia thành 2 đội mỗi đội 2HS 1 bạn đọc
tiếng 1 bạn tìmvật phù hợp


<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng


- Dặn hs học lại bài và xem trước bài


HS chia đội thự hiện trò chơi theo yêu


cầucủa GV


HS theo dõi và đọc theo


********************


Tiết : 3 Mơn : Tốn


<i>Tên bài dạy : Luyện tập </i>


<b>I /mục tiêu </b>


- Nhận biết được số lượng 1,2,3 ; biết dọc , viết . đếm các sơ` 1,2,3 .
- Thực hiện BT 1,2 .


<b>II/ đồ dùng dạy học </b>


*một số hình vuông ,hình tròn bằng bìa


*một số vật thật có mặt là hình vng , hình trịn
*mỗi học sinh một bộ đồ dùng học toán 1


<b>III / các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1/ KTBC</b></i>


<i><b>Bài “nhiều hơn , ít hơn”</b></i>



-g/v đưa ra một số nhóm đồ vật có số lượng
chênh lệch nhau rồi cho học sinh so sánh và
kết quả


<i><b>2/ Dạy học bài mới </b></i>


a/ Bài 1:GV cho h/s dùng bút chì màu khác
nhau để tơ màu vào các hình


b/ Bài 2: Thực hành ghèp hình


-GV hướng dẩn HS sử dụng các hình vng ,
tam giác để chuẩn bị ghép theo mẫu trang
SGK hoặc khuyến khích các em ghép theo
mẫu khác


<i><b> * GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực hiện </b></i>
<i><b>bài tập 3 và 4 </b></i>


- GV nêu bài taäp .


- GV hướng dẫn HS cách thực hiện
- GV nhận xét – chữa bài


3/ Cũng cố bài học


Tổ chức cho học sinh tìm hình nhanh


h/s thực hiện theo yêu cầu của giáo viên



h/s dùng bút chì màu để tơ hình


- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

KẾ HOẠCH BÀI DẠY


Tiết : 4 <i>Moân : TN – XH </i>


Tên bài dạy : Chúng ta đang lớn .
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS biết :


- Nhận sa sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết của bản thân
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


SGK TNHX 1, phiếu bài tập
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của trò Hoạt động của trò


<b>* Khởi động :Trò chơi vật tay </b>
- GV yêu cầu chơi theo nhóm


- Mỗi nhóm 4 hs chơi mỗi lân đấu là
một cặp những người thắng lại đấu
với nhau.


- Kết thúc trò chơi GV hỏi xem ai là


người thắng cuôc đưa tay


- GV kết luận : các em có cùng độ tuổi
nhưng có em khoẻ hơn có em yếu hơn
có em cao hơn có em thâp hơn…Hiện
tượng đó nói lên điều gì?Bài học hơm
nay sẽ giúp chúng ta trả lời.


<b>1/ Hoạt động 1:Làm việc với sách giáo khoa.</b>
<i> . Mục tiêu :HS biết sức lớn của cácem thể </i>
hiện ở chiều cao cân nặng và sự hiểu biết.
<i> . Cách tiến hành :</i>


<b> B1:Làm việc theo cặp </b>
- GV hướng dẫn:


+ hai hs cùng quan sát các hình ở trang 6
sgk và nói với nhau những gì mình quan sát
được các hình ở trang 6


+GV có thể gợi ý :


.Những hình nào cho ta biết sự lớn lên
của em bé từ lúc còn nằm ngữa, đến lúc biết
đi , biết nói ,biết chơi với các bạn…..?


. Hãy chỉ và nói những gì các em quan
sát được trong từng hình


- GV đi đến từng cặp quan sát hướng


dẫn những em chưa tự nói và trả lờithì
GV đưa ra câu hỏi và câu trả lời đẻ


HS chia nhóm chơi trò chơi vật tay


Hs thắng cuộc đưa tay


Hs quan sát thảo luận theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
các em nhắc lại theo cặp của mình.


<i><b>B2:Hoạt động cả lớp :</b></i>


GV uêy cầu một số HS lên trình bày trước
lớp nói về những gì mà mình đã nói với các
bạn trong nhóm .Các HS khác bổ sung .
GV kết luận :


- Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng
ngày ,hằng tháng về cân nặng ,chiều
cao về các hoạt động ,vận động vàsự
hiểu biết .


- Các em mỗi măn sẽ cao hơn trí tuệ sẽ
phát triển hơn


<i><b>2/ Hoạt động 2 :Thực hành theo nhóm nhỏ </b></i>


<i> . Mục tiêu :</i>



- Biết so sánh sự lớn lên của bản thân
với các bạn cùng lớp.


- Thấy được sức lớn của mọi người là
khơng hồn tồn như nhau,có người
lớn nhanh hơn có người lớn chậm hơn.
<i> . Cách tiến hành :</i>


<b> B1:Mỗi nhóm 4 HS chai làm 2 cặp lần lượt</b>
tựng đứng áp lưng, đầu và gót chân chạm vào
nhau ,cặp cịn lại quan sát bạn nào cao hơn.
-Cũng tương tự đo xem tay ai dài hơn , vòng
đầu vòng ngực ai to hơn


- Quan sát xem ai , ai gầy
<b> B2 :Câu hỏi </b>


-Dựa vào kết quả thực hành đo lẫn nhau
các em có thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau
nhưng lớn lên khơng giống nhau có phải
khơng ?


- Điều đó có gì đáng lo khơng? cho HS phát
biểu ý kiến cá nhân . GV khuyến khích HS
nêu ý kiến néu gặp khó khănvề sự lớn lên
của bản thân.


GV kết luận :



- Sự lớn lên của các em có thể giống nhau
hoặc khác nhau.


- Các em cần chú ý ăn uống điều độ giữ gìn
sức khoẻ,khơng ốm đau sẽ chóng lớn hơn.
<b>3/ Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm.</b>
Bức tranh của bạn nào được nhiều bạn thích


HS nhắc lại


1 số HS đại diện nhóm lên nói trước lớp
về những gì mà mình đãõ nói trong nhóm


Hs chia nhóm và thực hành đo với nhau
theo hướng dẫn của GV


HS có thể giơng nhau hoặc khác nhau .


Từng hs nêu ý kiến.


HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
sẽ được trưng bày trước lớp.


**********************
Ngày soạn :………..


Ngày dạy :Thứ 5 ,………



Tieát : 1+2 Môn : Học vần


<i>Tên bài daïy : e – v . </i>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Đọc được : ê, v , bê , ve ; từ và câứung dụng .


- Viết được : ê , bê , ve ( ½ dóng quy định trong vở Tập viết )
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé .


<b>II/ đồ dùng dạy học :</b>


- Sách tiếng việt 1/1; bộ thực hành TV ;tranh minh hoạ .
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1 / Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2/ Dạy bài mới :</b>
<i><b> a/ Giới thiệu bài :</b></i>


GV treo tranh minh hoạ các từ khoá
bê .ve ,,,


- Gv caùc trqnh này vẽgì ?
( con bê là con bò còn con )
- Gv ghi bảng bê ,ve .


- Gv trong tiếng bê ,ve chữ nào các em đã
học ?



Vậy hôm nay các em học chữ và âm còn lại
:ê, v


<i> b/ Dạy chữ ghi âm :</i>
*/ Nhận diện chữ ;


Gv viết lại hoặc tô lại chữ ê đã viết trên
bảng . hỏi : chữ ê có gì giống và khác với chữ
e đã học ?


- Dấu mũ trên chữ ê giống như gì?
*/ phát âm và đánh vần tiếng
+phát âm :


-g/v phát âm mẫu âm ê
-g/v chỉnh sửa phát âm cho từ


+ đánh vần :-g/v viết lên bảng bê và đoc bê
-g/v gọi học sinh phân tích tiếng bê
-g/v hướng dẩn đánh vần :bờ-ê –bê
-g/v chỉnh sửa cách vần h/s


2 hs lên bảng
1 viết , 1 hs đọc


beâ , ve


Hs b .e



Hs đọc ê-bê , v-ve


Hs : giống là nét thắt


Khác : ê có dấu mũ trên đầu
Giống hình cái nón


-h/s quan sát và nghe g/v làm mẫu
- h/s đọc :cá nhân ,nhóm , lớp
-h/s đọc :bé


-h/s bé gồm có âm b và âm e ghép lại
,âm b đứng trứơc âm e đứng sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
<b> c/ học sinh viết chữ</b>


h/d viết chữ ê


-g/v viết mẩu lên bảng ,lớp chử cái ê theo
khung ơli được phóng to vừa viết vừa hướng
dẫn quy trình :chữ ê viết giống chữ e nhưng
có thêm dấu mũ ^ trên chữ e .chiều ngang
dấu mũ không rông hơn chiều ngan chữ e
,chân dấu mũ không chạm vào đường kẻ
ngang đầu chữ e


-g/v viết ( tô lại) chữ ê


g/v cho h/s quan sát ,nhận xét 1 số bài của


bạn


h/d viết chữ ghi tiếng bê


-g/v hướng dẩn h/s viết “bê “ vào bảng con
-g/v nhận xét và chữa lỗi cho h/s


<b>* chữ v :(quy trình tương tự như ê )</b>
<b>d/ đọc tiếng ứng dụng :</b>


-g/v viết các tiếng ứng dụng lên bảng :bé
bê ,bế ,ve ,vè ,vẽ .


-g/v có thể kết hợp giải nghĩa và phân tích
tiếng


-g/v nhân xét , chỉnh sửa phát âm cho học
<b>sinh </b>


<b> TIẾT 2</b>
<b>2.3 Luyện tập :</b>


<i> a/ Luyện đọc </i>


- GV cho HS phân tích một sốtiếng
. Đọc ứng dụng


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ câu
ứng dụng



Hỏi : Bức tranh vẽ gì ?


- GV bức tranh đẹp này là minh hoạ cho câu
ứng dụng của chúng ta hôm nay : bé vẽ bê.
( GV đọc và chỉ chữ dưới tranh)


- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


<i> b/ Luyện viết:</i>


<i> c/ Luyện nói:</i>


- GV chủ đề luyện nói chúng ta hơm nay là
gì nhỉ ?


-h/s quan sát víêt theo trên không trung
-h/s viết vào bảng con


học sinh viết từ bê


h/s đọc cá nhân
h/s dọc nhóm , lớp


HS đọc cá nhân , nhóm lớp trên lớp
HS đọc cá nhân trong sách giáo khoa


HS tranh vẽ ba bạn nhỏ đang tập vẽ, một
con bê đang đứng trên bờ cỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
- GV yêu cầu hs quan sát tranh vẽ và phát


triển lời nói tự nhiên qua việc trao đổivới bạn
để trả lời câu hỏi




+ Bức tranh vẽ gì ?


+ Em bé vui hay buồn ? tại sao?


+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em
bé nũng nịu với mẹ như thế nào?


+ Mẹ rất vất vả chăm sóc cho chúng tavậy
chúng ta phải làm gìcho cha mẹ vui lòng?
<b>3/ Củng cố , dặn dò:</b>


- GV chỉ bảng và SGK cho HS theo dõi
và đọc theo


- Về nhà học lại bài và tìm các âm mới
trong sách báo.


HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo
u cầu của GV


HS mẹ đang bế bé



HS em bé vui vìem bé rất thích được mẹ
bế


HS theo dõi GV chỉ bảng và đọc theo
******************************


Tiết : 3 Mơn : Tốn


<i>Tên bài dạy : Luyện tập . </i>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nhận biết số lượng 1,2,3.


- Đọc , viết , đếm các so átrong phạm 3.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt đọng của trò</b>
<b>1/ Dạy học bài mới</b>


<i>Bài 1: GV tập cho hs đọc thầm nội dung bài </i>


tậprồi nêu yêu cầu của bài tập
- Cho HS laøm baøi


- GV hướng dẫn HS tự đánh kết quả ai
làm đúng cả bài tập 1,được các bạn
hoan nghênh.


<i>Baøi 2:</i>



-Tương tự bài tập 1: Tập cho hs nêu yêu cầu
bài tập


<i>Baøi 3:</i>


Tương tự như bài tập 1.Tập cho HS nêu yêu
cầu của bài tập này


- Tập cho HS chỉ vào từng nhóm hình
vng trên hình vẽvà nêu ” hai và một
là ba”,” một và hai là ba”


<i><b>* GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực hiện </b></i>
<i><b>bài tập 4 </b></i>


Nhận biết số lượng rồi viết sốthích hợp
vào ơ trống.


HS làm bài tập


HS tự đánh giá kết quả hướng dẫn


Hs neâu yeâu cầu của bài tập


Hs làm bài và đọc dãy số xuôi và ngược
HS nêu yêu cầu rồi tự sửa bài theo hướng
dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

KẾ HOẠCH BÀI DẠY



<i>Bài 4:GV tổ chức cho HS chơi trị chơi .</i>


Trò chơi :


GV tổ chức cho HS chơi trị chơi nhận biết số


nhanh . HS viết số thứ tự và đọc kết quả đã viết


<b>************</b>
Tieát : 4 Môn : Thủ công


Tên bài dạy : Xé dán hình chử nhật
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- HS biết cách xé dán hình tam giác .


- Xé ,dán được hình chữ nhật , Đường xé cĩ thể chưa thẳng , bị răng cưa . Hính dán cĩ
thể chưa phẳng .


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật
- Giấy màu ,giấy trắng ,hồ ,khăn lau tay .
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A/ KTBC:</b>
ù



<b>B/Dạy học bài mới: </b>


<b> 1/ Gv HD học sinh quan sát , nhận xét :</b>
- GV cho HS xem bìa mẫu và đặt câu hỏi:
- Hãy quan sát xung quanh mình có vật


nào có hình chữ nhật , tam giác ?
- Gc gợi ý thêm


<b> 2/Gv hướng dẩn mẫu :</b>


<i> a/ Vẽ và xé hình chữ nhật ;</i>


- Gv lấy 1 tờ giấy thủ công màu xẫm lật
mặt sau dếm ô ,đánh dấu và vẽ lên 1
hình chữ nhật có cạnh dài 12 ơ , cạnh
ngắn 6 ơ


- Gv hướng dẩn cách cầm giấy và xé
<i><b> C / Dán hình :</b></i>


Sau khi đã xé xong dược hình chữ nhật giáo
viên hướng dẩn cách dán


<i> 3 / Hs thực hành :</i>


- Gv hướng dẩn cách đếm ơ và vẽ hình trên
giấy màu


- Cho hs dán hình vào vở


<b>C /Dặn dị :</b>


- GV nhận xét tiết học


- Đánh giá sản phẩm


Hs quan sát và báo cáo


Hs theo dõi gv cách điếm ô ,


Hs quan sát và xé trên giấy nháp


Hs thực hành trên giấy nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
<b>************************</b>


Ngày soạn :………..
Ngày dạy :Thứ 6 ,………


Tiết :1 Môn : Tập viết


Tên bài dạy : Các nét cơ bản
<b>*****************************</b>


Tiết :2 Môn : Tập viết


<i>Tên bài dạy : e – b – bé </i>
<b>A/Mục tiêu :</b>



- Tơ và viết được các chữ : e – b – bé theo vở Tập viết 1 tập 1
<b>B/ Đồ dùng dạy học :</b>


<b>C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>I/ ổn định tổ chức ;</b>


<b>II/ Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>III/ Bài mới :</b>


<i> a/ Giới thiệu bài :</i>


<i> b/ HD HS tô chữ e , b và viết chữ bé :</i>


<b> * chữ e :</b>


- Gv cho HS quan sát chữ mẫu và đưa ra
câu hỏi : Chữ e cao mấy đơn vị ? Gồm
mấy nét ? Nét gì ?


- Gv tơ hoạt viết lại .
- Gv viết trên bảng con
 <b>chữ b :</b>


- Gv chữ b cao mấy ôli ? Gồm mấy nét ?
Nét gì ?


- Gv tơ hoặt viết lại vừa nêu vừa viết .
- Gv viết bảng con



<b>c/ HD HS viết từ ứng dụng :</b>
- Cho Hs đọc từ ứng dụng


- Cho HS quan sát từ ứng dụng trong vở
tập viết .


- Gv viết từ ứng dụng trên bảng cho hs
xem .


Cao 2 oâli . gồm 1 nét thắt .


Hs viết bảng con


Cao 5 ôli , gồm 2 nét :nét khuyết và nét
móc hai đầu


Hs viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
- Gv viết từ ứng dụng trên bảng con


<b>d/HD HS viết vào vở tập viết :</b>


- HD hs viết từng phần đúng theomẫu
trong vở TV


- Nhắc nhỡ hs tư thế viết , đặt vở , cầm
bút



- Gv chấm chữa bài và nhận xét một số bài
<b>IV/ Cũng cố ,dặn dò :</b>


- Nhận xét biểu dương những hs viết
đẹp , đúng


- Dặn dò hs tiếp tục tập luyện ở nhà


Hs viết bài váo bảng con


Hs viết bài


***************************
Tiết : 3 Mơn : Tốn


Tên bài dạy : Các số 1.2.3,4 ,5
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<i>Giúp HS :</i>


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1 ,2 ,3 ,4 ,5 đồ vật ; dọc , viết được các chữ số
1 ,2 ,3,4,5 ; biết đến 1 ,2,3,4,5 theo thứ tự ngược lại 5,4,3 ,2, 1 ; biết thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1 ,2 ,3 ,4,5


- Thực hiện BT 1,2,3
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


Các nhóm có cùng đồ vật có cùng loại để giới thiệu các số.
<b>III/ Các hoạt động chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1/ KTBC :</b>


Gvcho Hs chọn và tô màu các hình tam giác
Gvquan sát nhận xeùt.


<b>2/ Dạy học bài mới :</b>
<b> a/Giới thiệu bài :</b>


<b> b/ Giới thiệu từng số 1, 2, 3</b>
<b> Số 1:</b>


<b> B1:GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ</b>
một phần tử(từ cụ thể đến trừu tương khái
quát) . Chẳng hạn bức tranh (mơ hình ) có một
con chim ,bức tranh một bạn gái ,tờ bìa có một
chấm trịn, bàn phím có một con tính… Mỗi lần
Hs quan sàt một đồ vật .


- GV chỉ vào tranh và nói;có 1 bạn gái
<b> B2 :GV hướng dẫn HS nhận ra các đặc điểm </b>
chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều


<b>Hoạt đơng của trị</b>


<b>HS chọn và tô màu theo hình tam giác</b>


HS quan sát các nhóm tranh mà GV giơíù
thiệu .



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

KẾ HOẠCH BAØI DẠY
bằng 1 .Chẳng hạn chỉ vào ttừng nhóm đồ vật


và nêu một con chim bồ câu ,1 bạn gái , 1
chấm tròn 1 con tính… đều có số lượng là 1, ta
dùng số một để chỉ số lượng đồ vật trong nhóm
đó ,số 1viết bằng chữ số một, viết như sau :


- GV viết số 1 lên bảng


<b>* GV giới thiệu tượng tự như số 1 đối với</b>
<b>số 2 ,3 </b>


<b> c/ Luyện tập :</b>


<b> Bài 1 : Thực hành viết số </b>
- GV nhận xét chữa bài


<b> Bài 2 : GV cho HS thực hành viết theo yêu </b>
cầu bài tập .


- GV nhận xét chữa bài
<b> Bài 3 :</b>


- GV cho HS tập nêu yêu cầu BT
- GV nêu yêu cầu BT


- GV hướng dẫn cách thực hiện .
- GV nhận xét .



<i><b>* GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực hiện </b></i>
<i><b>bài tập 4</b></i>


- GV nêu bài tập .


- GV hướng dẫn HS cách thực hiện


- GV nhận xét – chữa bài
<b>4/ củng cố bài học:</b>


- GV cho HS chơi trò chơi nhận biết số
lượng nhanh.


- GV đưa ra một số đồ vật có số lương 1,
2, 3 .HS mỗi em cầm 3 tấm thẻcó ghi
sơ1, 2, 3.


- Khi GV đưa đồ vật có số lượng là 1thì
các em giơ cao tấm thẻ có ghi số 1


HS nhậnä ra đặc điểm chung của các
nhóm đồ vật


HS quan sát chữ số in và chữ số viếtá


HS chỉ vào từng số và đọc


HS viết các số 1, 2, 3 theo hướng dẫn của
GV



HS tập nêu yêu cầu của từng bài tập và
làm bài tập và chữa bài.


HS nêu yêu cầu bài tập theo từng cụm
hình vẽ


- HS thực hiện BT
- Hs cả lớp nhận xét .


- HS chơi trò chơi


</div>

<!--links-->

×