Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.61 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chào mừng các thầy cô về dự hội giảng</b>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
ThÕ nµo lµ béi chung của hai hay nhiều số ?
a) Tìm BC(4, 6)
<b>Giải</b>
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36<b>…</b> }
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54<b>…</b>}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72 }<b>…</b>
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 }<b>…</b>
BC(4, 6, 8) = {0; 24; 48 }<b>…</b>
B(4) = {<b>0</b>; 4; 8; <b>12</b>; 16; 20; <b>24</b>; 28; 32; <b>36…</b> }
B(6) = {<b>0</b>; 6; <b>12</b>; 18; <b>24</b>; 30; <b>36</b>; 42; 48; 54<b>…</b>}
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 }<b>…</b>
TiÕt 35
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 30; 32; 36<b>…</b> }
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54<b>…</b>}
BC(4; 6) = {0; <b>12</b>; 24; 36 }<b>…</b>
<b>1. Béi chung nhá nhÊt:</b>
Sè 12 lµ béi chung nhá nhÊt cđa 4 vµ 6.
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
ThÕ nµo lµ béi chung của hai hay nhiều số ?
a) Tìm BC(4, 6)
<b>Giải</b>
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36 }<b>…</b>
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54<b>…</b>}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64;72 }<b>…</b>
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 }<b>…</b>
BC(4, 6, 8) = {0; 24; 48 }<b>…</b>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
ThÕ nµo lµ béi chung của hai hay nhiều số ?
<b>Giải</b>
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36 }<b>…</b>
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54<b>…</b>}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64;72 }<b>…</b>
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 }<b>…</b>
BC(4, 6, 8) = {0; 24; 48 }<b>…</b>
b) T×m BC(4, 6, 8)
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
ThÕ nµo lµ béi chung cđa hai hay nhiỊu số ?
a) Tìm BC(4, 6)
<b>Giải</b>
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36 }<b>…</b>
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54<b>…</b>}
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64;72 }<b>…</b>
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 }<b>…</b>
BC(4, 6, 8) = {0; <b>24</b>; 48 }<b>…</b>
b) T×m BC(4, 6, 8)
TiÕt 34
BC(4; 6) = {0; <b>12</b>; 24; 36 }<b>…</b>
<b>1. Béi chung nhá nhÊt:</b>
Sè 12 lµ béi chung nhá nhÊt cđa 4 vµ 6.
<b>* Ký hiƯu</b>: Béi chung nhá nhÊt cđa a vµ b lµ: BCNN(a, b)
- ViÕt ký hiƯu béi chung nhá nhÊt cđa 4 vµ 6 ?
+ BCNN(4, 6) = 12
* <b>Định nghĩa: </b><i>Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất </i>
<i>khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.</i>
* VÝ dơ :
TiÕt 34
BC(4; 6) =
<b>1. Béi chung nhá nhÊt:</b>
Sè 12 lµ béi chung nhá nhÊt cđa 4 vµ 6.
<b>* Ký hiƯu</b>: Béi chung nhá nhÊt cđa a vµ b lµ: BCNN(a, b)
+ BCNN(4, 6) =
* <b>Định nghĩa: </b><i>Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất </i>
<i>khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.</i>
* VÝ dô :
* <b>Nhận xét</b>: <i>Tất cả các bội chung của 4 và 6 (là 0; 12; 24; 36 <b>…</b>) đều </i>
<i>là bội của BCNN(4; 6)</i>
NhËn xÐt mèi quan hƯ gi÷a tập hợp
các bội chung của 4 và 6 víi BCNN(4, 6) ?
12
TiÕt 35
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36 }<b>…</b>
<b>1. Béi chung nhá nhÊt:</b>
+ BCNN(4, 6) = 12
* VÝ dơ 1:
Theo định nghĩa nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiu s ?
+ á<sub>p dụng tìm BCNN(8,1) và BCNN(4,6,1)?</sub>
* Chú ý: mọi số tự nhiên đều là bội của 1. Do đó: Với mọi số tự
nhiên a và b (khác 0) ta có:
BCNN(a, 1) = a BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
- Tìm tập hợp bội chung của cỏc s ú.
- Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của các số
- Nhận xét gì vỊ BCNN(8,1) víi 8, BCNN(4, 6, 1) víi BCNN(4,6) ?
1. Béi chung nhá nhất:
2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
* Ví dụ 2:
+ Ph©n tÝch:
8 = <b>23</b>
18 = 2 . 32
30 = 2 . 3 .5
+ Các thừa số nguyên tố chung và riêng là:
23 <sub>.</sub> <sub>3</sub>2 . <sub>5</sub>
+ BCNN(8, 18, 30) =
Tìm BCNN(8, 18, 30)
1. Béi chung nhá nhÊt:
2. T×m béi chung nhá nhÊt b»ng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
* VÝ dơ 2:
+ Ph©n tÝch:
8 = <b>23</b>
18 = 2 . <b>32</b>
30 = 2 . 3 .<b>5</b>
+ Các thừa số nguyên tố chung và riêng là:
23 <sub>.</sub> <sub>3</sub>2 <sub>.</sub> <sub>5</sub>
+ BCNN(8, 18, 30) =
* Quy tắc: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b
ớc sau:
B ớc 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
B ớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
B c 3: Lp tớch các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của
nó. Tích đó là BCNN phi tỡm
Tìm BCNN(8, 18, 30)
2, 3 và 5.
Vậy muốn tìm béi chung nhá nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè lín hơn 1 ta làm
theo mấy b ớc? Là những b ớc nào?
? a) Tìm BCNN(8, 12) ; b) BCNN(5, 7, 8) ; c) BCNN(12, 16, 48)
a) 8 = 23
<sub>12 = 2</sub>2<sub> . 3</sub>
Thõa số nguyên tố chung và riêng là: 2 và 3
BCNN(8, 12) = 23 <sub>. 3 = 24</sub>
b) 5 = 5
7 = 7
8 = 23
Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 5, 7
BCNN(5, 7, 8) = 23 <sub>. 5 . 7 = 8 . 5 . 7 = 280</sub>
c) 12 = 22<sub> . 3</sub>
16 = 24
48 = 24<sub> . 3</sub>
Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 3
BCNN(12, 16, 48) = 24<sub> . 3 = 48</sub>
? a) T×m BCNN(8, 12) ; b) BCNN(5, 7, 8) ; c) BCNN(12, 16, 48)
a) 8 = 23
<sub>12 = 2</sub>2<sub> . 3</sub>
Thõa sè nguyªn tè chung và riêng là: 2 và 3
BCNN(8, 12) = 23 <sub>. 3 = 24</sub>
b) 5 = 5
7 = 7
8 = 23
Thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 5, 7
BCNN(<b>5</b>, <b>7</b>, <b>8</b>) = 23 <sub>. 5 . 7 = </sub><b><sub>8 . 5 . 7</sub></b><sub> = </sub><b><sub>280</sub></b>
c) 12 = 22<sub> . 3</sub>
16 = 24
48 = 24<sub> . 3</sub>
Thõa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 3
BCNN(12, 16, 48) = 24<sub> . 3 = 48</sub>
? a) T×m BCNN(8, 12) ; b) BCNN(5, 7, 8) ; c) BCNN(12, 16, 48)
a) 8 = 23
<sub>12 = 2</sub>2<sub> . 3</sub>
Thừa số nguyên tố chung và riêng lµ: 2 vµ 3
BCNN(8, 12) = 23 <sub>. 3 = 24</sub>
b) 5 = 5
7 = 7
8 = 23
Thõa sè nguyên tố chung và riêng là: 2, 5, 7
BCNN(5, 7, 8) = 23 <sub>. 5 . 7 = 8 . 5 . 7 = 280</sub>
c) 12 = 22<sub> . 3</sub>
16 = 24
48 = 24<sub> . 3</sub>
Thõa sè nguyªn tè chung và riêng là: 2, 3
BCNN(12, 16, <b>48</b>) = 24<sub> . 3 = </sub><b><sub>48</sub></b>
* <b>Chó ý: </b>
a) Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của
chúng là tích các các số đó.
VÝ dơ: BCNN(5, 7, 8) = 5 . 7 . 8 = 280
b) Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số cịn lại thì
BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy.
<b>Bài tập</b>: Điền vào chỗ trống ( ) nội dung thích hợp để so sánh hai quy tắc:<b>…</b>
Mn t×m BCNN cđa hai hay nhiỊu
Mn t×m BCNN cđa hai hay nhiều
số lớn hơn 1 ta làm nh sau:
số lớn hơn 1 ta làm nh sau:
+ Phân tích mỗi số <b></b>
+ Phân tích mỗi số <b></b>
<b></b>
<b></b>
+ Chọn ra c¸c thõa sè <b>………</b>
+ Chän ra c¸c thõa sè <b></b>
<b></b>
<b></b>
+ Lập <b></b> mỗi
+ Lập <b></b> mỗi
thừa số lÊy víi sè mị <b>…………</b>..
thõa sè lÊy víi sè mị <b></b>..
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều
số lớn hơn 1 ta làm nh sau:
số lớn hơn 1 ta làm nh sau:
+ Phân tích mỗi số <b></b>..
+ Phân tích mỗi số <b>………</b>..
<b>………</b>
<b>………</b>..
+ Chän ra c¸c thõa sè <b>………</b>
+ Chän ra c¸c thõa sè <b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
+ LËp <b>……… …………</b>.. ..
+ LËp <b>……… </b>.. ..
mỗi thừa số lấy với số mũ <b></b>
mỗi thõa sè lÊy víi sè mị <b>…………</b>
<b>ra thõa sè nguyªn tố</b> <b>ra thừa số nguyên tố</b>
<b>nguyên tố chung và riêng</b> <b>nguyên tố chung</b>
<b>tích các thừa số đ chọn</b>Ã <b>tích các thừa số đ chọn</b>Ã
<b>lớn nhất</b> <b>nhỏ nhất</b>
<b>H ớng dẫn về nhà</b>
- Hiểu và nắm vững quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số .
- So sánh hai quy tắc tìm BCNN và tìm ƯCLN.